|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
741/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 741/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
16 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số
62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 857/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm, đường thủy nội địa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục
kèm theo)1.
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
23/02/2024.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
I. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định
số 3121/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Sửa đổi 01 TTHC tại Quyết định
số 357/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy
nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo (1.001001.000.00.00.H56)
|
- Trường hợp thiết kế đạt yêu
cầu: sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm
định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp,
cơ quan thẩm định thiết kế thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Cơ sở thiết
kế sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định.
- Trường hợp thành phần hồ sơ
thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Trong thời hạn 5
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế
đạt yêu cầu thì Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế; nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì cơ quan thẩm định thiết kế thông báo hồ sơ thiết kế
xe cơ giới không đạt
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/1 giấy chứng nhận (riêng
đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
- Giá thẩm định thiết kế xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.
|
Thông tư số 43/2023/TT-
BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ; Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Thông tư số 42/2018/TT- GTVT ngày 30/7/2018 và Thông tư số 16/2022/TT- BGTVT
ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 85/2014/TT-
BGTVT ngày 13 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 16/2022/TT-
BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận 5 bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ
thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị
và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra
xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài
chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá,
hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Mẫu kết quả.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (1.005018.000.00.00.H56)
|
Nếu kết quả nghiệm thu đạt
yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp, Đơn
vị đăng kiểm xe cơ giới thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức,
cá nhân ngay trong ngày làm việc sau khi có kết quả nghiệm thu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại các đơn vị đăng kiểm:
1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.01S, địa chỉ: Số 267 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa;
2. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.02S. địa chỉ: QL 1A, khu phố 6, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh
Thanh Hóa;
3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.03D, địa chỉ: Đường Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, TP. Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
4. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.04D, địa chỉ: Phố 7, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa;
5. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.05D, địa chỉ: Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.
6. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.06D, địa chỉ: Xã Ngọc Minh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.
7. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.08D, địa chỉ: xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
8. Trung tâm đăng kiểm xe cơ
giới 36.09D, địa chỉ: 25/38 đường Nguyễn Nhữ Soạn, Phú Thọ 3, phường Phú Sơn,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
9. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.10D, địa chỉ: xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
10. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.12D, địa chỉ: KĐT Bắc Cầu Hạc, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa.
11. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới 36.13D, địa chỉ: xã Đồng Lợi, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận;
- Mức giá nghiệm thu Thay đổi
mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000
đồng/xe;
- Mức giá nghiệm thu Thay đổi
hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe.
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện.
- Mẫu kết quả
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
3
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn đã nộp
phí, lệ phí theo quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(một phần)
|
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên
môn: 20.000 đồng/giấy.
- Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trường; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới
(vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy.
|
- Thông tư số 38/2023/TT-
BGTVT ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định
số 357/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy
nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
1.003168.000.00.00.H56
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT
ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
1 Tra cứu toàn bộ nội
dung thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 741/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|