|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1944/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục thuộc quản lý Sở Thông tin Truyền thông Tiền Giang
Số hiệu:
|
1944/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Đức
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1944/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
13 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày
17/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông
tin và Truyền thông; Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và truyền thông;
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số
529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 26 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 20 thủ tục; Cấp huyện: 06 thủ tục) trong
lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành; Báo chí; Phát thanh, truyền hình và thông
tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016; Quyết định số
02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017; Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018; Quyết
định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công
khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, thay thế:
Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Báo chí tại Mục II,
Phần I; Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Báo chí tại Mục II, Phần II của Quyết định
số 2790/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình tại Phụ lục 1
của Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình tại Phụ lục 1
của Quyết định số 1414/QĐ-UBND, ngày 17/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ
tục hành chính);
Lĩnh vực Viễn thông và Internet tại Quyết định số
344/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Viễn thông và Internet tại Quyết định số
343/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành chính);
Thủ tục số 1, 2, 4 và 5 tại Mục A của Phần I; Thủ
tục số 1, 2, 4 và 5 tại Mục A của Phần II; Mục B của Phần I và Mục B của Phần
II tại Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính);
Quyết định số 3844/QĐ-UBND, ngày 31/12/2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng,
P. K.STTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông ngày 26/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn việc
cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở
chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản
đặc san (Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT).
|
2
|
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư 48/2016/TT-BTTTT .
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở của
tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng (Nghị định số 72/2013/NĐ-CP);
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng (Nghị định số 27/2018/NĐ-CP).
|
2
|
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP .
|
3
|
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP .
|
4
|
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP .
|
5
|
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP .
|
6
|
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP .
|
7
|
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP .
|
8
|
BTT-TGG-284280
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP .
|
9
|
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP .
|
10
|
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP .
|
Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
11
|
|
Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy
định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
(Nghị định số 06/2016/NĐ-CP).
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề
nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy
định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình (Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT).
|
12
|
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy
định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định 06/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT .
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 60/2014/NĐ-CP);
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 25/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in (Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT).
|
2
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
|
3
|
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT .
|
4
|
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT .
|
5
|
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT .
|
6
|
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 25/2018/ND-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT .
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
BTT-TGG-284219
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về trách nhiệm trong quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang (Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND).
|
2
|
BTT-TGG-284220
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND .
|
3
|
BTT-TGG-284221
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND .
|
4
|
BTT-TGG-284222
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT .
|
2
|
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT .
|
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1944/QĐ-UBND ngày 13/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
1.137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|