|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
824/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 824/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 05
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1760/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 6
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng (chi tiết
tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (04 TTHC)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên TTHC (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
(1.000004)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
(1.004998)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
|
3
|
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương
tiện của Việt Nam
(1.002381)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
|
4
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc
(1.002374)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1]
(34 TTHC)
TT
|
Tên TTHC (mã TTHC)
|
Đã công bố tại Quyết định
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của
Việt Nam
(2.001034)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện;
+ Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện
của Việt Nam
(1.002357)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
(1.002334)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa,bổ sung:
+ Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
(1.002325)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
(1.001023)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
(1.010711)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
(1.002877)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
(1.002869)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
(1.001765)
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng.
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi
hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về
Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập
huấn;
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Thời hạn giải quyết TTHC;
+ Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
(1.004993)
|
Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày
24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
(1.001735)
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày
cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
(1.001751)
|
Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày
24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
(1.001777)
|
Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày
24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(1.001623)
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày
24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp Giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
(1.005210)
|
Quyết định số 475/QĐ- UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
(1.004987)
|
Quyết định số 475/QĐ- UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
17
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
(1.000703)
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
18
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
(2.002286)
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
19
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
(2.002287)
|
Quyết định số 422/QĐ- UBND
ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
20
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
(2.002288)
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ;
- Thông tư số
20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng
xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
21
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
(2.002289)
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không có
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 47/2022/NĐ-CP
ngày 19/07/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT
ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
22
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
(1.010707)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
23
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
(1.001737)
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
24
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(1.002861)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
25
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(1.002859)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
26
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
(1.002856)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
27
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
(1.002852)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
28
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
(1.002063)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
29
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
(1.001577)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
30
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
(1.002286)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
31
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(1.002268)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
32
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
(1.010709)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
33
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(1.010708)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
34
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
(1.010710)
|
Quyết định số 741/QĐ- UBND
ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
- Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
38 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 04 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 34
TTHC Qua dịch vụ công trực tuyến ......toàn trình ? một phần ?: 16 TTHC
Qua
Dịch vụ bưu chính công ích: 33 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CHẤP THUẬN BỐ TRÍ MẶT
BẰNG TỔNG THỂ HÌNH SÁT HẠCH TRUNG TÂM SÁT HẠCH LOẠI 1, LOẠI 2 (1.000004)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (viết tắt là Bộ phận một
cửa)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý,
thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LOẠI
1, LOẠI 2 ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG (1.004998)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý,
thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIỚI THIỆU ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC LOẠI D CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA VIỆT NAM (1.002381)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA
VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC LOẠI D CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA TRUNG QUỐC (1.002374)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA
VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC LOẠI A, B, C, E, F, G CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA VIỆT NAM
(2.001034)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một
cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT
NAM VÀ TRUNG QUỐC LOẠI A, B, C, E, F, G CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA VIỆT NAM (1.002357)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐỊNH
KỲ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC (1.002334)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
BỔ SUNG, THAY THẾ PHƯƠNG TIỆN KHAI THÁC TUYẾN
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐỊNH KỲ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC (1.002325)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ
CAMPUCHIA (1.001023)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ
CAMPUCHIA (1.010711)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ
CAMPUCHIA (1.002877)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM,
LÀO VÀ CAMPUCHIA (1.002869)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIỆN DẠY THỰC HÀNH
LÁI XE (1.001765)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
* Thời gian thực hiện TTHC Cấp
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe) là 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra.
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIỆN DẠY THỰC
HÀNH LÁI XE (1.004993)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 gờ) 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (1.001735)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
05 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(08 giờ) 01 ngày làm việc
|
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (1.001751)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ (1.001777)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý,
thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ TRONG
TRƯỜNG HỢP ĐIỀU CHỈNH HẠNG XE ĐÀO TẠO, LƯU LƯỢNG ĐÀO TẠO (1.001623)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ BỊ MẤT,
BỊ HỎNG, CÓ SỰ THAY ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG KHÁC (1.005210)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 20-A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH
LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG (1.004987)
(Trường
hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng
để sát hạch lái xe)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý,
thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 20-B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH
LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG (1.004987)
(Trường
hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô
TÔ (1.000703)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý,
thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
29 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE
Ô TÔ KHI CÓ SỰ THAY ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG CỦA GIẤY PHÉP KINH DOANH HOẶC GIẤY
PHÉP KINH DOANH BỊ THU HỒI, BỊ TƯỚC QUYỀN SỬ DỤNG (2.002286)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý,
thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
29 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE
Ô TÔ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CỦA GIẤY PHÉP KINH DOANH BỊ MẤT, BỊ HỎNG (2.002287)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
19 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một
cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP PHÙ HIỆU XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI
(KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH: BẰNG XE Ô TÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, XE TRUNG CHUYỂN,
BẰNG XE BUÝT THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE TAXI, XE HỢP ĐỒNG; KINH DOANH VẬN TẢI
HÀNG HÓA: BẰNG XE CÔNG-TEN-NƠ, XE Ô TÔ ĐẦU KÉO KÉO RƠ MOÓC HOẶC SƠ MY RƠ MOÓC,
XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG VÀ XE TAXI TẢI (2.002288)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 25
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI PHÙ HIỆU XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI
(KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH: BẰNG XE Ô TÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, XE TRUNG CHUYỂN,
BẰNG XE BUÝT THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE TAXI, XE HỢP ĐỒNG; KINH DOANH VẬN TẢI
HÀNG HÓA: BẰNG XE CÔNG-TEN-NƠ, XE Ô TÔ ĐẦU KÉO KÉO RƠ MOÓC HOẶC SƠ MY RƠ MOÓC,
XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG VÀ XE TAXI TẢI (2.002289)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO
PHƯƠNG TIỆN CỦA CÁC NƯỚC THỰC HIỆN CÁC HIỆP ĐỊNH KHUNG ASEAN VỀ VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
QUA BIÊN GIỚI (1.010707)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO
PHƯƠNG TIỆN CỦA TRUNG QUỐC (1.001737)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA
VIỆT NAM VÀ LÀO (1.002861)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO (1.002859)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
(1.002856)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 31
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ
LÀO (1.002852)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 32
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO
PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO (1.002063)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 33
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG
TIỆN CỦA CAMPUCHIA (1.001577)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO
PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO, CAMPUCHIA (1.002286)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 35
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ
ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO, CAMPUCHIA (1.002268)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 36
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
NGỪNG KHAI THÁC TUYẾN, NGỪNG PHƯƠNG TIỆN HOẠT
ĐỘNG TRÊN TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
(1.010709)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 37
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
BỔ SUNG, THAY THẾ PHƯƠNG TIỆN KHAI THÁC TUYẾN
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA (1.010708)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 38
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐIỀU CHỈNH TẦN SUẤT CHẠY XE TRÊN TUYẾN VIỆT
NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA (1.010710)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
11 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
[1] Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung
Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 824/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|