DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Bình)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính/ Số hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp/
1.002445.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung,TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
- 500.000 đồng/hồ sơ: Mô tô nước trên biển; thể dục
thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; lặn biển thể thao
giải trí; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập luyện
quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao; golf;
yoga; lặn biển thể thao giải trí.
- 200.000 đồng/hồ sơ: Võ cổ truyền và vovinam; teakwondo;
cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao/ 1.002396.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
- 500.000 đồng/hồ sơ: Mô tô nước trên biển; thể dục
thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; lặn biển thể thao
giải trí; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập luyện
quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao; golf;
yoga; lặn biển thể thao giải trí.
- 200.000 đồng/hồ sơ: Võ cổ truyền và vovinam; teakwondo;
cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận/ 1.003441.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
05 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,số
09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
- 500.000 đồng/hồ sơ: Mô tô nước trên biển; thể dục
thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; lặn biển thể thao
giải trí; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập luyện
quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao; golf;
yoga; lặn biển thể thao giải trí.
- 200.000 đồng/hồ sơ: Võ cổ truyền và vovinam; teakwondo;
cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng/
1.000983.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
05 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
- 500.000 đồng/hồ sơ: Mô tô nước trên biển; thể dục
thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; lặn biển thể thao
giải trí; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập luyện
quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao; golf;
yoga; lặn biển thể thao giải trí.
- 200.000 đồng/hồ sơ: Võ cổ truyền và vovinam; teakwondo;
cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Yoga/ 1.000953.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, số 09 đường Quang Trung,TP.
Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Golf/ 1.000936.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung,TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn cầu lông/ 1.000920.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung,TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 200.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo/ 1.001195.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường
Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 200.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Karate/ 1.000904.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 200.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn/ 1.000883.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường
Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker/ 1.000863.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường
Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định
500.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn/ 1.000847.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 200.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay/ 1.000830.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,số
09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao/ 1.000814.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường
Quang Trung,TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ/ 1.000644.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Judo/ 1.000842.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 200.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness/
1.005163.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường
Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng/ 2.002188.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung,TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí/
1.000594.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh/ 1.000560.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường
Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam/ 1.000544.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 200.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển/ 1.001213.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá/ 1.000518.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường
Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt/ 1.000501.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin/ 1.000485.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định
200.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí/
1.005357.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ,
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao/ 1.001801.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung,TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định 500.000
đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném/ 1.001500.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Wushu/ 1.005162.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường
Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao/ 1.001517.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ/ 1.001527.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình,
số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao/ 1.001056.000.00.00.H46
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 17/02/2020
|
07 ngày làm việc tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 đường
Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị
định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Có
|