ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 90/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục
06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12
năm 2022; Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay
thế gồm:
- Thủ tục số 11 và 12 thuộc lĩnh vực
phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tại Mục II Phần A; thủ tục số 01,
02, 03, 04, 05 và 06 thuộc lĩnh xuất bản, in và phát hành tại Mục III Phần A;
thủ tục số 01 và 02 thuộc lĩnh xuất bản, in và phát hành tại Mục II Phần B được
công bố tại Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (08
thủ tục cấp tỉnh; 02 thủ tục cấp huyện);
- Thay thế quy trình nội bộ, liên
thông điện tử đối với thủ tục số 02 lĩnh vực xuất bản tại Mục III; thủ tục 01,
02 lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tại Mục IV Phụ lục 2 của
Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Cấp giấy
phép hoạt động in
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với
các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông
tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang.
2. Cấp lại giấy
phép hoạt động in
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến một phần (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ về quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: 56 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (sau đây viết tắt
là Trung tâm)
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
32
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm
|
Giờ
hành chính
|
3. Xác nhận
đăng ký hoạt động cơ sở in
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến một phần (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ về quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với
các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông
tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang.
4. Xác nhận thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến một phần (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ về quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với
các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông
tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang.
II. LĨNH VỰC PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày
01/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo
nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: 96 giờ.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (sau đây viết tắt
là Trung tâm)
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
72
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm
|
Giờ
hành chính
|
2. Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến một phần (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày
01/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: 64 giờ.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
40
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm
|
Giờ
hành chính
|