|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1260/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 07
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/42018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trong về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 167/TTr-SNN-VP ngày
31/7/2023,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số
911/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
1979/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số
179/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ được tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
4. Quyết định số
368/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi
nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1260/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
2.001804.000.00.00.H10
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
10
|
Toàn trình
|
2
|
1.003232.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy
trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
13
|
Toàn trình
|
3
|
1.003221.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn
đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15
|
Toàn trình
|
4
|
1.003211.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
17
|
Toàn trình
|
5
|
1.003203.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
19
|
Toàn trình
|
6
|
1.004427.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
21
|
Toàn trình
|
7
|
2.001426.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
24
|
Toàn trình
|
8
|
1.004385.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
27
|
Toàn trình
|
9
|
2.001796.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30
|
Toàn
trình
|
10
|
1.003880.000.00.00.H10
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
33
|
Toàn
trình
|
11
|
2.001793.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
36
|
Toàn
trình
|
12
|
2.001401.000.00.00.H10
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
39
|
Toàn
trình
|
13
|
2.001791.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
42
|
Toàn
trình
|
14
|
2.001795.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
45
|
Toàn
trình
|
15
|
1.003870.000.00.00.H10
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
48
|
Toàn
trình
|
16
|
1.003921.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
51
|
Toàn
trình
|
17
|
1.003893.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
53
|
Toàn
trình
|
18
|
1.009972.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
55
|
Toàn
trình
|
19
|
1.009973.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
61
|
Toàn
trình
|
II
. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.000084.000.00.00.H10
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
67
|
Toàn
trình
|
2
|
1.000081.000.00.00.H10
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối
với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
69
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000065.000.00.00.H10
|
Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
71
|
Toàn
trình
|
4
|
1.000058.000.00.00.H10
|
Miễn, giảm tiền
dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
73
|
Toàn
trình
|
5
|
1.000055.000.00.00.H10
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
76
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000047.000.00.00.H10
|
Phê duyệt Phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
89
|
Toàn
trình
|
7
|
1.000045.000.00.00.H10
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản (cấp tỉnh)
|
96
|
Toàn
trình
|
8
|
1.004815.000.00.00.H10
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
127
|
Toàn
trình
|
9
|
1.007918.000.00.00.H10
|
Phê
duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
140
|
Toàn
trình
|
10
|
1.007917.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
159
|
Toàn
trình
|
11
|
3.000159.000.00.00.H10
|
Xác
nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
165
|
Toàn
trình
|
12
|
3.000160.000.00.00.H10
|
Phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
172
|
Toàn
trình
|
13
|
3.000152.000.00.00.H10
|
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
187
|
Toàn
trình
|
14
|
1.011470.000.00.00.H10
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
195
|
Toàn
trình
|
15
|
1.007916.000.00.00.H10
|
Phê duyệt dự toán,
thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự
trồng rừng thay thế
|
201
|
Toàn
phần
|
16
|
3.000198.000.00.00.H10
|
Công nhận, công
nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
|
206
|
Toàn
trình
|
III. LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI VÀ THÚ Y
|
1
|
2.001064.000.00.00.H10
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
212
|
Toàn
trình
|
2
|
1.005319.000.00.00.H10
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
216
|
Toàn
trình
|
3
|
2.002132.000.00.00.H10
|
Cấp,Cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
219
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001686.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
226
|
Toàn
trình
|
5
|
1.004839.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
231
|
Toàn
trình
|
6
|
1.004022.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
234
|
Toàn
trình
|
7
|
1.011475.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
237
|
Toàn
trình
|
8
|
1.011477.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
250
|
Toàn
trình
|
9
|
1.008126.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng.
|
254
|
Toàn
trình
|
10
|
1.008127.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng.
|
263
|
Toàn
trình
|
11
|
1.008128.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
267
|
Toàn
trình
|
12
|
1.008129.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
272
|
Toàn
trình
|
13
|
1.011478.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
276
|
Toàn
trình
|
14
|
1.011479.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
288
|
Toàn
trình
|
IV.
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
1.004359.000.00.00.H10
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
292
|
Toàn
trình
|
2
|
1.004913.000.00.00.H10
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
296
|
Một
phần
|
3
|
1.004918.000.00.00.H10
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
299
|
Toàn
trình
|
4
|
1.004921.000.00.00.H10
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
303
|
Toàn
trình
|
5
|
1.004923.000.00.00.H10
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện
trở lên)
|
313
|
Toàn
trình
|
6
|
1.003650.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
320
|
Toàn
trình
|
7
|
1.003634.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
328
|
Toàn
trình
|
8
|
1.004915.000.00.00.H10
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
331
|
Toàn
trình
|
9
|
1.004692.000.00.00.H10
|
Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
336
|
Toàn
trình
|
V. VĂN PHÒNG SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
V. 1.Lĩnh vực Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật
|
1
|
1.007931.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
340
|
Toàn
trình
|
2
|
1.007932.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
344
|
Toàn
trình
|
3
|
1.004509.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
349
|
Toàn
trình
|
4
|
1.008003.000.00.00.H10
|
Cấp Quyết định,
phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công
nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
352
|
Toàn
trình
|
5
|
1.009478.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành
|
358
|
Toàn
trình
|
6
|
1.007933.000.00.00.H10
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón
|
364
|
Toàn
trình
|
7
|
1.004363.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
368
|
Toàn
trình
|
8
|
1.004346.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
375
|
Toàn
trình
|
9
|
1.004493.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
382
|
Toàn
trình
|
V.2. Lĩnh vực Quản
lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
2.001827.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản
|
385
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001823.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
393
|
Toàn
trình
|
V.3. LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
1.003397.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ dự án liên
kết (cấp tỉnh)
|
401
|
Toàn
trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
|
1
|
1.003434.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
404
|
Toàn trình
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.007919.000.00.00.H10
|
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
407
|
Toàn trình
|
2
|
3.000175.000.00.00.H10
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
429
|
Toàn trình
|
3
|
1.011471.000.00.00.H10
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
437
|
Toàn trình
|
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
2.001627.000.00.00.H10
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình
thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
443
|
Toàn trình
|
2
|
1.003347.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy
trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
445
|
Toàn trình
|
3
|
1.003471.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn
đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
447
|
Toàn trình
|
4
|
1.003459.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)
|
449
|
Toàn trình
|
5
|
1.003456.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)
|
451
|
Toàn trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
1
|
2.001621.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực
tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự
toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
453
|
Một phần
|
2
|
1.003446.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp
xã
|
455
|
Một phần
|
3
|
1.003440.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
457
|
Một phần
|
4
|
2.002163.000.00.00.H10
|
Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
459
|
Một
phần
|
5
|
2.002162.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
461
|
Một
phần
|
6
|
2.002161.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
477
|
Một
phần
|
II.LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
|
1
|
1.008004.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa
|
493
|
Một
phần
|
Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1260/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|