|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 91/QĐ-BTP 2022 văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực Bộ Tư pháp 2021
Số hiệu:
|
91/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
91/QĐ-BTP
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm
tra văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Tư pháp năm 2021 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Công báo (để đăng tải);
- Lưu: VT, Cục KTrVB (NC).
|
BỘ
TRƯỞNG
Lê Thành Long
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-BTP ngày 24/01/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1.
|
Thông
tư
|
Số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Công chứng
|
Được thay thế bởi Thông tư số
01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
26/3/2021
|
2.
|
Thông
tư
|
Số
17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011
|
Hướng dẫn một số quy định của Luật
Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức
xã hội - nghề nghiệp của Luật sư
|
Được thay thế bởi Thông tư số
05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số điều
và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
10/8/2021
|
3.
|
Thông
tư
|
Số
18/2014/TT-BTP ngày 08/9/2014
|
Hướng dẫn việc bán đấu giá tài sản
quy định tại Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
15/02/2021
|
4.
|
Thông
tư
|
Số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015
|
Quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư
|
Được thay thế bởi Thông tư số
05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số điều
và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
10/8/2021
|
I.2. LĨNH VỰC BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VÀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
5.
|
Nghị
định
|
Số
163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006
|
Về giao dịch bảo đảm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
|
15/5/2021
|
6.
|
Nghị
định
|
Số
11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao dịch
bảo đảm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
|
15/5/2021
|
I.3.
LĨNH VỰC HÌNH SỰ
|
7.
|
Nghị
định
|
Số
60/2000/NĐ-CP ngày 30/10/2000
|
Quy định việc thi hành hình phạt cải
tạo không giam giữ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
8.
|
Nghị
định
|
61/2000/NĐ-CP
ngày 30/10/2000
|
Quy định việc thi hành hình phạt tù
cho hưởng án treo
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
9.
|
Nghị
định
|
Số
52/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001
|
Hướng dẫn thi hành biện pháp tư
pháp đưa vào trường giáo dưỡng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
10.
|
Nghị
định
|
Số
53/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001
|
Hướng dẫn thi hành các hình phạt cấm
cư trú, quản chế
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
11.
|
Nghị
định
|
Số
54/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001
|
Hướng dẫn thi hành hình phạt trục
xuất
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ
|
15/12/2021
|
12.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
19/2007/TTLT- BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ
luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản
lý lâm sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số
14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA- VKSNDTC-TANDTC ngày 26/11/2020 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Công
an, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối
cao Bãi bỏ thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT-BNN&PTNT-
BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân
tối cao Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật hình sự về các tội phạm
trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
18/01/2021
|
I.4. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011
|
Về việc ban hành và hướng dẫn việc
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
26/02/2021
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi
|
26/02/2021
|
I.5. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
15.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số
27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013
|
Quy định về thành phần và nhiệm vụ,
quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về thành phần
và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
08/8/2021
|
16.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Số
42/2017/QĐ-TTg ngày 20/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định
về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về thành phần
và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
08/8/2021
|
I.6. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
|
17.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số
06/2006/QĐ-BTP ngày 24/7/2006
|
Về việc ban hành Quy chế thẩm định
điều ước quốc tế
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do bộ trưởng bộ tư pháp ban hành
|
15/02/2021
|
I.7. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
18.
|
Thông
tư
|
Số 10/2019/TT-BTP
ngày 30/12/2019
|
Quy định về tiêu chuẩn chức danh
Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2021/TT-BTP ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
11/11/2021
|
I.8. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
19.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số
51/2002/QĐ-BTP ngày 27/02/2002
|
Về việc ban hành chuẩn mực đạo đức
chấp hành viên cơ quan Thi hành án dân sự
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
14/10/2021
|
I.9. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
20.
|
Thông
tư
|
Số
18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013
|
Hướng dẫn cách tính thời gian thực
hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Được thay thế bởi Thông tư số
02/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn cách tính thời
gian theo buổi làm việc thực tế và khoán chi vụ việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
05/2017/TT-BTP ngày 20/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện
vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Được thay thế bởi Thông tư số
02/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn cách tính thời
gian theo buổi làm việc thực tế và khoán chi vụ việc trợ giúp pháp lý
|
15/7/2021
|
Tổng
số (I): 21 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-BTP ngày 24/01/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1
|
Luật
|
- Số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Giám định tư pháp.
|
Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 2;
khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều 6; khoản 1, khoản 3 Điều 8; tên Điều 9; khoản 2 Điều
9; Điều 10; khoản 2 Điều 11; khoản 4, khoản 5 và khoản 7 Điều 12; điểm a khoản
1 Điều 15; Điều 20; khoản 2 Điều 21; khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 22; Điều
24; Điều 25; Điều 31; Điều 32; khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 33; Điều 36; khoản
2 Điều 38; Điều 41; điểm đ, điểm h Điều 42; khoản 2, khoản 3 Điều 42; điểm a,
điểm b, điểm c, điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 43; khoản 2 Điều 43; khoản 2,
khoản 4 Điều 44.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Cụm từ “cơ quan chuyên môn của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh” tại khoản 3 Điều 16, khoản 3 Điều 17 và khoản 3 Điều
19.
|
Được thay thế bằng cụm từ “cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” theo quy định tại khoản 28 Điều 1
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Khoản 3 Điều 45.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giám định tư pháp (năm 2020).
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị
định
|
- Số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;
- Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Giám định tư pháp.
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 29.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
|
01/01/2021
|
Điều 1; điểm b khoản 1 Điều 3; điểm
b khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 9; khoản 2 Điều 21; Điều 23; Điều 26;
điểm d, điểm đ, điểm g khoản 1 Điều 27; điểm b khoản 2 Điều 27; Điều 28.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
|
01/01/2021
|
Cụm từ “cơ quan chuyên môn của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh” tại khoản 2 Điều 17.
|
Được thay thế bằng cụm từ “cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” theo quy định tại khoản 12 Điều 1
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
|
01/01/2021
|
I.2. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
3
|
Luật
|
- Số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Lý lịch tư pháp.
|
Điểm b khoản 1 Điều 45.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Cư trú năm 2020.
|
01/7/2021
|
I.3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
4
|
Thông
tư
|
- Số 21/2011/TT-BTP ngày
21/11/2011;
- Về việc quản lý Văn phòng con
nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Mẫu số 01/BC/PTTE được quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 9;
- Mẫu số 02/BC/VPCNNNg được quy định
tại khoản 1 Điều 10.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi.
|
20/02/2021
|
I.4. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
5
|
Thông tư liên tịch
|
- Số 02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN ngày
09/6/2008;
- Hướng dẫn phối hợp xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp
lý đối với Cựu chiến binh.
|
Mục II.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2021/TT-BTP ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành.
|
11/11/2021
|
I.5. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
6
|
Thông
tư
|
- Số 02/2017/TT-BTP ngày 23/3/2017;
- Hướng dẫn một số nội dung quản lý
công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự.
|
- Khoản 2 Điều 1; Điều 3; điểm c,
điểm d khoản 2 Điều 5; điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 7; các điều 20, 25, 27,
30, 31, 34, 37, 38, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 65, 85 và Phụ lục số 01;
- Từ “Các”, “các” và chữ “, c, d” tại
điểm b khoản 2 Điều 6; chữ “, d, đ” tại điểm b khoản 2 Điều 8; từ “Các” và chữ
“, d, đ” tại điểm b khoản 2 Điều 9; từ “Các” “các” và chữ “, d, đ” tại điểm b
khoản 2 của các Điều 10, 11, 12, 17, 18; chữ “, d, đ” tại khoản 2 Điều 13, điểm
b khoản 2 Điều 14; từ “Các”, “các” và chữ “, d, đ” tại điểm c khoản 2 Điều
15; từ “các” và chữ “, d, đ” tại điểm b khoản 2 Điều 16.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
|
14/10/2021
|
7
|
Thông
tư
|
- Số 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017;
- Quy định chức danh, mã số ngạch
và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự.
|
- Điểm d khoản 4 Điều 5 và Điều 8;
- Điểm c khoản 4 của các Điều 6, 7,
9, 10, 11 và Điều 12.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
|
14/10/2021
|
8
|
Thông
tư
|
- Số 18/2018/TT-BTP ngày
28/12/2018;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc
hệ thống tổ chức thi hành án dân sự.
|
- Khoản 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 24 Điều 1;
- Khoản 2 Điều 3.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BTP
ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành
|
14/10/2021
|
9
|
Thông
tư
|
- Số 08/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức
chuyên ngành Thi hành án dân sự.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm đ
khoản 4 Điều 5 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 3 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d
khoản 4 Điều 6 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 4 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d
khoản 4 Điều 7 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 5 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm đ
khoản 4 Điều 8 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 9 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d
khoản 4 Điều 9 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 11 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d
khoản 4 Điều 10 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 13 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d
khoản 4 Điều 11 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 16 Điều 1;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d
khoản 4 Điều 12 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 19 Điều 1;
- Cụm từ: “đã cấp theo quy định tại
điểm b khoản 4 Điều 5, điểm b khoản 4 Điều 6, điểm b khoản 4 Điều 7, điểm b
khoản 4 Điều 8, điểm b khoản 4 Điều 9, điểm b khoản 4 Điều 10, điểm b khoản 4
Điều 11 Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05 tháng 4 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch” và cụm từ “đã cấp trước khi Thông tư này có hiệu lực” tại
khoản 21 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
|
14/10/2021
|
I.6. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
10
|
Thông
tư
|
- Số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017;
- Quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
- Khoản 2 Điều 16;
- Khoản 16, khoản 17 Điều 34.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
15/7/2021
|
Khoản 2 Điều 4; điểm d khoản 1 Điều
5; khoản 1, khoản 3 Điều 6; khoản 1, khoản 4 Điều 7; Điều 8; khoản 1, khoản 3
Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 16; khoản 2, khoản 3 Điều 17; điểm a
khoản 3 Điều 29.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
15/7/2021
|
11
|
Thông
tư
|
- Số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018;
- Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp
vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
Điểm c khoản 4 Điều 4; Điều 12; khoản
12 Điều 13; tên Chương III; Điều 14; Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
15/7/2021
|
I.7 LĨNH VỰC XÂY DỰNG VĂN BẢN
|
12
|
Luật
|
- Số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
- Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
- Cụm từ “Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội,” tại khoản 3 Điều 33, điểm a khoản 1 Điều 56 và khoản 4 Điều 57;
- Cụm từ “, cơ quan tham gia thẩm
tra” tại điểm a khoản 1 Điều 50;
- Cụm từ “dự thảo nghị quyết” tại
khoản 5 Điều 115.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Khoản 3, khoản 8 Điều 4; Điều 6; Điều
12; khoản 4 Điều 14; Điều 18; Điều 25; Điều 30; Điều 47; khoản 2, khoản 7 Điều
55; điểm b khoản 3 Điều 58; khoản 1, khoản 2 Điều 63; khoản 2 Điều 64; khoản
6 Điều 65; Điều 74; Điều 75; Điều 76; Điều 77; khoản 2 Điều 84; khoản 3, khoản
5 Điều 85; Điều 87; khoản 1, khoản 2 Điều 88; Điều 89; điểm a khoản 2 Điều
90; Điều 91; khoản 2, khoản 3 Điều 92; Điều 93; điểm d khoản 2 Điều 98; điểm
d khoản 2 Điều 102; khoản 5 Điều 103; Điều 109; Điều 110; khoản 1, khoản 3 Điều
111; khoản 1 Điều 116; khoản 2, khoản 3 Điều 117; khoản 1 Điều 119; Điều 121;
điểm d khoản 1 Điều 122; điểm d khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 124; điểm c khoản
2 Điều 128; Điều 130; Điều 131; khoản 1 Điều 134; Điều 139; Điều 146; khoản 3
Điều 147; Điều 148; điểm b, điểm c khoản 1 Điều 149; Điều 151; khoản 1 Điều
153; Điều 157; khoản 4 Điều 172.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Cụm từ “tiêu đề” tại khoản 3 Điều
8.
|
Được thay thế bằng từ “tên” theo
quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Đề cương” tại điểm đ khoản
1 Điều 37 và khoản 5 Điều 114.
|
Được thay thế bằng cụm từ “Dự kiến
đề cương chi tiết” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Báo cáo đánh giá tác động của
văn bản” tại điểm c khoản 2 Điều 95.
|
Được thay thế bằng cụm từ “Báo cáo
đánh giá tác động của chính sách” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Báo cáo tổng hợp, giải
trình, tiếp thu ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân và đối tượng chịu sự tác
động trực tiếp của văn bản” tại điểm c khoản 2 Điều 98.
|
Được thay thế bằng cụm từ “Bản tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân và đối tượng
chịu sự tác động trực tiếp của văn bản” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Cụm từ “khoản 1 Điều này” tại khoản
5 Điều 98
|
Được thay thế bằng cụm từ “khoản 3
Điều này” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Cụm từ “đối tượng chịu sự tác động
trực tiếp của dự thảo nghị quyết” tại khoản 2 Điều 113.
|
Được thay thế bằng cụm từ “đối tượng
chịu sự tác động trực tiếp của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết”
theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật (năm 2020).
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Nội dung đánh giá tác động
của từng chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết” tại khoản 2 Điều 114.
|
Được thay thế bằng cụm từ “Báo cáo
đánh giá tác động của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết” theo quy
định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật (năm 2020).
|
01/01/2021
|
13
|
Nghị
định
|
- Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016;
- Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
- Điều 36; điểm c khoản 1 và khoản
6 Điều 143;
- Cụm từ “, xác định còn hiệu lực”
tại khoản 6 Điều 2;
- Cụm từ “Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội” tại khoản 2 Điều 8;
- Cụm từ “theo quy định tại khoản 2
Điều 134 và khoản 3 Điều 139 của Luật” tại khoản 3 Điều 54.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật.
|
01/01/2021
|
Khoản 3 và khoản 4 Điều 4; khoản 2,
khoản 3 và khoản 5 Điều 6; Điều 28; tên Điều 29; khoản 1 Điều 29; khoản 2 Điều
30; Điều 31; khoản 1 Điều 37; khoản 1 Điều 43; khoản 1 Điều 50; khoản 1 Điều
65; khoản 6 Điều 69; Điều 72; khoản 1 Điều 75; điểm b khoản 1 và điểm a khoản
2 Điều 103; khoản 2 Điều 107; khoản 2 Điều 110; điểm a và điểm b khoản 2, khoản
3 Điều 111; khoản 1 Điều 112; điểm a khoản 2 và khoản 4 Điều 113; khoản 5 Điều
115; điểm a khoản 2 Điều 118; khoản 1 Điều 121; điểm a khoản 2 và khoản 4 Điều
122; điểm a khoản 3 Điều 128; khoản 1 Điều 129; điểm a khoản 2 Điều 130; điểm
a khoản 1 và khoản 5 Điều 139; Điều 141; khoản 4 Điều 149; Điều 155; khoản 1
và khoản 2 Điều 157; khoản 1 Điều 160; khoản 2 Điều 162; Điều 164; Điều 167;
khoản 4 Điều 170; khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 175; khoản 1 Điều 186; khoản
1 Điều 188.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật.
|
01/01/2021
|
Cụm từ “Báo cáo giải trình, tiếp
thu ý kiến” tại khoản 6 Điều 10.
|
Được thay thế bằng cụm từ “Bản tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý” theo quy định tại Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật.
|
01/01/2021
|
Cụm từ “nghị quyết” tại khoản 2 Điều
34.
|
Được thay thế bằng cụm từ “dự thảo
nghị quyết” theo quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
01/01/2021
|
Cụm từ “tiêu đề” tại khoản 3 và các
điểm a, b, c, d khoản 5 Điều 62.
|
Được thay thế bằng từ “tên” theo
quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật.
|
01/01/2021
|
Phụ lục I và Phụ lục V.
|
Được thay thế theo quy định tại Nghị
định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật.
|
01/01/2021
|
I.8. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
14
|
Thông
tư
|
- Số 14/2014/TT-BTP ngày 15/5/2014;
- Quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình
thi hành pháp luật.
|
Chương 2, Chương 3.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn thi hành Nghị
định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi
hành pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP .
|
10/8/2021
|
15
|
Thông
tư
|
- Số 16/2018/TT-BTP ngày
14/12/2018;
- Quy định chế độ báo cáo trong quản
lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình
hình thi hành pháp luật.
|
Khoản 2 Điều 2; khoản 2 Điều 3; khoản
2 Điều 5.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn thi hành Nghị
định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi
hành pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP .
|
10/8/2021
|
I.9 LĨNH VỰC KHÁC
|
16
|
Luật
|
- Số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
- Thủ đô.
|
Khoản 3 và khoản 4 Điều 19.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Cư trú năm 2020.
|
01/7/2021
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
Quyết định 91/QĐ-BTP năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 91/QĐ-BTP ngày 24/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2021
5.297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|