|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 873/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp Vũng Tàu
Số hiệu:
|
873/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
873/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
Căn cứ Luật
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN
ngày 01 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, đã được công bố tại
các quyết định:
- Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Quyết định số
1109/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Quyết định số
3887/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết
của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giao Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung
công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và
Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (b/c);
- UB MTTQ VN tỉnh;
- Báo BR-VT; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NC7.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2022 của Chủ
tịch Ủ y ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính cũ
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực
Thủy sản
|
1
|
1.003650
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
- Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian
giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch
vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực
tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ:
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá;
bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ
thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ-BNN- TCTS
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.003634
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
- Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian
giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch
vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực
tuyến (Dịch
vụ công
trực tuyến mức
độ 4) tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
1.003586
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
- Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian
giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch
vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực
tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ:
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ-BNN- TCTS
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
1.003681
|
Xóa đăng ký tàu
cá
|
Xóa đăng ký tàu
cá
|
- Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian
giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch
vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực
tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ:
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá;
bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ
thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
- Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian
giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch
vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực
tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ:
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ
định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác
thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác;
- Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ-BNN- TCTS
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
1.003563
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
- Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian
giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành
kiểm tra.
|
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch
vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực
tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ:
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.
|
Theo từng hạng
mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT -BTC của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá;
bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ
thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số
94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu
thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
1.003590
|
Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
- Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian
giải quyết: 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng
mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa
chữa phục hồi).
|
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch
vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực
tuyến (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại địa chỉ:
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.
|
5% giá thiết
kế, theo Thông tư số 94/2021/TT -BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số
94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu
thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ-BNN- TCTS
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Lệ phí
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy
phép khai thác thuỷ sản cho tàu cá Việt Nam
|
|
|
a
|
Cấp mới, cấp
đổi giấy phép do đổi nội dung trong giấp phép
|
Đồng/lần
|
40.000
|
b
|
Cấp lại
|
Đồng/lần
|
20.000
|
2
|
Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động thủy sản đối với tàu cá nước ngoài
|
|
|
a
|
Cấp mới, cấp
đổi giấy phép do đổi nội dung trong giấp phép
|
USD/lần
|
200
|
b
|
Gia hạn hoặc
cấp lại
|
USD/lần
|
100
|
II
|
Phí đăng
kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
|
|
|
1
|
Thẩm định
thiết kế đóng mới, cải hoán, sửa chữa phục hồi tàu cá
|
Đồng
|
5% giá thiết kế
|
2
|
Giám sát kỹ
thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan đăng kiểm kiểm tra -
kiểm tra lần đầu)
|
Đồng
|
C là giá trị đóng mới
|
a
|
Giá đóng mới
trên 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng
|
Đồng
|
910.000 +
(C-100.000.000) x 0,007
|
b
|
Giá đóng mới
trên 300.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng
|
Đồng
|
2.310.000 +
(C-300.000.000) x 0,006
|
c
|
Giá đóng mới
trên 1.000.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
|
Đồng
|
6.510.000 +
(C-1.000.000.000) x 0,005
|
d
|
Giá đóng mới
trên 2.000.000.000 đồng
|
Đồng
|
11.510.000 +
(C-2.000.000.000) x 0,004
|
3
|
Giám sát kỹ
thuật cải hoán, sửa chữa phục hồi
|
|
C là giá trị cải hoán, sửa chữa phục hồi
|
a
|
Giá cải hoán,
sửa chữa phục hồi đến 15.000.000 đồng
|
Đồng
|
300.000
|
b
|
Giá cải hoán,
sửa chữa phục hồi trên 15.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
Đồng
|
300.000 +
(C-15.000.000) x 0,016
|
c
|
Giá cải hoán,
sửa chữa phục hồi trên 50.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng
|
Đồng
|
860.000 +
(C-50.000.000) x 0,012
|
d
|
Giá cải hoán,
sửa chữa phục hồi trên 150.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng
|
Đồng
|
2.060.000 +
(C-150.000.000) x 0,009
|
đ
|
Giá cải hoán,
sửa chữa phục hồi trên 350.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng
|
Đồng
|
3.860.000 +
(C-350.000.000) x 0,007
|
e
|
Giá cải hoán,
sửa chữa phục hồi trên 700.000.000 đồng đến 1.200.000.000 đồng
|
Đồng
|
6.310.000 +
(C-700.000.000) x 0.005
|
g
|
Giá cải hoán,
sửa chữa phục hồi trên 1.200.000.000 đồng đến 2.500.000.000 đồng
|
Đồng
|
8.810.000 +
(C-1.200.000.000) x 0,003
|
h
|
Giá cải hoán,
sửa chữa phục hồi trên 2.500.000.000 đồng
|
Đồng
|
12.710.000 +
(C-2.500.000.000) x 0,001
|
4
|
Kiểm tra bất
thường, tai nạn
|
Đồng/lần/tàu
|
Bằng mức thu phí kiểm tra hàng năm
|
5
|
Kiểm tra an
toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá hàng năm
|
|
|
a
|
Kiểm tra phần
vỏ tàu tính theo dung tích (GT)
|
Đồng/GT
|
2.000
|
b
|
Kiểm tra phần
máy tàu (Tổng công suất máy chính + máy phụ (KW))
|
Đồng/KW
|
1.360
|
c
|
Thiết bị hàng
hải
|
Đồng/lần/hệ thống
|
75.000
|
d
|
Thiết bị vô
tuyến điện
|
Đồng/lần/hệ thống
|
75.000
|
đ
|
Phương tiện tín
hiệu
|
Đồng/lần/hệ thống
|
37.000
|
e
|
Phương tiện cứu
sinh
|
Đồng/lần/hệ thống
|
75.000
|
g
|
Trang thiết bị
nghề cá
|
Đồng/lần/hệ thống
|
130.000
|
h
|
Các trang thiết
bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá
|
|
|
|
- Bình chịu áp
lực:
|
|
|
|
Dung tích bình
chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3
|
Đồng/lần
|
75.000
|
|
Dung tích bình
chịu áp lực, V > 0,3 đến 1m3
|
Đồng/lần
|
150.000
|
|
- Các thiết bị
lạnh:
|
|
|
|
Dưới 30.000
kcal/h
|
Đồng/hệ thống
|
1.050.000
|
|
Từ 30.000
kcal/h đến 50.000 kcal
|
Đồng/hệ thống
|
1.500.000
|
|
Trên 50.000
kcal/h đến 100.000 kcal
|
Đồng/hệ thống
|
2.250.000
|
6
|
Kiểm tra an
toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá: Kiểm tra định kỳ
|
|
|
a
|
Kiểm tra phần
vỏ tàu tính theo dung tích
|
Đồng/GT
|
5.000
|
b
|
Kiểm tra phần
hệ động lực và trang thiết bị buồng máy
|
Đồng/KW
|
4.080
|
c
|
Thiết bị hàng
hải
|
Đồng/lần/hệ thống
|
135.000
|
d
|
Thiết bị vô
tuyến điện
|
Đồng/lần/hệ thống
|
187.000
|
đ
|
Phương tiện tín
hiệu
|
Đồng/lần/hệ thống
|
45.000
|
e
|
Phương tiện cứu
sinh
|
Đồng/lần/hệ thống
|
135.000
|
g
|
Trang thiết bị
nghề cá
|
Đồng/lần/hệ thống
|
150.000
|
h
|
Trang thiết bị
đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn
|
|
|
|
- Bình chịu áp
lực:
|
|
|
|
Dung tích bình
chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3
|
Đồng/lần
|
105.000
|
|
Dung tích bình
chịu áp lực, V > 0,3 đến 1m3
|
Đồng/lần
|
225.000
|
|
- Các thiết bị
lạnh:
|
|
|
|
Dưới 30.000
kcal/h
|
Đồng/hệ thống
|
1.500.000
|
|
Từ 30.000
kcal/h đến 50.000 kcal
|
Đồng/hệ thống
|
2.250.000
|
|
Trên 50.000
kcal/h đến 100.000 kcal
|
Đồng/hệ thống
|
3.000.000
|
7
|
Kiểm tra phao
cứu sinh (áp dụng cho cơ sở sản xuất phao - tính theo mẫu kiểm tra)
|
|
|
a
|
Dụng cụ nổi cứu
sinh
|
Đồng/lần/mẫu
|
3.000.000
|
b
|
Phao tròn; phao
áo
|
Đồng/lần/mẫu
|
1.500.000
|
8
|
Kiểm tra an
toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá trung gian (trên đà)
|
|
|
a
|
Kiểm tra phần
thân vỏ tàu tính theo dung tích
|
Đồng/GT
|
3.500
|
b
|
Kiểm tra phần
máy tàu (Tổng công suất máy chính + máy phụ )
|
Đồng/KW
|
2.720
|
c
|
Thiết bị hàng
hải
|
Đồng/lần/hệ thống
|
105.000
|
d
|
Thiết bị vô
tuyến điện
|
Đồng/lần/hệ thống
|
131.000
|
đ
|
Phương tiện tín
hiệu
|
Đồng/lần/hệ thống
|
41.000
|
e
|
Phương tiện cứu
sinh
|
Đồng/lần/hệ thống
|
105.000
|
g
|
Trang thiết bị
nghề cá
|
Đồng/lần/hệ thống
|
140.000
|
h
|
Các trang thiết
bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá
|
|
|
|
- Bình chịu áp
lực:
|
|
|
|
Dung tích bình
chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3
|
Đồng/lần
|
90.000
|
|
Dung tích bình
chịu áp lực, V > 0,3 đến 1m3
|
Đồng/lần
|
187.500
|
|
- Các thiết bị
lạnh:
|
|
|
|
Dưới 30.000
kcal/h
|
Đồng/hệ thống
|
1.275.000
|
|
Từ 30.000
kcal/h đến 50.000 kcal
|
Đồng/hệ thống
|
1.875.000
|
|
Trên 50.000
kcal/h đến 100.000 kcal
|
Đồng/hệ thống
|
2.625.000
|
III
|
Phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản
|
Đồng/lần
|
150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn).
Tối đa 700.000 đồng/lần
|
IV
|
Phí thẩm
định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản (thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá)
|
Đồng/lần
|
12.450.000
|
Ghi chú:
1. Mức thu phí
kiểm định đối với thiết bị, phương tiện của tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới
15 mét bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại tiết c, d, đ, e điểm 5,
tiết c, d, đ, e điểm 6 và tiết c, d, đ, e điểm 8 Mục II Biểu phí, lệ phí nêu
trên.
2. Mức thu tại
Mục IV Biểu phí, lệ phí nêu trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn kiểm tra
thẩm định cấp giấy chứng nhận. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị
thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định pháp luật.
3. Giá trị C quy
định tại khoản 2 và khoản 3 Mục II Biểu phí, lệ phí là tổng chi phí (chi phí
nhân công, giá vật tư, trang thiết bị, máy móc, lắp đặt trên tàu) đóng mới;
cải hoán, sửa chữa phục hồi tàu cá được thể hiện trên Hợp đồng hoặc hóa đơn,
chứng từ hợp pháp do chủ tàu cung cấp. Trường hợp tổng chi phí do chủ tàu cung
cấp thấp hơn giá đóng mới; cải hoán, sửa chữa phục hồi tàu cá do Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê duyệt (nếu có) thì áp dụng
theo giá do Ủy ban nhân dân quyết định làm căn cứ tính và thu phí./.
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 873/QĐ-UBND ngày 14/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
5.050
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|