|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
786/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 786/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
09 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử; Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính
phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS
ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 77/TTr-SNN-VP ngày
07/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/5/2024
và thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 08 và 09 tại tiểu
mục IV mục A thuộc phần I – Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo
Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC(VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính sau sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
1
|
1.004918.000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống
thuỷ sản (trừ giống thuỷ sản bố mẹ)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống
thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất,
ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống
thủy sản bố mẹ)
|
-Trường hợp cấp mới: 13
ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ .
-Trường hợp cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của Sở NNPTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số
727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Địa chỉ: Sở Nông nghiệp và
PTNT, Đường Tôn Đức Thắng, Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
Một phần
|
2
|
1.004913.000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản
(theo yêu cầu)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản
(theo yêu cầu)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của Trung
ương).
|
Không
|
Một phần
|
3
|
1.004692.000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng
thuỷ sản nuôi chủ lực
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng
thuỷ sản nuôi chủ lực
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
Toàn trình
|
4
|
1.004915.000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Trường hợp cấp mới: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với
quy định của Trung ương).
- Trường hợp cấp lại: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc
so với quy định của Trung ương).
|
5.700.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC
ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
Một phần
|
5
|
1.004359.000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản
|
- Trường hợp cấp mới: 04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với
quy định của Trung ương).
- Trường hợp cấp lại: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc
so với quy định của Trung ương).
|
- Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần;
- Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Một phần
|
*Ghi chú: Nội
dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo
quy định.
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 786/QĐ-UBND ngày 09/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|