ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2020/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
08 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 – 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá
đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII,
kỳ họp thứ 18 về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1800/TTr-STMMT ngày 27/5/2020 và Giám
đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 50/BC-STP ngày 25/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 –
2024).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất được thực hiện như sau:
1. Khi Chính phủ điều chỉnh
khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối
đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của
loại đất tương tự; khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so
với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng
giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên thì Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh dự thảo bảng giá đất điều chỉnh,
trình Thường trực HĐND tỉnh thông qua, làm cơ sở để điều chỉnh bảng giá đất cho
phù hợp và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Trong kỳ ban hành bảng giá
đất mà cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi
mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường, đoạn đường chưa có tên trong
bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều
này thì Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm rà soát,
căn cứ giá đất trong bảng giá đất hiện hành,đề xuất Sở Tài nguyên và Môi trường
để tổng hợp và tham mưu UBND tỉnh xem xét, đề nghị Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh có ý kiến thống nhất, làm cơ sở để UBND tỉnh quyết định bổ sung giá
đất trong bảng giá đất.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP
DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND
tỉnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 – 2024) được sử dụng để
làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần
diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông
nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện
tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong
quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà
nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng
đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất
trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử
dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
Người sử dụng đất và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3.
Danh mục xã đồng bằng, xã miền núi
Đất được chia thành 2 loại xã:
Đồng bằng và miền núi như phụ lục kèm theo.
Điều 4.
Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất (bao gồm cả đất
rừng phòng hộ), giá đất được xác định theo vị trí đất của 2 loại xã theo địa
giới hành chính: đồng bằng và miền núi, trong mỗi loại xã được chia làm 3 vị
trí.
Vị trí của các loại đất nông
nghiệp được phân thành các vị trí có số thứ tự từ thứ 1 trở đi. Việc xác định
vị trí đất nông nghiệp chủ yếu căn cứ vào năng suất cây trồng, yếu tố khoảng
cách so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản
phẩm, gần và thuận lợi về giao thông là những yếu tố tạo lợi thế cho người sản
xuất giảm được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bán sản phẩm),
chi phí tiêu thụ sản phẩm nhưng có kết hợp với các yếu tố tạo lợi thế cho sản
xuất. Nguyên tắc xác định từng vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Bao gồm khu vực
đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử
dụng đất và phải đồng thời thoả mãn 02 điều kiện sau:
a1) Có từ 1 đến 3 yếu tố về
khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với:
- Nơi cư trú của người sử dụng
đất, nơi cư trú được xác định là trung tâm của thôn (xóm, bản nơi có đất).
- Thị trường tiêu thụ nông sản
phẩm (chợ nông thôn, chợ đô thị, nơi thu mua nông sản tập trung).
- Đường giao thông (giao thông
đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện. Đối với nơi không có quốc
lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thì căn cứ vào đường giao thông liên xã; giao thông đường
thủy (ở những nơi sử dụng giao thông đường thủy là chủ yếu) bao gồm: sông,
ngòi, kênh).
a2) Có các yếu tố có lợi thế
tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp bao gồm: địa hình bằng phẳng, điều kiện tưới
tiêu chủ động, độ phì nhiêu của đất cao, thời tiết khí hậu thuận lợi cho sản
xuất kinh doanh.
b) Vị trí 2: Có các điều kiện
kém hơn vị trí 1 nêu trên. c) Vị trí 3: Có các điều kiện kém hơn vị trí 2 nêu
trên.
2. Đất làm muối được chia làm
02 vị trí theo địa giới hành chính xã.
Vị trí đất làm muối được xác
định căn cứ vào khoảng cách từ đồng muối đến kho muối tập trung tại khu sản
xuất hoặc khoảng cách từ đồng muối đến đường giao thông liên huyện (trường hợp
không có đường giao thông liên huyện đi qua thì căn cứ vào khoảng cách với
đường giao thông liên xã), theo nguyên tắc: Vị trí 1 áp dụng đối với đồng muối
gần kho muối nhất hoặc gần đường giao thông; Vị trí 2 có khoảng cách xa kho
muối hơn, xa đường giao thông hơn.
3. Giá các loại đất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh tại Bảng giá số 1 kèm theo.
4. Giá đất nông nghiệp khác
được căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận được quy định
tại khoản 3 Điều này để xác định giá.
5. Căn cứ vào các nguyên tắc
phân chia vị trí đất nông nghiệp quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này; đặc
điểm của từng loại đất nông nghiệp và điều kiện cụ thể của từng vùng, từng khu
vực đất tại địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phải xác
định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo địa giới hành chính
cấp xã để áp dụng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Quyết định quy định từng vị trí
đất nông nghiệp của UBND huyện, thành phố phải gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
để theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
6. Giá các loại đất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh tại Bảng giá số 1 kèm theo được tính tương ứng với thời hạn
sử dụng đất là 70 năm đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất theo hình
thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, trường hợp được Nhà nước
cho thuê đất mà thời hạn dưới 70 năm thì giá đất để tính thu tiền thuê đất được
xác định bằng tỷ lệ giữa thời hạn cho thuê đất và thời hạn 70 năm.
Điều 5. Giá
đất phi nông nghiệp
1. Đất phi nông nghiệp tạikhu
vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ,
Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố Quảng Ngãi
Đất ở và đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp tại khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần
Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố
Quảng Ngãi được xếp theo vị trí và được chia thành 6 loại đường của đô thị loại
II.
a) Phân loại đường: Đường của
08 phường thuộc thành phố được phân thành 6 loại đường (loại 1, 2, 3, 4, 5, 6),
căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất kinh doanh
dịch vụ, khoảng cách tới trung tâm thành phố.
b) Phân vị trí đất: Vị trí đất
từng loại đường thuộc 08 phường được phân thành 3 vị trí có số thứ tự từ 1 trở
đi trên cơ sở nguyên tắc: Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường (mặt
tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất,
các vị trí tiếp theo sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất
không liền cạnh đường có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận
lợi hơn.
2. Đất phi nông nghiệp Phường
Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, 08 phường thuộc thị xã Đức Phổ
và thị trấn các huyện
Đất ở và đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp tại Phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi
được xếp theo vị trí và được chia thành 3 loại đường của đô thị loại II; Đất ở
và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại 08 phường thuộc thị xã Đức Phổ
được xếp theo vị trí và được chia thành 3 loại đường của đô thị loại IV; Đất ở
và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn các huyện còn lại được
xếp theo vị trí và được chia thành 3 loại đường của đô thị loại V.
a) Phân loại đường: Đường được
phân thành 3 loại đường (loại 1, 2, 3) được căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều
kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất kinh doanh dịch vụ, khoảng cách tới trung tâm
phường, thị trấn.
b) Phân vị trí đất: Vị trí đất
trong từng loại đường được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi
trên cơ sở căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục
giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và
cung cấp dịch vụ. Theo nguyên tắc vị trí 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều
kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, gần
khu thương mại, dịch vụ nhất...; các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự 2 trở đi có
mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí
trước.
3. Đất phi nông nghiệp tại nông
thôn (bao gồm các xã thuộc thành phố Quảng Ngãi và thị xã Đức Phổ)
Đất ở tại nông thôn, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được xếp theo vị trí của từng
loại đất trong từng khu vực và được chia thành 2 loại xã theo địa giới hành
chính: đồng bằng và miền núi.
a) Phân khu vực: Được chia
thành 3 khu vực, như sau:
- Khu vực 1: Đất mặt tiền tiếp
giáp đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc
cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; hoặc không nằm tại trung tâm xã nhưng
gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2: Đất mặt tiền ven
các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã hoặc
cụm xã, khu thương mại, khu du lịch hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã
nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần: chợ, Ủy ban nhân dân xã, trường học,
trạm y tế.
- Khu vực 3: Các vị trí còn lại
trên địa bàn huyện, thành phố.
Việc phân loại khu vực để xác
định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao
nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các khu vực tiếp sau đó theo
thứ tự từ thứ 2 trở đi có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi
hơn.
b) Phân vị trí: Trong mỗi khu
vực được chia tối đa 8 vị trí.
Nguyên tắc xác định từng vị trí
đất trong từng khu vực được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách
tới mặt tiền của các trục giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho
sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 có mức sinh
lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao
thông chính nhất; các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có mức
sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí trước.
Đất ở vị trí 1 thuộc khu vực 1
có mức giá cao nhất khu vực 1, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở
đi ứng với các mức giá thấp hơn. Tương tự đất ở vị trí 1 thuộc khu vực 2 có mức
giá cao nhất khu vực 2, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi ứng
với các mức giá thấp hơn; đất ở vị trí 1 thuộc khu vực 3 có mức giá cao nhất
khu vực 3, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi ứng với các mức
giá thấp hơn.
4. Giá đất ở trên địa bàn tỉnh
tại Bảng giá số 2 kèm theo.
5. Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng giá số 3 kèm theo.
Điều 6. Giá
đất phi nông nghiệp khác
1. Đối với đất xây dựng trụ sở
cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thì căn cứ vào bảng giá đất ở liền
kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)
để xác định giá.
2. Đối với đất sử dụng vào các
mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì căn cứ vào bảng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) để xác định
giá.
3. Đối với đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy
sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy
sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp
tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) để xác định giá.
4. Đối với đất cơ sở tôn giáo,
tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì căn cứ
vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền
kề) để xác định giá.
Điều 7. Đất
chưa sử dụng
Đối với đất chưa sử dụng, khi
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì
căn cứ vào giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được giao đất, cho
thuê đất liền kề hoặc giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được giao
đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất cùng
mục đích sử dụng đất liền kề) để xác định giá.
Điều 8. Một
số trường hợp khác
1. Đất ở trong cùng một thửa
đất hoặc cùng một chủ sử dụng đất tại đầu mối giao thông, trục đường giao thông
chính nông thôn, thị trấn các huyện và các xã, phường thuộc thị xã, thành phố
thì giá đất ở vị trí mặt tiền được tính cho phần đất có chiều sâu đến 30m
(Không áp dụng cho thửa đất ở vị trí 2, vị trí 3 và vị trí khác thuộc các
phường). Trường hợp phần đất tại vị trí này (vị trí mặt tiền) có diện tích lớn
hơn 1,3 lần chiều rộng mặt tiền nhân (x) với chiều sâu (theo chiều vuông góc
với mặt tiền) thì giá đất phần diện tích tăng hơn tính bằng 80% giá đất vị trí
mặt tiền (Diện tích vị trí mặt tiền được tính 100% giá đất = chiều rộng mặt
tiền x chiều sâu vuông góc x 1,3; diện tích còn lại của vị trí mặt tiền tính
bằng 80% giá đất vị trí mặt tiền).
Phần đất có chiều sâu lớn hơn
30m đến 50m tính bằng 70% giá đất ở vị trí mặt tiền (Giá đất 100% vị trí mặt
tiền x 0,7) và phần đất còn lại (Có chiều sâu lớn hơn 50m) tính bằng 40% giá
đất ở vị trí mặt tiền (Giá đất 100% vị trí mặt tiền x 0,4). Giá đất xác định
nêu trên không được thấp hơn giá đất ở tối thiểu tại cùng khu vực xã, phường,
thị trấn.
2. Đất phi nông nghiệp (kể cả
đất ở) có 2 mặt tiền trở lên thuộc các đầu mối giao thông, trục đường giao
thông chính khu vực nông thôn, thị trấn các huyện và các xã, phường thuộc thị
xã, thành phố thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của vị trí mặt tiền
có giá trị thửa đất được tính cao nhất.
3. Đất ở tại vị trí mặt tiền
đường thuộc khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng
Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh của thành phố Quảng Ngãi (trừ
vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên và
đất vị trí khác) thì giá đất được tính theo hệ số tăng theo chiều rộng mặt tiền
thửa đất.
Trong trường hợp đất có mặt
tiền tiếp giáp với 2 đường trở lên thì tính hệ số tăng theo chiều rộng mặt tiền
thửa đất tiếp giáp với đường có giá trị thửa đất được tính cao nhất.
Chiều rộng mặt tiền thửa đất (R)
|
Hệ số tăng
|
6m < R ≤ 7m
|
+ 05%
|
7m < R ≤ 8m
|
+ 10%
|
R > 8m
|
+ 15%
|
4. Hệ số sinh lợi K: Tùy theo
khả năng sinh lợi đất mặt tiền của từng đường phố, đoạn đường phố loại 1 trên
địa bàn thành phố Quảng Ngãi được quy định: K =
1,1; K = 1,2; K = 1,3 (cụ thể
được quy định trong bảng giá số 2 kèm theo bảng quy định này). Hệ số này chỉ áp
dụng cho đất mặt tiền đường (vị trí 1).
5. Vị trí hưởng lợi đối với đất
ở (đất ở mặt tiền đường gom song song với đường chính):
Đất ở mặt tiền đường gom có
chiều sâu thửa đất đến 30m tính bằng 70% giá đất vị trí mặt tiền đường chính;
hơn 30m đến 50m tính bằng 60% giá đất vị trí mặt tiền đường chính; hơn 50 m trở
lên tính bằng 40% vị trí đất mặt tiền đường chính (giá đất xác định không được
thấp hơn giá đất ở tối thiểu tại cùng khu vực xã, phường, thị trấn).
6. Trường hợp thửa đất tiếp
giáp kênh, mương song song với đường giao thông:
Trường hợp thửa đất phi nông
nghiệp (kể cả đất ở) có vị trí đất tiếp giáp kênh, mương hở có chiều rộng lòng
kênh, mương từ 03m trở lên song song với đường giao thông và có lối đi duy nhất
ra tuyến đường giao thông thì giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến
đường mà thửa đất có lối đi ra nhưng không được thấp hơn giá đất tại vị trí có
mức giá thấp nhất trên cùng địa bàn cấp xã. Trường hợp thửa đất tiếp giáp kênh,
mương hở có chiều rộng lòng kênh, mương dưới 03m hoặc kênh, mương hở không còn
sử dụng, đã san lấp lối đi ra (không phân biệt tự san lấp hay Nhà nước san lấp)
thì giá đất được xác định bằng 100% giá đất của tuyến đường mà thửa đất có lối
đi ra.
7. Trường hợp thửa đất áp dụng
đồng thời từ 02 nội dung quy định điều chỉnh trở lên tại các khoản 1, 2, 3, 4,
5 và 6 Điều này thì giá đất được xác định bằng cách nhân lũy kế các hệ số, tỷ
lệ điều chỉnh của thửa đất.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9.
Trách nhiệm của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của mình chịu trách nhiệm hướng
dẫn và tổ chức thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, phát sinh thì các cấp, các ngành kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để giải quyết./.
BẢNG GIÁ SỐ 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 – 2024)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBNDngày ..../..../2020 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
1. Thành phố
Quảng Ngãi
a) Đối với khu vực 09 phường và
02 xã (Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng)
Bảng 1. Giá đất trồng cây
hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
50.000
|
2
|
Vị trí 2
|
40.000
|
3
|
Vị trí 3
|
32.000
|
Bảng 2. Giá đất trồng cây
lâu năm:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
50.000
|
2
|
Vị trí 2
|
40.000
|
3
|
Vị trí 3
|
32.000
|
Bảng 3. Giá đất nuôi trồng
thủy sản:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
40.000
|
2
|
Vị trí 2
|
32.000
|
3
|
Vị trí 3
|
25.000
|
Bảng 4. Giá đất rừng sản
xuất (bao gồm cả đất rừng phòng hộ):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
20.000
|
2
|
Vị trí 2
|
16.000
|
3
|
Vị trí 3
|
12.000
|
b) Đối với khu vực các xã còn
lại của thành phố Quảng Ngãi:
Bảng 1. Giá đất trồng cây
hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
42.000
|
2
|
Vị trí 2
|
35.000
|
3
|
Vị trí 3
|
28.000
|
Bảng 2. Giá đất trồng cây
lâu năm:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
42.000
|
2
|
Vị trí 2
|
35.000
|
3
|
Vị trí 3
|
28.000
|
Bảng 3. Giá đất nuôi trồng
thủy sản:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
35.000
|
2
|
Vị trí 2
|
28.000
|
3
|
Vị trí 3
|
22.000
|
Bảng 4. Giá đất rừng sản
xuất (bao gồm cả đất rừng phòng hộ):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
20.000
|
2
|
Vị trí 2
|
16.000
|
3
|
Vị trí 3
|
12.000
|
Bảng 5. Giá đất làm muối:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
35.000
|
2
|
Vị trí 2
|
28.000
|
2. Huyện Lý
Sơn
Bảng 1. Giá đất trồng cây
hàng năm và đất trồng cây lâu năm:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
100.000
|
2
|
Vị trí 2
|
80.000
|
3
|
Vị trí 3
|
60.000
|
Bảng 2. Giá đất rừng sản
xuất (bao gồm cả đất rừng phòng hộ):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
20.000
|
2
|
Vị trí 2
|
16.000
|
3
|
Vị trí 3
|
12.000
|
3. Ngoài
thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn:
Bảng 1. Giá đất trồng cây
hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
1
|
Vị trí 1
|
42.000
|
32.000
|
2
|
Vị trí 2
|
35.000
|
28.000
|
3
|
Vị trí 3
|
28.000
|
22.000
|
Bảng 2. Giá đất trồng cây
lâu năm:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
1
|
Vị trí 1
|
42.000
|
32.000
|
2
|
Vị trí 2
|
35.000
|
28.000
|
3
|
Vị trí 3
|
28.000
|
22.000
|
Bảng 3. Giá đất rừng sản
xuất (bao gồm cả đất rừng phòng hộ):
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
1
|
Vị trí 1
|
20.000
|
18.000
|
2
|
Vị trí 2
|
16.000
|
14.000
|
3
|
Vị trí 3
|
12.000
|
10.000
|
Bảng 4. Giá đất nuôi trồng
thủy sản:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
1
|
Vị trí 1
|
35.000
|
28.000
|
2
|
Vị trí 2
|
28.000
|
22.000
|
3
|
Vị trí 3
|
22.000
|
18.000
|
Bảng 5. Giá đất làm muối:
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Vị trí 1
|
35.000
|
2
|
Vị trí 2
|
28.000
|
BẢNG GIÁ SỐ 2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO
THỜI KỲ 05 NĂM (2020 – 2024)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBNDngày ..../..../2020 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
1. Thành phố
Quảng Ngãi
a) Đối với khu vực 08 phường:
Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ,
Quảng Phú, Nghĩa Chánh:
a1) Mức giá:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên đường phố/Khu dân cư(bao gồm Khu đô thị/ Khu tái định cư)
|
Đoạn đường
|
Hệ số K
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới 100m
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới 100m
|
1
|
An Dương Vương
|
- Từ Hai Bà Trưng đến Phạm
Quang Ảnh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Từ Chu Văn An đến Trần Quốc
Toản
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
2
|
Bà Triệu
|
- Từ Quang Trung đến đường
Đoàn Khắc Cung
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Đoàn Khắc Cung đến đường
Trần Cẩm
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ đường Trần Cẩm đến Lê
Trung Đình
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
3
|
Bắc Sơn
|
Từ Quang Trung đến 30 tháng 4
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
4
|
Bích Khê
|
Từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư
Ba La (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
5
|
Bùi Tá Hán
|
Khu dân cư phía đông đường
Nguyễn Chí Thanh đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
6
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Chu Văn An đến Lê Văn Sỹ
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Từ Lê Văn Sỹ đến hết đoạn
thâm nhập nhựa
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
7
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Từ Nguyễn Nghiêm đến hết
đường hiện trạng
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
8
|
Cẩm Thành
|
Cả đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
9
|
Cao Bá Quát
|
- Từ Quang Trung đến 30 tháng
4
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ 30 tháng 4 đến Đinh Tiên
Hoàng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
10
|
Chu Huy Mân
|
Từ đường 11m (chưa đặt tên)
đến Nguyễn Du
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
11
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn
Trãi đến Hùng Vương
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức
Thắng
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
12
|
Đặng Thùy Trâm
|
Từ Phạm Văn Đồng đến Hà Huy
Tập
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
13
|
Đặng Văn Ngữ
|
Từ Lê Hữu Trác đến Nguyễn
Đình Chiểu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
14
|
Đinh Duy Tự
|
Từ Mạc Đăng Dung đến đường
11m chưa thi công
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
15
|
Đinh Nhá
|
Từ Phạm Văn Đồng đến hết
đường nhựa
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
16
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cả đường (Từ Lê Trung Đình
đến Cao Bá Quát)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
17
|
Đinh Triều
|
Từ Nguyễn Năng Lự đến Quang
Trung
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
18
|
Đoàn Khắc Cung
|
Cả đường (Từ Bà Triệu đến
Trần Nhân Tông)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
19
|
Đoàn Khắc Nhượng
|
Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân
cư Bà Triệu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
20
|
Đường 14 tháng 8
|
Từ Trương Quang Giao đến Trần
Thị Hiệp
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
21
|
Đường 30 tháng 4
|
Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá
Quát
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
22
|
Đường K2 (Trần Toại cũ)
|
Từ Quang Trung đến Vườn hoa
Tổ 10
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
23
|
Đường K3
|
Từ Nguyễn Thông đến ngã 3
Rừng Lăng
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
24
|
Đường Ngọc Cảnh
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Lý
Chính Thắng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
25
|
Đường xung quanh siêu thị
Co.opmart
|
(Trừ đường Lê Khiết)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
26
|
Duy Tân
|
Từ Quang Trung đến Ngô Quyền
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
27
|
Hà Huy Tập
|
Từ Lê Thánh Tôn đến Nguyễn
Hoàng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
28
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quang Trung đến Trương
Định
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Trương Định đến đường
sắt
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ đường sắt đến Nguyễn Chí
Thanh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
29
|
Hồ Đắc Di
|
Từ Lê Hữu Trác đến Trần Tế
Xương
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
30
|
Hồ Xuân Hương
|
Từ Quang Trung đến hết đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
31
|
Hoàng Hoa Thám
|
Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn
Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới huyện Tư Nghĩa)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
32
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Từ ngã 4 Ông Bố đến Nguyễn
Trãi
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Từ Nguyễn Trãi đến kênh N6
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
33
|
Hùng Vương
|
- Từ Quang Trung đến giao lộ
Hùng Vương – Trần Hưng Đạo – Trần Toại
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Đoạn còn lại
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
34
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Cả đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
35
|
Huỳnh Công Thiệu
|
Từ Hùng Vương đến Nguyễn Tự
Tân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
36
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Từ Quang Trung đến Trần Kỳ
Phong
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
37
|
Kim Đồng
|
Cả đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
38
|
Lê Đại Hành
|
Cả đường (từ Phan Đình Phùng
đến Nguyễn Công Phương)
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
39
|
Lê Đình Cẩn
|
Cả đường (Từ Lê Trung Đình
đến Nguyễn Nghiêm)
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
40
|
Lê Hữu Trác
|
- Từ Tô Hiến Thành đến Hùng
Vương
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
- Từ Hùng Vương đến Bùi Thị
Xuân
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Từ Bùi Thị Xuân đến Nguyễn
Trãi
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
41
|
Lê Khiết
|
Từ Quang Trung đến Cách Mạng
Tháng 8
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
42
|
Lê Lợi
|
- Từ Quang Trung đến Phan
Đình Phùng
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Phan Đình Phùng đến
Nguyễn Công Phương
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
43
|
Lê Ngung
|
Cả đường (Từ Quang Trung đến
Nguyễn Bá Loan)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
44
|
Lê Quý Đôn
|
Từ Lê Lợi đến kênh N6
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
45
|
Lê Thánh Tôn
|
Cả đường (Từ Quang Trung đến
Đinh Tiên Hoàng)
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
46
|
Lê Trung Đình
|
- Từ Quang Trung đến Phạm Văn
Đồng
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Phạm Văn Đồng đến Bà
Triệu
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
47
|
Lê Văn Sỹ
|
Từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
48
|
Lý Chiêu Hoàng
|
Từ Trần Thủ Độ đến Nguyễn An
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
49
|
Lý Chính Thắng
|
Từ đường 11m chưa thi công
đến Trần Quang Khải
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
50
|
Lý Đạo Thành
|
Từ An Dương Vương đến Trần
Cao Vân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
51
|
Lý Thánh Tông
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh đến
Đường K3
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Từ Đường K3 đến sân bay
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
52
|
Lý Thường Kiệt
|
Cả đường (Từ Cao Bá Quát đến
Quang Trung)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
53
|
Lý Tự Trọng
|
Cả đường (Lê Trung Đình đến
Duy Tân)
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
54
|
Mạc Đăng Dung
|
Từ Nguyễn Tri Phương đến
Nguyễn Văn Trỗi
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
55
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Từ Hai Bà Trưng đến Phan Bội
Châu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
56
|
Mai Đình Dõng
|
Từ Lê Thánh Tôn đến đến Bắc
Sơn
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
57
|
Mai Xuân Thưởng
|
Từ Võ Hàn đến Xuân Thủy
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
58
|
Ngô Quyền
|
- Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê
Trung Đình
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Lê Trung Đình đến Lê
Ngung
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
59
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Từ Phan Bội Châu đến Chu
Văn An
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
60
|
Nguyễn An
|
Từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường
Gom chưa thi công
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
61
|
Nguyễn Bá Loan
|
- Từ Trương Quang Trọng đến
Lê Trung Đình
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn
Nghiêm
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Nguyễn Nghiêm đến Siêu
thị Coopmart`
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
62
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Từ Chu Văn An đến Trương Định
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Từ Trương Định đến Trần Thái
Tông
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
63
|
Nguyễn Chánh
|
Cả đường (Từ Ngã 5 Thu Lộ đến
Ga Quảng Ngãi)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
64
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến
giáp sông Trà Khúc
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến
ngã 4 Ông Bố
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
65
|
Nguyễn Công Phương
|
- Từ Trần Hưng Đạo đến Kênh
N6
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ Kênh N6 đến địa giới xã
Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
66
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Từ Quang Trung đến Phan Bội
Châu
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
67
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cả đường (Từ Ngã năm Thu Lộ
đến Trại tạm giam )
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
68
|
Nguyễn Du
|
Từ Bà Triệu đến Lê Thánh Tôn
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
69
|
Nguyễn Hoàng
|
Từ 30 tháng 4 đến Hà Huy Tập
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
70
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Từ Trần Thủ Độ đến hết đường
bê tông nhựa
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Đoạn còn lại đến Trần Khánh
Dư
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
71
|
Nguyễn Khuyến
|
Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức
Thắng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
72
|
Nguyễn Năng Lự
|
- Từ đường Trà Bồng Khởi
Nghĩa đến Trương Quang Giao
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Các đoạn còn lại
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
73
|
Nguyễn Nghiêm
|
- Từ Nguyễn Du đến Phạm Văn
Đồng
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
|
|
- Từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn
Bá Loan và Từ Quang Trung đến Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Nguyễn Bá Loan đến Quang
Trung
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
74
|
Nguyễn Tấn Kỳ
|
Từ Nguyễn Khuyến đến Trần Cao
Vân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
75
|
Nguyễn Thái Học
|
Từ Huỳnh Thúc Kháng đến
Trường Chinh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
76
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cả đường (Từ Nguyễn Tự Tân
đến Hùng Vương)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
77
|
Nguyễn Thiếp
|
Từ Cao Bá Quát đến Nguyễn
Hoàng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
78
|
Nguyễn Thiệu
|
Từ Nguyễn Du đến hết đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
79
|
Nguyễn Thông
|
Từ ngã 4 Ông Bố đến ngã 4 đi
Sân Bay
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
80
|
Nguyễn Thụy
|
Cả đường (Từ ngã 5 Thu Lộ đến
ngã tư ông Bố)
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
81
|
Nguyễn Trãi
|
Cả đường (Từ ngã 5 Lê Lợi -
Nguyễn Công Phương- Chu Văn An đến Hoàng Văn Thụ)
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
82
|
Nguyễn Trung Trực
|
Từ Đinh Duy Tự đến Đường Ngọc
Cảnh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
83
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Từ Lý Thánh Tông đến đường số
6
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
84
|
Nguyễn Tự Tân
|
Từ Quang Trung đến Trương
Định
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
Từ Trương Định đến Trần Thái
Tông
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
85
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Võ
Thị Đệ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
86
|
Nguyễn Vịnh
|
Từ Trương Định đến Tố Hữu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
87
|
Phạm Đường
|
Từ Lý Chính Thắng đến Võ Thị
Đệ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
88
|
Phạm Hàm
|
Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân
cư Bà Triệu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
89
|
Phạm Hữu Nhật
|
Từ Hai Bà Trưng đến hết đường
nhựa
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
90
|
Phạm Quang Ảnh
|
Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức
Thắng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
91
|
Phạm Tuân
|
Từ Trần Quang Khải đến Trương
Đăng Trinh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
92
|
Phạm Văn Đồng
|
- Từ Lê Trung Đình đến Lê
Thánh Tôn
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá
Quát
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
93
|
Phạm Xuân Hòa
|
Từ Nguyễn Bá Loan đến Phan
Đình Phùng
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
94
|
Phan Bội Châu
|
-Từ Hai Bà Trưng đến Hùng
Vương
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
-Từ Hùng Vương đến Trần Hưng
Đạo
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
95
|
Phan Chu Trinh
|
Từ Hùng Vương đến Trần Hưng
Đạo
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
96
|
Phan Đăng Lưu
|
Từ Hà Huy Tập đến Khu dân cư
Bắc trường Mẫu giáo
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
97
|
Phan Đình Phùng
|
Từ Quang Trung đến Lê Lợi
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
Từ Lê Lợi đến Trường Chinh
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
98
|
Phan Huy Ích
|
Từ Võ Tùng đến Cẩm Thành
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
99
|
Phan Long Bằng
|
Từ Chu Văn An đến An Dương
Vương
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
100
|
Phan Thái Ất
|
Từ Lê Lợi đến Trường Chinh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
101
|
Phan Văn Trị
|
Từ Trương Vĩnh Ký đến Trường
Chinh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
102
|
Quang Trung
|
- Từ cầu Trà Khúc I đến Trần
Hưng Đạo
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Lê Lợi đến Cao Bá Quát
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Cao Bá Quát đến cầu Bàu
Giang
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
103
|
Thái Thú
|
Từ Phan Văn Trị đến Phan Đình
Phùng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
104
|
Thành Thái
|
Từ Chu Văn An đến Trần Cao
Vân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
105
|
Tô Hiến Thành
|
Từ Chu Văn An đến Tố Hữu
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Từ Tố Hữu đến Trần Quốc Toản
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
106
|
Tố Hữu
|
Từ Tôn Đức Thắng đến Tô Hiến
Thành
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
107
|
Tôn Đức Thắng
|
Từ Bà Triệu đến Trần Quốc
Toản
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
108
|
Trà Bồng khởi nghĩa
|
Từ Nguyễn Nghiêm đến Cách
Mạng Tháng 8
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
109
|
Trần Cẩm
|
- Từ Bà Triệu đến Trương
Quang Trọng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
-Từ Cẩm Thành đến Lê Trung
Đình
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
110
|
Trần Cao Vân
|
Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà
Trưng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
111
|
Trần Công Hiến
|
Từ Bà Triệu đến hết đường
nhựa (Khu dân cư Bà Triệu)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
112
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ Quang Trung đến Hùng Vương
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
113
|
Trần Khánh Dư
|
Từ Lý Thường Kiệt đến hết bến
xe
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Các đoạn còn lại (kể cả đất
thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
114
|
Trần Kiên
|
Từ Cách mạng tháng 8 đến Trà
Bồng Khởi Nghĩa
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
115
|
Trần Nam Trung
|
Từ Chu Huy Mân đến Trương
Quang Giao
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
116
|
Trần Quang Diệu
|
Từ Nguyễn Công Phương đến Chu
Văn An
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
117
|
Trần Quang Khải
|
Từ Trường Chinh đến Lý Thái
Tổ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
118
|
Trần Quý Cáp
|
Từ đường 11m chưa thi công
đến Nguyễn Văn Trỗi
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
119
|
Trần Quý Hai
|
Từ Hùng Vương đến Ngô Sĩ Liên
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
120
|
Trần Tế Xương
|
Đoạn từ Nguyễn Trãi đến Bùi
Thị Xuân
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
121
|
Trần Thái Tông
|
Từ Tô Hiến Thành đến Nguyễn
Tự Tân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Từ Nguyễn Tự Tân đến Trần
Quốc Toản
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
122
|
Trần Thị Hiệp
|
Từ Nguyễn Du đến Đinh Tiên
Hoàng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
123
|
Trần Thủ Độ
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường
Gom chưa thi công
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
124
|
Trần Toại
|
Từ Hùng Vương đến Trường
Chính trị tỉnh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
125
|
Trịnh Công Sơn
|
Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân
cư Bà Triệu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
126
|
Trường Chinh
|
Từ Quang Trung đến hết đường
bê tông nhựa
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
127
|
Trương Đăng Trinh
|
Từ Huỳnh Thúc Kháng đến
Trương Vĩnh Ký
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
128
|
Trương Định
|
Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà
Trưng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Từ Hai Bà Trưng đến Ngã 5 Thu
Lộ
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
129
|
Trương Quang Trọng
|
Từ Bà Triệu đến Quang Trung
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
130
|
Trương Quang Đản
|
Từ Chu Huy Mân đến Trần Thị
Hiệp
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
131
|
Trương Quang Giao
|
Từ Đinh Tiên Hoàng đến hết
đường bê tông nhựa
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
132
|
Trường Sa
|
Từ đường Bà Triệu đến hết địa
phận phường Nghĩa Chánh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
133
|
Trương Vĩnh Ký
|
Từ Trần Quang Khải đến Phan
Đình Phùng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
134
|
Vân Đông
|
- Từ Đường Ngọc Cảnh đến
Nguyễn Trung Trực
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
135
|
Vạn Tường
|
- Từ Phan Đăng Lưu đến Toà án
tỉnh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
- Từ Trần Kiên đến Trần Thị
Hiệp
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
136
|
Võ Hàn
|
Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn
Thái Học
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
137
|
Võ Thị Sáu
|
Từ Trần Hưng Đạo đến kênh N6
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
138
|
Võ Tùng
|
Từ Lê Trung Đình đến Bà Triệu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
139
|
Xuân Diệu
|
Từ Trần Tế Xương đến Nguyễn
Đình Chiểu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
140
|
Xuân Thủy
|
Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn
Thái Học
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
141
|
Khu dân cư đê bao
|
- Đường có mặt cắt từ 16m đến
21m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Đường có mặt cắt 10,5m đến
dưới 16m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
142
|
Khu dân cư Thành Cổ
|
Đường có mặt cắt trên 10m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đường có mặt cắt 8,5m (lô C)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
143
|
Khu dân cư Bắc đường Trương
Quang Trọng
|
Đường có mặt cắt trên 11,5m
(Trừ đường Trần Cẩm)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Đường có mặt cắt đến 11,5m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
144
|
Khu dân cư Bắc Gò Đá
|
- Đường Trần Nhân Tông và
đường Lê Văn Hưu theo quy hoạch
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Đường có mặt cắt từ 11,5m
đến 14,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
- Đường có mặt cắt 11m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
145
|
Khu dân cư Đông Chu Văn An
|
Đường có mặt cắt 11,5m (Quy
hoạch là đường Phạm Ngũ Lão)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Đường có mặt cắt 9,5m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
146
|
Khu dân cư dọc đường Lê Thánh
Tôn
|
Đường quy hoạch Lê Thánh Tôn
(Đoạn từ Đinh tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đường có mặt cắt 9,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
147
|
Khu dân cư Bắc Lê Lợi
|
Đường Trần Kỳ Phong và đường
Võ Quán
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
148
|
Khu dân cư Nam Gò Đá
|
Đường có mặt cắt 11,5m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đường có mặt cắt từ 7,5m đến
10,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
149
|
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi
|
Đất mặt tiền đường Trương
Quang Cận, đường Triệu Quang Phục, đường Hoàng Diệu
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ
còn lại (Trừ đường Phan Thái Ất)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
150
|
Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả
|
Đường có mặt cắt từ 16m đến
18,5m và đường Lê Văn Hưu
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ
còn lại
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
151
|
Khu dân cư phía đông đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
152
|
Khu dân cư Tây Phan Bội Châu
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
153
|
Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ
7) phường Quảng Phú
|
Đường nội bộ
|
|
6
|
4.000
|
2.400
|
1.960
|
2.000
|
1.900
|
154
|
Khu dân cư Trần Khánh Dư
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
155
|
Khu dân cư Yên Phú
|
Đất mặt tiền đường Trần Tế
Xương
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
156
|
Khu đô thị An Phú Sinh
|
Đường Lê Thánh Tôn theo quy
hoạch
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đường có mặt cắt từ 20m đến
24m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
157
|
Khu đô thị Phú Mỹ
|
Đường có mặt cắt 50m và 24m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đường có mặt cắt 12m đến
17,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
158
|
Khu tái định cư Gò Xoài
|
Đường có mặt cắt 21m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
Đường nội bộ còn lại (Trừ
đường Bùi Tá Hán)
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
159
|
Khu dân cư Phước Thạnh
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Tri
Phương
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
160
|
Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới
|
Đường có mặt cắt 18,5m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Đường có mặt cắt 11m và 12m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Đường có mặt cắt 9m và 6m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
161
|
Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa
Khoa tỉnh
|
Đường nội bộ (Trừ đường Đặng
Văn Ngữ và đường Xuân Diệu)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
162
|
Khu tái định cư Nguyễn Thông
(phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú)
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
163
|
Khu dân cư Bàu Ruộng
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
164
|
Khu dân cư phía đông đường
Nguyễn Du
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
165
|
Khu dân cư phía tây đường
Trương Định
|
Đường nội bộ có mặt cắt từ
10,5m đến 13,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
166
|
Khu dân cư phía Bắc Trường
Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
167
|
Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh
trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
168
|
Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh
trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
169
|
Đất mặt tiền đường nối từ
đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân
|
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
170
|
Các loại đường khác (đường
láng nhựa hoặc BTXM)
|
- Đường có mặt cắt từ 7,5m
trở lên
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
- Đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7,5m
|
|
6
|
4.000
|
2.400
|
1.960
|
2.000
|
1.900
|
- Đối với đường đất có mặt cắt
rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường phố loại 6;
Vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng không thấp hơn
1.900.000 đồng/m2; Vị trí 3 được tính theo mức giá 1.900.000 đồng/m2
(đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và
1.700.000 đồng/m2 (đối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú,
Nghĩa Chánh).
- Đất ở không thuộc các loại
đường và vị trí nêu trên (đất ở thuộc vị trí khác còn lại):
+ Đối với các phường Nguyễn
Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 1.900.000 đồng/m2;
+ Đối với các phường Nghĩa Lộ,
Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh: 1.700.000 đồng/m2.
- Đất ở vị trí 2, vị trí 3 của
thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến 150m thuộc đường
phố loại 1, 2, 3, 4, 5 và 6 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá đất ở của vị
trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3 nhưng không
thấp hơn 1.900.000 đồng/m2.
a2) Cách phân loại vị trí đất ở
đối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng
Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố Quảng Ngãi
Vị trí đất theo loại đường phố
được phân theo 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Là đất ở mặt tiền
đường phố 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Vị trí 2: Là đất ở mặt tiền
các hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
- Vị trí 3: Là đất ở mặt tiền
các hẻm rộng từ 2m đến dưới 3m.
- Các hẻm có mặt cắt dưới 2m
được áp dụng theo giá đất ở thuộc vị trí khác còn lại quy định tại điểm a1 nêu
trên.
- Đối với những vị trí đất có
hẻm tiếp giáp với nhiều loại đường phố thì được áp giá theo loại đường phố gần
nhất.
- Mốc giới để xác định vị trí
thửa đất cách đường phố chính là tại bó vỉa (mép lòng đường) đường phố chính.
- Chiều rộng hẻm được xác định
tại chiều rộng nhỏ nhất của hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường chính.
b) Đối với khu vực phường
Trương Quang Trọng:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn
Linh đoạn từ kênh B8 đến Cầu Trà Khúc 1
|
1
|
8.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường trục chính
rộng 26m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP
|
2
|
7.000
|
3
|
Đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ
cầu Bàu Sắt đến ranh giới xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
7.000
|
4
|
Đường Trần Văn Trà đoạn từ
đường Nguyễn Văn Linh đến đường Hoàng Sa
|
2
|
7.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường bờ kè phía
Bắc sông Trà Khúc (đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường Hoàng Sa)
|
2
|
7.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa
từ đường Trần Văn Trà đến giáp địa giới xã Tịnh An (đoạn còn lại thuộc phường
Trương Quang Trọng)
|
2
|
7.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn
Linh đoạn từ QL 1A đến giáp kênh B8
|
2
|
7.000
|
8
|
Đường Tế Hanh
|
3
|
6.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường QL 1A mới
đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II.
|
3
|
6.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường rộng từ
20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh
|
3
|
6.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa
đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Văn Trà
|
3
|
6.000
|
12
|
Đất mặt tiền đoạn từ Ngã 3
Sáu Hoanh đi xã Tịnh Ấn Đông
|
4
|
5.000
|
13
|
Đất mặt tiền QL1A đoạn từ
Showroom ô tô Nam Hàn đến giáp xã Tịnh Phong
|
4
|
5.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP
|
4
|
5.000
|
15
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc
Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê
|
4
|
5.000
|
16
|
Đường Võ Nguyễn Gíáp đoạn còn
lại từ Cầu Bàu Sắt đến giáp QL 1A
|
5
|
4.500
|
17
|
Đường Trần Văn Trà đoạn từ
đường Hoàng Sa đến giáp xã Tịnh An
|
5
|
4.500
|
18
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh
|
5
|
4.500
|
19
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới
|
5
|
4.500
|
20
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu
|
6
|
4.000
|
21
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu
|
6
|
4.000
|
22
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu dân cư Vườn Lớn
|
6
|
4.000
|
23
|
Đường nội bộ còn lại thuộc
Khu tái định cư Liên Hiệp 1
|
6
|
4.000
|
24
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh
|
6
|
4.000
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh không quá 100m; Đất mặt tiền đoạn
từ đường Nguyễn Văn Linh nối với đường Tế Hanh (từ nhà ông Phạm Hồng Thọ đến
nhà ông Đỗ Hồng Sanh)
|
1
|
3.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh trên 100m (đến giáp cầu chui xã
Tịnh Ấn Đông)
|
2
|
2.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường Trần Văn Trà không quá 100m
|
2
|
2.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thành
rộng từ 7m trở lên không thuộc các diện trên
|
2
|
2.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thành
rộng từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên
|
3
|
2.400
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội thành
rộng từ 3m đến dưới 5m không thuộc các diện trên
|
1
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội thành
rộng từ 2m đến dưới 3m không thuộc các diện trên
|
2
|
1.200
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
3
|
1.000
|
c) Đối với
khu vực 02 xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng(trừ Đường Bích Khê và Đường Trần
Khánh Dư)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Trần Anh
Tông
|
1
|
4.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường Trường Sa
đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng
|
1
|
4.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hồ Quý Lý
(từ ngã 4 Ba La đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà).
|
1
|
4.200
|
4
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ
623C)
|
2
|
3.600
|
5
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
có mặt cắt rộng 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ
623C)
|
3
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly dưới 100m
|
3
|
1.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly từ 100m đến 150m
|
4
|
1.600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
rộng từ 3m đến 5m
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
rộng từ 2m đến dưới 3m và đất mặt tiền đường không liên thôn rộng từ 2m đến
5m
|
2
|
1.000
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
1
|
600
|
d) Đối với khu vực các xã còn
lại thuộc thành phố Quảng Ngãi
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
|
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Võ Nguyên
Giáp đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp cầu Thượng Phương
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tế Hanh
đoạn từ cầu Núi Sứa đến ngã 3 đường ra bệnh viện Sơn Tịnh (khu dân cư Đông
Dương)
|
1
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng 27m khu đường dẫn Cầu Thạch Bích
|
1
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP
|
1
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc khu dân cư và tái định cư cầu Thạch Bích
|
2
|
2.400
|
6
|
Đất mặt tiền đường Tế Hanh
đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
2.400
|
7
|
Đất mặt tiền đường Võ Nguyên
Giáp đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
2.400
|
8
|
Đất mặt tiền đường nối từ Võ
Nguyên Giáp (trước Bệnh viện) đến giáp đường Tế Hanh
|
2
|
2.400
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc khu dân cư Soi Đông Dương
|
2
|
2.400
|
10
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ cầu Núi Sứa đến Phân hiệu Trường Tiểu học Thôn Thống Nhất
|
5
|
1.200
|
11
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Trung tâm xã Tịnh Ấn Tây
|
6
|
1.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường Tế Hanh không quá 200m đoạn từ Núi Sứa đến giáp
ranh xã Tịnh Hà
|
6
|
1.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m từ ranh giới thị trấn đến
cầu Thượng Phương.
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m đoạn từ cầu Thượng Phương -
đường sắt Bắc Nam
|
2
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Vườn Dưa
|
4
|
450
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp trên 200m tuyến đi Cộng Hòa 1 đến Nhà văn
hoá thôn
|
4
|
450
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối Võ Nguyên Giáp tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lại
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
rộng từ 3m trở lên đoạn từ Kênh B8 đến ngõ Năm Trung (Tịnh Hà)
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ ngã 3 ông Tùng đi Miếu xóm
|
1
|
300
|
3
|
Đất các vị trí còn lại thuộc
thôn Thống Nhất
|
2
|
200
|
4
|
Đất các khu vực khác còn lại
của thôn Cộng Hòa 2
|
3
|
150
|
5
|
Đất các khu vực khác còn lại
của thôn Cộng Hòa 1
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường chính thôn
Độc Lập rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trên
|
4
|
130
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
II
|
Xã Tịnh An
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa
đoạn thuộc xã Tịnh An
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc
xã Tịnh An
|
2
|
2.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn đến ngã 3 nhà Phan
Trưởng (Cống đội 6 Long Bàn)
|
3
|
550
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến Vườn Hoang
|
3
|
550
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 đường bà Liệu
|
3
|
550
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 nhà ông Một Can
|
3
|
550
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến trường Mẫu giáo thôn
Tân Mỹ
|
3
|
550
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến cống ông Giêng
|
3
|
550
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến giáp đường Hoàng Sa
|
4
|
450
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Long Bàn, Tân Mỹ, Ngọc Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và thôn An
Phú) rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
rộng từ 3m trở lên thuộc thôn An Phú và xóm Tân lập, thôn Ngọc Thạch
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m
đến dưới 3m thuộc địa bàn xã
|
3
|
150
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
4
|
130
|
III
|
Xã Tịnh Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ giáp ranh Tịnh An đến Nghĩa Tự
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Châu
|
3
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B -
Bình Tân đoạn nối QL 24B không quá 100m
|
4
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 24B -
Bình Tân đoạn cách QL 24B trên 100m đến Bưu điện văn hóa xã
|
5
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường khu vực
ngã 4 QL 24B - Bình Tân và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 150m
|
5
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền thuộc đường nối
QL 24B đi Tịnh Long đoạn thuộc xã Tịnh Châu
|
5
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách QL 24B - Bình Tân không quá 100m (không thuộc các diện
trên) thuộc đoạn QL 24B - Bưu điện văn hóa xã
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B -
Bình Tân đoạn Bưu điện văn hóa xã đến cách ngã 4 giao với tuyến Sơn Tịnh -
Tịnh Hòa 150m về phía Nam
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện trên
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B -
Bình Tân các đoạn còn lại
|
4
|
450
|
4
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh -
Tịnh Hòa các đoạn còn lại
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính nội
thôn Phú Bình nối và cách QL 24B, tuyến QL 24B - Bình Tân trên 100m thuộc đội
1, 2, 3, 4, 5
|
1
|
300
|
2
|
Đất các khu vực còn lại của
đội 1, 2, 3, 4, 5 thôn Phú Bình
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hàng Gia
-Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Châu
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
đoạn từ cầu Lệ Thuỷ đến giáp Tịnh Thiện
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường chính liên
thôn không thuộc các diện trên
|
3
|
150
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
IV
|
Xã Tịnh Long
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa
đoạn thuộc xã Tịnh Long
|
2
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đi
Tịnh Long đoạn từ giáp xã Tịnh Châu đến đường Hoàng Sa
|
6
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đi
Tịnh Long đoạn từ giáp xã Tịnh Thiện đến đường Hoàng Sa
|
6
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại trong khu tái định cư Ruộng Ngõ xã Tịnh Long
|
6
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại trong khu tái định cư Gò Dệnh
|
6
|
1.000
|
6
|
Đất mặt tiền các trục đường
chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 9,5m trở lên
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Tăng Long
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền các trục đường
chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền các trục đường chính
khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 9,5m trở lên
|
1
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền các trục đường
chính khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m
|
2
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m
|
2
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt dưới 5,5m
|
3
|
550
|
7
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m
|
3
|
550
|
8
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt dưới 5,5m
|
4
|
450
|
9
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ trên địa bàn xã có mặt cắt từ 5,0m trở lên
|
3
|
550
|
10
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 3,0 m đến dưới 5,0m
|
4
|
450
|
11
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 2,0 m đến dưới 3,0m
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
1
|
300
|
V
|
Xã Tịnh Thiện
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn
thuộc xã Tịnh Thiện
|
4
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Cầu Sắt -
Bình Tân đoạn từ Cầu Sắt đến hết khu dân cư thôn Hòa Bân
|
2
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường ngã 4 khu
vực chợ Tịnh Thiện bán kính 100m
|
2
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường ĐH 521
đoạn giáp xã Tịnh Châu đến cách phía Nam chợ Tịnh Thiện 100m
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 Quán Lánh (trường THCS Tịnh Thiện) đến giáp ranh giới xã Tịnh Hòa
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường ĐH 530
đoạn giáp xã Tịnh Châu đi Gò Đá Tân An
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hàng Gia -
Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Thiện
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Hòa Bân rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 trường Tiểu học Hòa Bân đến giáp QL
24B
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Long Thành rộng từ 3m trở lên đoạn từ quán Lộc đến ngõ bà Ri
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Long Thành rộng từ 3m trở lên đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến Tập Long và
đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến cầu Kháng Chiến
|
3
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ thôn Phú Vinh
|
4
|
130
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
VI
|
Xã Tịnh Khê
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ
trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa
|
2
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền QL 24B đi Tịnh
Kỳ đoạn từ QL 24B đến giáp cầu Khê Kỳ
|
2
|
2.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa
đoạn thuộc xã Tịnh Khê
|
2
|
2.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Mỹ Khê
|
3
|
1.800
|
5
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ
giáp xã Tịnh Thiện đến giáp trường PTTH Sơn Mỹ
|
4
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ranh giới xã Tịnh Kỳ đến hết đường bờ Đông Sông Kinh
|
5
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường gom có
chiều sâu cách tuyến đường Hoàng Sa khoảng 15m đến 20m thuộc Khu tái định cư
Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây
|
5
|
1.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 Khê Ba đến giáp ngã 3 Khê Thọ (Riêng ngã
4 Khê Ba đến Trường Tiểu học số 1 là tính hết đoạn)
|
6
|
1.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Luỹ cũ.
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn từ giáp Trường PTTH Sơn Mỹ đến
cầu Khê Hòa, đến cầu Khê Kỳ
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên tiếp giáp với đất mặt tiền QL 24B (đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu
Khê Hòa)
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ còn lại trong Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư
Rừng Cây
|
1
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư Mỹ Lại
|
1
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường Tiểu học số 1 đến nhà sinh hoạt KDC Khê
Thuỷ dưới
|
2
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến trường
PTTH Sơn Mỹ
|
3
|
550
|
7
|
Đất mặt tiền đương rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m
|
3
|
550
|
8
|
Đất mặt tiền đương rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường Hoàng Sa trên 100m
|
5
|
350
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội
|
5
|
350
|
10
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn
từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Lũy dưới 100m
|
5
|
350
|
11
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ thôn Mỹ Lại đến giáp thôn Trường Định
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên (trừ các đường còn lại của thôn
Cổ Luỹ)
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Khê Tân
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Cổ Luỹ rộng từ 3m trở lên thuộc các đoạn còn lại của thôn
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m
đến 3m trên địa bàn xã
|
3
|
150
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
VII
|
Xã Tịnh Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ đập Khê Hòa đến hết Xuân An
|
3
|
1.800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nối từ QL
24B vào Khu tái định cư và đường nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân An
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền nối QL 24B đến
hết UBND xã Tịnh Hoà và Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven sông Chợ Mới
|
1
|
900
|
3
|
Tuyến đường nối từ QL 24B đến
giáp xã Bình Châu
|
1
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền các đường nối QL
24B vào thôn Hòa Thuận và đường nội bộ KDC Đông Thuận
|
1
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh -
Tịnh Hòa đoạn từ ngã rẽ đi Phú Mỹ đến giáp QL 24B
|
3
|
550
|
6
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh -
Tịnh Hòa đoạn từ trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa đến ngã rẽ đi Phú Mỹ
|
5
|
350
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện trên.
|
5
|
350
|
8
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ UBND xã Tịnh Hòa đến giáp đường Sơn Tịnh -Tịnh Hòa
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh -
Tịnh Hòa đoạn giáp Tịnh Thiện đến trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường nối đường
Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đi Bình Tân
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Hòa Thuận rộng từ 3m trở lên các đoạn nối cách QL 24B trên 100m
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn giáp thôn Minh Quang đến miễu Phú Đức
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
HTX Diêm Nghiệp đến giáp Châu Me (Bình Châu)
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn nối cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá
100m
|
3
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Xuân An rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn từ nhà anh Hoá
đến xóm Xuân Thới.
|
3
|
150
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Xuân An rộng từ 3m trở lên đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến ngã 3 nhà Tám Phiên
|
3
|
150
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp ngã 3 Xóm Suối
|
3
|
150
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Diêm Điền rộng từ 3m trở lên đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến giáp đường Sơn Tịnh
- Tịnh Hòa
|
3
|
150
|
11
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp Tịnh Thiện
|
3
|
150
|
12
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Xuân An rộng từ 3m trở lên
|
3
|
150
|
13
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn giáp Rừng Cát đến ngã 3 Sáu Dư
|
4
|
130
|
14
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Trung Vĩnh còn lại rộng từ 3m trở lên
|
4
|
130
|
15
|
Đất các khu vực khác còn lại
của thôn Hòa Thuận không thuộc các diện trên
|
4
|
130
|
16
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
VIII
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng 11m thuộc Khu tái định cư Biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ
|
4
|
1.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng 7m thuộc Khu tái định cư Biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ
|
5
|
1.200
|
3
|
Đường Cảng cá thuộc Khu Cảng
cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ
|
4
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã đoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê đến giáp núi An Vĩnh
|
5
|
1.200
|
5
|
Đường nội bộ còn lại thuộc
Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ
|
5
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã đoạn từ ngã 3 sân vận động đến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ; đến cơ sở
đóng tàu thuyền An Ngãi
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã đoạn từ trường mẫu giáo An Kỳ đến bến đò Kỳ Bắc (An Kỳ)
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng 5m khu tái định cư biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ
|
2
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền các đường rẽ
rộng từ 3m trở lên nối các trục đường của xã thuộc đoạn từ Cửa Lở đến cơ sở
đóng tàu thuyền An Ngãi
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m
đến 3m trên địa bàn xã
|
2
|
200
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
4
|
130
|
IX
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường dẫn vào
cầu Trà Khúc II đoạn thuộc xã
|
2
|
2.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh -
Tịnh Hòa đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp UBND xã
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 100m
|
3
|
550
|
3
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh -
Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã
|
4
|
450
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m đoạn từ ranh
giới phường Trương Quang Trọng đến giáp UBND xã
|
5
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên từ QL 1A đi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng)
|
5
|
350
|
6
|
Đất mặt tiền đường Hàn Gia -
Vĩnh Tuy nối dài đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong đến giáp xã Tịnh Châu
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m đoạn còn lại
thuộc xã
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập giáp đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2
trên 100m
|
2
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Hòa Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên thuộc Đội 9 đoạn từ bờ tràn kênh B8 (chính) đến Chi khu và mặt tiền
đường chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng
|
3
|
150
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
4
|
130
|
X
|
Xã Nghĩa Hà
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Trường Sa
đoạn thuộc xã Nghĩa Hà
|
2
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà
|
3
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường La Hà -
Thu Xà đoạn từ cầu Bàu Rán đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà
|
5
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú
|
5
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà)
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trường tiểu học Tây Hà đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc KDC Đông Phương
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m đến 5m
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
4
|
130
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
120
|
XI
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Bờ sông
đoạn từ cầu An Phú đến hết quán Thiên Thời xã Nghĩa Phú
|
2
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường Trường Sa
đoạn thuộc xã Nghĩa Phú
|
2
|
2.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trường THCS xã Nghĩa Phú đến cầu An Phú xã Nghĩa Phú
|
3
|
1.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường nối từ
đường Trường Sa đến KDC Nghĩa Phú giai đoạn 1
|
5
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
|
5
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền các đường còn
lại của khu dân cư Cổ Lũy - Làng cá
|
6
|
1.000
|
7
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
có mặt cắt rộng từ trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
có mặt cắt từ 11,5m trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
|
3
|
550
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú
|
3
|
550
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa không quá 100m
|
5
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
tái định cư Đồng Tam Bảo
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ranh giới xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa Phú
|
1
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m trở lên nối đường Trường Sa
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m đến 5m
|
2
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
trên 5m
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến 5m
|
4
|
130
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
120
|
XII
|
Xã Nghĩa An
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Trường Thành
|
1
|
900
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m đến 5m
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
3
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
4
|
130
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
120
|
đ) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
I
|
Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường QL
24B đi CCN Làng nghề đến kênh B8 thôn Độc Lập
|
4
|
450
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:Không có
|
|
|
2. Huyện
Bình Sơn:
a) Đất ở tại thị trấn Châu Ổ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng đoạn từ phía Nam Cầu Phủ đến giáp ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Long
|
1
|
10.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Tự
Tân đoạn nối QL 1A đến trung tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ
|
1
|
10.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Trung) đến phía Bắc Cầu Phủ
|
2
|
9.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tế Hanh
đoạn từ QL 1A đến hết đường thâm nhập nhựa
|
3
|
7.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Tự
Tân đoạn từ tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ đến đường Nguyễn Bi
giáp xã Bình Thới cũ
|
4
|
6.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Tự
Tân đoạn nối QL 1A về phía tây
|
4
|
6.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường Lê Ngung
đoạn từ QL 1A đến hết đường thâm nhập nhựa
|
4
|
6.000
|
B
|
Đường
loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Trần Công
Hiến đoạn từ QL 1A đến giáp Cầu Sài (phía Nam đường)
|
2
|
5.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường Trần Công
Hiến đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình Trung (ngã 3 Chí Nguyện)
|
2
|
5.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường Huỳnh Tấu
đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình Trung
|
2
|
5.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường Phan Điệt
đến đường Trần Kỳ Phong
|
2
|
5.100
|
5
|
Đất mặt tiền đường Quỳnh Lưu
|
2
|
5.100
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn bao bọc chợ Châu Ổ
|
3
|
4.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường Võ Thị Đệ
đến giáp đường phụ vào nhà đại thể Trung tâm Y tế huyện
|
3
|
4.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường Trần Kỳ
Phong
|
3
|
4.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường bờ kè phía
Tây Nam sông Trà Bồng đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình Long.
|
3
|
4.500
|
10
|
Đất mặt đường Nguyễn Văn
Hoàng
|
3
|
4.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường Đoàn Khắc
Nhượng
|
3
|
4.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường Phạm
Chương
|
4
|
2.700
|
13
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 1A không quá 100m không thuộc Vị trí
1, Vị trí 2 và Vị trí 3 của đường loại 2 nói trên
|
4
|
2.700
|
14
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các vị trí của
đường loại 1 và đường loại 2 nói trên
|
4
|
2.700
|
15
|
Đất mặt tiền đường Lê Thị
Hành
|
4
|
2.700
|
16
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ
trong khu dân cư Đông Nam
|
4
|
2.700
|
17
|
Đất mặt tiền đường Vạn Tường
|
4
|
2.700
|
18
|
Đất mặt tiền đường Huỳnh Thị
Thanh Trà
|
4
|
2.700
|
19
|
Đất mặt tiền đường Võ Quán
|
4
|
2.700
|
20
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Thới cũ đến cầu Bi
|
4
|
2.700
|
21
|
Đất mặt tiền đường Trần Thị
Khải
|
5
|
2.400
|
22
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Công Say
|
5
|
2.400
|
23
|
Đất mặt tiền đường Ngô Đạt
|
6
|
2.000
|
24
|
Đất mặt tiền đường Tu Nhân
Đạo
|
6
|
2.000
|
25
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ ranh giới xã Bình Trung đến ranh giới xã Bình Dương
|
6
|
2.000
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Võ Thị Đệ
đoạn vào Bệnh viện Đa khoa huyện đoạn còn lại
|
1
|
1.800
|
2
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại
của đường Tỉnh lộ 621 thuộc Thị trấn Châu Ổ
|
1
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường Phan Điệt
nối và tiếp giáp với ngã 3 (nhà ông Phạm Xuân Thơ) đến hết trạm điện
|
1
|
1.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường Huỳnh Tấn
Lợi
|
1
|
1.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Bi
|
2
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn rộng từ 5m đến dưới 7m
|
2
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường Trần Bảng
|
2
|
1.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường Võ Đức
Quốc
|
2
|
1.200
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
1.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
600
|
11
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
400
|
b) Đất ở nông thôn các xã đồng
bằng thuộc huyện Bình Sơn
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Bình Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ cầu Cháy đến giáp Cống Khánh
|
4
|
2.800
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ Cống Khánh đến giáp ranh giới xã Bình Long
|
6
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ cầu Cháy đến giáp ranh giới xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh
|
6
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường huyện
(Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
7
|
1.600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24C
đoạn đi qua xã Bình Hiệp
|
2
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện nối
và cách QL 1A không quá 200m
|
4
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường huyện
(Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến giáp ranh giới xã Bình
Long
|
5
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại
nằm trên đường huyện
|
7
|
450
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A không quá 200m
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ
Khu tái định cư Cống Khánh
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường thôn nối
và cách đường QL 1A không quá 200m
|
2
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
350
|
6
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
280
|
7
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường QL 1A trên 200m đến 500m
|
3
|
280
|
8
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m.
|
3
|
280
|
9
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường QL 1A, đường Tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
270
|
10
|
Đất mặt tiền các đường trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
240
|
11
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
220
|
II
|
Xã Bình Long
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Võ Văn Kiệt tính về hai phía Bắc,
Nam không quá 200m.
|
2
|
3.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ranh giới thị trấn Châu Ổ đến hết Khu dân cư Rộc Trọng
|
2
|
3.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt đoạn từ QL 1A đến đầu cầu B7
|
2
|
3.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường xã Bình
Long đoạn từ QL 1A (Cầu Sói) đến hết phần đất ông Phạm Xuân Thơ
|
3
|
3.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường xã Bình
Long đoạn từ giáp phần đất ông Phạm Xuân Thơ đến trạm điện
|
3
|
3.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ Khu dân cư Rộc Trọng đến giáp ranh giới xã Bình Hiệp (trừ đoạn giao điểm
giữa 2 tim đường QL 1A với đường Võ Văn Kiệt tính về hai phía Bắc, Nam không
quá 200m)
|
4
|
2.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B
đoạn từ QL 1A đến hết Khu dân cư Rộc Đình
|
5
|
2.400
|
8
|
Đất mặt tiền đường QL 24C
đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
7
|
1.600
|
9
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt đoạn từ cầu B7 đến giáp ranh giới xã Bình Phước
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường gom song
song với đường chính thuộc khu dân cư Đồng Củ
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ
Khu dân cư Rộc Đình
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ
Khu dân cư Cây Trâm
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 24C
đoạn nối và cách QL 1A trên 200m
|
2
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B
đoạn từ phía Tây Khu dân cư Rộc Đình đến đường sắt Việt Nam
|
2
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường Bình Long
- Bình Thanh (Bình Thanh Đông cũ) đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
2
|
900
|
7
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ
Khu dân cư Kỳ Lam 2
|
3
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền đường Bình Long
- Bình Thanh (Bình Thanh Đông cũ) đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến giáp
đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ)
|
3
|
800
|
9
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ còn lại thuộc khu tái định cư Đồng Củ
|
3
|
800
|
10
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại
của đường Tỉnh lộ 622B
|
3
|
800
|
11
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Núi 1
|
6
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền trong thôn, xóm
rộng từ 5m trở lên nối và cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
tái định cư xã Bình Long
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
Khu tái định cư xã Bình Long
|
1
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường QL 1A, đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
350
|
6
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
350
|
7
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
350
|
8
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường QL 1A, đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
280
|
9
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m.
|
3
|
280
|
10
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường QL 1A, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
270
|
11
|
Đất mặt tiền các đường trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
240
|
12
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
220
|
III
|
Xã Bình Chương
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24C đoạn đi qua xã Bình Chương
|
2
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622B đoạn từ Trường tiểu học số 2 Bình Chương (Gò Sơn) đến dốc Gò Lưỡng
|
5
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622B đoạn qua xã Bình Chương còn lại
|
5
|
600
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
280
|
5
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m.
|
3
|
280
|
6
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
270
|
7
|
Đất mặt tiền các đường trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
240
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
220
|
IV
|
Xã Bình Mỹ
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24C (đoạn qua xã Bình Mỹ)
|
2
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B
đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Bình Mỹ đến Cống Cầu Cao, thôn Phước Tích (phía
Bắc ra bến Bà Đội)
|
4
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại
của đường Tỉnh lộ 622B
|
7
|
450
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
280
|
5
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m.
|
3
|
280
|
6
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
270
|
7
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông xi măng trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
270
|
8
|
Đất mặt tiền các đường trong
thôn, xóm rộng còn lại từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
240
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
220
|
V
|
Xã Bình Trung
|
|
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến ranh giới xã Bình Trung - Bình
Nguyên
|
1
|
4.500
|
2
|
- Đất mặt tiền đường huyện
Trung - Khương đoạn từ QL 1A đến hết Khu dân cư Vườn Quang.
|
2
|
3.600
|
3
|
- Đất mặt tiền đường huyện
Trung - Dương đoạn từ QL 1A đến giáp Cầu Sài (phía Bắc đường thuộc xã Bình
Trung)
|
2
|
3.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường huyện
Trung - Khương đoạn từ ranh giới TT Châu Ổ - Bình Trung đến hết phần đất ở
ông Huỳnh Công Trọng (phía Nam), phía Bắc từ Khu dân cư Vườn Quang đến hết
phần đất nhà ông Đặng Kim Trưng
|
6
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Vườn Quan xã Bình Trung
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường huyện
Trung - Khương đoạn từ giáp phần đất ở ông Huỳnh Công Trọng (phía Nam), phía
Bắc từ giáp phần đất nhà ông Đặng Kim Trưng đến kênh Thạch Nham B3
|
2
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến kênh Thạch Nham B3-8 xã Bình
Trung
|
4
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường các đoạn
còn lại của đường huyện thuộc xã Bình Trung
|
5
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
nền đường rộng 11,5 m thuộc khu tái định cư Gò Ngựa
|
5
|
600
|
5
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
khu dân cư Đồng Sát Dưới
|
7
|
450
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường trong thôn
xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A không quá 200m
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
nền đường rộng 7,5 m đến 9,5 m thuộc khu tái định cư Gò Ngựa
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường QL 1A không quá 200m
|
2
|
350
|
6
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
350
|
7
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
280
|
8
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m.
|
3
|
280
|
9
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
270
|
10
|
Đất mặt tiền các đường trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
240
|
11
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
220
|
VI
|
Xã Bình Nguyên
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ Trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên đến giáp UBND xã Bình Nguyên
|
3
|
3.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ UBND xã Bình Nguyên đến giáp ranh giới xã Bình Trung - Bình Nguyên
|
4
|
2.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ranh giới Bình Nguyên - Bình Chánh đến giáp Trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên
(phía Tây đường)
|
4
|
2.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường gom song
song đường QL1A thuộc Khu tái định cư Đồng Dưới Lộ (mặt cắt lòng đường rộng
7,5m)
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường gom song
song với QL1A thuộc khu tái định cư Đồng Bà Tiển
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu tái định cư Đồng Dưới Lộ (mặt cắt lòng đường rộng 5,5m)
|
3
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ
thuộc Khu tái định cư Đồng Bà Tiển
|
3
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường Bình
Nguyên - Bình Khương đoạn từ QL 1A đến hết Khu dân cư cây Da
|
4
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền đường Bình
Nguyên - Bình Chánh đoạn từ QL 1A đến ranh giới Bình Chánh
|
4
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền tuyến đường Bình
Nguyên - Bình Khương từ giáp Khu dân cư Cây Da đến ngã 3 đi xóm 9 (xứ đồng
Cây Sanh)
|
7
|
450
|
7
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
nền đường rộng 11,5 m trở lên thuộc khu tái định cư Vườn Hùng
|
7
|
450
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bao bọc
chợ Nước Mặn
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường trong
thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A không quá 200m
|
1
|
400
|
3
|
Đất ở Khu dân cư Rộc Tú, Bờ
Ven xã Bình Nguyên.
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
nền đường rộng 9,5 m thuộc khu tái định cư Vườn Hùng
|
1
|
400
|
6
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường QL 1A không quá 200m
|
2
|
350
|
7
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
350
|
8
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
350
|
9
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
2
|
350
|
10
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m.
|
3
|
280
|
11
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
270
|
12
|
Đất mặt tiền đường tuyến Bình
Nguyên - Bình Khương đoạn từ ngã 3 đi xóm 9 (xứ đồng cây Sanh) đến hết địa
giới hành chính xã Bình Nguyên
|
4
|
270
|
13
|
Đất mặt tiền các đường trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
240
|
14
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
220
|
VII
|
Xã Bình Chánh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phía
Nam đến giáp đường xuống Khu dân cư Mẫu Trạch, về phía Bắc đến giáp ranh
huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
3
|
3.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ xuống Khu dân cư Mẫu Trạch đến giáp ranh giới xã Bình Chánh - Bình Nguyên
|
4
|
2.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
Dốc Sỏi - Dung Quất nối và cách QL 1A không quá 150m
|
6
|
2.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường Trì Bình -
Dung Quất
|
7
|
1.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi -
Dung Quất nối và cách QL 1A trên 150m đến giáp ranh giới xã Bình Thạnh
|
7
|
1.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch
Khu kinh tế Dung Quất
|
7
|
1.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính nằm trong quy
hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
8
|
1.400
|
8
|
Đất mặt tiền các lô đất tiếp
giáp với đường gom song song và hướng lên đường QL1A thuộc khu dân cư Đồng
Dưới Lộ (mặt cắt lòng đường rộng 7,5m)
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường có mặt
cắt rộng 11,25m đến 14m thuộc Khu dân cư Bàu Mang và Khu Tái định cư Mẫu
Trạch 2
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên
đường xã.
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
còn lại thuộc Khu tái định cư Mẫu Trạch; Khu tái định cư Đồng Dưới Lộ và Khu
dân cư Bàu Mang
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 Núi Sơn đến ngã 6 (Tuyến đường số 1, số 2)
|
3
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường từ QL 1A
đi Khu xử lý chất thải rắn LILAMA
|
3
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Hàm Rồng, Trung Minh, Mẫu Trạch
|
3
|
800
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
4
|
700
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
VIII
|
Xã Bình Tân Phú
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 đoạn từ trường cấp III Vạn Tường đến hết trường Tiểu học xã Bình Phú
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại
của đường Tỉnh lộ 621 thuộc xã Bình Tân Phú
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường ven biển
Dung Quất - Sa Huỳnh đoạn qua xã Bình Phú cũ
|
2
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
tái định cư An Thạnh 1
|
3
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường huyện
thuộc xã Bình Tân Phú
|
3
|
800
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m trở lên
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m trở lên
|
2
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh không quá 1000 m
|
2
|
350
|
5
|
Đất ở tại các vị trí còn lại
khác
|
4
|
270
|
IX
|
Xã Bình Thanh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt đoạn thuộc xã Bình Thanh
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 đoạn thuộc xã Bình Thanh
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
thuộc xã Bình Thanh
|
6
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường thôn, xóm
đoạn nối từ đường Võ Văn Kiệt đến hết KDC Nhà Ưa
|
7
|
450
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông,
đường nhựa rộng từ 5m trở lên, nối và cách đường tỉnh không quá 200m
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
2
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền các đường đất
nối và cách đường tỉnh không quá 200m
|
2
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
280
|
6
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
3
|
280
|
7
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
4
|
270
|
8
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
270
|
9
|
Đất mặt tiền các đường trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
240
|
10
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
220
|
X
|
Xã Bình Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ đường đi qua cầu xi phông Thạch Nham đến ngã 3 đi thôn Mỹ Long An
|
5
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ ranh giới xã Bình Trung - Bình Minh đến đường đi qua cầu xi phông Thạch
Nham
|
5
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại
nằm trên đường huyện thuộc xã Bình Minh
|
6
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ ngã ba thôn Mỹ Long An đi cầu Dông
|
7
|
450
|
5
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ cầu Dông đến ranh giới xã Bình An
|
7
|
450
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m.
|
2
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền các đường trong
thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
270
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
240
|
XI
|
Xã Bình Phước
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt (đường hiện hữu) đoạn thuộc xã Bình Phước
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 thuộc xã Bình Phước
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên
đường xã
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền các đường nhựa,
bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường huyện
(Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc xã Bình Phước
|
2
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
900
|
7
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
900
|
8
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
800
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
4
|
270
|
XII
|
Xã Bình Dương
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường huyện
thuộc xã Bình Dương
|
2
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng 10,5m thuộc Khu dân cư Vùng Am, xóm 5
|
5
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
5
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng 7,5m thuộc Khu dân cư Vùng Am, xóm 5
|
6
|
500
|
5
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
6
|
500
|
6
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
6
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
350
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
3
|
280
|
XIII
|
Xã Bình Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 đoạn từ Bưu cục xã Bình Châu đến hết Khu dân cư Đức Tân (hết nhà Ông Bùi
Văn Rân)
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 đoạn từ Bưu cục xã Bình Châu đến cảng Sa Kỳ.
|
3
|
3.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
thuộc xã Bình Châu
|
3
|
3.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 đoạn từ UBND xã Bình Châu đến giáp Khu dân cư Đức Tân
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại
của đường Tỉnh lộ 621 thuộc xã Bình Châu
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường Dung Quất
- Sa Huỳnh đoạn từ giáp ranh xã Bình Tân Phú (Bình Phú cũ) đến nút giao của
đường tỉnh 621
|
2
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
UBND xã Bình Châu đi Mủi Đèn Ba Làng An
|
2
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 đi ngã 3 An Hải (sau khu văn hóa xã)
|
4
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 đi đến Trường Cây Quăng
|
4
|
700
|
6
|
Đất KDC vùng sạt lở thôn Định
Tân
|
4
|
700
|
7
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
7
|
450
|
8
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
nền đường rộng 10,5m thuộc Khu tái định cư Đồng Trì
|
7
|
450
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
nền đường rộng 8,5m thuộc Khu tái định cư Đồng Trì
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh không quá 200m
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh trên 200m đến 500m
|
2
|
350
|
6
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
350
|
7
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
350
|
8
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m
|
3
|
280
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
240
|
XIV
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi -
Dung Quất đoạn từ giáp đất dự án Doosan đến ngã 5 công ty Phan Vũ
|
7
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch
Khu kinh tế Dung Quất
|
7
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến đường Trì
Bình - Dung Quất (đoạn từ ngã tư đến cảng Dung Quất QL24C)
|
7
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt đoạn tư giáp ranh giới Bình Trị đến vòng xoay Doosan
|
8
|
1.400
|
5
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên.
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m.
|
2
|
900
|
5
|
Đất Khu tái định cư Đồng Rướn
|
2
|
900
|
6
|
Đất Khu tái định cư 16,8 ha
|
3
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ cầu sông Suốt đến hết phần đất Trường tiểu học xã Bình Thuận
|
3
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
800
|
9
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường QL 1A, đường Võ Văn Kiệt, Dốc Sỏi - Dung Quất, Trị Bình
- Dung Quất không quá 500m.
|
3
|
800
|
10
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
4
|
700
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
XV
|
Xã Bình Thạnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi -
Dung Quất đoạn thuộc xã Bình Thạnh
|
7
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường Trì Bình -
Dung Quất
|
7
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch
Khu kinh tế Dung Quất
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
900
|
5
|
Đất khu tái định cư ven bờ
Tây sông Trà Bồng và Khu tái định cư Tây sông Trà Bồng giai đoạn 3
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường xã từ đoạn
nối đường Dốc Sỏi - Dung Quất đến chợ Hải Ninh và đoạn từ ngã 4 chợ Hải Ninh
đi về các hướng không quá 200m
|
3
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách đường Dốc Sỏi - Dung Quất không quá 500m.
|
3
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
800
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
4
|
700
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
XVI
|
Xã Bình Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi -
Dung Quất đoạn từ cầu Trà Bồng đến cổng số 1 Công ty Hòa Phát
|
7
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch
Khu kinh tế Dung Quất
|
7
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Trì Bình -
Dung Quất
|
7
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng từ 11m trở lên thuộc KDC hạ lưu sông Trà Bồng đập Cà Ninh
|
7
|
1.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã tư đường vào chợ Bình Đông đến nhà ông Phạm Lý (thầy Lý)
|
8
|
1.400
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trạm y tế xã Bình Đông đến cầu Cảng Cá
|
8
|
1.400
|
7
|
Đất mặt tiền các lô đất ở có
mặt cắt lòng đường từ 5m đến dưới 11m thuộc KDC Hạ lưu sông Trà Bồng - Đập Cà
Ninh
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên.
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
900
|
5
|
Đất các khu tái định cư: Khu
tái định cư xã Bình Đông, Khu tái định cư xã Bình Đông mở rộng và Khu dân cư
Sơn Trà
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
800
|
7
|
Đất ở vị trí khác còn lại.
|
4
|
700
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
XVII
|
Xã Bình Trị
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 11m trở lên
|
3
|
3.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m
|
4
|
2.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m
|
5
|
2.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
rộng từ 7,5m đến dưới 11m
|
5
|
2.400
|
5
|
Đất Khu dân cư số 4, Trảng
Bông xã Bình Trị
|
5
|
2.400
|
6
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch
Khu kinh tế Dung Quất
|
7
|
1.600
|
7
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
có mặt cắt rộng 9m thuộc khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường (giai đoạn 3)
|
7
|
1.600
|
8
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt thuộc xã Bình Trị
|
8
|
1.400
|
9
|
Đất khu tái định cư Trảng
Bông mở rộng; Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường mở rộng
|
8
|
1.400
|
10
|
Đất mặt tiền đường bao quanh
và nội bộ Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường và Khu tái định cư Tây Bắc Vạn
Tường mở rộng
|
8
|
1.400
|
11
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính nằm trong quy
hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
8
|
1.400
|
12
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
có mặt cắt rộng từ 4m đến 7.5m thuộc khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường (giai đoạn
3)
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường huyện
(Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất
|
3
|
800
|
6
|
Đất Khu tái định cư Giếng Hố
xã Bình Trị
|
3
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường Võ Văn Kiệt, đường huyện (tỉnh lộ 624 cũ) không quá
500m
|
3
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
800
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
4
|
700
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
XVIII
|
Xã Bình Hải
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 11m trở lên
|
3
|
3.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m
|
4
|
2.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m
|
5
|
2.400
|
4
|
Đất mặt tiền Khu dân cư số 3
tuyến đường 7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải
|
7
|
1.600
|
5
|
Đất Khu tái định cư Phước
Thiện (dành cho các hộ sạt lở)
|
8
|
1.400
|
6
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
nền đường rộng 18m thuộc Khu tái định cư Hải Nam
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
nền đường rộng từ 10m đến 11,5m thuộc Khu tái định cư Hải Nam
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền các đường nhựa,
bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên.
|
1
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền các đoạn còn lại
nằm trên đường huyện.
|
1
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
900
|
7
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường
nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
900
|
8
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
800
|
9
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
nền đường rộng 6,5m thuộc Khu tái định cư Hải Nam
|
3
|
800
|
10
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
4
|
700
|
C
|
Khu vực 3: (Không có)
|
|
|
XIX
|
Xã Bình Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường
7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải đoạn nối đường Võ Văn Kiệt đến giáp xã Bình
Hải và đất các khu tái định cư số 1 xã Bình Hòa
|
7
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường trục chính
Bắc Nam Khu đô thị Vạn Tường đoạn qua xã Bình Hòa
|
7
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư Truông Đình
|
7
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt (đường hiện hữu) đoạn thuộc xã Bình Hòa
|
8
|
1.400
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
621 đoạn qua xã Bình Hòa
|
8
|
1.400
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
tái định cư A; Khu tái định cư B
|
8
|
1.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông
đoạn từ đường 7,5Km đến giáp Võ Văn Kiệt
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông
đoạn từ nhà ông Phạm Công Luận đến hết nhà ông Phạm Nhựt (Xóm Cầu)
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên
|
1
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường hiện hữu
(đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
2
|
900
|
7
|
Đất Khu dân cư số 2 xã Bình
Hòa
|
3
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền các đường thôn
nối và cách các đường Võ Văn Kiệt, đường tỉnh và tuyến đường 7,5Km không quá
500m
|
3
|
800
|
9
|
Đất mặt tiền các đường đất
trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
800
|
10
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
4
|
700
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
c) Đất ở nông thôn các xã miền
núi thuộc huyện Bình Sơn:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Bình Khương
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ Cầu Đình đến mương thủy lợi (mương tưới ruộng làng)
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ mương thủy lợi (mương tưới ruộng làng) đến ngã 3 vào đập Hố đá
|
2
|
230
|
3
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ dốc Truông Trầu đến Cống Chưởng (nhà bà Huê)
|
2
|
230
|
4
|
Đất mặt tiền đường huyện còn
lại
|
3
|
150
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 5m
trở lên (bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa) nối và cách đường huyện không
quá 200m
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 5m trở lên
|
2
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
90
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
1
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
70
|
3
|
Đất các vị trí khác còn lại
|
3
|
60
|
II
|
Xã Bình An
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ nhà ông Võ Hồng Thắng đến UBND xã Bình An
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ ranh giới xã Bình Khương đến nhà ông Võ Hồng Thắng
|
1
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ UBND xã Bình An đến cầu Đá Cò
|
1
|
300
|
4
|
Đất mặt tiền đường huyện
tuyến Bình Minh - Bình An đoạn từ ranh giới xã Bình Minh đến giáp đường huyện
tuyến Bình Trung - Bình An
|
2
|
230
|
5
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ cầu Đá Cò đến nhà ông Nguyễn Văn Minh
|
2
|
230
|
6
|
Đất mặt tiền đường huyện còn
lại
|
3
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 5m
trở lên
|
3
|
150
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 5m
trở lên (bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa) nối và cách đường huyện không
quá 200m
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 5m trở lên
|
1
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
90
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
90
|
6
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 2m đến dưới 3m
|
3
|
90
|
C
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
1
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
2
|
70
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
3
|
60
|
d) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Cụm Công nghiệp làng nghề
Bình Nguyên
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính vào
cụm công nghiệp làng nghề Bình Nguyên có mặt cắt đường trên 11m
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Cụm Công nghiệp làng nghề Bình Nguyên
|
3
|
280
|
3. Huyện Sơn
Tịnh:
a) Đất ở nông thôn các xã đồng
bằng thuộc huyện Sơn Tịnh:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Tịnh Hà
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bờ Bắc
Sông Trà đoạn thuộc xã Tịnh Hà
|
2
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL24B đi
đến Cầu Thạch Bích
|
2
|
2.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ cầu Bà Tá đến Cống Kiến
|
4
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ đường sắt đến Cầu Bà Tá
|
5
|
1.300
|
5
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B các đoạn còn lại của xã Tịnh Hà
|
5
|
1.300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đường N6 thuộc khu dân cư OM6
và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu
|
1
|
850
|
2
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ Khu dân cư Đồng Phú
|
1
|
850
|
3
|
Đất mặt tiền đường trục chính
Nam - Bắc
|
1
|
850
|
4
|
Đất mặt tiền đường D9 thuộc
khu dân cư OM12
|
1
|
850
|
5
|
Đất mặt tiền đường D9 Trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10
|
1
|
850
|
6
|
Đất mặt tiền đường D9 đoạn
còn lại
|
1
|
850
|
7
|
Đất mặt tiền đường ĐH 20 Khu
dân cư Đồng Trước
|
1
|
850
|
8
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ còn lại Khu dân cư Đồng Trước
|
1
|
850
|
9
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ khu dân cư Đồng Giếng
|
1
|
850
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư Đồng Miễu
|
2
|
600
|
11
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư Nam - Bắc Gốc Gáo
|
2
|
600
|
12
|
Đất mặt tiền đường D7 Trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10
|
2
|
600
|
13
|
Đất mặt tiền đường D7 đoạn
còn lại
|
2
|
600
|
14
|
Đất mặt tiền đường N9 Trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10
|
2
|
600
|
15
|
Đất mặt tiền đường N9 đoạn
còn lại
|
2
|
600
|
16
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ thuộc khu dân cư OM6
|
2
|
600
|
17
|
Đất mặt tiền đường D10 và
đường D9 thuộc khu dân cư OM12
|
2
|
600
|
18
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ còn lại thuộc khu dân cư OM12
|
3
|
500
|
19
|
Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -
Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Hà
|
3
|
500
|
20
|
Đất mặt tiền đường N10 Trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10
|
3
|
500
|
21
|
Đất mặt tiền đường số 9,
đường số 10, đường số 11 và đường số 12 Khu dân cư phân khu OM9, OM10 tại
Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10
|
3
|
500
|
22
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m thuộc tuyến đường đi, Hà Nhai,
Hà Giang - Tịnh Thọ
|
4
|
400
|
23
|
Đất mặt tiền đường Chợ Mới -
Chợ Đình đoạn từ QL24B đến Vũng Úy
|
4
|
400
|
24
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Quốc lộ 24B thuộc tuyến đường đi xóm Vạn đến kênh B6VC1
|
5
|
350
|
25
|
Đất mặt tiền đường Chợ Mới -
Chợ Đình đoạn từ Vũng Uý đến Cầu Ấn
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m không thuộc các diện trên
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ đoạn
nối QL 24B đến hết khu dân cư đồng Cây Sung (thôn Ngân Giang)
|
1
|
250
|
3
|
- Đất mặt tiền đường nội thôn
Trường Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ Xóm Bàu
|
2
|
200
|
4
|
- Đất mặt tiền đường nội thôn
Thọ Lộc Đông rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m
|
2
|
200
|
5
|
- Đất mặt tiền đường nội thôn
Thọ Lộc Tây rộng từ 3m trở lên đoạn từ Kênh B6-9 đến ngã 4 trong của Xóm An
Khánh
|
2
|
200
|
6
|
- Đất mặt tiền đường nội thôn
Thọ Lộc Bắc rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m đến Gò
Tre
|
2
|
200
|
7
|
Đất mặt tiền đường Hà Giang -
Tịnh Thọ cách QL 24B đoạn còn lại
|
3
|
150
|
8
|
- Đất mặt tiền đường nội thôn
Hà Nhai Nam rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Bà Mưu đến Ngõ Phùng
|
3
|
150
|
9
|
- Đất mặt tiền đường nội thôn
Hà Nhai Bắc rộng từ 3m trở lên đoạn từ Ngõ Phùng đến giáp Tịnh Thọ
|
3
|
150
|
10
|
- Đất mặt tiền đường nội thôn
rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hà Tây, Lâm Lộc và đoạn còn lại của thôn
Ngân Giang
|
3
|
150
|
11
|
- Đất mặt tiền đường nội thôn
rộng từ 3m trở lên đoạn từ Hà Trung đến giáp Tịnh Ấn Tây
|
3
|
150
|
12
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Bà Mưu đến nhà ông Lê Văn Hồng
|
3
|
150
|
13
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
4
|
120
|
II
|
Xã
Tịnh Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ nhà ông Nghị đến cầu Bến Bè
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu
vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ cầu Bến Bè đến Núi Khỉ
|
1
|
850
|
2
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn giáp Tịnh Hà đến giáp nhà ông Nghị
|
1
|
850
|
3
|
Đất mặt tiền đường số 1 thuộc
điểm dân cư Cân Banh đội 9
|
1
|
850
|
4
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ núi Khỉ đến Tượng đài chiến thắng Ba Gia
|
3
|
500
|
5
|
Đất mặt tiền đường Phước Lộc
- Chợ Đình thuộc khu vực xã Tịnh Sơn không thuộc các diện nêu trên
|
4
|
400
|
6
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ còn lại thuộc Điểm dân cư Cân Banh đội 9
|
5
|
350
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn từ ngã 4 Phước Lộc đến
cầu Bến Bè
|
5
|
350
|
8
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn
|
5
|
350
|
9
|
Đất mặt tiền đường Tịnh Hà
-Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Sơn
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ ngã 3 Cầu Bầu đến ngã 3 đội 4 (Ngõ Văn Thính)
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn nối Quốc lộ 24B (ngõ nhà bà Vận) đến ngã 3 đội 10 (giáp đường
Phước Lộc - Chợ Đình)
|
1
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m các đoạn còn lại thuộc xã Tịnh
Sơn
|
1
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên tuyến bờ kè Vĩnh Phước
|
1
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trạm xá đến giáp đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc
|
2
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
nối với tuyến Phước Lộc - Chợ Đình đến cầu Cửa Khâu (Lò Ngói)
|
2
|
200
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối Quốc lộ 24B đến cầu ông Mần
|
2
|
200
|
8
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối Quốc lộ 24B đến mỏ đá Ba Gia, đến Cầu Đá (đội 15)
|
2
|
200
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngõ ông Thọ đến ngõ ông Trạng
|
2
|
200
|
10
|
Đất mặt tiền đường thôn rộng
từ 2m đến 3m không thuộc các diện nêu trên
|
3
|
150
|
11
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
4
|
120
|
III
|
Xã Tịnh Bắc
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền Quốc lộ 24B đoạn
từ Cây xăng ông Vân đến hết Chùa Ông
|
3
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền Quốc lộ 24B đoạn
còn lại của xã Tịnh Bắc
|
4
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia -
An Điềm đoạn nối Quốc lộ 24B đến ngã 3 đi Minh Lộc
|
4
|
1.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia -
An Điềm đoạn từ ngã 3 đi Minh Lộc đến hết khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch
năm 2006
|
5
|
1.300
|
B
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên (không thuộc khu vực 1) nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn đường
từ Cây Xăng ông Vân đến hết Chùa Ông
|
1
|
850
|
2
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia -
An Điềm đoạn từ khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 đến cầu Xuân Hòa
|
2
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên (không thuộc khu vực 1) nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn
còn lại thuộc xã
|
2
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã rộng từ 3m trở lên các đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m trừ tuyến đi
Phú Sơn
|
3
|
500
|
5
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 HTXNN Xuân Mỹ đến giáp Gò Chè
|
3
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Minh Mỹ rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã rộng từ 3m trở lên đường đi Phú Sơn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100 m đến
Cầu kênh Thạch Nham
|
1
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường xã rộng từ
3m trở lên đoạn từ Gò Chè đến giáp kênh B4-1 (Thôn Minh lộc)
|
2
|
200
|
4
|
Đất các khu vực khác còn lại
của thôn Minh Mỹ
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Minh Lộc từ kênh B4-1 đến giáp Ba Làng
|
4
|
120
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Minh Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên
|
4
|
120
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
100
|
IV
|
Xã Tịnh Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã đoạn từ ngã 3 Trường Tiểu học (nhà ông Lê Công Thẩn) đến hết nghĩa trang
liệt sĩ
|
1
|
850
|
2
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã đoạn từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến giáp đất xã Tịnh Bắc
|
4
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường chính nội
xã đoạn từ Cù Miễu (Xóm 2 Minh Thành) đến nhà ông Phan Đình Mai (thôn Minh Long)
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên thôn Minh Thành đoạn từ Cù Miễu (nhà bà Hai Thứ) đến giáp
Tịnh Sơn
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long đoạn từ HTXNN Long Trung đến Gò Duối giáp
Tịnh Đông
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên thôn Minh Khánh đoạn từ ngã 4 Bà Bưởi vòng vào xóm 5 đến
nhà sinh hoạt Xóm 6
|
3
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long đoạn trạm bơm Tả Đội đến HTXNN Long Trung
và từ ngã tư ông Linh đến giáp đường liên xã Tịnh Đông
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 3m trở lên thôn Minh Trung đoạn từ cống qua đường Kênh B2-4 đến nhà
sinh hoạt Xóm 3
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội xã
rộng từ 2,5m trở lên không thuộc các diện trên
|
4
|
120
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
100
|
V
|
Xã
Tịnh Phong
|
|
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến Cầu Kinh (Bản Thuyền)
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường vành đai
thuộc quy hoạch chung Khu Kinh tế Dung Quất đi xã Tịnh Ấn Đông thuộc Khu
Thương mại - Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong
|
1
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ Cầu Kinh (Bản Thuyền) đến giáp ranh giới xã Bình Hiệp
|
2
|
2.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường gom song
song với đường QL 1A thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02,
TDC A-03)
|
3
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường gom song
song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Long
|
4
|
1.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường gom song
song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Lợi
|
4
|
1.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường N10 thuộc
Khu TĐC Thế Long
|
5
|
1.300
|
8
|
Đất mặt tiền các đường còn
lại thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03)
|
5
|
1.300
|
9
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m về hướng
Đông và hướng Tây
|
4
|
1.600
|
10
|
Đất mặt tiền đường số 3 và
đường số 4 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong
|
4
|
1.600
|
11
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối cách QL 1A 200m trở lên đến giáp Tịnh Thọ
|
5
|
1.300
|
12
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ còn lại Khu thương mại Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong
|
5
|
1.300
|
13
|
Đất mặt tiền đường N9 thuộc
Khu TĐC Thế Long
|
6
|
1.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường còn lại
thuộc phân khu A, B, C thuộc Khu TĐC Thế Lợi
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu
vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường B-D thuộc
khu TĐC Thế Long
|
1
|
850
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá 100m thuộc
các thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ
|
1
|
850
|
3
|
Đất mặt tiền đường Thế Lợi -
Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) đoạn nối cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
850
|
1
|
Đất mặt tiền đường N9-A,
N9-B, N9-C, N9-D, N9-E
|
2
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường Thế Lợi
-Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) đoạn nối cách QL 1A trên 200m đến ngã 3 đi mỏ đá
Gò Bè
|
2
|
600
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá 100m thuộc
các thôn còn lại
|
4
|
400
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A trên 100m đến dưới 500m
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường Thế Lợi
-Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Phong
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên thuộc thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ nối và cách QL 1A từ 500m
trở lên
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A từ 500m trở lên
|
2
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên không thuộc các diện nêu trên của các thôn còn lại
|
3
|
150
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
thuộc thôn Phong Niên Hạ, Phong Niên Thượng, Thế Long, Thế Lợi
|
3
|
150
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã thuộc thôn Phú Lộc và Trường Thọ
|
4
|
120
|
VI
|
Xã Tịnh Thọ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ đường sắt đến Bưu điện văn hoá xã
|
4
|
1.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3
Chợ Ga đến cầu Suối Cát
|
4
|
1.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C đoạn từ giáp Tịnh Phong đến đường sắt
|
5
|
1.300
|
B
|
Khu
vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C đoạn từ Bưu điện Văn Hóa xã đến Miếu Bà Đậu
|
2
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C đoạn còn lại của xã Tịnh Thọ
|
3
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu FO14 đi nhà ông Tương Thọ Tây
|
3
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ cầu Suối Cát đến cầu B5 Ngõ 7 Ngheo
|
3
|
500
|
5
|
Đất mặt tiền đường rông từ 3m
trở lên đoạn từ cầu Suối Cát đến cầu FO14
|
4
|
400
|
6
|
Đất mặt tiền dường rộng từ 3m
trở lên đoạn nối và cách trục đường Tỉnh lộ 622C không quá 100m đoạn từ giáp
ranh xã Tịnh Phong đến Bưu điện văn hóa xã Tịnh Thọ
|
4
|
400
|
7
|
Đất mặt tiền dường rộng từ 3m
trở lên đoạn nối và cách trục đường Tỉnh lộ 622C không quá 100m đoạn từ Bưu
điện văn hóa xã Tịnh Thọ dến giáp ranh xã Tịnh Bình
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ đường sắt đến giáp kênh B5
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn ngã 4 Chợ Ga cách đường tỉnh lộ trên 100m đến giáp Tịnh Hà
|
1
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ Miếu Bà Đậu cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m đến giáp Tịnh
Hà
|
1
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ Khu tái định cư Vũng Thảo
|
1
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường Hà Giang -
Tịnh Thọ đoạn cách trên 100m Tỉnh lộ 622C đến giáp Tịnh Hà
|
2
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường Bình Hiệp
- Tịnh Trà, các đoạn còn lại của xã Tịnh Thọ
|
3
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường ĐH 16 đoạn
Rừng Miếu cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m đến Đồng Quán Thọ Tây
|
3
|
150
|
8
|
Đất mặt tiền đường dọc kênh
B8 giáp Tịnh Ấn Tây đến cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m
|
3
|
150
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu B5 (Thọ Trung) đi Thọ Bắc đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m
|
3
|
150
|
10
|
Đất mặt tiền đường Trường Thọ
Phú Hậu đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m đến giáp kênh B5.7
|
3
|
150
|
11
|
Đất mặt tiền đường Bình Yên -
Yên Bình đoạn từ Suối Cát 2 đến xóm Đinh - Thọ Trung
|
3
|
150
|
12
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
rộng từ 2m - 3m không thuộc các diện trên
|
3
|
150
|
13
|
Đất mặt tiền đường ĐH 16 đoạn
từ Mãi Bằng đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m
|
3
|
150
|
14
|
Đất mặt tiền đường Thọ Nam -
Bình Đông đoạn cách Tỉnh lộ 622C trên 100m đến Bình Đông xã Tịnh Bình
|
3
|
150
|
15
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m
đến dưới 3m nối với đường Bình Hiệp - Tịnh Trà không quá 100m không thuộc các
diện trên
|
3
|
150
|
16
|
Đất mặt tiền đường Cầu B5A
đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m đến giáp chùa Kim Phú
|
3
|
150
|
17
|
Đất mặt tiền đường từ ngõ 7
Ngheo đến ngõ Nhung Thọ Tây
|
3
|
150
|
18
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
100
|
VII
|
Xã
Tịnh Bình
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ Trường Tiểu học số 2 mới đến Cây Lim
|
6
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường ngã 5 Chợ
Đình đến hết quán Cà phê Ngọc Điệp.
|
6
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường Chợ Mới -
Chợ Đình đoạn ngã 5 Chợ Đình đến Trạm xá; đoạn giáp Tịnh Hà đến hết Khu dân
cư Đồng Cây Bứa
|
6
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường Phước Lộc
- Chợ Đình đoạn cách ngã 5 Chợ Đình không quá 100m
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu
vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Chợ Đình
nối dài đoạn từ quán Cà phê Ngọc Điệp đến ngã 3 Châu Trung
|
3
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Phước Lộc
- Chợ Đình đoạn ngã 5 Chợ Đình không quá 100m
|
4
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền khu vực ngã 4
Bình Nam (Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh
Bắc) cách nút giao không quá 100m
|
5
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tịnh Hà
-Tịnh Bắc đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình
|
4
|
400
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường Chợ Mới -
Chợ Đình - Phước Lộc, đường Chợ Đình nối dài đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình
|
1
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
chùa Châu Quang đến ngã ba Châu Trung
|
1
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trục đường huyện
|
2
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
thôn Bình Hiệp đến Tịnh Trà
|
3
|
150
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
100
|
VIII
|
Xã Tịnh Trà
|
|
|
A
|
Khu vực 1: không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền khu vực ngã 4
đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) và Ba Gia - An Điềm bán kính 100m
|
3
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia -
An Điềm đoạn từ Cầu Ghi đến giáp kênh B3
|
3
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia -
An Điềm đoạn từ ngã 4 Ba Gia - An Điềm đến Cầu Ghi
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn còn
lại thuộc đường Ba Gia - An Điềm và đường Tịnh lộ 622C trên địa bàn xã
|
1
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Phú Thành rộng từ 3m trở lên khu vực ngã 4 Ba Gia - An Điềm kênh B8 bán kính
100m
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường Bình Hiệp
- Tịnh Trà đoạn từ ngã 3 Chợ Mới đến giáp kênh B3
|
2
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường Bình Long
-Sông Trường đoạn thuộc xã Tịnh Trà
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường Bình Hiệp
-Tịnh Trà đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Trà
|
4
|
120
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội thôn
Phú Thành rộng từ 3m trở lên đoạn trên 100m ngã 4 Ba Gia - An Điềm đi Tịnh
Bình giáp kênh B3, đến giáp HTXNN Thạch Nội và đoạn giáp Tịnh Bình (dọc kênh
B3) đến cống thoát nước Kênh B3
|
4
|
120
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
100
|
b) Đất ở nông thôn các xã miền
núi thuộc huyện Sơn Tịnh:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Tịnh Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ cầu Sông Giang đến kênh Chính Bắc
|
1
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường trong chợ
Đồng Ké (Từ nhà ông Nguyễn Khéo đến trong chợ Đồng Ké)
|
1
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) đến cầu Sông Giang
|
2
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ kênh Chính Bắc đến đường qua gò Lớn (nhà bà Hợi)
|
3
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ giáp Tịnh Đông đến cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21)
|
3
|
350
|
6
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Giang
|
3
|
350
|
7
|
Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3
Thạch Nham đến Hòn Sẹt (thôn Phước Thọ)
|
3
|
350
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn từ cầu Sông Giang đến
kênh Chính Bắc
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại
|
1
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ Hòn Sẹt đến cầu qua kênh Chính Bắc thôn Phước Thọ
|
2
|
70
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ cầu Bàng Than đến Vườn Tiêu (Thổ Lưu) thôn Đông Hòa
|
2
|
70
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ Gò Chùa giáp đường lên Đông Hòa đến Gò Lớn giáp ngã 3 đi Xóm
Núi thôn An Kim
|
2
|
70
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ Trường Tiểu học đến Sân vận động thôn Cù Và
|
2
|
70
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ ngã 3 Gò Lớn đến Gò Đá Xóm Núi thôn An Kim
|
2
|
70
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn từ ngã 3 Phước Thọ xuống Đồng Thổ và lên giáp Xóm Ghe thôn Phước
Thọ
|
2
|
70
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên còn lại trên địa bàn xã
|
2
|
70
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
3
|
60
|
II
|
Xã
Tịnh Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn từ An Bình đến giáp xã Tịnh Giang
|
3
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông
|
4
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Bà Hạ đến nghĩa địa Go Lòn Mót thôn An Bình
|
4
|
250
|
B
|
Khu
vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn từ An Bình đến Lộ 7 (ngã
rẽ đi Tân Phước)
|
2
|
120
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh
Đông
|
1
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ Trường
Mẫu giáo An Bình Bắc đến Nghĩa Tự đội 13
|
2
|
70
|
3
|
Đất mặt tiền đường từ đoạn
nối cách Quốc lộ 24B trên 100m đến giáp Đốc Đèo thôn Tân An
|
1
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m đến ngã 3 Gò Đu (Tân Phước)
|
2
|
70
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
3
|
60
|
III
|
Xã Tịnh Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ Cổng chào xã đến Kênh B1 (nhà ông Võ Văn
Tại)
|
2
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Ba Gia -
An Điềm đoạn từ Cổng chào Xuân Hòa đến phía Bắc KDC Lào - Lực (nhà Bùi Tấn
Lực)
|
2
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
giáp Tịnh Bắc đến Cổng chào Xuân Hòa
|
3
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền đường khu vực
Chợ Than đường rộng từ 3m trở lên nối cách trục đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia
- Vĩnh Tuy) không quá 100m về phía Bắc và phía Nam
|
3
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền đường khu vực
ngã 4 Xuân Hòa (đường Ba Gia - An Điềm giao với đường ĐH 12B, ĐH 14B) bán
kính 100m
|
3
|
350
|
6
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ giáp Tình Trà đến Cổng chào xã
|
3
|
350
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn còn
lại 2 tuyến đường trên (Hàng Gia - Vĩnh Tuy, Ba Gia - An Điềm ) thuộc địa bàn
xã
|
2
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện (ĐH
12B) đoạn còn lại trên địa bàn xã
|
2
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường huyện (ĐH
14B) trên địa bàn xã
|
2
|
120
|
4
|
Đất mặt tiền đường huyện (ĐH
17) trên địa bàn xã
|
2
|
120
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính rộng
từ 3m trở lên thôn Xuân Hòa
|
1
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường xã rộng từ
3m trở lên thôn Mỹ Danh đoạn từ cách Ngã 4 Chợ Than 100m phía Nam đến Trưởng
Tiểu học Tịnh Hiệp
|
1
|
100
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
3
|
60
|
c) Đất ở tại Khu công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
I
|
Khu Công nghiệp Tịnh Phong
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường trục chính
vào Khu công nghiệp Tịnh Phong
|
4
|
1.600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu công nghiệp Tịnh Phong
|
1
|
850
|
C
|
Khu vực 3:Không có
|
|
|
4. Huyện Tư
Nghĩa:
a) Đất ở tại thị trấn La Hà và
thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Thị trấn La Hà
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ
( QL 1A) đoạn từ cầu Bàu Giang đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi Nghĩa Trung
- Cụm công nghiệp thị trấn La Hà
|
1
|
6.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ
(QL 1A) đoạn từ Bắc cầu La Hà đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa Trung
|
2
|
5.200
|
B
|
Đường
loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn
đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp đường Nguyễn Thụy
|
1
|
3.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Trần Kiên
đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm đến cuối ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa
Thương
|
1
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn
đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp ngã 4 trường Mầm non Sao Mai
|
1
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến hết khu dân cư 725
|
2
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Thụy đoạn từ giáp điểm đầu đường Lê Quý Đôn đến giáp đường nội bộ Khu dân cư
phía tây Cụm công nghiệp La Hà
|
2
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm đoạn từ khu dân cư 725 đến nhà ông Trịnh Hoài Đức
|
3
|
2.400
|
7
|
Đất mặt tiền đường Phạm Cao
Chẩm đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp đường Trương Quang Giao
|
3
|
2.400
|
8
|
Đất mặt tiền đường Đá Sơn
đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Đặng Thùy Trâm
|
3
|
2.400
|
9
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Thiệu đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Cao Chẩm
|
3
|
2.400
|
10
|
Đất mặt tiền đường Đá Sơn
đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Đặng Thùy Trâm
|
3
|
2.400
|
11
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Năng Lự đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )(UBND huyện) đến giáp ranh giới thị
trấn La Hà – Nghĩa Thương
|
3
|
2.400
|
12
|
Đất mặt tiền đường Từ Ty từ
đường Nguyễn Huệ (QL1A) đến giáp đầu Cầu Phủ
|
3
|
2.400
|
13
|
Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn
từ trường Mầm non Sao Mai - thị trấn La Hà đến giáp ranh giới thị trấn La Hà
- Nghĩa Trung
|
4
|
1.800
|
14
|
Đất mặt tiền đường Thu Xà
đoạn từ giáp đường nội bộ khu dân cư hiện hữu phía nam Kênh N8 đến giáp đường
Đá Sơn
|
4
|
1.800
|
15
|
Đất mặt tiền đường Cổ Lũy
đoạn từ giáp đường Hưng Nguyên đến giáp đường Lê Quý Đôn
|
4
|
1.800
|
16
|
Đất mặt tiền đường Phạm Trung
Mưu đoạn từ giáp đường Nguyễn Nghiêm đến ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa
Thương
|
4
|
1.800
|
17
|
Đất
mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đông Bàu Giang
|
4
|
1.800
|
18
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Viết Lãm đoạn từ khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần
Kiên
|
5
|
1.500
|
19
|
Đất mặt tiền đường Phạm Trung
Mưu đoạn từ giáp núi Đá chẻ đến giáp đường Nguyễn Nghiêm
|
5
|
1.500
|
20
|
Đất mặt tiền đường Đặng Thùy
Trâm đoạn từ Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp kênh N8 thị trấn La Hà
|
5
|
1.500
|
21
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu dân cư phía nam trường Đại học Tài chính - Kế toán
|
5
|
1.500
|
22
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu dân cư phía nam UBND thị trấn La Hà
|
5
|
1.500
|
23
|
Đất mặt tiền đường Võ Trọng
Nguyễn đoạn từ giáp đường Trương Quang Giao đến giáp đường Từ Ty
|
5
|
1.500
|
24
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
tái định cư phục vụ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán
|
5
|
1.500
|
25
|
Đất mặt tiền đường từ đường
Nguyễn Huệ (QL 1A ) đến giáp sân vận động huyện Tư Nghĩa
|
5
|
1.500
|
26
|
- Đất mặt tiền đường nội thị
trấn La Hà:
|
|
|
- Đất mặt tiền đường Lê Đình
Cẩn đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) (Ngã 3 cầu La Hà) đến giáp đường Nguyễn
Năng Lự ;
|
5
|
1.500
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ
(QL 1A )đến Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa;
|
5
|
1.500
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ
(QL 1A )(UBND huyện) đến giáp đường Trần Kiên
|
5
|
1.500
|
27
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư 725
|
6
|
1.300
|
28
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư C19
|
6
|
1.300
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Đặng Thùy
Trâm đoạn từ giáp kênh N8 thị trấn La Hà đến giáp đường Trương Quang Giao
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm đoạn từ ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đức đến giáp ranh giới xã Nghĩa
Thương
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Phạm Hữu
Nhật đoạn từ Đá Chẻ đến giáp đường Đặng Thùy Trâm
|
3
|
750
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
giáp đường Đặng Thùy Trâm (Đoạn nhà ông Nguyễn Toàn Thắng đến giáp ranh giới
xã Nghĩa Trung)
|
3
|
750
|
5
|
Đất
mặt tiền đường La Hà Thạch Trận đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )đến ngã 3
(đường BTXM trước nhà ông Võ Văn Hoạch - Tổ dân phố 1)
|
3
|
750
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn La Hà đoạn từ ngã 3 nhà ông Châu Trung đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung
|
3
|
750
|
7
|
Đất mặt tiền đường bê tông
nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
500
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
320
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
của thị trấn La Hà
|
6
|
300
|
II
|
Thị trấn Sông Vệ
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng (QL 1A) đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa đến giáp ngã 3 đường đi cầu Sông Vệ
mới (phía Đông đường đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh, phía Tây đến hết nhà
ông Nguyễn Sinh).
|
1
|
6.500
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt đoạn từ Sông Cây Bứa đến Kênh N16A
|
2
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị
Minh Khai đoạn từ cầu Sông Vệ cũ đến giáp đường Yết Kiêu (Từ nhà ông Thái Văn
Song đến nhà ông Nguyễn Văn Khôi)
|
3
|
2.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tố Hữu
đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) (ngã 3 Thanh Long) đến giáp ngã 4 chùa
Vạn Bửu
|
4
|
1.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu Dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông thị trấn Sông
Vệ
|
4
|
1.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường Chu Văn An
đoạn từ Kè sông Cây Bứa đến tuyến ĐH 26C
|
4
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Ngọc Lê đoạn từ Kè sông Cây Bứa đến hướng vào kênh N16A
|
4
|
1.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường Bùi Phú
Thiệu đoạn từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Hồ Giáo
|
4
|
1.800
|
8
|
Đất mặt tiền đường Hồ Giáo
đoạn từ đường Phạm Khoa đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê
|
4
|
1.800
|
9
|
Đất mặt tiền đường Xuân Diệu
đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê
|
4
|
1.800
|
10
|
Đất mặt tiền đường Phạm Khoa
đoạn từ giáp đường Tố Hữu (nhà ông Trương Thẩm) đến cổng chợ Sông Vệ
|
5
|
1.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn Sông Vệ đoạn từ nhà ông Tạ Văn Dung đến nhà ông Nguyễn Hữu Cường
|
5
|
1.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh đến giáp đường vào cổng chợ Sông Vệ
|
5
|
1.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường xuống Khu
tái định cư số 2 Sông Vệ đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A)đến giáp ngã 4
Bắc trường THCS TT Sông Vệ (điểm qui hoạch mới)
|
5
|
1.500
|
14
|
Đất mặt tiền đường Yết Kiêu
đoạn từ nhà ông Thái Văn Song đến nhà ông Lê Văn Luận
|
6
|
1.300
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ các
khu dân cư dọc đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường Lê Khiết
đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A)cũ đến cầu Ông Tổng.
|
1
|
1.200
|
3
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà bà Huỳnh Thị Sùng Nguyên đến nhà ông Lê Văn Luận
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường Phạm Khoa
đoạn từ nhà văn hóa thị trấn Sông Vệ đến nhà ông Nguyễn Một
|
2
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tố Hữu
đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp
|
3
|
750
|
6
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Văn
Thụ đoạn từ Lê Khiết (ngã 3 Bà Đốc) đến cầu Ngòi
|
3
|
750
|
7
|
Đất mặt tiền đường Yết Kiêu
đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Luận
|
3
|
750
|
8
|
Đất mặt tiền các đường còn
lại của khu vực chợ Sông Vệ và Khu dân cư Rộc Cống Sông Vệ
|
3
|
750
|
9
|
Đất mặt tiền các đường còn
lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ
|
3
|
750
|
10
|
Đất mặt tiền đường Tế Hanh
đoạn từ nhà văn hóa thị trấn Sông Vệ đến cầu Vạn Mỹ
|
3
|
750
|
11
|
Đất mặt tiền đường Từ Hữu Lập
đoạn từ QL 1A (từ nhà ông Phạm Tài) đến giáp đường Võ Văn Kiệt
|
4
|
500
|
12
|
Đất mặt tiền đường bê tông
nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên
|
4
|
500
|
13
|
Đất mặt tiền đường bê tông
thuộc Khu dân cư Cầu Ông Tổng
|
4
|
500
|
14
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn rộng từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
320
|
15
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
của thị trấn Sông Vệ
|
6
|
300
|
b) Đất ở
nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Tư Nghĩa
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã
Nghĩa Kỳ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623B đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến hết địa giới hành chính xã
Nghĩa Kỳ
|
2
|
2.000
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền đường từ ngã 4
Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận;
|
1
|
200
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 (Ba Gà) đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3
Chợ Gò đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ
|
1
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 Tám Râm (ranh giới TP.Quảng Ngãi) đến ngỏ Tám Say
|
1
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường La Hà -
Nghĩa Thuận đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ
|
1
|
200
|
5
|
Đường bê tông xi măng (Từ ngã
4 Quốc tế cũ đến Nghĩa Địa)
|
1
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
7
|
Đường bê tông xi măng (Từ
Nghĩa Địa đến kênh N8)
|
2
|
180
|
8
|
Đường xâm nhập nhựa từ nhà
ông Ba Sơn đến kênh N8
|
2
|
180
|
9
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m
|
2
|
180
|
10
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 5m
|
3
|
150
|
11
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
3
|
150
|
12
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
4
|
130
|
13
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
120
|
II
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623B đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Kỳ đến đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa
Thắng
|
6
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Tỉnh lộ 623B đến giáp Suối nước nóng (Nghĩa Thuận)
|
6
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nghĩa
Thuận - Nghĩa Thọ đoạn từ Tỉnh lộ 623B đến giáp kênh chính Nam xã Nghĩa Thuận
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường La Hà -
Nghĩa Thuận đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Thuận
|
2
|
300
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) đến giáp ranh xã Nghĩa Thắng (Nghĩa Thọ cũ)
|
2
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
4
|
130
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
120
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
100
|
III
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623B đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Thuận đến giáp cầu Bàu Tré
|
7
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623B đoạn từ cầu Bàu Tré đến HTX Quyết Thắng xã Nghĩa Thắng
|
1
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623B đoạn từ ngã 3 vào HTX Quyết Thắng xã Nghĩa Thắng đến giáp địa giới hành
chính xã Nghĩa Lâm
|
1
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Nghĩa
Thắng - Nghĩa Thọ cũ đoạn từ Tỉnh lộ 623B đến giáp kênh chính Nam xã Nghĩa
Thắng
|
2
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m
|
3
|
150
|
5
|
Các đoạn đường bê tông còn
lại trong xã
|
4
|
130
|
6
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
4
|
130
|
7
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
120
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
100
|
IV
|
Xã
Nghĩa Điền
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến giáp ngã 3 xã Nghĩa Điền
|
1
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường theo dự án
dân cư Nghĩa Điền rộng trên 5m
|
4
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền đến cầu Xóm Xiếc
|
4
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường Bàu Giang
- Cầu Mới
|
4
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Phú Điền
|
4
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường dẫn cao
tốc
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến đường La
Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Trung đến giáp tỉnh lộ 624
|
2
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Nghĩa Điền đến giáp kênh Thạch Nham N6 thuộc xã Nghĩa Điền
|
1
|
350
|
4
|
Đường theo dự án dân cư Nghĩa
Điền rộng dưới 5m
|
2
|
300
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường La Hà -
Nghĩa Thuận đoạn từ ngã 3 (nhà Ông Thủ) tỉnh lộ 624 đến cầu Gò Sa, xã Nghĩa
Điền
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Gò Sa - Nghĩa Điền đến giáp ranh giới xã Nghĩa Kỳ
|
2
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m đến 5m
|
2
|
180
|
5
|
Đất mặt tiền đường bê tông
dưới 3m
|
4
|
130
|
6
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
4
|
130
|
7
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
120
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
100
|
V
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Bàu Giang
- Nghĩa Hành đoạn giáp ranh La Hà đến cầu Bến Hố
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Cầu Phủ đến đến giáp cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung
|
1
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường Nghĩa
Trung - Nghĩa Phương đoạn từ Ngã 3 La Châu đến Ngã 4 La Châu
|
2
|
300
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường La
Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến hết địa giới hành chính
xã Nghĩa Trung
|
2
|
300
|
5
|
Đất mặt tiền đường Bàu Giang
- Nghĩa Hành đoạn từ cầu Bến Hố đến đường ray xe lửa
|
3
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường Nghĩa
Trung - Nghĩa Phương đoạn từ Ngã 4 La Châu đến hết địa giới hành chính xã
Nghĩa Trung
|
3
|
250
|
7
|
Đất mặt tiền đường La Hà -
Nghĩa Trung đoạn từ địa giới hành chính thị trấn La Hà đến Bưu điện Văn hóa
xã Nghĩa Trung
|
3
|
250
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 cầu Đình xã Nghĩa Trung đến giáp đường La Hà - Nghĩa Thuận
|
3
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường BTXM hoặc
xâm nhập nhựa từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa
Hành
|
2
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
dốc xe lửa (ngõ Bà Doãng) đến giáp địa giới hành chính xã Hành Thuận, huyện
Nghĩa Hành.
|
2
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường dẫn cao
tốc
|
2
|
180
|
5
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
4
|
130
|
7
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
120
|
8
|
Đất mặt tiền đường bê tông
rộng dưới 3m
|
5
|
120
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
100
|
VI
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL1A đoạn
từ cầu La Hà đến giáp cầu Cát
|
2
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến đường La
Hà - Thu Xà đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến cầu Bàu Ráng
|
7
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường La
Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến giáp cầu Mương Ngang
thuộc xã Nghĩa Thương
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Quốc Lộ 1A thuộc xã Nghĩa Thương
|
3
|
250
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường La
Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ cầu Mương Ngang - Nghĩa Thương đến giáp ranh giới xã
Nghĩa Hiệp
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
4
|
130
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
120
|
VII
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL1A đoạn
từ cầu Cát đến giáp cầu Cây Bứa
|
2
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến nhà ông Lê Thành
|
5
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền đường từ QL1 (cửa
hàng mắt kính Thanh Tâm) đến ngõ nhà ông Trần Điệu
|
7
|
450
|
4
|
Đất mặt tiền đường từ QL1
(ngõ nhà bà Hân) đến ngõ nhà ông Đệ
|
7
|
450
|
5
|
Đất mặt tiền đường từ QL1
(cầu Cây Bứa) đến ngõ nhà ông Nguyễn Thắm
|
7
|
450
|
6
|
Đất mặt tiền đường từ QL1
(nhà bà Nguyễn Thị Hồng Nhung) đến giáp khu tái định cư
|
7
|
450
|
7
|
Đất mặt tiền đường từ QL1
(nhà Ngọc Ý) đến giáp ngõ nhà ông Võ Minh Tân
|
7
|
450
|
8
|
Đất mặt tiền đường từ QL1
(UBND xã) đến giáp trường THCS Nghĩa Phương
|
7
|
450
|
9
|
Đất mặt tiền đường từ QL1
(cửa hàng ĐTDĐ Tấn Đông) đến giáp ngõ nhà ông Nguyễn Khối
|
7
|
450
|
10
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ nhà ông Lê Thành đến HTX NN Bắc Phương
|
7
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
trụ sở HTX NN Bắc Phương đến giáp ranh giới xã Hành Trung, huyện Nghĩa Hành
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu tái định cư QL 1A
|
3
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nghĩa
Phương - Nghĩa Trung đoạn từ Tỉnh lộ 628 đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
4
|
130
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
120
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
100
|
VIII
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu ông Tổng đến giáp ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ
|
7
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nghĩa
Phương - Nghĩa Mỹ
|
1
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
trên 5m
|
4
|
130
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
120
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
100
|
IX
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ranh giới thị trấn Sông Vệ đến hết đường nhựa xã Nghĩa Hiệp (Đại Bình)
|
2
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường Sông Vệ -
Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ đến giáp ranh
giới xã Nghĩa Thương
|
2
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
4
|
130
|
6
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
120
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
100
|
X
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
kênh N8 đến Bãi Dừa Quan Thánh
|
7
|
450
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Thu Xà đến cầu Phú Nghĩa
|
7
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Cầu Đá đến kênh N8 (phía Tây)
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Cầu Sắt đến Cầu Đá
|
2
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư Tân Thanh
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Ngã 3 Đào đến Ngã 3 Khánh Lạc
|
3
|
250
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
4
|
130
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m đến dưới 5m
|
5
|
120
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
100
|
c) Đất ở nông thôn các xã miền
núi thuộc huyện Tư Nghĩa:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Nghĩa Lâm
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường tỉnh lộ
623B đoạn từ cầu thôn 4 đến hết địa phận xã Nghĩa Lâm
|
1
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623B đoạn từ địa phận xã Nghĩa Thắng đến giáp cầu thôn 4 xã Nghĩa Lâm
|
2
|
200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc BTXM rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Lâm
|
1
|
120
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
thuộc xã Nghĩa Lâm
|
2
|
80
|
II
|
Xã Nghĩa Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường xâm nhập
nhựa hoặc bê tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Sơn
|
2
|
80
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
thuộc xã Nghĩa Sơn
|
3
|
60
|
d) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
I
|
Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp La Hà
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1: Không có
|
|
|
B
|
Đường loại 2: Không có
|
|
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường thuộc Cụm
Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp La Hà
|
1
|
1.200
|
5. Huyện Mộ
Đức:
a) Đất ở tại thị trấn Mộ Đức:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ phía Nam cầu Bà Trà đến phía Bắc cầu Vĩnh Phú
|
1
|
6.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường Đồng Cát -
Suối Bùn đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (nhà ông Vinh)
|
2
|
5.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ phía Nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà
|
3
|
4.800
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường QL
1A - Đạm Thuỷ đoạn từ QL 1A đến cột mốc qui hoạch thị trấn
|
3
|
4.800
|
5
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ phía Nam cầu Vĩnh Phú đến Bắc Cống Cao
|
4
|
4.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
QL1A đến Ngã tư UBND thị trấn
|
4
|
4.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường Trung tâm
huyện đoạn từ ngã 3 (Tòa án huyện Mộ Đức) đến hết đường
|
4
|
4.000
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nối từ QL
1A đến Trạm 35KV
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Thiết
Trường - Đạm Thuỷ (Quán Bà Ba) đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cống Ông Cự đến giáp đường Trung Tâm
|
1
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường tuyến QL1A
- Đạm Thủy đoạn từ cột mốc qui hoạch thị trấn đến cầu Dầm
|
1
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ phía Nam Cống Cao đến giáp ranh giới hành chính xã Đức Phong
|
1
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường từ Ngã tư
UBND thị trấn đến hết đường (giáp Đường QL 24 xã Đức Tân)
|
1
|
3.000
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội thị
trấn đoạn từ ngã 3 (ông Vinh) đến Trường THPT Phạm Văn Đồng
|
2
|
2.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường tránh đông
QL1A, cách QL1A không quá 200m
|
2
|
2.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư An Phú
|
2
|
2.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường tránh đông
QL1A đoạn còn lại
|
3
|
1.600
|
11
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
tái định cư cống Ông Cự giai đoạn 2
|
4
|
1.400
|
12
|
Đất mặt tiền đường Thiết
Trường - Đạm Thuỷ đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến cầu Tân Phong
|
4
|
1.400
|
13
|
Đất mặt tiền đường thị trấn
rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 1A không quá 200m
|
5
|
1.200
|
14
|
Đất mặt tiền đường bê tông
hoặc đường xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m và đất mặt tiền đường thị
trấn rộng từ 6m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên
|
5
|
1.200
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông
hoặc xâm nhập nhựa thị trấn rộng từ 3m đến dưới 6m
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường phía Đông
cầu Tân Phong đến giáp ranh giới xã Đức Phong
|
2
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến đường Cống
Cao - Đá Bàn đoạn từ QL 1A đến đường sắt Bắc Nam
|
2
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường Cống
Cao - Đá Bàn đoạn còn lại
|
3
|
650
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m
đến dưới 3m và tuyến đường Tân Phong từ nhà Ông Phạm Bốn đến nhà ông Hồ Văn
Dưỡng và đường tây kênh thị trấn Mộ Đức
|
3
|
650
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
4
|
500
|
b) Đất ở
nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Mộ Đức:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Đức Tân
|
|
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Đồng Cát -
Suối Bùn đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba (nhà ông Vinh)
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Đồng Cát -
Suối Bùn đoạn từ ngã ba (nhà ông Vinh) đến ngã tư Trạm Y Tế Kim Liên
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1A
đoạn từ phía Nam kênh S22b đến phía Bắc cầu Bà Trà
|
2
|
4.000
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường Đồng
Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã tư Trạm Y Tế Kim Liên đến giáp ranh giới xã Đức
Hòa
|
3
|
3.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1A
đoạn từ ranh giới xã Đức Thạnh đến kênh S22b (Trụ sở UBND xã Đức Tân)
|
6
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 (nhà ông Vinh bốn Trợ) đến Sân vận động Huyện
|
6
|
1.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 (Quán cà phê Hoa Viên) đến trạm điện 35KV
|
6
|
1.800
|
8
|
Đất mặt tiền đường tránh đông
QL1A
|
6
|
1.800
|
B
|
Khu
vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường Cầu
Đập - Đức Hòa đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Đức Hòa
|
1
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m
|
2
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường Trung tâm
hành chính xã Đức Tân đoạn từ Trạm y tế Kim Liên đến nhà ông Khanh
|
2
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tân -
Phong đoạn từ ngã 3 đường Tân - Phong với đường Đồng Cát - Suối Bùn đến kênh
chính Nam
|
4
|
650
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tân -
Phong đoạn từ kênh chính Nam đến giáp ranh giới thị trấn Mộ Đức
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 6m
trở lên và đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m
đến 6m
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến đường Quốc
lộ 1A - Xóm đồng (hết đường bê tông)
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường Quẹo
Thừa Xuân - Cầu máng (giáp đường Đồng Cát - Suối Bùn)
|
3
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại,
dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách đường nhựa không quá 200m
|
4
|
200
|
7
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
4
|
200
|
8
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
đến dưới 6m đoạn tiếp giáp còn lại
|
4
|
200
|
9
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m cách QL1A từ 200m trở lên
|
5
|
150
|
10
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m cách đường nhựa từ 200m trở lên
|
5
|
150
|
11
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
II
|
Xã Đức Thạnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ranh giới xã Đức Chánh đến giáp cầu Phước Thịnh
|
2
|
4.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Thi Phổ -
Biển Minh Tân Bắc đoạn từ QL 1A đến ngã 4 (hết nhà bà Hòa uốn tóc)
|
4
|
2.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ cầu Phước Thịnh đến giáp ranh giới xã Đức Tân
|
4
|
2.500
|
4
|
- Đất mặt tiền đường Thi Phổ
- Biển Minh Tân Bắc đoạn từ ngã 4 (nhà bà Hòa uốn tóc) đến đường tránh QL1A
|
5
|
2.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường Thi Phổ -
Phước Hoà đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Đức Hòa
|
5
|
2.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường Thi Phổ -
Minh Tân Nam đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (nhà bà Hương)
|
6
|
1.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường tránh đông
QL1A
|
6
|
1.800
|
8
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ Khu dân cư Dịch vụ Thi Phổ
|
6
|
1.800
|
9
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ Khu dân cư Phước Thịnh
|
6
|
1.800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ
QL 1A đến giáp đường BTXM (cổng phía Tây chợ Thi Phổ)
|
1
|
1.400
|
2
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ
QL 1A đến cống qua đường (nhà bà Cẩm Ba) và đoạn từ cống (nhà bà Cẩm Ba) đi
vào hướng Nam đến giáp đường Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc
|
1
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng (Đức Chánh - Đức Thạnh) đoạn từ QL 1A đến cống qua đường (nhà bà Cẩm Ba)
|
1
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
1.400
|
5
|
-Đất mặt tiền đường Thi Phổ -
Biển Minh Tân Bắc đoạn còn lại thuộc xã Đức Thạnh
|
4
|
650
|
6
|
-Đất mặt tiền đường Thi Phổ -
Minh Tân Nam đoạn còn lại thuộc xã Đức Thạnh
|
7
|
Đất mặt tiền tuyến đường
Lương Nông - Văn Hà đoạn từ ngã 4 (nhà Bà Mĩnh) đến giáp ranh giới xã Đức
Phong
|
5
|
500
|
8
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m phần còn lại của đường tiếp giáp QL 1A
|
5
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
500
|
B
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường Đồng
Cát - Đạm Thủy đoạn thuộc xã Đức Thạnh
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m nối với đường nhựa trừ QL 1A
|
4
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa trừ
QL1A
|
4
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 2 đến dưới 3m
|
5
|
150
|
5
|
Đất ở vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
III
|
Xã Đức Chánh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi) đến giáp ranh giới xã Đức Thạnh
|
2
|
4.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ranh giới xã Đức Nhuận đến giáp Cống Trắng
|
3
|
3.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ Cống Trắng đến kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi)
|
4
|
2.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường tránh đông
QL1A đoạn cách QL1A không quá 200m
|
4
|
2.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường Quán Lát -
Hàm An đoạn từ QL 1A đến giáp Cống chợ
|
6
|
1.800
|
6
|
Đất mặt tiền đường Quán Lát -
Đá Chát đoạn từ QL 1A đến ngã 3 đường vào cụm Công nghiệp Quán Lát
|
6
|
1.800
|
7
|
Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ
Cày - Năng An đoạn từ QL 1A đến cống Bàu Rong
|
6
|
1.800
|
8
|
Đất mặt tiền đường tránh đông
QL1A đoạn còn lại
|
6
|
1.800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường Quán Lát -
Đá Chát đoạn từ ngã 3 đường vào cụm công nghiệp Quán Lát đến giáp ranh giới
xã Đức Hiệp
|
1
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến đường Mỏ
Cày - Năng An đoạn từ nhà ông Cầu đến trường tiểu học Văn Bân
|
1
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường Quán Lát -
Hàm An đoạn từ Cống chợ đến trạm Y tế xã Đức Chánh
|
3
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ
Cày - Năng An đoạn từ cống Bàu Rong đến giáp nhà ông Cầu.
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ
Cày - Phước Sơn (Đức Hiệp) đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (nhà Ông Nguyễn Quốc Kiển)
|
3
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền nền đường rộng
từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn từ trung tâm UBND xã, trường
học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ
đi các ngã không quá 200m
|
3
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền tuyến đường Quán
Lát - Hàm An đoạn từ trạm y tế xã Đức Chánh đến biển Hàm An
|
3
|
800
|
9
|
Đất mặt tiền đường tuyến Cống
Trắng - Thôn 4 đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (trường Mẫu Giáo xóm 8 thôn 3)
|
3
|
800
|
10
|
Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ
Cày - Thôn 2 đoạn từ QL 1A đến hết trường tiểu học Mỏ Cày
|
3
|
800
|
11
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 6m
trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
500
|
12
|
Đất mặt tiền đường Văn Bân -
Xe Bò
|
5
|
500
|
13
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 6m
trở lên và đất mặt tiền nền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến
dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học
Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 6m
trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m
đoạn tiếp giáp còn lại
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại,
dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
4
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách đường nhựa không quá 200m
|
4
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
đến dưới 6m đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc điểm 3, Vị trí 3, khu
vực 3 nêu trên
|
4
|
200
|
7
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m cách QL 1A từ 200m trở lên
|
5
|
150
|
8
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m cách đường nhựa từ 200m trở lên
|
5
|
150
|
9
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m
đến dưới 3m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại,
dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
5
|
150
|
10
|
Đất các vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
IV
|
Xã Đức Nhuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ phía Nam cầu Sông Vệ đến phía Bắc cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận)
|
1
|
4.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ phía Nam cầu Bồ Đề 2 đến giáp ranh giới xã Đức Chánh
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ phía Nam cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận) đến giáp cầu Bồ Đề 2
|
3
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền tại khu tái định
cư Bầu Ngễ
|
4
|
2.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường tuyến Bồ
Đề - Đức Lợi đoạn từ ngã 3 (Bà Đạt) đến giáp chùa Trái Bí
|
5
|
2.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường
tuyến Bồ Đề - Chợ Vom đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Đức Hiệp
|
1
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường tuyến Bồ
Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa Trái Bí đến giáp Cống Đôi
|
2
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường tuyến Cầu
sắt - Cống Đôi đoạn từ QL 1A đến cống thủy lợi (nhà Ông Bốn Sỹ)
|
2
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền nền đường rộng
từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn từ trung tâm UBND xã, trường
học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ
đi các ngã không quá 200m
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường tuyến Bồ
Đề - Đức Lợi đoạn từ Cống Đôi đến chùa Năng An
|
4
|
650
|
7
|
Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ
Cày - Năng An đoạn từ Ngõ Thủy (Ngã 3) đến Bắc cầu Gò Da
|
4
|
650
|
8
|
Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ
Cày - Năng An đoạn từ Nam cầu Gò Da đến giáp ranh giới xã Đức Chánh
|
5
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường tuyến Cầu
sắt - Cống đôi đoạn từ cống thủy lợi (nhà Ông bốn Sỷ) đến Cống Đôi.
|
5
|
500
|
10
|
Đất mặt tiền đường tuyến Bồ
Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa Năng An đến ranh giới xã Đức Thắng và Đức Nhuận
|
5
|
500
|
11
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 6m
trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn tiếp giáp còn lại của các đường
thuộc khu vực 2 nêu trên.
|
5
|
500
|
12
|
Đất mặt tiền đường Văn Bân -
Xe Bò
|
5
|
500
|
13
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
500
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 6m
trở lên và đất mặt tiền nền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến
dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học
Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
đến dưới 6m đoạn từ Trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại,
dịch vụ đi các ngã không quá 200m
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường (đường
thôn) bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m
|
4
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách đường nhựa không quá 200m
|
4
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m cách QL 1A từ 200m trở lên
|
5
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng dưới 3m cách đường nhựa từ 200m trở lên
|
5
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m
đến 3m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại, dịch
vụ đi các ngã không quá 200m
|
5
|
150
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
V
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh giới xã Đức Nhuận đến ngã 3 (Phạm Sinh)
|
3
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Đức Lợi - Mỹ Á đoạn còn lại thuộc địa giới hành chính xã Đức Thắng
|
4
|
650
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến đường Mỹ
Khánh - Gia Hòa
|
5
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường tuyến Trần
Tăng - Trường Mẫu giáo (cả tuyến)
|
5
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách đường Bồ Đề - Đức Lợi (đoạn từ Đức
Nhuận đến nhà ông Phạm Sinh đi các ngõ đến cổng nhà hộ dân) không quá 200m
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện An
Mô - An Tỉnh (thuộc địa phận xã Đức Thắng)
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đường xã Tân Định - Dương Quang
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 bà Hoa đến bãi tắm Tân Định
|
1
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách đường Bồ Đề - Đức Lợi-Mỹ Á (đoạn còn
lại) không quá 200m
|
3
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Ngõ Chưu đến Đức Chánh
|
3
|
250
|
7
|
Đất mặt tiền đường (đường
thôn) bê tông xi măng
|
4
|
200
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
VI
|
Xã Đức Lợi
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Vinh Phú đến chợ An Chuẩn.
|
2
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ
Khu dân cư Phú Hải
|
4
|
650
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến đường Bồ
Đề - Đức Lợi - Mỹ Á thuộc địa phận xã Đức Lợi.
|
4
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 Vinh Phú đến Khu dịch vụ hậu cần nghề cá
|
1
|
400
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 Vinh Phú đến Trạm biên phòng.
|
1
|
400
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
dốc ông Dợn đến cổng chào Kỳ Tân.
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 6m
trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m
đoạn còn lại
|
3
|
250
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
VII
|
Xã Đức Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền đường Thi Phổ
- Minh Tân Nam đoạn từ cầu Bản (rộc) đến cống qua đường (nhà bà Trần Thị Lệ
Thi)
|
4
|
650
|
- Đất mặt tiền đường Thi Phổ
- Biển Minh Tân Bắc đoạn từ Cống chợ (cũ) đến cầu Phú Nhuận.
|
- Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Mỹ Á đoạn từ cống qua đường (nhà Đinh Văn Giáo) đến cầu Bàu Húc.
|
- Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Mỹ Á đoạn từ cống qua đường (nhà bà Nguyễn Thị Cảm) đến Khu di tích Rộc Trảng
|
2
|
Đất mặt tiền đường các đoạn
nối tiếp còn lại đã thâm nhập nhựa của vị trí 3, khu vực 2
|
4
|
650
|
3
|
Đất mặt tiền đường Đồng Cát -
Đạm Thủy đoạn từ ngã 4 Đạm Thủy Bắc đến giáp ranh giới xã Đức Thạnh
|
5
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường
Thiết Trường - Đạm Thủy Nam thuộc địa giới hành chính xã Đức Minh
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến đường Đồng
Cát - Đạm Thủy Bắc đoạn còn lại
|
2
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa
|
3
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa
|
4
|
200
|
6
|
Đất ở vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
VIII
|
Xã Đức Phong
|
|
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ranh giới thị trấn Mộ Đức đến giáp ranh giới xã Đức Lân
|
4
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Quán Hồng
- Thạch Thang đoạn từ QL 1A đến hết thửa đất nhà ông Triết (phía Bắc) và giáp
đất nhà bà Ai (phía Nam)
|
5
|
2.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Quán Hồng
- Thạch Thang đoạn từ ranh giới đất nhà ông Triết (phía Bắc) và đất nhà bà Ai
(phía Nam) đến cống qua đường Bàu Tràm
|
1
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến đường Quán
Hồng - Giếng Tiên đoạn từ QL 1A đến kênh Chính Nam
|
1
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường
Thiết Trường - Tân An đoạn từ gianh giới thị trấn Mộ Đức đến chợ Cây Sung
|
3
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Đức Lợi - Mỹ Á đoạn thuộc địa giới hành chính xã Đức Phong
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường Quán Hồng
- Thạch Thang đoạn từ cống qua đường Bàu Tràm đến Rộc Thạch Thang
|
3
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường Lương Nông
- Văn Hà đoạn từ ranh giới xã Đức Thạnh đến Ngã 5 Văn Hà
|
5
|
500
|
8
|
Đất mặt tiền đường Quán Hồng
- Giếng Tiên đoạn từ kênh chính Nam đến giáp đường Tân Phong
|
5
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường Tân Phong
đoạn của xã Đức Phong
|
5
|
500
|
10
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ ngã 5 Văn Hà đến giáp đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á
|
5
|
500
|
11
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
chợ Cây Sung đến biển Tân An
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường chợ Lâm
Thượng - Đạm Thủy Nam thuộc địa phận xã Đức Phong
|
4
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m trở lên
|
4
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dfưới 5m nối với tuyến đường nhựa
|
4
|
200
|
7
|
Đất ở vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
IX
|
Xã Đức Lân
|
|
|
A
|
Khu
vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A từ
Nam cống qua đường (nhà Ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây) đến Bắc cầu Nước
Mặn
|
1
|
4.500
|
2
|
- Đất mặt tiền đường QL 24A
mới đoạn từ QL 1A đến phía Đông Ngã ba (Phía đông nhà bà Lê Thị Bảy KDC 19A)
|
1
|
4.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường Thạch Trụ
- Phổ An đoạn từ QL 1A đến giáp Cống bản Km 0 + 351
|
3
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 24A
đoạn từ QL 1A(ngã 4 Thạch Trụ) đến ngã 3 (Tây cống Hoà Chung)
|
3
|
3.500
|
5
|
- Đất mặt tiền đường QL 24A
mới đoạn từ phía Đông Ngã ba (Phía đông nhà bà Lê Thị Bảy KDC 19A) đến giáp
ranh giới xã Phổ Phong, Đức Phổ
|
3
|
3.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ phía Nam kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân) đến cống qua đường (nhà ông
Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây)
|
4
|
2.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ranh giới xã Đức Phong đến phía Bắc kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân)
|
4
|
2.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường Thạch Trụ
- Phổ An đoạn từ Cống bản Km 0 + 351 đến giáp cầu Phổ An
|
6
|
1.800
|
B
|
Khu
vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m đoạn:
|
1
|
1.400
|
- Từ QL 1A(chợ cũ) đến Ngã 3
(nhà bà Lượng)
|
- Từ QL 1A(chợ mới Đức Lân)
đến ngã 3 (đường vào Cụm công nghiệp)
|
|
- Từ QL 1A (Trúc Lâm) đến Cụm
công nghiệp Thạch Trụ
|
|
|
- Từ QL 1A (ngõ ông Râng) đến
cầu bà Xe
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Quốc lộ 24A (nhà ông Trần Tỵ) đến giáp ngã 4 (Đường Chợ Mới - Tân Phong)
|
1
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m
|
1
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m đoạn:
|
3
|
800
|
- Từ QL 1A(nhà Tình Nghĩa)
đến Kênh chính Thạch nham Nam Sông Vệ
|
- Từ QL 1A (Ngõ ông Râng)
phía Đông QL 1A đến hết đường bê tông.
|
Từ đường Thạch Trụ - Phổ An
(HTX DVNN và NTTS Thạch Trụ) đến Cấm đá Bạc
|
- Từ Ngã 3 (nhà bà Lượng) đến
giáp đường Thạch Trụ - Phổ An.
|
- Tuyến đường (QL 1A - chợ
mới Đức Lân) từ ngã 3 (đường vào Cụm công nghiệp) đến đường sắt.
|
- Từ QL 1A (nhà ông Huỳnh Thương)
đến ngã tư nhà bà Phan Thị Trinh.
|
- Từ đường Thạch Trụ - Phổ An
(nhà ông Phạm Hồng Nam) đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Lắm
|
- Tuyến đường QL 1A - Trạm
điện 220Kv (Đoạn từ phía Tây cầu Bà Xe đến giáp đường vào Trạm điện 220Kv)
|
5
|
Đất mặt tiền tuyến đường QL1A
(ngõ ông Râng)- Tân Phong (Đoạn từ phía Nam cầu bà Xe đến giáp kênh chính
Thạch Nham)
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền tuyến đường QL1A
(ngõ Lê Biên) - Đá Bạc (Đoạn từ QL1A đến ngõ ông Hồ Văn Cư)
|
3
|
800
|
7
|
Từ nhà bà Phan Thị Trinh đến
ngã 3 trường Thừa Sơn
|
4
|
650
|
8
|
Đất mặt tiền đường QL1A đoạn
từ ngõ nhà ông Lâm Văn Nghề đến giáp ngõ nhà ông Tô Quốc Thiệu
|
5
|
500
|
9
|
Đất mặt tiền đường QL1A đoạn
từ ngõ nhà ông Châu Văn Vui đến hết đường bê tông
|
5
|
500
|
10
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và
cách QL 1A không quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
500
|
11
|
Đất mặt tiền đường QL1A (ngõ
Ngô Thái) đến kênh chính Thạch Nham
|
5
|
500
|
B
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tân -
Phong đoạn xã Đức Lân
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến đường QL1A
(ngõ ông Râng) - Tân Phong (Đoạn từ phía Tây đường Sắt đến giáp đường Tân
Phong)
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến đường QL1A
(ngõ Lê Biên) - Đá Bạc (Đoạn còn lại)
|
1
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường HTX
DVNN Tú Sơn 2 - Ngõ ông Sáu (Lèo) (Đoạn Tây đường Sắt đến giáp ranh giới hành
chính xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ)
|
1
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa
trừ QL1A
|
2
|
300
|
6
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên
|
3
|
250
|
7
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa
|
3
|
250
|
8
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
200
|
9
|
Đất ở vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
X
|
Xã Đức Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường Quán
Lát - Đá Chát đoạn từ đường sắt Bắc Nam đến sân vận động
|
6
|
1.800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường Bồ
Đề - Chợ Vom đoạn từ HTX Nông nghiệp đến Chợ Vom
|
1
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến đường Quán
Lát - Đá Chát các đoạn còn lại thuộc địa giới hành chính xã Đức Hiệp
|
1
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền tuyến đường Bồ
Đề - Chợ Vom đoạn còn lại thuộc địa giới hành chính xã Đức Hiệp
|
3
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường
Phước Sơn - Năng An đoạn từ ngõ ông Ươn đến giáp ranh giới xã Đức Chánh
|
5
|
500
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa
|
4
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m trở lên nối và cách đường thâm nhập nhựa không quá 500m (tính hết thửa
đất)
|
5
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa
|
5
|
150
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
XI
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Phước
Hòa đoạn từ giáp xã Đức Thạnh đến KDC Phước Chánh
|
1
|
1.400
|
2
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội bộ Khu dân cư Phước Chánh
|
2
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường Thi Phổ -
Phước Hòa đoạn từ cuối KDC Phước Chánh đến ngã ba ông Trần Sơn Đức
|
4
|
650
|
4
|
Đất mặt tiền đường Đồng Cát -
Suối Bùn đoạn thuộc địa giới hành chính xã Đức Hòa
|
4
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Thi Phổ -
Phước Hòa đoạn từ Ngã ba ông Đức đến ranh giới hành chính xã Đức Hòa - Đức
Phú
|
1
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường Cầu Đập -
Phước Xã đoạn từ ranh giới xã Đức Tân đến giáp đường Thi Phổ - Phước Hòa
|
1
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
đến dưới 6m đã BTXM
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m trở lên
|
4
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa
|
4
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m
đến dưới 3m đã BTXM
|
5
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa
|
5
|
150
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
6
|
120
|
c) Đất ở nông thôn các xã miền
núi thuộc huyện Mộ Đức:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Đức Phú
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
- Đất mặt tiền tuyến đường
Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ranh giới Đức Hòa - Đức Phú đến giáp ngã 3 nhà
ông Thọ.
|
1
|
450
|
- Đất mặt tiền tuyến đường
Thi Phổ Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Ngõ Đình đến phía Bắc cầu Cây Ké.
|
2
|
Đất mặt tiền tuyến đường Đồng
Cát - Suối Bùn:
|
1
|
450
|
- Đoạn từ ngã 3 cầu Nước Nhỉ
đến giáp ngã 3 Bàu Khoai
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà Ông Thọ
đến giáp ngã 3 nhà ông Tập
|
- Đất mặt tiền tuyến đường
Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ phía Tây cầu kênh đến giáp ngã 3 cầu Ngõ Đình
|
3
|
- Đất mặt tiền tuyến đường
Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 nhà ông Tập đến phía Đông cầu Cây Da.
|
2
|
250
|
- Đất mặt tiền tuyến đường
Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Cây Ké đến giáp tuyến đường Đồng Cát
- Suối Bùn.
|
|
|
- Đất mặt tiền tuyến đường
cầu Nước Nhĩ - chợ Đường Mương đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn
đến giáp tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà.
|
- Đất mặt tiền tuyến Phước
Hoà - Phước Vĩnh đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp
tuyến đường Phước Hoà - Mạch Điểu.
|
- Đất mặt tiền tuyến đường
Phước Hoà - Mạch Điểu đoạn từ ngã 3 Bầu Khoai (giáp tuyến Đồng Cát - Suối
Bùn) đến ngã 3 (nhà bà Min).
|
- Đất mặt tiền tuyến đường
Cây Da - Suối Đá đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến phía Nam
khu quy hoạch dân cư.
|
- Đất mặt tiền đường Phước
Đức - Châu Mỹ đoạn từ nhà Văn hóa thôn Phước Đức đến ngã 3 (nhà ông Đoàn
Diền)
|
- Đất mặt tiền tuyến đường
đoạn từ ngã 3 (nhà bà Min) đến giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn
|
4
|
Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông
Trần Đào Nguyên đến giáp ngã ba đường Thi Phổ - Phước Hòa
|
2
|
250
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường Đồng
Cát - Suối Bùn đoạn từ phía Tây cầu Cây Da đến hết địa giới xã Đức Phú.
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa
|
1
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa
|
2
|
120
|
4
|
Đất ở vị trí khác còn lại.
|
2
|
120
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
d) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Cụm công nghiệp Thạch Trụ
(Xã Đức Lân)
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm
công nghiệp Thạch Trụ
|
3
|
800
|
C
|
Khu vực 3:Không có
|
|
|
II
|
Cụm công nghiệp Quán Lát
|
|
|
A
|
Khu vực 1:Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm
công nghiệp Quán Lát
|
3
|
800
|
C
|
Khu vực 3:Không có
|
|
|
6. Thị xã
Đức Phổ:
a) Đối với
phường Nguyễn Nghiêm:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
phía Đông chợ Đức Phổ đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường nội bộ
Khu dân cư Đồng Bàu
|
1
|
8.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm đoạn từ ranh giới giữa phường Nguyễn Nghiêm với phường Phổ Ninh đến
Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ (Phía Nam nhà Ông Nguyễn Kinh)
|
1
|
8.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
phía tây chợ Đức Phổ đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường nội bộ
Khu dân cư Đồng Bàu
|
1
|
8.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường Trương
Định đoạn từ Nguyễn Nghiêm đến giáp cống suối Điền
|
2
|
6.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm đoạn từ phía Nam Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ (phía Nam nhà Ông Nguyễn
Kinh) đến ranh giới phường Nguyễn Nghiêm với phường Phổ Hòa
|
2
|
6.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường Trần Phú
|
2
|
6.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Đồng Bàu đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
2
|
6.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Thanh Chương đến giáp đường phía
tây Chợ Đức Phổ
|
2
|
6.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường Thanh
Chương
|
2
|
6.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường Đỗ Quang
Thắng (từ QL1A đến phía bắc Bệnh viện)
|
3
|
5.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng
|
3
|
5.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường Bùi Thị
Xuân .
|
3
|
5.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường Xô Viết
Nghệ Tĩnh
|
3
|
5.500
|
14
|
Đất mặt tiền đường Huỳnh Công
Thiệu.
|
4
|
4.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường Phạm Hữu
Nhật đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến đường Trường Sa.
|
4
|
4.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường Trần Hưng
Đạo
|
5
|
4.200
|
17
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Du
đoạn từ Nguyễn Nghiêm đến hết ngã 3 giáp nhà Ông Nguyễn Tăng Huân Phía Nam
hết đất ông Vũ
|
6
|
3.800
|
18
|
Đất mặt tiền đường Trương
Quang Giao đoạn từ Nguyễn Nghiêm đến ngã 4 Trần Anh Tế
|
6
|
3.800
|
19
|
Đất mặt tiền đường Phạm Hữu
Nhật đoạn từ Trường Sa đến Đỗ Quang Thắng
|
6
|
3.800
|
20
|
Đất mặt tiền đường Trương
Quang Giao đoạn từ ngã 4 Trần Anh Tế đến Trần Kiên và Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
6
|
3.800
|
21
|
Đất mặt tiền đường Trần Quang
Diệu
|
6
|
3.800
|
22
|
Đất mặt tiền đường Lê Thánh
Tôn đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đi về phía tây đến giáp nhà Bà Hồng
|
6
|
3.800
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Du
đoạn từ phía Tây nhà Ông Nguyễn Tăng Huân và đất ông Vũ đến đường sắt
|
2
|
3.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường Võ Tùng
|
2
|
3.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Chu Văn An
đoạn từ Ngã 5 chợ đến ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2
|
3.200
|
4
|
Đất mặt tiền phía đông Công
viên đoạn từ đường Trương Định đến giáp đường Bùi Thị Xuân
|
2
|
3.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường Võ
Thành Trung
|
2
|
3.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường Trương
Định đoạn từ cống suối Điền đến giáp đường sắt
|
2
|
3.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường Phan Thái
Ất đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp quán cà phê Trữ Tình
|
2
|
3.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật
đoạn từ đường Đỗ Quang Thắng đến giáp Trạm điện.
|
3
|
2.600
|
9
|
Đất mặt tiền đường Đoàn Nhật
Nam.
|
3
|
2.600
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn
Chánh
|
3
|
2.600
|
11
|
Đất mặt tiền đường Võ Thị Sáu
từ Phổ Minh đến giáp Phạm Văn Đồng và đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Trương Quang
Trọng.
|
3
|
2.600
|
12
|
Đất mặt tiền đường Trần Anh
Tế
|
4
|
2.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường Lý Thái Tổ
|
4
|
2.000
|
14
|
Đất mặt tiền đường Trần Kiên
|
4
|
2.000
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Lê Văn Cao
|
1
|
1.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Trương
Quang Trọng
|
1
|
1.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Công Phương
|
1
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường Quang
Trung
|
1
|
1.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá
Loan (kể cả đoạn từ cầu bản đến giáp đường Nguyễn Nghiêm)
|
1
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Đình Chiểu
|
1
|
1.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường Phạm Quang
Ảnh
|
1
|
1.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
1
|
1.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa
|
1
|
1.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường Trường Sa
đoạn từ đường Trần Phú đến giáp xã Phổ Ninh
|
1
|
1.500
|
11
|
Đường nội bộ Khu dân cư phía
Tây nhà máy nước
|
1
|
1.500
|
12
|
Đường bê tông đoạn đường Chu
Văn An đến giáp đường Trương Định
|
1
|
1.500
|
13
|
Đường bê tông đoạn đường
Nguyễn Nghiêm đến giáp Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1
|
1.500
|
14
|
Đất mặt tiền đường Trương
Định đoạn từ đường Sắt đến hết nhà bà Lượng
|
1
|
1.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Siềng (từ đường Trần Phú đến đường Trần Kiên)
|
1
|
1.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường nội phường
Nguyễn Nghiêm phường Nguyễn Nghiêm rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện
nêu trên (mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng)
|
2
|
1.200
|
17
|
Đất mặt tiền đường nội phường
Nguyễn Nghiêm rộng từ 5m trở lên không thuộc các loại nêu trên (mặt đường
đất)
|
3
|
900
|
18
|
Đất mặt tiền đường nội phường
Nguyễn Nghiêm rộng từ 3m đến dưới 5m không thuộc các loại nêu trên (mặt đường
đất)
|
4
|
750
|
19
|
Đất mặt tiền đường Lê Lợi (từ
đường Nguyễn Trãi đến đường Quang Trung)
|
4
|
750
|
20
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
của phường Nguyễn Nghiêm
|
5
|
450
|
b) Đối với
khu vực 7 phường: Phổ Thạnh, Phổ Vinh, Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Hòa, Phổ Ninh,
Phổ Quang:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Phường Phổ Thạnh
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
phía Nam đường Hậu cần đến phía Bắc cầu Lỗ
|
4
|
2.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ QL
1A đến cầu Thạnh Đức mới đoạn từ cầu Thạnh Đức mới dọc theo bờ kè phía Tây
đến giáp cụm Công nghiệp Sa Huỳnh
|
4
|
2.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Tân Diêm đến phía Bắc đường Hậu cần
|
4
|
2.100
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ QL
1A đến cầu Thạnh Đức cũ (đường đi Hải Sản)
|
6
|
1.550
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ QL
1A (quán cà phê Bình Anh) đến giáp bờ kè làng cá
|
6
|
1.550
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ QL
1A (từ Điện Máy Xanh) đến cầu Thạnh Đức
|
3
|
1.050
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ QL
1A đến chợ Thạch By - Sa Huỳnh
|
4
|
950
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ngã 3 Cây Xoài đến cầu Tân Diêm
|
4
|
950
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ Cầu Chui đến ngã 3 Cây Xoài
|
4
|
950
|
5
|
Đất mặt tiền đường QL 1A
(tuyến tránh) đoạn từ phía Nam cầu vượt đường sắt phường Phổ Thạnh đến giáp
ranh giới xã Phổ Châu
|
4
|
950
|
6
|
Đất còn lại của Khu dân cư
làng cá Sa Huỳnh, cụm công nghiệp và Khu dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Huỳnh
|
5
|
850
|
7
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Phía nam Nhà máy muối
|
5
|
850
|
8
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Đồng Ga
|
6
|
750
|
9
|
Đất mặt tiền đường có thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A
không quá 100m
|
6
|
750
|
10
|
Đất mặt tiền các đoạn khác
trong địa bàn phường có mặt đường bê tông hoặc thâm nhập nhựa rộng từ 3m trở
lên
|
6
|
750
|
11
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Đồng Sát
|
6
|
750
|
12
|
Đất mặt tiền đường tuyến
đường gom cầu vượt Đường sắt
|
6
|
750
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Lỗ Lầy
|
1
|
620
|
2
|
Đất mặt tiền đường ven các
trục giao thông trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê
tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
320
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất của
trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
260
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong phường
|
7
|
190
|
II
|
Phường Phổ Vinh
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Tất
Thành đoạn đi qua địa phận Phổ Vinh
|
4
|
2.100
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nằm trên
trục giao thông phường Nguyễn Nghiêm đi Phổ Vinh đoạn từ quán Bà Sen đến ngã
3 nhà Ông Nguyễn Chánh Phú (thôn Trung Lý)
|
6
|
750
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có thâm
nhập nhựa hoặc bê tông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
4
|
380
|
2
|
Đất mặt tiền đường có thâm
nhập nhựa hoặc bê tông trong phường rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
320
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
260
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong phường
|
7
|
190
|
III
|
Phường Phổ Minh
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Tất
Thành (Đường tránh đông)
|
4
|
2.100
|
2
|
Đất mặt tiền đoạn đường Trần
Hưng Đạo thuộc phường Phổ Minh
|
4
|
2.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường Võ Thị Sáu
|
6
|
1.550
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Ngô Quyền
|
2
|
1.250
|
2
|
Đất mặt tiền đường Võ Trung
Thành
|
3
|
1.050
|
3
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Chánh đoạn qua phường Phổ Minh
|
6
|
750
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông
xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
520
|
2
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông
xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
320
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
260
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong phường
|
7
|
190
|
IV
|
Phường Phổ Hòa
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng đoạn từ ranh giới phường Nguyễn Nghiêm đến đường Hùng Vương
|
1
|
3.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm đoạn từ ranh giới phường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Hùng Vương
|
1
|
3.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hùng Vương
|
2
|
2.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường Phạm Xuân
Hòa đến hết nhà bà Phổ
|
5
|
1.700
|
5
|
Đất mặt tiền đường từ nhà bà
Phổ đến giáp đèo Mỹ Trang
|
6
|
1.550
|
B
|
Đường loại 2: Không có
|
|
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường các đoạn
khác trong phường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên
|
2
|
520
|
2
|
Đất mặt tiền đường Hồ Xuân
Hương đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường sắt
|
2
|
520
|
3
|
Đất mặt tiền các đoạn khác
trong phường xâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
320
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
260
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong phường
|
7
|
190
|
V
|
Phường Phổ Ninh
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ranh giới phường Nguyễn Nghiêm đến phía Nam kênh mương An Thọ
|
1
|
3.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường Trần Hưng
Đạo đoạn từ QL1A đến ngã tư đi cầu Sa Nhung
|
1
|
3.100
|
3
|
Đất mặt tiền đường Lê Thánh
Tôn đoạn đi qua địa phận phường Phổ Ninh
|
2
|
2.600
|
4
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Tất
Thành đoạn đi qua địa phận phường Phổ Ninh
|
2
|
2.600
|
5
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
còn lại của phường Phổ Ninh
|
3
|
2.300
|
6
|
Đất mặt tiền đường Trần Hưng
Đạo đoạn còn lại đi qua địa phận phường Phổ Ninh
|
4
|
2.100
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường từ
phường Nguyễn Nghiêm đi Phổ Nhơn đoạn thuộc địa phận phường Phổ Ninh
|
6
|
750
|
2
|
Đất mặt tiền đường có thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 Ông Phan Ngô
vào giáp trường tiểu học thôn Thanh Lâm
|
7
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ QL
1A đến hết đất nhà Ông Trần Thải (thôn An Ninh)
|
7
|
700
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn từ giáp trường tiểu
học thôn Thanh Lâm (phía tây trường) đi Ba Trang (hết địa phận phường Phổ
Ninh)
|
2
|
520
|
2
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
520
|
3
|
Đất mặt tiền đường các tuyến
giao thông bê tông xi măng và thâm nhập nhựa rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
320
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
260
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong phường
|
7
|
190
|
VI
|
Phường Phổ Văn
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ngã 3 đi HTXNN 1 (cũ) đến phía Bắc cầu Trà Câu
|
1
|
3.100
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
còn lại của phường Phổ Văn
|
2
|
2.600
|
3
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Rộc Khải
|
4
|
2.100
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường từ QL 1A
đến ngã tư Gò Dong theo hướng cầu Đò Mốc
|
4
|
950
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ Trà Câu
đi theo hướng QL 24A đoạn từ QL 1A đến Đồng Bến Nứa tiếp giáp ranh giới xã
Phổ Thuận
|
4
|
950
|
3
|
Đất mặt tiền đường có thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối QL 1A đến cầu Liệt
Sơn (xóm An Sở)
|
6
|
750
|
4
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Lô 2
|
6
|
750
|
5
|
Đất mặt tiền tuyến đường đoạn
từ QL 1A đến Ngã ba Ông Hoằng
|
6
|
750
|
6
|
Đất mặt tiền tuyến đường đoạn
từ QL 1A đến Cầu Mống Đông Quang
|
6
|
750
|
7
|
Đất mặt tiền tuyến đường đoạn
từ QL 1A đến Ngã ba Đập Nhà Thờ
|
6
|
750
|
8
|
Đất mặt tiền tuyến đường đoạn
từ Ngã ba Đập Nhà Thờ đến Ngã tư Gò Dong
|
6
|
750
|
9
|
Đất mặt tiền tuyến đường đoạn
từ Ngã tư Gò Dong đến Ngã ba Gò Thị
|
6
|
750
|
10
|
Đất mặt tiền bê tông xi măng
rộng từ 3m trở lên gồm những tuyến: - Đất mặt tiền bê tông xi măng rộng từ 3m
trở lên thuộc DH43 từ Ngã ba Đập Nhà Thờ đến Cầu Thủy Triều
|
7
|
700
|
11
|
Đất mặt tiền đoạn từ Ngã ba
Gò Thị đến Cầu Đò Mốc
|
7
|
700
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
520
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông
(theo hướng Đông - Tây) thuộc Khu tái định cư dự án Trường Lương Thế Vinh
|
2
|
520
|
3
|
Đất mặt tiền đường ven các
trục giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa
hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
320
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
260
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất (theo
hướng Bắc - Nam) thuộc Khu tái định cư dự án Trường Lương Thế Vinh
|
6
|
260
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong phường
|
7
|
190
|
VII
|
Phường Phổ Quang
|
|
|
A
|
Đường loại 1: Không có
|
|
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ phía
Đông cầu Đò Mốc đến hết Trường mẫu giáo (vùng 6)
|
5
|
850
|
2
|
Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Đức Lợi -Mỹ Á đoạn cách ngã 3 cây Dương về phía Bắc đến hết phần đất nhà
Nguyễn Lĩnh (vùng 6)
|
5
|
850
|
3
|
Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh giới phía Tây Bắc vườn ở bà Phạm Thị Ba đến hết
ranh giới vườn ở của bà Phạm Thị Ba (Dũng)
|
5
|
850
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ Phía Bắc nhà ông Nguyễn Lĩnh vùng 6 đến giáp ranh giới
xã Phổ An
|
1
|
620
|
2
|
Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ phía Đông Nghĩa trang liệt sỹ đến giáp vườn ông Lê Phi
Phụng
|
1
|
620
|
3
|
Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh phía Bắc vườn ông Lê Phi Phụng đến giáp ranh giới
phía Tây Bắc vườn ở bà Phạm Thị Ba
|
2
|
520
|
4
|
Đất mặt tiền đường Bồ Đề -
Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh phía Đông Trường mẫu giáo (vùng 6) đến hết nghĩa
trang liệt sỹ
|
3
|
420
|
5
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
4
|
380
|
6
|
Đất mặt tiền đường bê tông từ
ranh giới phía Bắc ông Nguyễn Rê (vùng 1) đến giáp ranh giới xã Phổ An (tuyến
đường Hải Tân đến chợ Phần Thất)
|
4
|
380
|
7
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc
bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
6
|
260
|
8
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên
|
6
|
260
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong phường
|
7
|
190
|
c) Đối với
khu vực các xã đồng bằng thuộc Thị xã Đức Phổ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Phổ Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ phía Nam Cầu Lỗ đến đỉnh Đá Bia (Quốc lộ 1A giáp biển)
|
4
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ đỉnh Đá Bia (Quốc lộ 1A giáp biển) đến phía Bắc điểm đầu Cầu vượt
|
6
|
1.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ ngã 3 đường tránh QL 1A đến giáp ranh tỉnh Bình Định
|
6
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ Nam cầu vượt đường sắt đến ngã 3 đường tránh QL 1A
|
6
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1
(tuyến tránh) đoạn từ giáp phường Phổ Thạnh đến ngã 3 đường tránh Quốc lộ 1A
|
4
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường gom song
song với đường QL1 thuộc Khu tái định cư Hưng Long
|
6
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền hai bên đường
trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh
|
6
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền đường trục chính
Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) đoạn từ Quốc Lộ 1 đến giáp đường huyện tại
thôn Vĩnh Tuy
|
6
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền trục đường chính
Khu du lịch Sa Huỳnh nối dài đoạn từ nhà Ông Huỳnh Cân đến giáp nhà ông Trần
Huyền Nhương
|
6
|
700
|
7
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
Khu tái định cư Tấn Lộc
|
6
|
700
|
8
|
Đất mặt tiền đường gom (từ lô
01 đến lô 15) thuộc Khu dân cư Nam Bàu Nú
|
6
|
700
|
9
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
|
6
|
700
|
10
|
Đất mặt tiền đường gom hai
bên cầu vượt Đường sắt
|
6
|
700
|
11
|
Đất mặt tiền đường cách QL 1A
không quá 100m, rộng từ 3m trở lên thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng
|
7
|
650
|
12
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu tái định cư Hưng Long
|
7
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi
măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu dân cư Nam Bàu Nú
|
2
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường ven các
trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông
xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
300
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
250
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
7
|
180
|
II
|
Xã Phổ Khánh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL1A đoạn
từ ranh giới xã Phổ Cường đến phía bắc chân cầu vượt đường sắt (nhà bà Mai
Thị Lực - Hòa) xóm 3, Diên Trường
|
6
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng 14,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường
|
3
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
phía nam chân cầu vượt đường sắt (nhà ông Phạm Cu - Sơn) đến giáp ranh giới
phường Phổ Thạnh
|
4
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường Quốc Lộ 1
mới phía đông Cầu Vượt đường sắt đoạn từ nhà ông Võ Ngọc Ánh đến giáp ranh
giới phường Phổ Thạnh
|
4
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Đồng Lù
|
5
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Cầu Ông Vân
|
5
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền Khu tái định cư
Cây Vừng
|
5
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng 9,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường (Phía Tây)
|
5
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền đường nối QL 1A
đoạn từ ngã 3 nhà Ông Lê Văn Tứ đến ngã 3 Trung Sơn đi Trung Hải (chợ mới)
|
6
|
700
|
9
|
Đất mặt tiền đường gom hai
bên cầu vượt Đường sắt
|
6
|
700
|
10
|
Đất mặt tiền đường có thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không
quá 100m (loại trừ ngã 3 đường mỏ đá Núi Dâu)
|
6
|
700
|
11
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt
rộng 9,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường (Phía Đông)
|
6
|
700
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường các đoạn
khác trong xã có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên
|
1
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường các đoạn
khác trong xã có thâm nhập nhựa hoặc bê tông còn lại rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
250
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
7
|
180
|
III
|
Xã Phổ Cường
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ đèo Mỹ Trang đến suối Cầu Gạch
|
3
|
2.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn
từ suối Cầu Gạch đến giáp ranh giới xã Phổ Khánh
|
6
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường gom song song
với đường QL1 thuộc Khu tái định cư số 6
|
4
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường có thâm
nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá
100m
|
5
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A không quá 100m
|
5
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn
lại thuộc Khu tái định cư số 6
|
7
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đoạn khác
trong xã có đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên
|
2
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền các đoạn khác
trong xã có đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 2m đến dưới 3m
|
4
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
250
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
7
|
180
|
IV
|
Xã Phổ Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 1A
thuộc xã Phổ Thuận
|
2
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền các khu tái định
cư: Khu tái định cư Gò Cờ Trong, Khu tái định cư Đồng Cây Cao, Khu tái định
cư Đồng Nã, Khu tái định cư xóm 14 (phía Bắc) và Khu tái định cư xóm 14 (phía
Nam)
|
6
|
1.500
|
3
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
Khu dân cư Thanh Trung
|
6
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền tuyến đường từ
Trà Câu đi Phổ Phong đến cầu Bàu Sen (trước ngõ Vũ Thường) thuộc xã Phổ Thuận
|
4
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 quán vịt đến Nghĩa Trang liệt sĩ
|
4
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê
tông xi măng rộng từ 3m trở lên, đoạn nối và cách với QL1A không quá 200m
|
5
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường ngã 4 quán
vịt đi xã Phổ Phong đoạn từ Nghĩa Trang liệt sĩ đến giáp ranh giới xã Phổ
Phong
|
6
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Bàu Sen đến giáp xã Phổ Phong
|
7
|
650
|
6
|
Đất mặt tiền đường có thâm
nhập nhựa hoặc bê tông xi măng còn lại trong xã rộng từ 3m trở lên
|
7
|
650
|
7
|
Đất mặt tiền tuyến đường Phổ
Thuận - Phổ An - Phổ Phong đoạn từ QL 1A đến giáp Phổ An.
|
7
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
2
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền bê tông hoặc xâm
nhập nhựa các trục giao thông trong xã rộng từ 2m đến dưới 3m
|
5
|
300
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
7
|
180
|
V
|
Xã Phổ An
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24A nối
dài đoạn từ Đông cầu Hội An đến ngã 3 Bình An về phía Bắc hết đất nhà Ông
Quyền, phía Nam hết vườn nhà Ông Mười
|
3
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
thửa đất Ông Mười đi về phía Nam đến hết UBND xã
|
5
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà Ông Quyền về phía Bắc đến nhà văn hóa thôn Hội An I
|
5
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường Thạch Trụ
- Phổ An đi Mỹ Á đoạn từ cổng chào xã Phổ An đến giáp đường TL 627B
|
6
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền đường TL 627B
đoạn từ UBND xã đến giáp ngã 3 Hoài Nam
|
6
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Ngã ba Bình An đến hết Khu dân cư Bao Điền
|
6
|
700
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường TL 627B
đoạn từ ngã 3 Hoài Nam đến giáp giới xã Phổ Quang
|
1
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường TL 627B
đoạn từ nhà văn hóa thôn Hội An 1 đến giáp ranh giới xã Đức Phong
|
1
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đường Phổ Thuận
- Phổ An đoạn thuộc địa phận xã Phổ An
|
1
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê
tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
4
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê
tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m
|
6
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
6
|
250
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
7
|
180
|
d) Đối với
khu vực các xã miền núi thuộc Thị xã Đức Phổ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Phổ Nhơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
đèo Eo Gió đến giáp ngã 3 đi An Sơn
|
1
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đi An Sơn đến cầu suối Khoai giáp Phổ Phong
|
2
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
giao thông còn lại trong xã có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng
rộng từ 3m trở lên
|
3
|
300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
1
|
200
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
2
|
120
|
II
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
phía đông thủy lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận
|
1
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đoạn từ Km3 đến
giáp ranh xã Phổ Thuận
|
1
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền nằm ven các trục
đường giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc
bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên
|
2
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường gom dưới
chân cầu Vượt
|
2
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền đường QL 24A
đoạn từ Km8+700 đến giáp xã Ba Liên - Huyện Đức Phổ (Cầu Hương Chiên)
|
2
|
400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất các
trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên
|
1
|
200
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
2
|
120
|
|
Riêng các đoạn
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24A
đoạn từ đường ray xe lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong
|
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24A
đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong đến km5
|
|
1.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24A
đoạn từ Km 5 đến km8+700 (kênh thủy lợi Núi Ngang)
|
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 (km 7, QL 24A) đến cầu sông Ba Liên và đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3
Ông Triệu đến cống thuỷ lợi (nhà Ông Trần Tồn)
|
|
800
|
đ) Đất ở tại Khu công nghiệp,
Cụm công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Khu công nghiệp Phổ Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Khu Công nghiệp Phổ Phong
|
1
|
200
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
II
|
Cụm công nghiệp Phổ Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24A
đoạn thuộc Cụm Công nghiệp Phổ Phong
|
2
|
400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
thuộc Cụm Công nghiệp Phổ Phong
|
1
|
200
|
C
|
Khu vực 3: Không có
|
|
|
7. Huyện
Nghĩa Hành:
a) Đất ở tại Thị trấn Chợ Chùa:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng đoạn từ Trụ sở UBND huyện Nghĩa Hành đến cầu Bến Đá
|
1
|
5.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng đoạn từ cầu Bến Đá đến kênh N10
|
2
|
4.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Công Phương đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa đến ngã 4 đường 23
tháng 3 (nhà Ông Lâm Đức Tuấn)
|
3
|
3.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng đoạn từ UBND huyện Nghĩa Hành đến Cầu Ngắn giáp ranh xã Hành Minh (kể cả
đất thuộc xã Hành Minh)
|
4
|
3.000
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Công Phương đoạn từ ngã 4 đường 23 tháng 3 đến đường Võ Nguyễn Giáp giáp ranh
xã Hành Đức
|
1
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Võ Nguyên
Giáp
|
1
|
2.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng đoạn từ kênh N10 đến mương Ré giáp xã Hành Thuận
|
1
|
2.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng đoạn từ cổng chợ Chùa theo hướng đường Nguyễn Chánh đến Đường 23 Tháng 3
|
2
|
2.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường Lê Trung
Đình đoạn từ nhà ông Lý Tiên đến giáp đường 23 Tháng 3
|
4
|
1.600
|
6
|
Đất mặt tiền đường Lê Trung
Đình đoạn từ nhà Minh Thiện đến giáp đường Bùi Tá Hán
|
4
|
1.600
|
7
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Công Phương đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa đến ngã 3 nhà ông
Đào Trọng Kết
|
5
|
1.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường Lê Thánh
Tông đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đi đến ngã 3 Lê Quy
|
6
|
1.400
|
9
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Kim
Vang đoạn từ trụ sở Tòa án huyện đến giáp ngã tư đường 23 Tháng 3
|
6
|
1.400
|
10
|
Đất mặt tiền đường 23 Tháng 3
đoạn từ quán Lãnh Tình đến đường Nguyễn Kim Vang
|
6
|
1.400
|
11
|
Đất mặt tiền đường 23 Tháng 3
đoạn từ đường Nguyễn Kim Vang đến kênh N12
|
6
|
1.400
|
12
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Kim
Vang đoạn từ Phạm Văn Đồng đến nhà ông Huỳnh Ngọc Qui (ĐH.58E)
|
6
|
1.400
|
13
|
Đất mặt tiền đường Chiến
thắng Đình Cương đoạn từ đường Phạm Văn Đồng ngã ba đường Nguyễn Văn Linh
|
8
|
1.200
|
14
|
Đất mặt tiền đường Bùi Tá Hán
|
8
|
1.200
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Công Phương đoạn từ ngã 3 nhà ông Đào Trọng Kết đến Cầu Khế (giáp ranh xã
Hành Minh)
|
1
|
1.050
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư Đồng Dinh
|
1
|
1.050
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư Đồng Chợ
|
1
|
1.050
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu
dân cư Đồng Xít
|
2
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường Võ Duy
Ninh đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã tư đường Nguyễn Bá Loan
|
2
|
900
|
6
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Chánh đoạn từ quán ăn Lãnh Tình đến giáp ranh xã Hành Đức
|
2
|
900
|
7
|
Đất mặt tiền đường Lê Đình
Cẩn đoạn từ đường Nguyễn Chánh đến đường Nguyễn Công Phương
|
2
|
900
|
8
|
Đất mặt tiền đường huyện
ĐH.54 đoạn từ ngã 4 Phú Bình đến Trường Mẫu giáo đội 7
|
3
|
750
|
9
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Duy
Trinh đoạn từ Phạm Văn Đồng đến ngã 3 bà Bồi
|
3
|
750
|
10
|
Đất mặt tiền đường Trương
Định đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Chùa Phú Bình
|
3
|
750
|
11
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm đoạn từ ngõ nhà ông Trần Tấn Châu đến ngõ nhà ông Bùi Đình Thời
|
3
|
750
|
12
|
Đất mặt tiền đường 23 tháng 3
đoạn từ quán ăn Lãnh Tình ra đến cầu Bến Đá
|
3
|
750
|
13
|
Đất mặt tiền đường Chiến
thắng Đình Cương đoạn từ Phạm Văn Đồng đi đến cầu Bà Đề
|
3
|
750
|
14
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã tư đường 23 tháng 3 đến ngõ nhà Võ Qua (đường Phạm Văn Đồng)
|
3
|
750
|
15
|
Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc
Kháng đoạn từ Phạm Văn Đồng đến đường Võ Nguyên Giáp
|
3
|
750
|
16
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 bà Bồi đến Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vật tư cũ)
|
3
|
750
|
17
|
Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc
Kháng đoạn còn lại và đoạn nối đến đường Nguyễn Duy Trinh (Ngã ba bà Bồi)
|
3
|
750
|
18
|
Đất mặt tiền đường Trần Văn
An đoạn từ ngã 3 Lê Trung Đình đến Ngã tư đường Nguyễn Chánh
|
3
|
750
|
19
|
Đất mặt tiền đường Lê Khiết
|
3
|
750
|
20
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 cầu Bến Đá cũ đến hết nhà Ông Lê Ngôn
|
5
|
500
|
21
|
Đất mặt tiền đường Anh Sơn
đoạn từ Trường Mẫu giáo đội 7 đến giáp ranh giới Hành Trung
|
6
|
450
|
22
|
Đất mặt tiền đường Đô Lương
đoạn từ đường Anh Sơn đến đường Huỳnh Thúc Kháng
|
6
|
450
|
23
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Duy
Trinh đoạn từ nhà sinh hoạt Phú Bình Tây đến cầu An Định
|
7
|
350
|
24
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn
Linh đoạn từ Phạm Văn Đồng đến nhà Huỳnh Ngọc Quy
|
7
|
350
|
25
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm đoạn từ nhà ông Trần Tấn Châu đến giáp ranh xã Hành Minh
|
7
|
350
|
26
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá
Loan đoạn từ đường Nguyễn Công Phương đến đường Nguyễn Nghiêm
|
7
|
350
|
27
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng
|
7
|
350
|
28
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
8
|
200
|
b) Đất ở
nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Hành Thuận
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 đến ngã 4 Tân Hội xã Hành Thuận
|
1
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến giáp ranh cầu kênh thị trấn Chợ Chùa
|
1
|
2.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường cao tốc đi
qua xã Hành Thuận
|
4
|
1.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 đến giáp ranh giới xã Nghĩa Điền, huyện
Tư Nghĩa
|
5
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
dân cư Bắc cầu kênh , Phúc Minh
|
5
|
1.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh
lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm
|
6
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 Tân Hội đến cống ông Huỳnh Tài
|
6
|
800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm đến giáp ranh Cầu Bản xã Nghĩa Trung,
huyện Tư Nghĩa
|
2
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh
lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến ngã 3 nhà ông Lê Thanh Tùng
|
2
|
400
|
3
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh
lộ 624 đoạn từ ngõ nhà bà Võ Thị Út đến cống ông Cẩm
|
2
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh
lộ 624 đoạn từ ngã 4 bà Huỳnh Thị Lợi đến cống ông Phụ
|
2
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh
lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến cống bà Sáu Đức
|
2
|
400
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cống ông Huỳnh Tài đến cống Bà Chuông
|
3
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cống ông Phụ đến cống Bà Chuông
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh
lộ 624 đoạn từ ngã 3 Huỳnh Việt đến ngã 3 nhà ông Trương Quang Bình
|
1
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
hóa giao thông nông thôn
|
2
|
170
|
4
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
160
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
120
|
II
|
Hành Minh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ Cầu Ngắn đến Cầu Dài
|
2
|
2.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ Cầu Dài đến Cầu Trắng
|
3
|
1.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp ranh xã Hành Đức
|
5
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ Cầu Khế đến cầu Cây Xanh xã Hành Dũng
|
6
|
800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ Cầu Dài đến giáp ranh giới xã Hành Nhân
|
4
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
đoạn từ đập Hố Đá đến ngõ ông Vân
|
4
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang Liệt sỹ cũ xã Hành Minh đến giáp ranh giới thôn Kỳ
Thọ Nam II xã Hành Đức
|
5
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
hóa giao thông nông thôn
|
2
|
170
|
2
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
160
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
120
|
III
|
Hành Trung
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ nhà ông Nguyễn Hùng đến trạm Y tế cũ
|
7
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ Trạm Y tế cũ đến dốc xe lửa thuộc xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa
|
1
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ ngã 3 nhà ông Tương cống Cồng Cộc (ngã 3 mới)
|
3
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ ngã 3 Cồng Cộc đến Trạm Y tế
|
3
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền đường liên huyện
đoạn từ Trạm Y tế đến giáp ranh giới thôn Phú Bình thị trấn Chợ Chùa
|
3
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Đình Cổn đến trụ sở HTXNN Hành Trung
|
5
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
hóa giao thông nông thôn
|
2
|
170
|
2
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
160
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
120
|
IV
|
Xã Hành Đức
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Võ Nguyên
Giáp thuộc địa phận xã Hành Đức
|
1
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ giáp ranh thị trấn đến cống kênh Thạch Nham N12-5
|
2
|
2.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ kênh chính Nam giữa Hành Minh và Hành Đức đến ngõ Hằng Nga
|
5
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường đi Chùa
Thầy Năm đoạn từ ngã 3 ông Hoàng đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa
|
6
|
800
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ ngõ Hằng Nga đến đèo Eo Gió
|
6
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường tỉnh lộ
đoạn từ cống kênh Thạch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ Tin lành
|
7
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ ngã 3 tin lành đến cầu Bàu Trai xã Hành Đức
|
3
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Ngã 3 nhà ông Cổn đến nhà ông Nguyễn Bảo
|
5
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã
Hành Minh đi Hành Đức đoạn từ ngõ ông Mịnh đến Trường Tiểu học thôn Kỳ Thọ
Nam II xã Hành Đức
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
đoạn từ ngã 3 Gò Gai đến ngõ bà Miều thuộc xã Hành Đức
|
2
|
170
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
đoạn từ ngã 3 ông Trợ đến ngõ Đá thôn Kỳ Thọ Bắc xã Hành Đức
|
2
|
170
|
4
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
đoạn từ ngõ ông Định đến giáp Tỉnh lộ 624 thôn Kỳ Thọ Nam I xã Hành Đức
|
2
|
170
|
5
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
hóa giao thông nông thôn
|
2
|
170
|
6
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
160
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
120
|
V
|
Xã Hành Phước
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường huyện từ
dốc xe lửa đến giáp ranh giới xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa
|
5
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ dốc xe lửa đến cống ông Lý
|
6
|
800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ cống ông Lý đến Trường THCS xã Hành Phước
|
2
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn Trường THCS xã Hành Phước đến Cầu Hành Phước - Hành Thịnh
|
3
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ cầu Bàu Trai đến cống ông Lý
|
4
|
300
|
4
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
đoạn từ chợ Đá Hai đến Trường Tiểu học Đề An thôn Đề An
|
5
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
đoạn từ ngã 4 chợ An Chỉ đến Xi Phông - kênh chính Nam xã Hành Phước
|
5
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trường Tiểu học đến ngã 4 An Chỉ
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 3,5m
|
2
|
170
|
3
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
160
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
120
|
VI
|
Xã Hành Thịnh
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B đoạn từ cầu Hộ Khiêm đến hết sân vận động xã Hành Thịnh
|
6
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B đoạn từ Km 5 (thôn Đồng Xuân) đến cầu kênh chinh nam (Thuận Hòa)
|
7
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B đoạn từ sân vận động cũ xã Hành Thịnh đến hết vườn của ông Nguyễn Hát
(thôn An Ba)
|
2
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B đoạn từ cầu Bến Thóc xã Hành Thịnh đến cầu Hộ Khiêm
|
5
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B đoạn từ kênh chính Nam đến giáp ranh giới xã Hành Thiện
|
5
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông
hóa giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Xuân Ba
|
1
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền bê tông hóa giao
thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Cầu Máng
|
1
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền bê tông hóa giao
thông nông thôn đoạn từ cầu Bến Thóc đến TL624B (XĐ)
|
1
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
hóa giao thông nông thôn
|
2
|
170
|
5
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
160
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
120
|
c) Đất ở
nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Hành Thiện
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ cầu Phú Lâm đến cầu Cộng Hòa cũ
|
2
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường nối giáp
Tỉnh lộ 624 đến 624B xã Hành Thiện (hai đầu cầu Cộng Hòa mới)
|
2
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền chung quanh chợ
Phú Lâm xã Hành Thiện
|
4
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ nhà ông Tuấn Lời đến cầu Phú Lâm xã Hành Thiện
|
5
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền đường tỉnh lộ
624B đoạn từ cầu Cộng Hòa đến cầu Luật
|
6
|
300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường tỉnh lộ
624B đoạn từ cầu Luật đến tiếp giáp Hành Tín Đông
|
2
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường tỉnh lộ
624B đoạn từ Ngã ba cầu Cộng Hòa đến giáp Hành Thịnh
|
3
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền đường huyện lộ
đoạn từ cầu cây Ngũ Ngày đến Cầu Sa
|
5
|
120
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B còn lại thuộc xã Hành Thiện
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ cầu Cộng Hòa cũ đến giáp ranh giới xã Long Mai, huyện Minh Long
|
2
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ cầu Suối Sậy đến giáp ranh giới xã Hành Tín Tây
|
2
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền đường huyện lộ
đoạn từ Cầu Sa đến Hành Phước
|
3
|
90
|
5
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
giao thông nông thôn
|
3
|
90
|
6
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
80
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
60
|
II
|
Xã Hành Tín Tây
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Huyện đoạn
từ cầu Long Bình đến cầu Phú Thọ xã Hành Tín Tây
|
2
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ cầu Suối Rau thôn Tân Phú đến cầu Long Bình
|
4
|
130
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ xã Hành Thiện đến cầu Suối Rau Tân Phú 1
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường huyện đoạn
từ cầu Phú Thọ đến xã Hành Tín Đông
|
3
|
90
|
3
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
giao thông nông thôn
|
3
|
90
|
4
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
80
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
60
|
III
|
Hành Tín Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B đoạn từ cầu Thiên Xuân đến ngã 3 nhà ông Thương xã Hành Tín Đông
|
3
|
450
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624C đoạn từ ngã 4 Đồng Giữa đến Cầu Giáo
|
2
|
180
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B đoạn từ Gò Eo đến cầu Thiên Xuân
|
3
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B đoạn từ ngã 3 nhà ông Thương đến Cầu Lim
|
3
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624B đoạn từ Cầu Lim đến đèo Đá Chát
|
4
|
130
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
giao thông nông thôn
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
80
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
60
|
IV
|
Xã Hành Dũng
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ xi phông - kênh chính Nam đến Trạm biến áp số 1
|
4
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Chợ Phiên đến cầu Cây Ké
|
7
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
đoạn từ đội thuế đến Trường THCS Hành Dũng
|
7
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ cầu Cây Xanh đến xi phông kênh chính Nam xã Hành Dũng
|
7
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ Trạm biến áp số 1 đến cầu Sông Giăng
|
7
|
250
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
đoạn từ ngã 3 nhà ông Dụng đến Chợ Phiên xã Hành Dũng
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trường THCS Hành Dũng đến kênh N1
|
5
|
120
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu An Định đến cầu Phổ (thôn An Định)
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Phổ đến giáp ranh xã Nghĩa Kỳ
|
3
|
90
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Sông Giăng đến cầu Trũng Võ (thôn Trung Mỹ)
|
3
|
90
|
4
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
giao thông nông thôn
|
3
|
90
|
5
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
4
|
80
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
5
|
60
|
V
|
Xã Hành Nhân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam đến trụ sở UBND xã Hành Nhân
|
7
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên thôn
đoạn từ trụ sở UBND xã Hành Nhân đến chợ Hành Nhân
|
7
|
250
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Sông Giăng đến ngã 3 nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành
|
1
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ giáp ranh giới xã Hành Minh đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam xã
Hành Nhân
|
2
|
180
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 Trung tâm xã đến Trường Mầm non I bán trú Hoa Mai
|
2
|
180
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành đến giáp ranh xã Long Sơn
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trường Mầm non bán trú I Hoa Mai đến ngã 3 nhà ông Lê Văn Phàn
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
đầu kênh N12 đến cầu kênh qua nhà ông Nguyễn Văn Hàng.
|
4
|
130
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu nước nóng vô thôn Đồng Vinh giáp xã Long Sơn
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 nhà ông Ngô Hồng Thành thôn Nghĩa Lâm đến giáp thôn Bìu Qua xã Long Sơn
|
4
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường kênh đoạn
từ Nguyễn Văn Hàng đến cầu Máng giáp xã Hành Minh
|
4
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường có bê tông
giao thông nông thôn
|
4
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền đường chưa có bê
tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m
|
5
|
60
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trong xã
|
6
|
50
|
d) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Cụm công nghiệp Đồng Dinh
|
|
|
A
|
Đường loại 1: Không có
|
|
|
B
|
Đường loại 2: Không có
|
|
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm
công nghiệp Đồng Dinh
|
2
|
900
|
8. Huyện Lý
Sơn:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Địa bàn An Vĩnh cũ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường trục giao
thông chính có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Nhà ông Bùi Lý đến Đền thờ
Phật Mẫu
|
1
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường cơ động có
chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ giáp ranh địa bàn An Hải cũ đến cổng Tò Vò và
đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hải đến nhà ông Bùi Vị
|
1
|
2.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m từ nhà ông Nguyễn Ngọc Khánh đến Dốc Chòi Tuần Tra thôn
Tây, địa bàn An Hải cũ
|
1
|
2.500
|
4
|
Đất mặt tiền các trục đường
có chiều sâu từ 0m đến 21m vòng quanh Khách sạn Lý Sơn và ra đến khách sạn
Central
|
1
|
2.500
|
5
|
Đất mặt tiền đường Trung tâm
huyện có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ trụ sở Kho bạc mới đến nhà bà Huỳnh
Thị Rọi
|
1
|
2.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ kho lương thực đến nhà ông Đặng Duy Tân
|
1
|
2.500
|
7
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Đồn Biên Phòng đến nhà ông Trần Dũng và đoạn từ
Đặng Ráng đến kho đạn
|
5
|
1.500
|
8
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Bưu điện văn hóa địa bàn An Vĩnh cũ đến Tịnh xá
Ngọc Đức
|
5
|
1.500
|
9
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn Trường Mầm non An Vĩnh (cây cám) đến giáp đường cơ
động phía Đông Nam Lý Sơn
|
5
|
1.500
|
10
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu đến bà Dương Thị Làm
|
5
|
1.500
|
11
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà bà Dương Thị Làm đến Ngã ba Đồng Sũng
|
5
|
1.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Phùng Minh Thu đến nhà ông Nguyễn Tám
|
5
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất ở vòng quanh Khách sạn Lý
Sơn cách mặt tiền đường từ 21m đến 35m
|
2
|
1.000
|
2
|
Đất ở cách mặt tiền trục
đường chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 21m đến 35m của các đoạn thuộc
vị trí 1, 5, khu vực 1 nêu trên
|
2
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh đến nhà Ông Bùi Văn Đức
|
2
|
1.000
|
4
|
Đất ở vòng quanh Khách sạn Lý
Sơn cách mặt tiền đường từ 35m đến 50m
|
3
|
800
|
5
|
Đất ở cách mặt tiền đường từ
35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 5, khu vực 1 nêu trên
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường bê tông
giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21m trên địa bàn An Vĩnh cũ
|
4
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở cách mặt tiền trục
đường chính (đường liên xã cũ) từ trên 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 5 khu
vực 1 nêu trên
|
1
|
600
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
500
|
II
|
Địa bàn An Hải cũ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền trục đường giao
thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ giáp ranh
An Vĩnh cũ đến chợ thôn Tây - địa bàn An Hải cũ
|
1
|
2.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường cơ động
phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn có chiều sâu từ 0m đến 21m từ giáp ranh địa bàn
An Vĩnh cũ đến Đình làng An Hải
|
1
|
2.500
|
3
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Dốc chòi Tuần Tra thôn Tây địa bàn An Hải cũ đến
ngã tư ông Mới
|
1
|
2.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Đặng Duy Tân đến nhà ông Ngô Đình Tuấn
|
1
|
2.500
|
5
|
Đất mặt tiền trục đường giao
thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ giáp Trạm
Hải Đăng đến Nguyễn Hội và đoạn nối từ Nguyễn Hội đến giáp đường cơ động Đông
Nam đảo (Trạm tìm kiếm cứu nạn) (thôn Đông - địa bàn An Hải cũ)
|
2
|
2.200
|
6
|
Đất mặt tiền trục đường giao
thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông
Phạm Trung Sơn đến nhà nghỉ Phước Lộc
|
2
|
2.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường cơ động
phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn có chiều sâu từ 0m đến 21m từ Đình làng An Hải
đến Trạm tìm kiếm cứu nạn (Thôn Đông, An Hải cũ)
|
3
|
2.000
|
8
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Lê Ngọc Long đến cổng Đại đội C1.
|
4
|
1.800
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn có
chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ UBND địa bàn An Hải cũ đến ngã tư Ông Mới
|
4
|
1.800
|
10
|
Đất mặt tiền đường từ 0m đến
21m đoạn từ phía Đông Chợ An Hải đến giáp ranh đường cơ động phía Đông Nam
đảo Lý Sơn.
|
4
|
1.800
|
11
|
Đất mặt tiền đường vào Cảng
cá Lý Sơn có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ BCH Quân sự huyện Lý Sơn đến
vũng neo đậu tàu thuyền
|
4
|
1.800
|
12
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ ngã tư Ông Mới đến Lăng Đồng Hộ và đoạn từ nhà ông
Trần Đông Sơn đến Chùa Hang
|
5
|
1.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Huỳnh Thọ đến giáp đình làng An Hải
|
5
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Phùng Xuân Chấp đến Dinh Bà Trời (địa bàn
An Hải cũ)
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất ở cách mặt tiền đường từ
21m - 35m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 khu vực 1 nêu trên
|
3
|
800
|
3
|
Đất ở bên ngoài trục đường
giao thông chính (đường liên xã cũ) cách mặt tiền đường trên 35m đoạn từ giáp
ranh địa bàn An Vĩnh cũ đến chợ An Hải
|
3
|
800
|
4
|
Đất mặt tiền đường có chiều
sâu từ 0m đến 21m, đoạn từ nhà ông Bùi Tấn Đông đến Bể hòa áp Hồ chứa nước
Thới Lới
|
3
|
800
|
5
|
Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân
bay (địa bàn An Hải cũ)
|
3
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Nguyễn Tính thôn Đồng Hộ đến giáp ranh địa bàn An Vĩnh cũ
|
3
|
800
|
7
|
Đất ở cách mặt tiền đường có
chiều sâu từ 35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3,4 khu vực 1 nêu
trên
|
4
|
650
|
8
|
Đất mặt tiền đường bê tông
giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21 m trên địa bàn địa bàn An Hải
cũ
|
4
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở cách mặt tiền trục
đường giao thông chính (đường liên xã cũ) từ trên 50m của các đoạn thuộc vị
trí 1, 2, 3,4 khu vực 1 nêu trên
|
1
|
600
|
2
|
Đất ở cách mặt tiền đường từ
trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 5, khu vực 1 nêu trên
|
1
|
600
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
500
|
III
|
Địa bàn An Bình cũ
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông
giao thông nông thôn địa bàn An Bình cũ đoạn từ cầu Cảng đi vòng khu dân cư
đến Trạm Biên Phòng và đoạn từ nhà bà Trần Thị Thinh đến Bưu điện Văn hóa địa
bàn An Bình cũ (trục chính từ 0 đến 21m).
|
3
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền có chiều sâu từ
0m đến 21m đường bê tông giao thông nông thôn địa bàn An Bình cũ
|
4
|
650
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
thuộc địa bàn An Bình cũ
|
2
|
500
|
9. Huyện Ba
Tơ:
a) Đất ở tại thị trấn Ba Tơ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường
loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường 11 tháng 3
|
1
|
3.600
|
2
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng
|
1
|
3.600
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Tài Năng 1 đến cầu Tài Năng 2
|
2
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Phạm Văn Đồng đến Sông Liên (đường 3 tháng 2)
|
2
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường Trần Toại
đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 đến Trung tâm y tế huyện
|
2
|
3.000
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu sông Liên đến Cầu Bà Chùa
|
4
|
2.100
|
7
|
Đất mặt tiền đường Bờ kè phía
đông đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cầu Tài Năng 2
|
4
|
2.100
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Cầu Bà Chùa đến đèo Tổng Rỉ
|
5
|
1.800
|
9
|
Đất mặt tiền đường 30 tháng
10: Đoạn từ ngã 3 Bảo tàng đến cổng Nghĩa trang liệt sĩ
|
5
|
1.800
|
10
|
Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt
|
5
|
1.800
|
11
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Chánh
|
5
|
1.800
|
12
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm
|
5
|
1.800
|
13
|
Đất mặt tiền đường bao quanh
khu dân cư phía Bắc chợ Mới
|
6
|
1.500
|
14
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ ngã ba Phạm Văn Đồng đến cổng Cụm công nghiệp
|
6
|
1.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường Trần Quý
Hai
|
6
|
1.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường Đinh Chín:
Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) đến ngã 3 đường 3 tháng 2 +
300m đi Ba Trang
|
6
|
1.500
|
17
|
Đất mặt tiền đường Trần Lương
|
6
|
1.500
|
18
|
Đất mặt tiền đường Bờ kè phía
Bắc đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cuối bờ kè (kể cả đường phía đông và phía tây)
|
6
|
1.500
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Đinh Thìn
|
1
|
1.200
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ ngã ba
Trung tâm y tế đi Hang Én
|
1
|
1.200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đắp
|
1
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ Hẻm 3 Trần Toại đến ngã 3 Trần Lương
|
1
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường Trương
Quang Giao
|
1
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu nước Ren (Cầu Mới) đến giáp đường 3 tháng 2
|
1
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội bộ KDC
phía Đông – Nam cụm CN Ba Tơ
|
1
|
1.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội bộ KDC
(Đối diện chợ Mới)
|
2
|
900
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Km 31 QL24 đến Vã Nhăn
|
2
|
900
|
10
|
Đất mặt tiền đường BTXM: Đoạn
từ sân bay Đá Bàn (nhà Văn hóa tổ dân phố Đá Bàn) đến nhà ông Hoanh
|
2
|
900
|
11
|
Đất mặt tiền đường BTXM từ
đường Hẻm 1 Phạm Văn Đồng đến giáp Đinh Thìn
|
2
|
900
|
12
|
Đất mặt tiền đường BTXM: Đoạn
từ sân bay Đá Bàn (nhà ông Phạm Tấn Tài) đến nhà ông Dương Kéo - Tổ dân phố
Đá Bàn
|
2
|
900
|
13
|
Đất mặt tiền đường bờ kè phía
Đông đoạn từ cầu Tài Năng 2 đến cuối bờ kè (Hồ Tôn Dung)
|
2
|
900
|
14
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 (nhà ông Hoanh) đi Vã Nhăn (hết đường BTXM)
|
2
|
900
|
15
|
Đất mặt tiền đường Hẻm 1 đoạn
từ đường Trần Lương (nhà Bà Thuý) đến Trung tâm Y tế huyện
|
2
|
900
|
16
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) đến quán cà phê Chí Nguyễn (nhà bà Phục)
|
2
|
900
|
17
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Sông Liên đi khu dân cư số 12
|
2
|
900
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 đường 3 tháng 2 đến KDC số 8 (hết đường BTXM)
|
1
|
600
|
2
|
Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 3
đường Phạm Văn Đồng đến hết đoạn BTXM
|
1
|
600
|
3
|
Đất mặt tiền đoạn từ cổng
Nghĩa trang liệt sĩ đến Hồ Tôn Dung
|
1
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ ngã ba trạm kiểm lâm vào xóm ông Nunh
|
1
|
600
|
5
|
Đất mặt tiền đường BTXM: Đoạn
từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP
Kon Dung) đến hết đường bê tông
|
1
|
600
|
6
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường liên xã đi Ba
Bích
|
1
|
600
|
7
|
Đất mặt tiền đường Hẻm Trần
Toại từ trung tâm Y tế đến giáp Hẻm 3 Trần Lương
|
1
|
600
|
8
|
Đất mặt tiền đường từ Ngã 3
đường đi Ba Trang đến giáp ao cá nhà Ông Đá
|
1
|
600
|
9
|
Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1
Trần Toại
|
1
|
600
|
10
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường 3 tháng 2 đến cầu Nước Dong
|
1
|
600
|
11
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Nước Dong đến giáp xã Ba Bích
|
2
|
450
|
12
|
Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần
Lương đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 đến Trung tâm Y tế huyện
|
2
|
450
|
13
|
Đất mặt tiền Hẻm 3 đường Trần
Lương đoạn từ nhà bà Hà Thị Hương đến nhà bà Ba
|
2
|
450
|
14
|
Đất mặt tiền đường BTXM từ
nhà ông Dương đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn)
|
2
|
450
|
15
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ cầu Ba Chùa đến hết nhà ông Phạm Văn Dê
|
3
|
300
|
16
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ Trụ sở UBND xã (cũ) đến nhà Bà Múa
|
4
|
240
|
17
|
Đất mặt tiền đường đoạn đường
tiếp giáp đường huyện đến nhà ông Liếu
|
4
|
240
|
18
|
Đất mặt tiền đường đoạn đường
tiếp giáp đường huyện đến nhà ông Tía
|
4
|
240
|
19
|
Đất mặt tiền đường đoạn đường
từ nhà Bà Đí đến nhà ông Chức
|
4
|
240
|
20
|
Đất mặt tiền đường đường từ
quán bà Lê đến nhà ông Liếu
|
4
|
240
|
21
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà văn hóa Đồng Chùa đến nhà ông Noa
|
4
|
240
|
22
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
thuộc khu vực phía Nam sông Tô
|
4
|
240
|
23
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trường Tiểu học xã Ba Chùa đến cầu Suối Ghềm
|
5
|
180
|
24
|
Đất mặt tiền đường từ giáp
nhà Bà Múa đến giáp địa phận xã Ba Dinh
|
5
|
180
|
25
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
thuộc khu vực phía Bắc sông Tô
|
6
|
150
|
b) Đất ở nông thôn các xã miền
núi thuộc huyện Ba Tơ:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Ba Động
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động đến hết cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH
MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ).
|
2
|
500
|
2
|
- Đất mặt tiền đường QL 24
đoạn từ Km18 đến cầu Ngắn gần UBND xã Ba Động.
|
3
|
400
|
- Đất mặt tiền đường QL 24
đoạn từ Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ) đến hết thôn
Suối Loa.
|
3
|
400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ Km15 (đỉnh đèo Đá Chát) đến Km18.
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường vào cụm
Công nghiệp Ba Động (từ Ngã ba Quốc Lộ 24 đến Cụm Công nghiệp)
|
1
|
300
|
3
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ
QL 24 đến hết đường bê tông (đi Tân Long Thượng)
|
4
|
200
|
4
|
- Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 QL 24 (chợ cũ) đến cầu treo Tân Long Trung và nhà cụ Trần Toại
|
4
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường tỉnh lộ
625 đoạn từ QL 24 đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động.
|
5
|
160
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường huyện (Ba
Chùa - Hành Tín Tây) đoạn từ Bãi Ri đến hết địa phận thôn Tân Long Thượng
|
1
|
120
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
II
|
Xã Ba Liên
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ Km11+700 (cầu Hương Chiên) đến Km15
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng nông thôn xã Ba Liên
|
4
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
III
|
Xã Ba Thành
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ Bưu điện văn hóa xã Ba Động tới Trạm y tế xã Ba Động (bên trái tuyến)
|
2
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ cây xăng xã Ba Thành đến giáp ranh giới xã Ba Cung
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) đến giáp ranh giới xã Ba Vinh
|
4
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ QL 24 (đối diện chợ cũ xã Ba Động) đến cuối đường BTXM (chòi canh lửa của
WB3 thôn Trường An)
|
5
|
160
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (Nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn Làng Teng
xã Ba Thành đến Nhà ông Dậu
|
5
|
160
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Nước Nẻ (xã Ba Thành) đến giáp Suối Đá (xã Hành Tín Tây)
|
2
|
100
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
IV
|
Xã Ba Cung
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ cầu Nước Ray (gần Bưu điện Văn hóa xã Ba Cung) đến cầu Nước Ren (nhà ông
Lê Văn Mùi)
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường tránh Đông
đoạn từ ngã 3 QL 24 đến cầu Nước Ren (mới)
|
2
|
240
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ KM 24 + 900 đến cầu Nước Ray
|
3
|
220
|
4
|
Đất mặt tiền tuyến đường từ
cuối xã Ba Chùa đến đầu địa phận xã Ba Thành
|
4
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã ba QL 24 đi cầu Sông Liên
|
4
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường Làng Giấy
– Kà La (đoạn từ QL 24 đi Ba Thành)
|
5
|
160
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
V
|
Xã Ba Bích
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên xã
đoạn từ dốc Lang Hang đến nhà ông Thiệu
|
5
|
160
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường từ nhà Ông
Thiệu đến Đá Trơn, tổ Vả Đót, thôn Đồng Vào (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Lế)
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Nước Niêng đến dốc Yên Ngựa (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Nam)
|
2
|
100
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
VI
|
Xã Ba Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ nhà Ông Phạ đến Trụ sở UBND xã
|
4
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ Suối Bà Ó đến nhà Ông Phạ
|
5
|
160
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ Trụ sở UBND xã đến thôn Ba Nhà
|
1
|
120
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
VII
|
Xã Ba Dinh
|
|
|
A.
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B.
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ Km32+700 đến Km38+800
|
1
|
300
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ Km35 + 950 đến cầu Pa - Ó (thôn Kà La)
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
đầu thôn Kà La đến cầu Suối Ghềm
|
1
|
120
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
VIII
|
Xã Ba Tô
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ thôn Làng Măng xã Ba Dinh Km39+400 đến Km 49+100
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Quốc lộ 24A (Sông Tô) đi nhà ông Trung thôn Làng Xi (xã Ba Tô)
|
4
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ QL
24 (nhà Ông A Xị) đến cầu treo thôn Làng Xi
|
4
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Km42+200 (ngã 3 đường đi thôn Rộc Măng) đến trường THCS Ba Tô
|
4
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Km46+500 (giáp Cầu Nước Lúa) đến hết phần đất nhà Ông Đinh Công Hể (thôn Mang
Lùng 1)
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Km45 (nhà Ông Thắng) đến hết phần đất nhà Ông Thốc (thôn Mang Lùng 2)
|
1
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ nhà ông Ui đến hết phần đất nhà ông Lũy (thôn Mô Lang)
|
1
|
120
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ nhà ông Thắng đến hết phần đất nhà ông Mé (thôn Làng Mạ)
|
1
|
120
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
IX
|
Xã Ba Vì
|
|
|
A.
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ ngã 3 Ba Vì đi Kon Tum đến giáp cầu (gần Phòng khám Đa khoa khu Tây)
|
1
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ ngã 3 Ba Vì đi về thành phố Quảng Ngãi đến Km49+200
|
2
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa không quá 800m
|
2
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Ba
Vì đoạn nối QL 24 bao quanh chợ
|
2
|
500
|
B.
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Ba
Vì đoạn nối QL 24 (ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24 đến điểm tiếp nối QL 24 (trừ
mặt tiền chợ)
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24
đoạn từ cầu (gần Phòng khám đa khoa Khu Tây) đến hết địa phận xã Ba Vì
|
1
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường (điểm nối
QL24) từ ngã 3 Ba Vì đến cầu Ba Xa (trừ đoạn ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa 800m)
|
4
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Quốc lộ 24 đến giáp cầu Treo đi Măng Đen
|
5
|
160
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông xi măng khác còn lại.
|
1
|
120
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
X
|
Xã Ba Xa
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Ba Xa đến trường Tiểu Học xã Ba Xa
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Tùng đi cầu Nước Ngầm
|
2
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
trường Tiểu học xã Ba Xa đến ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch
|
2
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Phúc thôn Nước Như đến ranh giới giữa thôn Ba Ha và thôn Nước Lăng
|
2
|
100
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Nước Ngâm đến nhà bà Chín Hào thôn Gòi Hre
|
3
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch đến nhà bà Phạm Thị Thôn thôn
Nước Chạch
|
3
|
80
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Lăng đến cầu treo thôn Nước Lăng
|
3
|
80
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã ba cầu treo thôn Bà Ha đi cầu K Diêu thôn Mang Mu
|
3
|
80
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
XI
|
Xã Ba Lế
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Sông Liên 1 đến nhà Ông Đinh Văn Nấu (thôn Đồng Lâu)
|
4
|
70
|
2
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông xi măng khác còn lại.
|
4
|
70
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
XII
|
Xã Ba Nam
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường từ nhà ông
Bình đi qua thôn Làng Dút II đến cầu Nước Lếch
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ nhà ông
Bình đến cầu KaLăng 1
|
1
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
dốc Yên Ngựa (từ trụ điện sắt) đến ngã ba nhà ông Bình
|
1
|
120
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
XIII
|
Xã Ba Ngạc
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn quốc
lộ 24B (cầu K Ray, ranh giới Ba Ngạc và Ba Tiêu) đi đến Trụ sở UBND xã Ba
Ngạc hết thôn Tà Noát.
|
5
|
160
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông xi măng khác còn lại.
|
1
|
120
|
2
|
Đất ở các vị trí còn lại
|
5
|
50
|
XIV
|
Xã Ba Tiêu
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ Km53+00 đến Km54+400 và đoạn từ Km55+00 đến Km55+900
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ Km54+400 đến Km55+00 và đoạn từ Km55+900 đến Km56+500
|
4
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ Km56+800 đến Km58+700 (nhà ông Vĩnh)
|
4
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn
từ Km57+50 (cầu Bà Ê) đến đến cầu K Ray (ranh giới Ba Tiêu và Ba Ngạc) thuộc
QL 24B
|
5
|
160
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông xi măng khác còn lại.
|
1
|
120
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
XV
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) đến ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 (đường vào trụ sở
UBND xã Ba Vinh).
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 đường vào UBND xã Ba Vinh đến Đèo Nai (ranh giới giữa
xã Ba Vinh với Ba Điền)
|
1
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội bộ
Trung tâm cụm xã Ba Vinh
|
2
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông xi măng khác còn lại.
|
2
|
100
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
định canh định cư tập trung thôn Nước Y
|
2
|
100
|
6
|
Đất mặt tiền đường từ ngã ba
Mang Thin đi thôn Nước Gia
|
2
|
100
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
XVI
|
Xã Ba Điền
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ chân Đèo Nai (địa phận xã Ba Điền) đến chân Đèo Eo Chim (nhà Ông
Châm)
|
2
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ ngã 3 đi Tỉnh lộ 624 đến cầu Vả Giá (thôn Làng Tương)
|
2
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ ngã 3 Gò Nghênh đến Suối Vả Ranh (thôn Làng Rêu)
|
2
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã tư Gò Nghênh (nhà ông Oa) đến thôn Hy Long
|
3
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Ủy
ban nhân dân xã Ba Điền đến thôn làng Tương ( nhà ông Thường)
|
3
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu
Tái định cư Làng Tương
|
4
|
70
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
XVII
|
Xã Ba Trang
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Phổ Ninh -
Ba Khâm - Ba Trang đoạn từ đầu phần đất Khu tập thể Trường tiểu học xã Ba
Trang đến Làng Leo thôn Bùi Hui (phần đất nhà ông Phạm Văn Lạt)
|
4
|
70
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
50
|
XVIII
|
Xã Ba Khâm
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Mặt tiền đường bê tông đoạn
từ ngã 3 Ba Khâm - Ba Trang đến trụ sở UBND cũ
|
4
|
70
|
2
|
Giáp đường huyện Ba Trang -
Ba Khâm - Phổ Ninh
|
4
|
70
|
3
|
Đất ở các vị trí còn lại
|
5
|
50
|
d) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Cụm công nghiệp Ba Tơ
|
|
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm
công nghiệp thị trấn Ba tơ
|
1
|
1.200
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
II
|
Cụm công nghiệp Ba Động
|
|
|
A
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm
công nghiệp xã Ba Động
|
3
|
400
|
10. Huyện Sơn
Hà:
a) Đất ở tại thị trấn Di Lăng:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tương
Dương (đoạn từ cổng chính UBND huyện đến ngã tư Phòng Giáo Dục huyện)
|
1
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tương
Dương (đoạn từ nhà ông Đặng Duy Cảm đến nhà ông Trần Văn Quyền (đầu cầu sông
Rin))
|
1
|
2.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hàng Gòn
(đoạn từ cổng chính UBND huyện đến cống thoát nước ngang hết nhà bà Phan Thị
Thu Hồng )
|
1
|
2.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường Hàng Gòn
(đoạn từ nhà ông Võ Dũng đến cầu Tà Man giao nhau đường Đinh Tía)
|
1
|
2.400
|
5
|
Đất mặt tiền đường17 tháng 3
(đoạn từ cổng chính UBND huyện đến nhà Văn hóa TDP Gò Dép)
|
1
|
2.400
|
6
|
Đất mặt tiền đường 17 tháng 3
(đoạn từ nhà văn hóa TDP Gò Dép đến trụ sở BCH quân sự huyện Sơn Hà)
|
1
|
2.400
|
7
|
Đất mặt tiền đường 17 tháng 3
(đoạn từ Trụ sở BCH quân sự huyện Sơn Hà đến nghĩa trang liệt sỹ huyện)
|
1
|
2.400
|
8
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng
|
1
|
2.400
|
9
|
Đất mặt tiền đường 17 tháng 3
(đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ huyện đến nhà Văn hóa TDP Cà Đáo)
|
2
|
2.000
|
10
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm
|
2
|
2.000
|
11
|
Đất mặt tiền đường Trần Quý
Hai (đoạn từ ngã 3 QL 24B (trung tâm Y tế huyện) đến ngã 3 (trước nhà bà
Phùng Thị Mai))
|
3
|
1.500
|
12
|
Đất mặt tiền đường Đinh Văn
Banh
|
3
|
1.500
|
13
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Công Phương (đoạn từ ngã 3 Di Lăng - Trà Trung (trường Mầm Non 17/3) đi về
phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (tổ dân phố Nước Bung))
|
3
|
1.500
|
14
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Chánh
|
3
|
1.500
|
15
|
Đất mặt tiền đường Lê Trọng
Lung
|
3
|
1.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường Trương
Định
|
3
|
1.500
|
17
|
Đất mặt tiền đường Đinh Tía
|
4
|
1.350
|
18
|
Đất mặt tiền đường Đinh Nghít
|
4
|
1.350
|
19
|
Đất mặt tiền đường Trần Kiên
|
4
|
1.350
|
20
|
Đất mặt tiền tuyến nhánh
đường từ Tòa Án đi Cà Tu
|
4
|
1.350
|
21
|
Đất mặt tiền đường Ngô Đình
Thành
|
4
|
1.350
|
22
|
Đất mặt tiền đường Đinh Nhá
|
4
|
1.350
|
23
|
Đất mặt tiền Đường Phạm Kiệt
|
5
|
1.200
|
24
|
Đất mặt tiền đường Đinh Văn
Quyền (đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Trương Định (dọc theo
kè Tà Man phía Bắc))
|
5
|
1.200
|
25
|
Đất mặt tiền từ cổng UBND
huyện đến giáp đường Đinh Nghít (nhà bác sĩ Nguyệt)
|
5
|
1.200
|
26
|
Đất mặt tiền đường BTXM tuyến
nhánh khu dân cư DC1, DC2
|
5
|
1.200
|
27
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ Nhà văn hóa TDP Cà Đáo đi về phía Quảng Ngãi đến cầu Bãi Võ
|
6
|
1.000
|
28
|
Đất mặt tiền đường Trần Quý
Hai (đoạn từ cổng trụ sở Huyện uỷ đi ao cá đến hết đất nhà bà Phước)
|
6
|
1.000
|
29
|
Đất mặt tiền đường Đinh Văn
Quyền (đoạn từ giáp đường Trương Định đến giáp đường Lê Trung Đình)
|
6
|
1.000
|
30
|
Đất mặt tiền đường BTXM tuyến
nhánh khu dân cư DC9, DC12, DC13
|
6
|
1.000
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Lê Trung
Đình (đoạn từ ngã 3 Di Lăng - Trà Trung đến Trụ sở Công an thị trấn Di Lăng)
|
1
|
750
|
2
|
Đất mặt tiền đường Lê Trung
Đình (đoạn từ Trụ sở Công an thị trấn Di Lăng đến ngã 3 nhà ông Vũ (đại lý
bia Vũ Thủy))
|
1
|
750
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Tà Man (phía Bắc) đến giáp đường cầu tuyến Bến xe
|
1
|
750
|
4
|
Đất mặt tiền đường Trần Văn
Trà (đoạn từ ngã 4 QL 24B - ĐT 623 đến hết cầu Nước Xiêm 1)
|
1
|
750
|
5
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ
nhà ông Nam đến cổng Kiểm Lâm
|
1
|
750
|
6
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Công Phương (đoạn đường từ ngã 4 Nước Bung đến ngã 3 Nước Rạt)
|
2
|
500
|
7
|
Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao
đoạn từ ngã 3 nhà ông Vũ Thủy đến cống (nhà ông Danh)
|
2
|
500
|
8
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
QL 24B từ nhà Văn Hóa TDP Gò Dép đi xóm huyện đội (hết nhà bà Đinh Thị Đế)
|
2
|
500
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đi Sơn
Trung đoạn nối QL 24B đến hết địa phận thị trấn Di Lăng
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường Đàm Quang
Trung
|
1
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường ĐT 623 (đi
Sơn Tây) đoạn từ nhà ông Ninh đi đến hết địa phận thị trấn Di Lăng
|
1
|
300
|
4
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ QL 24B đi hết đường BTXM xóm Thủy Điện
|
1
|
300
|
5
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ cầu Bãi Võ đi về phía thành phố Quảng Ngãi đến hết địa phận thị trấn
Di Lăng
|
1
|
300
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
trường mầm non Nước Bung đến giáp ngã 4 Nước Bung (trước nhà ông Sơn)
|
2
|
200
|
7
|
Đất mặt tiền đường Trần Văn
Trà (đoạn từ cầu Nước Xiêm 1 huyện đến cầu Nước Xiêm 2)
|
2
|
200
|
8
|
Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao
đoạn từ tiếp giáp cống nhà ông Danh đến hết địa phận thị trấn Di Lăng
|
2
|
200
|
9
|
Đất mặt tiền đường BTXM đoạn
từ ngã 4 Nước Bung đến hết đường BTXM (nhà ông Đinh Văn Ấp)
|
3
|
150
|
10
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
đường nối ĐT 623 đi hết đường BTXM (xóm nhà ông Loan xóm sông)
|
3
|
150
|
11
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
đường QL 24B (nhà ông Lê Dũng) đi xóm Nước Rạt đến hết đất nhà ông Lâm
|
3
|
150
|
12
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
QL24B đi Hồ Thủy điện
|
3
|
150
|
13
|
Đất mặt tiền đường BTXM nội
thị trấn còn lại có chiều rộng từ 3m đến 5m
|
3
|
150
|
14
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
của thị trấn
|
4
|
120
|
b) Đất ở nông thôn các xã miền
núi thuộc huyện Sơn Hà:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ cống Thuỷ lợi (nhà Bà Phường) đi Quảng Ngãi đến cầu Sông Toong (phía
Nam)
|
1
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ cầu Sông Toong (phía Bắc) đến địa giới xã Sơn Hạ
|
4
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Thạch Nham đi Sơn Hạ đến bờ Luỹ
|
3
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường nối QL 24B đi Xóm Trường (nhà ông Dũng) đến hết đất nhà ông Đinh
Văn Tông
|
3
|
160
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường nối QL 24B đi Gò Bưởi (trường Mẫu giáo) đến cầu Sông Toong 2
|
3
|
160
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường nối QL 24B đi Đèo Rơn đến ngã 4 nhà ông Nhiệt
|
5
|
100
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường nối QL 24B đi Kà Tu đến trường Tiểu học và trường Mẫu giáo
|
5
|
100
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường nối QL 24B đi xóm Reng đến nhà ông Nhim (Gò Rùa)
|
6
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền từ ngã 3 đường
đi xóm Reng đoạn từ nhà Ông Nhim đến hết đất nhà ông Khánh
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt tiền từ ngã 3 đường
nối QL 24B đi Kà Tu đoạn từ trường Tiểu học và trường Mẫu giáo đến hết đất
vườn nhà ông Đinh Tân
|
1
|
70
|
3
|
Đất mặt tiền từ ngã 3 đường
nối QL 24B đi xóm trường đoạn từ cầu Gò Cà đến trường Tiểu học xóm Trường
|
1
|
70
|
4
|
Đất mặt tiền nối QL 24B đoạn
từ Nhà ông Sỹ (thôn Hà Bắc) đến hết đất nhà bà Đinh Thị Xuân (xóm Gò Xiêm)
|
1
|
70
|
5
|
Đất mặt tiền QL24B từ nhà ông
Niên đến giáp nhà ông Hải
|
2
|
65
|
6
|
Đất mặt tiền QL24B từ nhà bà
Đào đến nhà bà Sen
|
2
|
65
|
7
|
Đất mặt tiền QL24B từ nhà ông
Giáp đến nhà ông Bảy Thoại
|
2
|
65
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
II
|
Xã Sơn Thành
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Hà Thành đi Quảng Ngãi giáp địa giới Sơn Hạ (cống Thuỷ lợi xã Điệu)
|
1
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Hà Thành đường QL 24B đi Di Lăng đến cống thoát nước (nhà Ông Lê Văn
Nam)
|
4
|
500
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Hà Thành đi Sơn Giang đến cống thoát nước (Nước Lục)
|
4
|
500
|
4
|
Đất mặt tiền đường nối QL 24B
đi Di Lăng đoạn từ cống thoát nước (nhà Ông Lê Văn Nam) đến hết đất Trường THCS
Sơn Thành
|
4
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đi
Di Lăng đoạn từ cổng trường THCS Sơn Thành đến ngã 3 đường đi Gò Gạo
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đi
Di Lăng đoạn từ ngã 3 Gò Gạo đến hết địa phận xã Sơn Thành
|
3
|
160
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hà Thành -
Sơn Giang đoạn từ cống thoát nước (Nước Lục) đến hết địa phận xã Sơn Thành
|
5
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
UBND xã Sơn Thành đi đến ngã 3 xóm Gò
|
5
|
100
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường nối QL 24B (đi xã Trạch - Lý Vẹt) đến cầu Suối Ray
|
5
|
100
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Suối Ray đi Lý Vẹt đến nhà ông Cha Trối
|
6
|
80
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Suối Ray đến nhà ông Phòng (xã Trạch)
|
6
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường QL 24B đi Gò Gạo đến hết đất nhà ông Hùng (máy gạo)
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Đinh Văn Éo
|
2
|
65
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Cha Trối đến nhà ông Ôn
|
2
|
65
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Phòng đến nhà ông Tâm (xã Trạch)
|
2
|
65
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường QL 24B đi Xóm Vậy đến nhà ông Ôn
|
3
|
60
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Ôn đến nhà ông Đinh Văn Dã
|
4
|
55
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường QL 24B đi Gò Dỗ đến nhà Bà Đào
|
4
|
55
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Xóm Gò đi Ka Ra đến nhà ông Cờ (Trường Tiểu học)
|
4
|
55
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đi Gò Deo đến cầu Ray Liên
|
4
|
55
|
10
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường QL 24B đi Gò Deo đến nhà ông Rập
|
4
|
55
|
11
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
III
|
Xã Sơn Nham
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà Ban Quản lý Thạch Nham đi Quảng Ngãi đến hết địa giới xã Sơn Nham
|
3
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu kênh Thạch Nham hết nhà ông Huỳnh Tấn Lịch
|
3
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trạm Kiểm lâm cũ đến nhà ông Phạm Ngọc Hoà
|
5
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Phạm Ngọc Hoà đến UBND xã Sơn Nham
|
6
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
UBND xã đến Trường Tiểu học thôn Cận Sơn
|
2
|
65
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
thôn Cận Sơn đến hết địa phận xã Sơn Nham
|
3
|
60
|
3
|
Đất mặt tiền từ cầu Sông
Toong 2 đến hết ngõ 3 Xà Riêng
|
3
|
60
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
IV
|
Xã Sơn Cao
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Cao -
Sơn Linh đoạn từ nhà ông Đinh Văn Bát đến giáp địa phận xã Sơn Linh
|
3
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Đinh Văn Bát đến cầu Xà Ây (Đồng Sạ)
|
4
|
120
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Xà Ây (Đồng Sạ) đến hết Nhà Văn hóa Thôn Làng Mon
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường Sơn Cao - Sơn Linh đi Làng Trá đến cầu Xà Ây (thôn Làng Trá)
|
1
|
70
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Ngã 3 Làng Mon đến Ngã 3 Làng Gung - Xà Ây
|
1
|
70
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngã
3 đường ĐH72 (đi Đồng Sạ) đến hết nhà bà Đinh Thị Trẻo
|
1
|
70
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Ngã 3 Làng Gung - Xà Ây đến Xà Ây (hết nhà ông Đinh Hà Chết)
|
2
|
65
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Ngã 3 Làng Gung - Xà Ây đến làng Gung (đến cầu suối Gung)
|
2
|
65
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
V
|
Xã Sơn Linh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Trụ sở UBND xã đến giáp nhà thầy Khanh
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã ba sân bóng đến Trường Tiểu học (Làng Ghè)
|
3
|
160
|
3
|
Đất mặt tiền đường từ nhà
thầy Khanh đến giáp với địa phận xã Sơn Cao
|
4
|
120
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn
Trường Tiểu học đến cầu suối Tâu (thôn Bồ Nung)
|
4
|
120
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã ba nhà Ông Tuyên đi vào xóm Đồng Lan
|
5
|
100
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ranh giới Sơn Nham - Sơn Linh đến cầu suối Tâu (thôn Bồ Nung)
|
6
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
VI
|
Xã Sơn Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường ĐH73 Sơn
Giang - Hà Thành đoạn từ cầu Sơn Giang đến cây xăng Thanh Tuấn
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường ĐH73 Sơn
Giang đi Hải Giá đoạn từ ngã 3 (đường Sơn Giang - Hà Thành) đến cầu Ruộng Lâm
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Sơn Giang
- Hà Thành đoạn từ tiếp giáp cây xăng Thanh Tuấn đến cầu Bãi Miếu
|
4
|
120
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Ruộng Lâm đến giáp địa phận xã Sơn Trung
|
6
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền đường ĐH73 Sơn
Giang - Hà Thành đến Nghĩa địa
|
6
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Giang
- Hà Thành đoạn từ Nghĩa địa đến giáp địa phận xã Sơn Giang
|
2
|
65
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
VII
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ cầu Làng Rào đến cầu Tà Mương
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ cầu Tà Mương đi về Di Lăng đến hết địa phận xã Sơn Thuỷ
|
5
|
100
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
(Sơn Thuỷ - Sơn Kỳ) đoạn từ cầu Làng Rào đến hết địa phận xã Sơn Thuỷ
|
5
|
100
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Suối Rà Po (thôn Tà Bần) đến Suối Pà O (thôn Tà Bi)
|
5
|
100
|
5
|
Đất mặt tiền đường đi Giá Gối
đoạn từ UBND xã đến Trường tiểu học xóm Giá Gối
|
6
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền đường BTXM tuyến
Tà Ngao - Tà Cơm
|
6
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
VIII
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
(Sơn Kỳ - Sơn Thuỷ) đoạn từ UBND xã đi Sơn Thuỷ đến nhà bà Lành
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
(Sơn Kỳ - Sơn Ba) đoạn từ UBND xã đến hết đất nhà ông Quân
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Huệ
|
3
|
160
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
(Sơn Kỳ - Sơn Thuỷ) đoạn từ nhà bà Lành đến hết địa giới xã Sơn Kỳ
|
5
|
100
|
5
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ nhà ông Huệ đến hết địa giới xã Sơn Kỳ
|
6
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền đường nối QL 24B
đoạn từ UBND xã (cũ) đến nhà ông Hân
|
6
|
80
|
7
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ UBND xã đến giáp nhà ông Đinh Văn Dư
|
6
|
80
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường TL628 đoạn
từ cầu sông Re đi Minh Long đến hết địa phận xã Sơn Kỳ
|
2
|
65
|
2
|
Đất mặt tiền đường TL628 đoạn
từ cầu Rà Ma đi Sơn Thủy đến hết địa phận xã Sơn Kỳ
|
2
|
65
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 cầu Sông Re (phía Nam) đến hết đất lò gạch ông Tùng
|
2
|
65
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Hân đến trường Tiểu học Làng Rê
|
2
|
65
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ lò
gạch ông Tùng đến cầu Nước Lát
|
2
|
65
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
đầu cầu sông Re đến Làng Trăng
|
3
|
60
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
IX
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL24B đoạn
từ cầu dưới trường tiểu học đến nhà ông Trần Văn Đức
|
5
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ trường Tiểu học đến cầu bà Thừa
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL24B đoạn
từ nhà ông Đức Biên đến nhà ông Chuyển
|
2
|
65
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
X
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 QL 24B - UBND xã đi Sơn Hà đến cầu Tà Mác (hai Cây Gòn)
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường QL 24B - UBND xã Sơn Hải đến ngã 3 đường đi Làng Lành
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Tà Mác (hai Cây Gòn) đến nhà Ông 8 Phương
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường (QL 24B) đi Làng Lành đến cầu Hải Giá (hết địa phận xã Sơn Hải)
|
2
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông 8 Phương (QL 24B) đến hết nhà ông Nguyễn Phúc Quang
|
3
|
160
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường QL 24B đi Làng Lành đến ngã 3 đường đi Làng Rá và Làng Hẻ
|
4
|
120
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Làng Lành đi Làng Trăng đến nhà ông Đinh Văn Phiếu
|
2
|
65
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ nhà ông Tôn Long Sang đến hết xóm Làng Rộc
|
2
|
65
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 QL24B đi UBND xã Sơn Hải đến nhà Mai Mạnh Thường (cầu Làng Trăng)
|
3
|
60
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
XI
|
Xã Sơn Thượng
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường tỉnh 623
đoạn từ cầu Suối Dầu (phía Tây) đến Trạm xá xã Sơn Thượng.
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường tỉnh 623
đoạn từ cầu Suối Dầu (phía Nam) đến hết địa phận xã Sơn Thượng
|
3
|
160
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng trung tâm cụm xã Sơn Thượng
|
4
|
120
|
4
|
Đất mặt tiền đường ĐT 623
đoạn từ Trạm xá xã Sơn Thượng đến đèo Hoắc Liên (hết địa phận xã Sơn Thượng)
|
4
|
120
|
5
|
Đất mặt tiền đường nối đường
tỉnh 623 - Sơn Tinh (Sơn Tây) đoạn từ ngã 3 đến xóm Làng Trang
|
5
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Làng Trang đến hết địa phận xã Sơn Thượng
|
3
|
60
|
2
|
Đất mặt tiền đường nối đường
tỉnh 623 đi xóm Tà Pa trên (đoạn từ thôn Gò Răng đến Suối Tà Pa)
|
3
|
60
|
3
|
Đất mặt tiền đường BTXM từ
Trụ sở UBND xã đi xóm Làng Mía
|
3
|
60
|
4
|
Đất mặt tiền đường nối đường
tỉnh 623 đi làng Trang đoạn từ cây xăng Hoàng Ân 2 đến xóm Làng Trăng (hết
phần đất nhà Ông Quế)
|
4
|
55
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
XII
|
Xã Sơn Bao
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3
ĐH77 đến ngã 3 nhà bà Thạnh
|
3
|
160
|
2
|
Đất mặt tiền đoạn từ nghĩa
địa thôn Tà Lương đến Hồ Nước Trong
|
4
|
120
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 xóm ông Cam, ông Bể đến nhà ông Đinh Văn Gõ
|
1
|
70
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn nhà
bà Nguyễn Thị Thạnh đi đường ĐH 77 (nhà ông Võ Thành Tiến)
|
1
|
70
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Đinh Văn Luốt Thôn Ba Rang đến nghĩa địa thôn Tà Lương
|
1
|
70
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Đinh Văn Bao đến nhà ông Đinh Văn Tể thôn Mang Nà
|
2
|
65
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường ĐH 77 đến ngã 3 làng Chúc
|
2
|
65
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
XIII
|
Xã Sơn Trung
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ giáp ranh thị trấn Di Lăng đến cầu Bãi Nà.
|
5
|
100
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B
đoạn từ cầu Bãi Nà đến cầu Hải Giá (cũ và mới)
|
5
|
100
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã
3 UBND xã (Di Lăng - Làng Rin) đến cầu Bà Rin
|
2
|
65
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
UBND xã đến nhà ông Đinh Văn Bổ
|
2
|
65
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Làng Rin đến sân vận động
|
2
|
65
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
UBND xã đến nhà ông Đinh Văn Troa
|
2
|
65
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà Bà Trổ qua xóm Suối đến nhà ông Võ Tuấn
|
3
|
60
|
6
|
Đất mặt tiền đường Hải Giá -
Sơn Giang đoạn từ cầu Hải Giá đến cầu Bãi Mun
|
3
|
60
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà Ông Mỹ đến nhà Ông Chè xóm Mang Cành
|
4
|
55
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
11. Huyện Trà
Bồng:
a) Đất ở tại thị trấn Trà Xuân:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị trí
|
Mức giá
|
A
|
Đường loại 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa đoạn từ Cửa hàng xăng dầu đến cầu Suối Nang
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Đào Du
đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn
|
2
|
2.700
|
3
|
Đất mặt tiền đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa đoạn từ cầu Suối Nang đến giáp đường Võ Văn Kiệt
|
2
|
2.700
|
4
|
Đất mặt tiền đường 18 tháng 3
đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
2
|
2.700
|
5
|
Đất mặt tiền đường Quỳ Châu
đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết Ngã ba (Cổng Huyện Ủy)
|
2
|
2.700
|
6
|
Đất mặt tiền đường 18 tháng 3
đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp cầu suối Nang 2
|
2
|
2.700
|
7
|
Đất mặt tiền đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa đoạn từ đường Cà Đam đến Cửa hàng xăng dầu
|
2
|
2.700
|
8
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Nguyễn Giáp
|
3
|
1.800
|
9
|
Đất mặt tiền đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 4 đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường Phạm Văn Đồng và
đường Hồ Lâm Sơn
|
3
|
1.800
|
10
|
Đất mặt tiền đường Đào Du
đoạn từ nhà ông Phạm Hồng Sơn đến giáp đường Võ Chí Công
|
3
|
1.800
|
11
|
Đất mặt tiền đường bao phía
Tây và phía Bắc quảng trường 28/8
|
3
|
1.800
|
12
|
Đất mặt tiền đường Quỳ Châu
đoạn từ trụ sở Mặt trận tổ quốc Huyện đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
3
|
1.800
|
13
|
Đất mặt tiền đường Lê Trung
Đình đoạn từ cầu Suối Bồi 2 (ông Lệ) đến hết đất nhà ông Sỹ (Giáo viên Trường
nội trú)
|
3
|
1.800
|
14
|
Đất mặt tiền đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 3 Lâm trường đến đường Cà Đam
|
3
|
1.800
|
15
|
Đất mặt tiền đường bê tông
đoạn từ nhà Nguyễn Quang Sơn đến hết nhà bà Hàn Thị Tâm
|
4
|
1.500
|
16
|
Đất mặt tiền đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn đến giáp ngã 3 Lâm trường
|
4
|
1.500
|
17
|
Đất mặt tiền đường 18 tháng 3
đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng đến đất nhà ông Được
|
4
|
1.500
|
18
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Chánh đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
4
|
1.500
|
19
|
Đất mặt tiền đường Phó Mục
Gia đoạn từ đường Trà Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
4
|
1.500
|
20
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn
Nghiêm (từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến đường Võ Nguyên Giáp)
|
4
|
1.500
|
B
|
Đường loại 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Hồ Văn Đàn
đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
1
|
1.350
|
2
|
Đất mặt tiền đường Võ Văn
Kiệt đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
1
|
1.350
|
3
|
Đất mặt tiền đường Phó Mục
Gia đoạn từ đường Võ Nguyễn Giáp đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Ánh
|
2
|
1.200
|
4
|
Đất mặt tiền đường Võ Nguyên
Giáp đoạn từ đường 18 tháng 3 đến giáp đường Hồ Lâm Sơn
|
2
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường Hồ Lâm Sơn
đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
2
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền đường Phạm Văn
Đồng từ đường 18 tháng 3 đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa
|
2
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường Võ Chí
Công đoạn từ ngã 3 Lâm trường đến giáp cầu Suối Nang 2
|
2
|
1.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc
Kháng đoạn từ Kè Suối Nang đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (Đối diện Điện
Trường Bà)
|
2
|
1.200
|
9
|
Đất mặt tiền đường Bùi Thanh,
đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
2
|
1.200
|
10
|
Đất mặt tiền đường Lê Khiết
(từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến đường Huỳnh Thúc Kháng)
|
2
|
1.200
|
11
|
Đất mặt tiền đường 18 tháng 3
đoạn từ nhà ông Được đến giáp đường Bùi Thanh
|
3
|
1.050
|
12
|
Đất mặt tiền đường Bùi Thanh,
đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường 18 tháng 3
|
3
|
1.050
|
13
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
đường Lê Trung Đình đến nhà ông Dũng (Cán bộ truyền thanh)
|
3
|
1.050
|
14
|
Đất mặt tiền đường Trương
Quang Trọng, đoạn từ đường Trà Bồng Khỡi nghĩa đến giáp bờ kè suối Nang
|
3
|
1.050
|
15
|
Đất mặt tiền đường Trương
Quang Trọng đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Chí Công
|
3
|
1.050
|
16
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá
Loan đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến Hồ Lâm Sơn
|
3
|
1.050
|
17
|
Đất mặt tiền đường Hồ Lâm
Sơn, đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến Cụm Công nghiệp
|
3
|
1.050
|
18
|
Đất mặt tiền đường Cà Đam
đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Chí Công
|
3
|
1.050
|
19
|
Đất mặt tiền đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 4 giáp đường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 giáp đường Hồ Văn
Lý (Ngã ba cây xăng)
|
3
|
1.050
|
20
|
Đất mặt tiền đường Trà Bồng
Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 3 đường Hồ Văn Lý đến cầu Suối Cầu
|
4
|
750
|
21
|
Đất mặt tiền đường Cà Đam
đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
4
|
750
|
22
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ đường Bùi Thanh đến hết nhà bà Lê Thị Lực
|
4
|
750
|
23
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà bà Võ Thị Liễu và hết đất nhà ông
Ba Thành) đi đội 7
|
4
|
750
|
24
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng nối từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (cửa hàng thương mại) đến hết khu tập
thể Công ty Thương nghiệp Cấp 3 cũ
|
4
|
750
|
25
|
Đất mặt tiền đường Lê Trung
Đình đoạn từ nhà ông Sỹ (Giáo viên nội trú) đến hết nhà ông Nguyễn Huệ)
|
4
|
750
|
26
|
Đất mặt tiền đường bê tông
đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Lê Hồng Danh) đến giáp đường Võ
Nguyên Giáp (nhà ông Võ Văn Hải)
|
4
|
750
|
27
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà bà Tho) đến nhà ông Nguyễn Văn
Thái
|
4
|
750
|
28
|
Đất mặt tiền đường Bùi Thanh
đoạn từ đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu đến nhà ông Hường Văn Phục
|
4
|
750
|
29
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Nguyễn Tấn Thanh khu dân cư 21) đến
giáp đường Phạm Văn Đồng
|
5
|
630
|
C
|
Đường loại 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt
đoạn từ Đường 18 tháng 3 đến lăng Bạch Hổ
|
1
|
540
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông
nhánh rẽ đội 7 đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Lê Văn Tính)
|
2
|
450
|
3
|
Đất mặt tiền đường Lê Trung
Đình đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Huệ đi Trà Sơn
|
2
|
450
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Văn Thái đến Suối Chờm Bợm
|
2
|
450
|
5
|
Đất mặt tiền bê tông nối
đường bê tông đội 7 đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Tui đội 7 đến giáp đường Võ
Nguyên Giáp
|
2
|
450
|
6
|
Đất mặt tiền bê tông xi măng
nối đường bê tông xi măng đội 7 đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đội 7 đến
giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
2
|
450
|
7
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng bờ kè suối Nang từ đường 18 tháng 3 (nhà bà Tuyết) đến hết bờ kè giáp xã
Trà Sơn
|
2
|
450
|
8
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m trừ các vị
trí đã nêu trên
|
3
|
360
|
9
|
Đất mặt tiền đường BTXM rộng
từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyễn Giáp và đường Võ
Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên)
|
3
|
360
|
10
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m trừ các vị
trí đã nêu trên
|
4
|
300
|
11
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn tiếp giáp đường Hồ Lâm Sơn, đường Nguyễn Bá Loan đi xóm Mồ côi.
|
4
|
300
|
12
|
Đất mặt tiền bê tông nông
thôn nối từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết nhà ông Võ Tấn Đức (đội 1)
|
4
|
300
|
13
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyễn Giáp và đường Võ
Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên)
|
4
|
300
|
14
|
Đất mặt tiền đường bê tông
đoạn đoạn từ nhà ông Tống Viết Được vào giáp thôn Đông xã Trà Sơn
|
4
|
300
|
15
|
Đất mặt tiền đường Hồ Văn Lý
đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp ngã 3 đường đi Trà Giang
|
4
|
300
|
16
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
210
|
b) Đất ở nông thôn các xã miền
núi thuộc huyện Trà Bồng:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Trà Phú
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24C
đoạn từ cầu Suối Vin đến ranh giới Phú Bình
|
1
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24C
đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Phú đến cầu Suối Vin
|
2
|
650
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Trần Đặng Dũng đến sông Trà Bồng
|
4
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng nối và cách QL 24C không quá 200m
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
sông Trà Bồng (cầu Phú Giang) đến hết ranh giới xã Trà Phú
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn tiếp giáp còn lại
|
4
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C không quá 200m
|
4
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
3
|
80
|
II
|
Xã Trà Bình
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24C
đoạn từ cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình) đến ngã tư (Nhà ông 6 Hoa)
|
1
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24C
đoạn ranh giới Phú Bình đến cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình)
|
2
|
650
|
3
|
Đất mặt tiền đường TL 622B
đoạn từ ngã 3 nhà Ông Sang đến hết đất trường Mẫu giáo thôn Bình Tân
|
3
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 24C
đoạn từ ngã tư (nhà ông 6 Hoa) đến cầu bà Lãnh
|
4
|
500
|
5
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ nhà ông Dũng Cấn nối và cách đường Ql 24C không quá 200m
|
4
|
500
|
6
|
Đất mặt tiền đường từ QL 24C
đến Cụm công nghiệp Thạch Bích
|
4
|
500
|
7
|
Đất mặt tiền đường TL 622B
đoạn từ trường Mẫu giáo Bình Tân đến cống Kình Kình
|
4
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn đi Bình Đông, Bình Tân (từ QL 24C đến ngã 3 TL 622B)
|
2
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
Bình Đông đi Bình Trung (từ ngã 3 đường đi Thạch Bích đến ngã 3 đất ông Lê
Văn Lai)
|
2
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng nối cách QL 24C và TL 622B đoạn tiếp giáp còn lại
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C và TL 622B không quá 200m
|
3
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C và TL 622B đoạn tiếp giáp còn lại
|
5
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường Bình Minh
- Trà Giang đoạn từ ngã 4 đường Hố Lộn đến ranh giới xã Bình Minh
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
3
|
80
|
III
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Cầu Đỏ đến giáp đường Quốc lộ 24C
|
4
|
500
|
2
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24C đoạn đi qua thôn 6, thôn 5, thôn 3
|
4
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ trường Tiểu học Trà Thủy đi không quá 200m
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông
đoạn từ UBND xã Trà Thủy đến giáp đường Quốc lộ 24C
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền các đường bê
tông xi măng còn lại trong xã
|
5
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường Quốc lộ
24C đoạn đi qua thôn 2 xã Trà Thủy
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m trở lên không thuộc các vị trí trên
|
1
|
120
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
IV
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đoạn từ cầu Sụp
đến ngã ba cây xăng đi Trà Thủy
|
1
|
800
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Công ty Quế: đến Cầu Đỏ, đến Cầu Sàn, đến hết đất nhà ông Anh (Bàng)
|
1
|
800
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn đến Cầu Sàn
|
3
|
600
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đi Trà Thủy đến cầu Suối Cầu
|
3
|
600
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đường nối từ TL622 đến hết
đất nhà ông Hồ Văn Bích đi thôn Đông đường tổ 1, Sơn thành - bà Linh và Sơn
Thành - thôn Đông (giáp đường BTNT).
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Nguyễn Hồng Anh đến nhà ông Tiến
|
1
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Tiến đến ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng liên thôn
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông rộng
từ 3,5m trở lên nối và cách TL 622B không quá 500m
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông
rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách TL 622B không quá 500m
|
2
|
100
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
4
|
60
|
V
|
Xã Trà Tân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nhựa;
đường thuộc Trung tâm cụm xã Trà Tân
|
4
|
500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đất rộng
từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm cụm xã
|
3
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên không thuộc Trung tâm cụm xã
|
1
|
120
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
VI
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông
Trung tâm xã Trà Bùi
|
3
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông từ
Ông Nghệ đi Trạm y tế xã
|
3
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông
rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên không thuộc Trung tâm xã
|
3
|
80
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
VII
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường quốc lộ
24C đoạn Trà Hiệp - Trà Thanh
|
1
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông
rộng từ 3m trở lên nằm trong trung tâm xã
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên không thuộc trung tâm xã
|
3
|
80
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
VIII
|
Xã Trà Giang
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nhựa đoạn
từ ranh giới xã Trà Phú đến hết khu dân cư thôn 1 (cầu Hố Mít)
|
4
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường nhựa đoạn
từ cầu Hố Mít đến hết nhà ông Hồ Văn Bảo (thôn 2)
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông
rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã
|
1
|
120
|
2
|
Đất các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
IX
|
Xã Trà Lâm
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đi làng Hót đến nước KonLang
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm đến ngã 3 làng Hót
|
3
|
250
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nước KonLang đến ranh giới xã Trà Lãnh
|
5
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường trà Lâm -
Trà Hiệp (từ cầu KonLang đến giáp ranh xã Trà Hiệp)
|
5
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông
rộng từ 3m trở lên nội thôn của xã
|
3
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
trên địa bàn xã
|
5
|
50
|
X
|
Xã Trà Phong
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Ra Uê đến ngã 3 huyện Đội.
|
1
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã tư cây xăng qua khu tái định cư đến ngã 3 huyện Đội
|
2
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 cây xăng đến Làng Ré (cự ly 1km).
|
3
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
trường tiểu học Trà Phong đến nhà cầu Sông Tang
|
3
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Bảo hiểm xã hội đến đường nhà Ông Hồ Văn Phong
|
3
|
250
|
6
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3
huyện Đội đến trường Nội Trú
|
3
|
250
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 cầu Nước Niu đến nhà bà Hồ Thị Lý (đường đi Trà Ka)
|
3
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 cầu Ra Uê đi ngã 3 Trà Bung
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền các trục đường
khác thuộc trung tâm huyện.
|
1
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền các trục đường
giao thông chính của xã và các trục đường liên xã.
|
3
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền các trục đường
không phải là giao thông chính của xã.
|
4
|
60
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
5
|
50
|
XI
|
Xã Trà Thanh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường trung tâm
xã Trà Thanh (đoạn từ cống nước Brau đến quán ông Thành tổ 2)
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Eo
Tà Mỏ (xã Trà Thanh) đến giáp huyện Bắc Trà My
|
1
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 thôn Cát (mới) đến ngã 3 Trà Suông
|
3
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền các trục đường
giao thông chính của xã và các trục đường liên xã.
|
3
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền các trục đường
không phải là giao thông chính của xã.
|
4
|
60
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
5
|
50
|
XII
|
Xã Sơn Trà
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường (đoạn từ
nhà ông Hồ Văn Như đến UBND xã Trà Khê cũ)
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền các trục đường
giao thông chính của xã Trà Quân cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Thúy Ánh
|
3
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường thuộc
trung tâm xã Trà Quân Cũ (đoạn từ cầu Nước Tiên đến nhà ông Hải, tổ 6, thôn
Trà Suông)
|
3
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền các trục đường
giao thông chính của xã và các trục đường liên xã.
|
3
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Eo
Xà Lan đến xã Trà Ka (Bắc Trà My)
|
3
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền đường Trà Phong
- Trà Thanh đoạn từ giáp ranh xã Trà Phong (Làng Ré) đến ngã 3 thôn Trà Suông
|
3
|
80
|
7
|
Đất mặt tiền các trục đường
không phải là giao thông chính của xã.
|
4
|
60
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
5
|
50
|
XIII
|
Xã Trà Xinh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường từ nhà ông
Tiến đến nhà ông Xa (đội 2, thôn Trà Veo)
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ nhà ông
Xa đến nhà ông Lương (đội 3, thôn Trà Veo)
|
3
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền đường từ cầu
Sông Tan đến ngã 3 nhà ông Tiến
|
3
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền đường từ UBND xã
đến đội 5 thôn Trà Ôi
|
3
|
80
|
5
|
Đất mặt tiền các trục đường
giao thông chính của xã và các trục đường liên xã.
|
3
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền các trục đường
không phải là giao thông chính của xã.
|
4
|
60
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
5
|
50
|
XIV
|
Xã Trà Tây
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Di Lăng -
Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn thuộc xã Trà Thọ cũ
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường Di Lăng -
Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn thuộc trung tâm xã Trà Trung cũ (đoạn từ cầu Sờ
Slac đến cầu Trung)
|
1
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường Di Lăng -
Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn còn lại thuộc xã Trà Trung cũ
|
1
|
120
|
4
|
Đất mặt tiền đường Trung tâm
xã Trà Thọ cũ đoạn từ ngã 3 Bắc Dương đến tổ 3 thôn Tây (nhà ông Hồ Văn Vĩnh)
|
1
|
120
|
5
|
Đất mặt tiền các trục đường
giao thông chính của xã và các trục đường liên xã.
|
3
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền các trục đường
không phải là giao thông chính của xã.
|
4
|
60
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
5
|
50
|
XV
|
Xã Hương Trà
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622B thuộc trung tâm xã Trà Lãnh cũ (đoạn từ cầu Suối Danh đến Trường THCS
Trà Lãnh)
|
1
|
120
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622B đoạn từ Trường THCS Trà Lãnh đến xã Trà Phong.
|
1
|
120
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
622B đoạn còn lại thuộc xã Hương Trà (Trà Lãnh cũ)
|
1
|
120
|
4
|
Đất mặt tiền đường Di Lăng -
Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn thuộc xã Hương Trà (Trà Lãnh cũ)
|
1
|
120
|
5
|
Đất mặt tiền các trục đường
giao thông chính của xã và các trục đường liên xã.
|
3
|
80
|
6
|
Đất mặt tiền đường Eo Chim -
Hương Trà (Trà Nham cũ) đoạn từ ranh giới xã Trà Lãnh cũ đến nhà ông Thành
(Sương)
|
3
|
80
|
7
|
Đất mặt tiền đường Eo Chim -
Hương Trà (Trà Nham cũ) đoạn từ nhà ông Thành (Sương) đến UBND xã Trà Nham cũ
|
3
|
80
|
8
|
Đất mặt tiền các trục đường
không phải là giao thông chính của xã.
|
4
|
60
|
9
|
Đất ở các vị trí khác còn
lại.
|
5
|
50
|
12. Huyện
Minh Long:
a) Đất ở tại thị trấn: Không có
b) Đất ở nông thôn các xã miền
núi thuộc huyện Minh Long:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Long Hiệp
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ cầu Suối Tía đến ngã 3 hết phần đất nhà ông Hùng (Kỷ) thôn 1
|
1
|
1.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 nối Tỉnh lộ 624 đến hết phần đất ngân hàng Chính sách Xã hội
|
1
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường từ Nghĩa
Từ (thôn 2) đến UBND xã Long Hiệp
|
1
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền từ ngã 4 Trung
tâm Giáo dục Thường Xuyên đến giáp cầu sông Phước Giang
|
1
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường bờ kè sông
Phước Giang Tỉnh lộ 624 (Ngã 4 nhà ông Vị) đến ngã 4 nhà ông Chính đến hết
phần đất nhà ông Hùng (Nhung) thôn 3
|
2
|
800
|
6
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Bửu
(Thúy) đến ngã 4 cầu Hà Liệt
|
2
|
800
|
7
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 UBND xã Long Hiệp (nhà bà Đào) đến giáp ngã 3 đường bờ kè Suối Tía
|
2
|
800
|
8
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường Bờ kè Suối Tía đi qua cầu Mộng Mơ đến hết phần đất nhà ông Hòa bà
Phương (thôn 1)
|
2
|
800
|
9
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
trường mầm non Ánh Dương đến ngã 4 cầu Hà Liệt
|
2
|
800
|
10
|
Đất mặt tiền đường tỉnh lộ
624 đoạn từ cầu Suối Tía (đất ông Hảo, ông Tới) đến ngã 3 vào xóm ông Bói
|
2
|
800
|
11
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Đại đến trung tâm giáo dục thường xuyên
|
2
|
800
|
12
|
Đất mặt tiền từ ngã 4 cầu Hà
Liệt đến ngã 3 trạm y tế xã Long Hiệp
|
3
|
600
|
13
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 phòng Văn hóa thông tin sau nhà ông Phương đến giáp phần đất nhà ông
Phu (khu công viên)
|
4
|
450
|
14
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Phú
thôn 3 đến giáp đất nhà ông Hội (Thủy) thôn 1
|
4
|
450
|
15
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
trường mẫu giáo xã Long Hiệp đến ngã 3 trước nhà bà Hạnh, nhà ông Tâm
|
4
|
450
|
16
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh
lộ 624 đoạn từ ngã 3 Chi Cục Thuế (mới) đến giáp đường bờ kè (đường nội khu
dân cư Suối Tía)
|
4
|
450
|
17
|
Đất mặt tiền đường kè sông
Phước Giang đoạn từ giáp phần đất nhà ông Diên (Hóa) thôn 1 đến giáp nhà ông
Trần Kính thôn 2
|
4
|
450
|
18
|
Đất mặt tiền từ Phòng Văn hóa
Thông tin đến giáp sân bay
|
4
|
450
|
19
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
trung tâm huyện (Khu Đồng Vông)
|
4
|
450
|
20
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 nhà ông Nhi Binh (thôn 3) đến giáp cầu Nước Xuyên
|
5
|
400
|
21
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ giáp phần đất ông Trọn lên đến ngã 3 đường bê tông vào thôn Công
Loan, xã Thanh An
|
5
|
400
|
22
|
Đất mặt tiền đường bê tông
đoạn từ ngã 3 nhà bà Lài (thôn 3) đến đầu sân bay
|
5
|
400
|
23
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 nhà ông Châu đến hết phần đất nhà ông Thanh (Thư)
|
6
|
350
|
24
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh
lộ 624 các đoạn còn lại không quá 30m
|
6
|
350
|
25
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà ông Thái đến ngã 3 dưới nhà ông Siêng
|
6
|
350
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
đầu sân bay đến ngã 3 nhà ông Thức giáp đường Mai Hiệp An
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường vào nhà ông Siêng đến giáp đường Mai Hiệp An
|
1
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông
Trọn đến khu dân cư ông Siêng (Tập đoàn 11, Thôn Hà Bôi)
|
1
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 nhà ông Đinh Tiến Phong thôn Thiệp Xuyên đến giáp ngã 3 đường xã Long
Mai - Long Hiệp - Thanh An (trước nhà ông Phạm Văn Xin thôn Hà Liệt)
|
1
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu nước Xuyên đến giáp cầu Hà Xuyên (đường Mai Hiệp An)
|
1
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường nối Tỉnh
lộ 624 đoạn từ ngã 3 (Đồi Trường Sơn) vào xóm ông Bói đến giáp đường Mai Hiệp
An
|
1
|
150
|
7
|
Đất khu dân cư tập trung thôn
Hà Liệt
|
2
|
100
|
8
|
Đất khu dân cư đồi 3 cụm
|
2
|
100
|
9
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3
thôn Hà Xuyên đường Mai Hiệp An đến hết thôn Hà Xuyên
|
2
|
100
|
10
|
Đất mặt tiền đường Mai Hiệp
An đoạn từ đầu thôn Hà Liệt giáp xã Long Mai đến cuối thôn Hà Bôi giáp xã
Thanh An
|
2
|
100
|
11
|
Các vị trí khác còn lại
|
3
|
80
|
II
|
Xã Long Sơn
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m
trở lên đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng nằm các đường nội bộ trung
tâm cụm xã từ ngã 4
|
6
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu mương Súng đến nhà văn hóa thôn Đồng Tròn
|
6
|
350
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ trạm trung chuyển rác Long Sơn đến giáp địa phận xã Hành Nhân
|
2
|
250
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu mương Súng đến ngã 3 đường vào thôn Biều Qua
|
2
|
250
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ cầu Biều đến cầu Bản Hố Đồng Diều
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
nhà văn hóa thôn Đồng Tròn đến Đèo Chân
|
1
|
150
|
3
|
Các vị trí khác còn lại
|
3
|
80
|
III
|
Xã Long Mai
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624
đoạn từ ngã 3 xóm ông Bói đến ngã 3 đường vào xóm ông Ép (đường bê tông thôn
Mai Lãnh Hữu)
|
5
|
400
|
2
|
Đất mặt tiền đoạn từ cầu sông
Phước Giang đến giáp ngã 3 tinh lộ 628 (gần nhà ông Lế)
|
6
|
350
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ cầu giáp nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Nam bà Thành (Gò Vườn)
|
6
|
350
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 4 UBND xã đi các nhánh đến nhà văn hóa Mai Lãnh Trung; đến cầu bản Mai
Lãnh Hạ
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Hạt kiểm lâm qua trường cấp 3 đến giáp ranh xã Long Hiệp
|
1
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ ngã 3 xóm ông Ép đến cầu giáp nhà ông Ngọc
|
1
|
300
|
C
|
Khu
vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3
tỉnh lộ 624 đến giáp đèo Chân
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ cầu bản Mai Lãnh Hạ đến giáp ranh xã Long Sơn
|
1
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ nhà văn hóa Mai Lãnh Trung đến giáp ranh xã Thanh An
|
1
|
150
|
4
|
Các vị trí khác còn lại
|
3
|
80
|
IV
|
Xã Thanh An
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ nhà ông Sơn (bà Danh) đến ngã 3 nhà bà Lan (Dần)
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ ngã 3 tại điểm nhà ông Sơn Bà Danh đến hết phần đất trường Tiểu
học Thanh An
|
1
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ nhà ông Dai (Thôn Đồng Cầu) đến cầu Gò Nhung
|
2
|
250
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
624 đoạn từ ngã 3 nhà bà Lan (Dần) đến giáp ngã 3 đường vào thôn Gò Nhiêu
|
2
|
250
|
5
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 4
nhà văn hóa xã Thanh An đến nhà ông Giác
|
3
|
200
|
6
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi
măng đoạn từ ngã 3 nhà ông An đến cầu Tịnh Đố
|
3
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3
cầu Đồng Cầu đến cầu Tịnh Đố
|
1
|
150
|
2
|
Đất mặt tiền đường từ ngã 3
bia Tưởng niệm (thôn Công Loan) đến giáp ngã 3 thôn Gò Rộc
|
1
|
150
|
3
|
Đất mặt tiền đường từ cầu Gò
Nhung đến cầu Nước Đia thôn An Thanh
|
1
|
150
|
4
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
628 đoạn từ ngã 3 trường THCS Thanh An đến giáp ranh xã Long Mai
|
1
|
150
|
5
|
Các vị trí khác còn lại
|
3
|
80
|
V
|
Xã Long Môn
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất trung tâm cụm xã Long Môn
|
3
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Các vị trí khác còn lại
|
3
|
80
|
13. Huyện Sơn
Tây:
a) Đất ở tại thị trấn: Không có
b) Đất ở nông thôn các xã miền
núi thuộc huyện Sơn Tây:
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Sơn Dung
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
suối Nước Trâu (nhà ông Vinh) đến cầu Nước Xiêm (kể cả khu vực chợ)
|
1
|
460
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 trung tâm huyện đến cầu Sơn Mùa (cầu cũ) và đoạn từ ngã 3 nhà ông Tuấn
đến cầu Sông rinh (Đường Trường Sơn Đông )
|
1
|
460
|
3
|
Đất mặt tiền đường thuộc khu
dân cư B19 và khu dân cư Đồng Bà Cầu
|
2
|
400
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 trung tâm huyện đến xóm Trường (nhà kho UBND huyện)
|
2
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
huyện Đội đến cầu Nước Xiêm và đoạn từ đường Trường Sơn Đông đến sân vận động
|
3
|
360
|
6
|
Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn
từ ranh giới xã Sơn Tân đến suối Nước Trâu (nhà ông Vinh xã Sơn Dung)
|
3
|
360
|
7
|
Đất mặt tiền đường nằm trên
trục đường liên xã Sơn Dung (theo trục đường Trường Sơn Đông)
|
4
|
300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 đường Trường Sơn Đông đến KDC Nước Lang
|
1
|
240
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
50
|
II
|
Xã Sơn Tân
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623 đoạn từ Bãi Màu đến giáp đường TC5 Nhà máy thủy điện Đakđrinh
|
1
|
460
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
UBND xã Sơn Tân đến khu Nhà máy thuỷ điện Đakđrinh
|
2
|
400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nằm trên
trục đường liên xã (Sơn Tân, Sơn Màu)
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 Trạm Y tế đến cầu Tà Dô
|
1
|
240
|
3
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ
623 đoạn từ đường TC5 Nhà máy thủy điện Đakđrinh đến ranh giới xã Sơn Dung
|
2
|
200
|
B
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
50
|
III
|
Xã Sơn Tinh
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường trung tâm
xã đoạn từ cầu Xà Ruông đến cầu Nước Vút
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền đường nằm trên
trục đường liên xã (Sơn Màu, Sơn Tinh, Sơn Lập)
|
1
|
240
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
trường THCS Sơn Tinh đến hết ranh giới xã Sơn Tinh (Trục đường Sơn Tinh – Sơn
Thượng )
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
ngã 3 nhà ông Đông đến trường THCS Sơn Tinh
|
2
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
50
|
IV
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường trung tâm
xã đoạn từ xóm ông Gẩy đến xóm ông Tách
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường nằm trên
trục đường liên xã (Sơn Tinh, Sơn Lập, Sơn Long)
|
2
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
50
|
V
|
Xã Sơn Mùa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đô thị 02
|
1
|
460
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu Sơn Mùa đến nhà ông Tánh giáp đường Trường Sơn Đông
|
1
|
460
|
3
|
Đất mặt tiền đường trung tâm
huyện Sơn Tây đoạn từ trụ sở công an huyện Sơn Tây đến giáp đường đô thị 05
|
1
|
460
|
4
|
Đất mặt tiền đường từ trung
tâm cụm xã Sơn Mùa (nhà ông Tuấn) đi qua UBND xã đến giáp đường Trường Sơn
Đông
|
2
|
400
|
5
|
Đất mặt tiền đường nằm trên
trục đường liên xã (theo trục đường Trường Sơn Đông)
|
4
|
300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
cầu cũ Sơn Mùa đến điểm Trường THCS Sơn Mùa và đoạn từ ngã 3 Trường mầm non
hoa Pơ Niêng đến ngã 3 giáp đường cầu cũ Sơn Mùa đến Trường THCS Sơn Mùa
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
điểm trường THCS Sơn Mùa đến giáp xã Sơn Liên
|
3
|
150
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
50
|
VI
|
Xã Sơn Bua
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường trung tâm
xã đoạn từ trạm Y tế xã Sơn Bua đến nhà ông Thành Lý xã Sơn Bua
|
3
|
360
|
2
|
Đất mặt tiền đường nằm trên
trục đường liên xã (Sơn Bua, Sơn Mùa)
|
4
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
xóm ông Thành Lý xã Sơn Bua đến hết ranh giới xã Sơn Bua
|
4
|
300
|
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
B
|
Khu vực 2: Không có
|
|
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường nối đường
Trường Sơn Đông (gần nhà ông Chung) đi lên trung tâm làng Thanh Niên Lập
Nghiệp xã Sơn Bua
|
1
|
80
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
50
|
VII
|
Xã Sơn Màu
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền trục đường liên
xã Sơn Tân – Sơn Màu – Sơn Tinh
|
1
|
240
|
B
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
50
|
VIII
|
Xã Sơn Long
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nằm trên
trục đường liên xã (theo trục đường Trường Sơn Đông)
|
4
|
300
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Đông Trường Sơn đến hết UBND xã
|
1
|
240
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
Đông Trường Sơn đến hết các khu dân cư A Nhoi 2, Ha Tin, Mang Hin, Ra Pân,
Mang Len
|
1
|
240
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn
|
1
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội, ngoại vùng khu tái định cư A Nhoi 2
|
1
|
80
|
3
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
50
|
IX
|
Xã Sơn Liên
|
|
|
A
|
Khu vực 1: Không có
|
|
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Liên -
Tà Meo
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường trung tâm
xã đoạn từ Trường Tiểu học cơ sở xã Sơn Liên đến UBND xã Sơn Liên
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền nằm trên trục
đường liên xã (Sơn Mùa, Sơn Liên)
|
2
|
200
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường ĐX 05
(đoạn từ cầu dây Nước Bua đến Tang Tong)
|
1
|
80
|
2
|
Đất mặt tiền đường ĐX 17
(đoạn từ nhà ông Hải đến tập đoàn 13 xóm ông Lợi)
|
1
|
80
|
3
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
nội, ngoại vùng khu tái định cư Nước Vương
|
1
|
80
|
4
|
Đất mặt tiền các tuyến đường
liên thôn
|
1
|
80
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
2
|
50
|
BẢNG GIÁ SỐ 3
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 – 2024)
(TÍNH
THEO TỶ LỆ % SO VỚI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày ..../6/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. Về nguyên tắc xác định
loại đường, khu vực, vị trí: Giống như cách phân loại đường, khu vực, vị
trí đã nêu tại Điều 5 Chương II Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024).
II. Một số quy định khác
1. Giá đất sản xuất kinh doanh
được xác định như sau:
- Đối với đất thương mại, dịch
vụ: tính bằng 60% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí.
- Đối với đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương, mại dịch vụ: tính bằng 40% giá
đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí.
2. Phân lớp theo chiều sâu của
thửa đất đối với đất sản xuất kinh doanh, cụ thể:
- Phần đất có chiều sâu đến
100m (vị trí mặt tiền) tính bằng 100% giá đất sản xuất kinh doanh theo từng
loại đường, khu vực, vị trí;
- Phần đất có chiều sâu lớn hơn
100m đến 200m tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền;
- Phần đất có chiều sâu lớn hơn
200m đến 300m tính bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền;
- Phần đất có chiều sâu lớn hơn
300m đến 500m tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền.
- Hơn 500 m trở lên tính bằng
40% vị trí mặt tiền.
3. Vị trí thửa đất bị
che khuất đối với đất sản xuất kinh doanh:
- Cạnh thửa đất bị
che khuất bởi mặt tiền, có chiều rộng mặt tiền bị che khuất đến 3 m được áp
dụng là vị trí đất mặt tiền (tính cạnh thửa đất chính tiếp giáp đường đến chiều
sâu 100 m của thửa đất);
- Cạnh thửa đất bị
che khuất bởi mặt tiền, có chiều rộng mặt tiền bị che khuất từ 3 m trở lên được
áp dụng bằng 80% vị trí đất mặt tiền (tính cạnh thửa đất chính tiếp giáp đường đến
chiều sâu 100 m của thửa đất);
- Chiều sâu còn lại
của thửa đất đối với vị trí mặt tiền được xác định theo tỷ lệ đã được quy định
tại điểm 2 mục này.
Ghi chú: d là chiều
rộng cạnh thửa đất bị che khuất
4. Vị trí hưởng lợi đối
với đất sản xuất kinh doanh (đất sản xuất kinh doanh mặt tiền đường gom song
song với đường chính):
Đất sản xuất kinh
doanh mặt tiền đường gom có chiều sâu thửa đất đến 100m tính bằng 70% giá đất
vị trí mặt tiền đường chính; hơn 100m đến 200m tính bằng 60% giá đất vị trí mặt
tiền đường chính; hơn 200m đến 300m tính bằng 50% giá đất vị trí mặt tiền đường
chính; hơn 300 m trở lên tính bằng 40% vị trí đất mặt tiền đường chính.
5. Trường hợp giá đất
sản xuất kinh doanh xác định theo quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 nêu trên mà
thấp hơn so với mức giá tối thiểu của khung giá đất tương ứng tại vùng đô thị
hoặc nông thôn do Chính phủ quy định tại Nghị định số 96/2019/NĐ- CP ngày
19/12/2019 của Chính phủ thì được xác định bằng mức giá tối thiểu của khung giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng tại vùng đô thị hoặc nông
thôn đó. Cụ thể:
- Đối với đất thương
mại, dịch vụ:
+ Khu vực các phường
thuộc thành phố Quảng Ngãi (đô thị loại II): 200.000 đồng/m2;
+ Khu vực các phường
thuộc thị xã Đức Phổ (đô thị loại IV): 80.000 đồng/m2;
+ Khu vực thị trấn
các huyện (đô thị loại V): 40.000 đồng/m2;
+ Khu vực các xã đồng
bằng: 32.000 đồng/m2;
+ Khu vực các xã miền
núi: 20.000 đồng/m2.
- Đối với đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
+ Khu vực các phường
thuộc thành phố Quảng Ngãi (đô thị loại II): 150.000 đồng/m2;
+ Khu vực các phường
thuộc thị xã Đức Phổ (đô thị loại IV): 60.000 đồng/m2;
+ Khu vực thị trấn
các huyện (đô thị loại V): 30.000 đồng/m2;
+ Khu vực các xã đồng
bằng: 24.000 đồng/m2;
+ Khu vực các xã miền
núi: 15.000 đồng/m2.
6. Giá đất sản xuất,
kinh doanh xác định theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 và 5 nêu trên được tính
tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp thời hạn giao đất, cho
thuê đất sản xuất, kinh doanh theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê mà dưới 70 năm thì giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất được xác định bằng tỷ lệ giữa thời hạn giao đất, thuê đất và thời hạn
70 năm.
PHỤ
LỤC
DANH MỤC XÃ ĐỒNG BẰNG, XÃ MIỀN NÚI THUỘC TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày ..../6/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
huyện, thị xã, thành phố
|
Xã
đồng bằng
(gồm cả phường, thị trấn)
|
Xã
miền núi
(gồm cả thị trấn)
|
I
|
TP Quảng Ngãi
|
|
|
1
|
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
|
2
|
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
|
3
|
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
|
4
|
|
Phường Trần Phú
|
|
5
|
|
Phường Chánh Lộ
|
|
6
|
|
Phường Nghĩa Lộ
|
|
7
|
|
Phường Nghĩa Chánh
|
|
8
|
|
Phường Quảng Phú
|
|
9
|
|
Phường Trương Quang
Trọng
|
|
10
|
|
Xã Nghĩa Dõng
|
|
11
|
|
Xã Nghĩa Dũng
|
|
12
|
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
|
13
|
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
14
|
|
Xã Tịnh An
|
|
15
|
|
Xã Tịnh Châu
|
|
16
|
|
Xã Tịnh Long
|
|
17
|
|
Xã Tịnh Thiện
|
|
18
|
|
Xã Tịnh Khê
|
|
19
|
|
Xã Tịnh Hoà
|
|
20
|
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
21
|
|
Xã Nghĩa Hà
|
|
22
|
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
23
|
|
Xã Nghĩa An
|
|
II
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Châu Ổ
|
|
2
|
|
Xã Bình Long
|
|
3
|
|
Xã Bình Hiệp
|
|
4
|
|
Xã Bình Chương
|
|
5
|
|
Xã Bình Mỹ
|
|
6
|
|
Xã Bình Chánh
|
|
7
|
|
Xã Bình Thạnh
|
|
8
|
|
Xã Bình Đông
|
|
9
|
|
Xã Bình Thuận
|
|
10
|
|
Xã Bình Phước
|
|
11
|
|
Xã Bình Trị
|
|
12
|
|
Xã Bình Dương
|
|
13
|
|
Xã Bình Trung
|
|
14
|
|
Xã Bình Minh
|
|
15
|
|
Xã Bình Nguyên
|
|
16
|
|
Xã Bình Hải
|
|
17
|
|
Xã Bình Hoà
|
|
18
|
|
Xã Bình Tân Phú
|
|
19
|
|
Xã Bình Thanh
|
|
20
|
|
Xã Bình Châu
|
|
21
|
|
|
Xã Bình Khương
|
22
|
|
|
Xã Bình An
|
III
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
1
|
|
Xã Tịnh Minh
|
|
2
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
|
3
|
|
Xã Tịnh Sơn
|
|
4
|
|
Xã Tịnh Trà
|
|
5
|
|
Xã Tịnh Hà
|
|
6
|
|
Xã Tịnh Bình
|
|
7
|
|
Xã Tịnh Phong
|
|
8
|
|
Xã Tịnh Thọ
|
|
9
|
|
|
Xã Tịnh Giang
|
10
|
|
|
Xã Tịnh Đông
|
11
|
|
|
Xã Tịnh Hiệp
|
IV
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Sông Vệ
|
|
2
|
|
Thị trấn La Hà
|
|
3
|
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
4
|
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
5
|
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
6
|
|
Xã Nghĩa Điền
|
|
7
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
8
|
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
9
|
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
10
|
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
|
11
|
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
12
|
|
Xã Nghĩa Hoà
|
|
13
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm
|
14
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
V
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Mộ đức
|
|
2
|
|
Xã Đức Thắng
|
|
3
|
|
Xã Đức Phong
|
|
4
|
|
Xã Đức Thạnh
|
|
5
|
|
Xã Đức Chánh
|
|
6
|
|
Xã Đức Nhuận
|
|
7
|
|
Xã Đức Lân
|
|
8
|
|
Xã Đức Hoà
|
|
9
|
|
Xã Đức Lợi
|
|
10
|
|
Xã Đức Tân
|
|
11
|
|
Xã Đức Minh
|
|
12
|
|
Xã Đức Hiệp
|
|
13
|
|
|
Xã Đức Phú
|
VI
|
Thị Xã Đức Phổ
|
|
|
1
|
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
|
2
|
|
Phường Phổ Thạnh
|
|
3
|
|
Phường Phổ Vinh
|
|
4
|
|
Phường Phổ Minh
|
|
5
|
|
Phường Phổ Hoà
|
|
6
|
|
Phường Phổ Ninh
|
|
7
|
|
Phường Phổ Văn
|
|
8
|
|
Phường Phổ Quang
|
|
9
|
|
Xã Phổ Châu
|
|
10
|
|
Xã Phổ Khánh
|
|
11
|
|
Xã Phổ Cường
|
|
12
|
|
Xã Phổ Thuận
|
|
13
|
|
Xã Phổ An
|
|
14
|
|
|
Xã Phổ Phong
|
15
|
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
VII
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
|
2
|
|
Xã Hành Đức
|
|
3
|
|
Xã Hành Thuận
|
|
4
|
|
Xã Hành Phước
|
|
5
|
|
Xã Hành Minh
|
|
6
|
|
Xã Hành Thịnh
|
|
7
|
|
Xã Hành Trung
|
|
8
|
|
|
Xã Hành Dũng
|
9
|
|
|
Xã Hành Thiện
|
10
|
|
|
Xã Hành Tín Tây
|
11
|
|
|
Xã Hành Nhân
|
12
|
|
|
Xã Hành Tín Đông
|
VIII
|
Huyện Lý Sơn
|
Cả huyện
|
|
IX
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
1
|
|
|
Thị trấn Ba Tơ
|
2
|
|
|
Xã Ba Động
|
3
|
|
|
Xã Ba Dinh
|
4
|
|
|
Xã Ba Điền
|
5
|
|
|
Xã Ba Thành
|
6
|
|
|
Xã Ba Vinh
|
7
|
|
|
Xã Ba Trang
|
8
|
|
|
Xã Ba Lế
|
9
|
|
|
Xã Ba Bích
|
10
|
|
|
Xã Ba Vì
|
11
|
|
|
Xã Ba Tiêu
|
12
|
|
|
Xã Ba Xa
|
13
|
|
|
Xã Ba Ngạc
|
14
|
|
|
Xã Ba Tô
|
15
|
|
|
Xã Ba Cung
|
16
|
|
|
Xã Ba Nam
|
17
|
|
|
Xã Ba Liên
|
18
|
|
|
Xã Ba Khâm
|
19
|
|
|
Xã Ba Giang
|
X
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
1
|
|
|
Thị trấn Di Lăng
|
2
|
|
|
Xã Sơn Thượng
|
3
|
|
|
Xã Sơn Bao
|
4
|
|
|
Xã Sơn Trung
|
5
|
|
|
Xã Sơn Hạ
|
6
|
|
|
Xã Sơn Thành
|
7
|
|
|
Xã Sơn Nham
|
8
|
|
|
Xã Sơn Cao
|
9
|
|
|
Xã Sơn Linh
|
10
|
|
|
Xã Sơn Giang
|
11
|
|
|
Xã Sơn Hải
|
12
|
|
|
Xã Sơn Thuỷ
|
13
|
|
|
Xã Sơn Kỳ
|
14
|
|
|
Xã Sơn Ba
|
XI
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
1
|
|
|
Thị trấn Trà Xuân
|
2
|
|
|
Xã Trà Phú
|
3
|
|
|
Xã Trà Bình
|
4
|
|
|
Xã Trà Sơn
|
5
|
|
|
Xã Trà Thuỷ
|
6
|
|
|
Xã Trà Giang
|
7
|
|
|
Xã Trà Tân
|
8
|
|
|
Xã Trà Bùi
|
9
|
|
|
Xã Trà Hiệp
|
10
|
|
|
Xã Trà Lâm
|
11
|
|
|
Xã Trà Phong
|
12
|
|
|
Xã Trà Thanh
|
13
|
|
|
Xã Sơn Trà
|
14
|
|
|
Xã Trà Xinh
|
15
|
|
|
Xã Trà Tây
|
16
|
|
|
Xã Hương Trà
|
XII
|
Huyện Minh Long
|
|
|
1
|
|
|
Xã Long Sơn
|
2
|
|
|
Xã Long Mai
|
3
|
|
|
Xã Long Hiệp
|
4
|
|
|
Xã Thanh An
|
5
|
|
|
Xã Long Môn
|
XIII
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
1
|
|
|
Xã Sơn Tân
|
2
|
|
|
Xã Sơn Tinh
|
3
|
|
|
Xã Sơn Lập
|
4
|
|
|
Xã Sơn Dung
|
5
|
|
|
Xã Sơn Mùa
|
6
|
|
|
Xã Sơn Bua
|
7
|
|
|
Xã Sơn Màu
|
8
|
|
|
Xã Sơn Long
|
9
|
|
|
Xã Sơn Liên
|