STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành
văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Thông qua Đề án phát triển giao
thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa
kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số
37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Thông qua Kế hoạch thực hiện Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Về việc sửa đổi một số nội dung
Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc
thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số
20/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1
Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua
Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 -
2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số
24/2017/N Q-HĐND ngày 30/3/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
tinh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
7
|
Nghị
quyết
|
Số 45/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017
|
Sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3
tại điểm b Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
8
|
Nghị
quyết
|
Số
52/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ
chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
9
|
Nghị
quyết
|
Số
53/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định một số nội dung và mức hỗ
trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
10
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
11
|
Nghị
quyết
|
Số
13/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức chi thù lao cho cộng
tác viên tại xã tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện
tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
12
|
Nghị
quyết
|
Số
17/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp
xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt
chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
13
|
Nghị
quyết
|
Số
18/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
14
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
15
|
Nghị
quyết
|
Số 14/2019/N Q-HĐND ngày 08/11/2019
|
Về phương án phân bổ vốn dự phòng
ngân sách trung ương trung hạn 2016 - 2020 của Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
16
|
Nghị
quyết
|
Số
22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới
năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
17
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
18
|
Nghị
quyết
|
Số
08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020
|
Về việc điều chỉnh một số nội dung
tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân
khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016 - 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
19
|
Nghị
quyết
|
Số
15/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm
2019 kéo dài) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
20
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi
măng đến năm 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
21
|
Nghị
quyết
|
Số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Về việc thông qua điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
22
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu năm 2011 - 2015 tinh Quảng
Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
23
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch quản lý
chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
24
|
Nghị
quyết
|
Số
17/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than
bùn) tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
25
|
Nghị
quyết
|
Số
18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ
và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011- 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
26
|
Nghị
quyết
|
Số 22/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch phát
triển hệ thống y tế và mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
27
|
Nghị
quyết
|
Số
33/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội
dung tại Điều 1 Nghị quyết số 18/2012/NQ- HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh
về việc Thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2011 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
28
|
Nghị
quyết
|
Số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Về việc thông qua điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2021
|
29
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý, sử
dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
27/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/12/2020
(bổ sung vì năm 2021 chưa công bố)
|
30
|
Nghị
quyết
|
Số
03/2017/N Q-HĐND ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/3/2021
|
31
|
Nghị
quyết
|
Số
16/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
05/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
22/3/2021
|
32
|
Nghị
quyết
|
Số
32/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014
|
Quy định một số mức chi bảo đảm
công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
06/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị
quyết số 32/2014/NQ- HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quy định một số mức chi
bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/3/2021
|
33
|
Nghị
quyết
|
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
22/3/2021
|
34
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút
đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 02/2016/NQ-
HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/3/2021
|
35
|
Nghị
quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/3/2021
|
36
|
Nghị
quyết
|
Số
04/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
13/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/8/2021
|
37
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/N
Q-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
31/7/2021
|
38
|
Nghị
quyết
|
Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm
căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ
lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc
bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh quý định khoảng cách và địa bàn
làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học
sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn
tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ áp dụng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
31/7/2021
|
39
|
Nghị
quyết
|
Số
12/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ
đặc thù trong phòng, chống dịch Covid -19 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
21/2021/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị
quyết số 12/2020/NQ- HĐND ngày 15/9/2020 của HĐND tỉnh Quy định một số chính
sách hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid -19 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
08/9/2021
|
40
|
Nghị
quyết
|
Số
26/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Quy định mức chi tặng quà cho các
đối tượng người có công với cách mạng và thân nhân của họ vào ngày Thương
binh - Liệt sĩ (27/7), dịp Tết cổ truyền và mức chi hỗ trợ thăm hỏi, động
viên đối tượng hưu trí, mất sức lao động do cơ quan Bảo hiểm
xã hội quản lý vào dịp Tết cổ truyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 40/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi
quà tặng nhân ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7) và Tết cổ truyền trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/12/2021
|
41
|
Nghị
quyết
|
Số
19/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/20 lố
|
Quy định mức thu học phí đối
với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo
dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi
quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
Kết
thúc năm học 2020 - 2021
|
42
|
Nghị
quyết
|
Số
18/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm
học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
Kết
thúc năm học 2020- 2021
|
43
|
Quyết
định
|
Số
46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Về việc phê duyệt Bề án Kiên cố hóa
kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2021
|
44
|
Quyết
định
|
Số
47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Đề án phát triển GTNT,
thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2021
|
45
|
Quyết
định
|
Số
33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017
|
Về việc sửa đổi một số nội dung
Điều 1 Quyết định số 46/2016/QB-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2021
|
46
|
Quyết
định
|
Số 44/2017/QĐ-UBND
ngày 06/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
của UBND tỉnh.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2021
|
47
|
Quyết
định
|
Số
75/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Sửa đổi nội dung Tiểu dự án 3 tại
điểm c khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách
địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND
ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2021
|
48
|
Quyết
định
|
Số
18/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Ban hành Quy định mức chi, mức hỗ
trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2021
|
49
|
Quyết
định
|
Số
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách
Nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp
xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới,
thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2021
|
50
|
Quyết
định
|
Số
37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2021
|
51
|
Quyết
định
|
Số
06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015
|
Về việc Quy định Chính sách đãi ngộ
đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên
ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2021
|
52
|
Quyết
định
|
Số
42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Ngãi.
|
10/01/2021
|
53
|
Quyết
định
|
Số 49/2016/QĐ-UBND
ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương
mại tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày
05/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
54
|
Quyết
định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ
công trực tuyến trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2021
|
55
|
Quyết
định
|
Số
262/2004/QĐ-UB ngày 18/12/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
40/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
262/2004/QĐ-UB ngày 18/12/2004 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2021
|
56
|
Chỉ
thị
|
Số
10/2009/CT-UBND ngày 24/6/2009
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ
trợ pháp lý cho doanh nghiệp.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
01/2021/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
22/01/2021
|
57
|
Chỉ
thị
|
Số
24/2011/CT-UBND ngày 29/8/2011
|
Về một số giải pháp cấp bách nhằm
tăng cường năng lực, hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
58
|
Quyết
định
|
Số
08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
|
Ban hành Quy định mức chi cho các
tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng
chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để UBND xã,
phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh ban hành
Quy định mức hỗ trợ, cấp phát, quản lý, chi tiêu, thanh
quyết toán kinh phí hỗ trợ cho ngân sách cấp xã tổ chức bảo vệ rừng tại cơ
sở; mức trợ cấp cho người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được huy
động tham gia bảo vệ rừng; chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/02/2021
|
59
|
Quyết
định
|
Số
12/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhá nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/3/2021
|
60
|
Quyết
định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
Quy định một số nội dung liên quan
đến cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Quy mô công trình cấp giấy phép xây
dựng có thời hạn, phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
15/3/2021
|
61
|
Quyết
định
|
Số
35/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
Về việc tổ chức, quản lý hội nghị,
hội thảo, quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
35/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND tỉnh về việc tổ chức, quản lý hội
nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/4/2021
|
62
|
Quyết
định
|
Số
27/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
01/4/2021
|
63
|
Quyết
định
|
Số
26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
Về việc quy định số lượng, chức
danh và mức phụ cấp, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp
xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND
ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày
09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/4/2021
|
64
|
Quyết
định
|
Số
03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung
cấp và sử dụng thông tin điện tử hên mạng Internet thuộc địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
09/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các
Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/4/2021
|
65
|
Quyết
định
|
Số
57/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
Ban hành Quy định về trao đổi, quản
lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà
nước tỉnh Quảng Ngãi.
|
66
|
Quyết
định
|
Số
32/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
67
|
Quyết
định
|
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019
|
Ban hành Đơn giá dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai không sử dụng ngân sách nhà nước do Văn phòng Đăng ký đất
đai tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh Bãi
bỏ các quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/5/2021
|
68
|
Quyết
định
|
Số
34/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020
|
Về việc ngưng hiệu lực thi hành nội
dung tại Phụ Lục 2 kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019.
|
69
|
Quyết
định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013
|
Ban hành Quy chế cộng tác viên xuất
khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết
định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế
cộng tác viên xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/5/2021
|
70
|
Quyết
định
|
Số
24/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
13/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
14/5/2021
|
71
|
Quyết
định
|
Số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định về
dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2021
|
72
|
Chỉ
thị
|
Số 14/2007/CT -UBND ngày 04/6/2007
|
Về việc tăng cường bảo vệ và phát
huy giá trị của tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số
14/2007/CT-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2021
|
73
|
Quyết
định
|
Số
05/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007
|
Về việc ban hành Quy chế đón tiếp
các đoàn khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến
thăm, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2021
|
74
|
Quyết
định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/6/2021
|
75
|
Quyết
định
|
Số
13/2020/QĐ-UBND ngày 06/7/2020
|
Sửa đổi một số điều của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND
tỉnh.
|
76
|
Quyết
định
|
Số
02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015
|
Quy định nội dung chi và mức chi
kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh quy
định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính
nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/6/2021
|
77
|
Quyết
định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016
|
Ban hành Quy định về ưu đãi, hỗ trợ
và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND
ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút
đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/6/2021
|
78
|
Quyết
định
|
Số
11/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011
|
Ban hành Quy định về Giải thưởng
Môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về Giải thưởng Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
|
28/6/2021
|
79
|
Quyết
định
|
Số
25/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực đất
đai.
|
01/7/2021
|
80
|
Quyết
định
|
Số
28/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
81
|
Quyết
định
|
Số
29/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
82
|
Quyết
định
|
Số
49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ban hành Quy định mật độ và đơn giá
cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
49/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 và số 17/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
của UBND tỉnh.
|
01/7/2021
|
83
|
Quyết
định
|
Số
17/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Điều 4 Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường,
hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành
kèm theo Quyết định, số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
của UBND tỉnh.
|
84
|
Quyết
định
|
Số
02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014
|
Quy định mức chi kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
30/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 và số 02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND
tỉnh.
|
01/7/2021
|
85
|
Quyết
định
|
Số
30/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ
cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
86
|
Quyết
định
|
Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất
và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi.
|
12/7/2021
|
87
|
Quyết
định
|
Số
03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
Ban hành Quy định về một số nhiệm
vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế tại Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/7/2021
|
88
|
Quyết
định
|
Số
32/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2
Điều 16 Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh.
|
89
|
Quyết
định
|
Số
21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013
|
Ban hành Quy định các tuyến đường
cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân
luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy
phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh ban hành
Quy định tổ chức giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi.
|
01/8/2021
|
90
|
|
Số
20/2020/QĐ-UBND ngày 15/9/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại,
nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống
báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa
bàn thành phố Quảng Ngãi.
|
91
|
Quyết
định
|
Số
52/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng Ngân sách Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
34/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán
kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/8/2021
|
92
|
Quyết
định
|
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/8/2021
|
93
|
Quyết
định
|
Số
27/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế tại Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng
Ngãi.
|
01/9/2021
|
94
|
Quyết
định
|
Số
65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
Được thay thế tại Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của
UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2021 - 2026.
|
01/9/2021
|
95
|
Quyết
định
|
Số
68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm
căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở
về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh
trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
41/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2021
|
96
|
Quyết
định
|
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020
|
Về việc quy định khoảng cách và địa
bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường
và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
97
|
Quyết
định
|
Số 40/2017/ QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh bãi
bỏ Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/9/2021
|
98
|
Quyết
định
|
Số 63/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý cáp viễn
thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế tại Quyết định số
45/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý mạng
cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/10/2021
|
99
|
Quyết
định
|
Số
12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013
|
Ban hành Quy định nội dung và mức
chi tổ chức các kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành
giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
46/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh.
|
01/10/2021
|
100
|
Quyết
định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013
|
Ban hành Quy định một số biện pháp
chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính của tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định
một số biện pháp chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán
bộ, công chức, viên chức của tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2021
|
101
|
Quyết
định
|
Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/10/2021
|
102
|
Quyết
định
|
Số
57/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho
vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo
và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2021
|
103
|
Quyết
định
|
Số
23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh Bãi
bỏ Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 UBND tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo
đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
04/11/2021
|
104
|
Quyết
định
|
Số
20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015
|
Ban hành Quy định về đầu tư xây
dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh bãi
bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
13/11/2021
|
105
|
Quyết
định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
Về việc sửa đổi nội dung Điều 8 Quy
định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử
dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban
hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh.
|
106
|
Quyết
định
|
Số
07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
62/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng
Ngãi.
|
20/11/2021
|
107
|
Quyết
định
|
Số
55/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá,
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
63/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/11/2021
|
108
|
Quyết
định
|
Số
17/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà
nước tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
67/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/12/2021
|
109
|
Quyết
định
|
Số
79/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
68/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết
định số 79/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình
tự, thủ tục khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/12/2021
|
110
|
Quyết
định
|
Số
18/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
71/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/12/2021
|
111
|
Quyết
định
|
Số
05/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021
|
Ban hành Quy định về quy mô công
trình cấp giấy phép xây dựng có thời hạn, phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 74/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh ban hành
Quy định về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô và thời hạn
tồn tại của công trình cấp giấy phép xây dựng có thời
hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/12/2021
|
112
|
Quyết
định
|
Số
43/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với
giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao
đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm
học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
Kết
thúc năm học 2020 - 2021
|
113
|
Quyết
định
|
Số
45/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Quy định mức thu
học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ
năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020-2021.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
Kết
thúc năm học 2020 - 2021
|
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG HIỆU LỰC
TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi
đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
- Điểm a khoản 3 Điều 1;
- Danh mục các mỏ khoáng sản kèm
theo Quyết định;
- Bãi bỏ nội dung “Trường hợp do
nhu cầu cấp thiết cần phải bổ sung các mỏ khoáng sản, thì Ủy ban nhân dân
tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để triển khai thực
hiện” tại khoản 1 Điều 2.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030.
|
22/3/2021
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019
của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất
lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi năm 2019 - 2020.
|
Khoản 4 Điều 2.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
24/2021/NQ- HĐND ngày 12/10/2021 về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị
quyết số 17/20 19/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
22/10/2021
|
3
|
Quyết
định
|
Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
của UBND tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Điều 1; Điều 5; khoản 2 Điều 10
và Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định;
- Khoản 2 Điều 3; Điều 4; khoản 2
Điều 6; khoản 2, 4 Điều 7; khoản 2 Điều 8; Điều 9; khoản 3. Điều 10; khoản 2,
3 Điều 11 và khoản 1, 4 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2021
|
4
|
Quyết
định
|
Số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và
bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Điểm b khoản 1 Điều 6; điểm b, c
khoản 2 Điều 6 và điểm e khoản 1 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh.
|
01/6/2021
|
5
|
Quyết
định
|
Sẻ 42/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của UBND tỉnh.
|
10/6/2021
|
6
|
Quyết
định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND
ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình
xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động
trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Điểm b khoản 2 Điều 3 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 3
Quy định Tiêu chí đặc thù và quy hình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản
chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6
năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/7/2021
|
7
|
Quyết
định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng.
|
- Khoản 2, 4 Điều 3; khoản 2 Điều
8; điểm b khoản 1 Điều 15; Điều 25 và khoản 6 Điều 28 Quy chế ban hành kèm
theo Quyết định;
- Quy định về: Tỷ lệ đề nghị xét
tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” tại khoản 3 Điều 7; xếp loại tổ
chức đảng và tổ chức Công đoàn tại khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 8, khoản 1
Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định;
- Điều 12 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo
Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngay 20/9/2018 của UBND tỉnh.
|
20/7/2021
|
8
|
Quyết
định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Khoản 1 Điều 1; khoản 1 Điều 3;
tên Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định;
- Khoản 3, 10 Điều 3; khoản 1, 2
Điều 4; Điều 13, 14, 15; khoản 1, 2 Điều 16; Điều 18, 19; khoản 2 Điều 25 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách
trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày
27/8/2015 của UBND tỉnh.
|
15/8/2021
|
9
|
Quyết
định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Khoản 1 Điều 5; điểm e khoản 3 Điều 12; khoản 1 Điều 15; Điều 23; khoản 1 Điều 24; khoản 2
Điều 25; điểm a khoản 11 Điều 26; điểm a khoản 12 Điều 26 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định;
- Khoản 13 Điều 26 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định;
- Tên gọi “Ban Quản lý KKT Dung
Quất, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh” tại khoản 10 Điều 26 và khoản 2
Điều 27 Quy định ban hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý
nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
19/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh.
|
20/9/2021
|
10
|
Quyết
định
|
Số 53/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Khoản 1 Điều 1; tên Điều 4 và khoản 1, 4 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định;
- Điểm d khoản 6 Điều 2 và khoản 2
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
51/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh
Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
của UBND tỉnh.
|
15/10/2021
|
11
|
Quyết
định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Khoản 1 Điều 1; điểm a khoản 1
Điều 2; khoản 2 Điều 2; điểm a khoản 9 Điều 2; khoản 12, 13, 14, 15 Điều 2;
Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định;
- Cụm từ “Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố” tại điểm c, d
khoản 1 và khoản 10 Điều 2; cụm từ “Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh”, “Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh” tại khoản
10 Điều 2 và khoản 3 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn
phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh.
|
01/11/2021
|
12
|
Quyết
định
|
Số 62/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014
của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 6 đến Điều 21
và điểm c khoản 1 Điều 22 Quy định ban bành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/11/2021
|
13
|
Quyết
định
|
Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 1 Điều 4 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
59/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/11/2021
|
14
|
Quyết
định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Tên Điều 5; khoản 1, 2, điểm a
khoản 3 Điều 5; tên Điều 6; khoản 1, điểm a, b, c khoản 2 Điều 6; khoản 1,
điểm a, b, c khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 9; điểm b, c khoản 2 Điều 15;
- Cụm từ “quy hoạch” tại điểm a, b
khoản 1 Điều 4; cụm từ “quy hoạch phát triển CCN” tại nội dung của Điều 5, 6 và điểm d khoản 2 Điều 8; cụm từ “Thông
tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương
Quy định hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP
(gọi tắt là Thông tư số 15/2017/TT-BCT)” tại điểm a khoản
1 Điều 3; cụm từ “Điều 9 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 1 Điều 8; cụm
từ “Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP”,
cụm từ “Điều 10 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 2
Điều 9; cụm từ “Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ” tại điểm b khoản 4 Điều 9; cụm từ “Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18
tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP” tại khoản 5 Điều
13; cụm từ “Điều 16 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 2 Điều 10; cụm từ
“Điều 12 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 1 Điều 18; cụm từ “Bộ Luật Lao
động năm 2012” tại điểm a khoản 6 Điều 11;
- Cụm từ “Ban quản lý cụm công
nghiệp cấp huyện” tại khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 2 và điểm a khoản 2 Điều
7; cụm từ “dự án” tại điểm c khoản 3 Điều 5, cụm từ “Ban quản lý cụm công
nghiệp” tại điểm a khoản 1 Điều 3, khoản 3 Điều 14, khoản 1 Điều 18.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 61/2021 /QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh về
việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
20/11/2021
|
15
|
Quyết
định
|
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020
của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024).
|
- Số thứ tự 17, Mục B, Phần I và số
thứ tự 15, Mục C Phần I thị trấn La Hà tại điểm a khoản 4 Bảng giá số 2;
- Tại Mục B, Phần II và Mục B, Phần
IX của điểm b khoản 5 Bảng giá số 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND
ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/12/2021
|
16
|
Quyết
định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi hành kèm theo
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/12/2021
|
17
|
Quyết
định
|
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020
của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của
các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1
Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh ban hành tiêu
chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/12/2021
|
18
|
Quyết
định
|
Số 61/2017/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc
Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn
vị trực thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Khoản 2 Điều 1;
- Cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố”.
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
73/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết
định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
và tương đương thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp
trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND
ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/12/2021
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
19
|
Quyết
định
|
Số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây
dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để
tính tiền bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 3, 4 Điều 7 và khoản 1 Điều 8
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định.
|
Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định số
53/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh về việc
ngưng hiệu lực một phần nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/10/2021
|