|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
357/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 357/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 22 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày
04/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 216/TTr- SGTVT ngày 16/01/2020 và Báo cáo thẩm tra số
96/BC-VP ngày 20/01/2020 của Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Đường thủy nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).
Bãi bỏ Quyết định số
1141/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ của thủ tục hành chính mới ban hành gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 357/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
( Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Đường thủy nội
địa
|
1
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
(1.003135.000.00.00. H56)
|
Trong thời hạn không quá
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn:
- Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Chứng chỉ chuyên môn:
20.000 đồng/giấy;
- Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới
(vật liệu PET): 135.000đồng/giấy
|
Thông tư số
40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCN khả năng chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa.
|
2
|
Dự học, thi, kiểm tra để
được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
(1.003168.000.00.00. H56)
|
- Trong thời hạn 03 làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Sở Giao thông vận tải gửi giấy hẹn làm
thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn.
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi Sở Giao thông vận tải
cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
1. Phí sát hạch cấp
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng:
- Hạng ba: Lý thuyết tổng
hợp: 50.000 đồng/lần sát hạch; Lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/lần sát
hạch; Thực hành: 90.000đồng/lần sát hạch
- Hạng tư: Lý thuyết tổng
hợp : 70.000 đồng/lần sát hạch; Thực hành: 80.000 đồng/lần sát hạch.
2. Phí sát hạch cấp
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng:
- Hạng ba: Lý thuyết tổng
hợp: 40.000đ/lần sát hạch; Lý thuyết chuyên môn: 40.000đ/lần sát hạch; Thực
hành: 60.000đ/lần sát hạch.
3) Sát hạch lại cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyển trưởng, máy trưởng: Nội dung nào
thì nộp phí mức sát hạch nội dung đó.
4) Lệ phí cấp giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn:
- Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Chứng chỉ chuyên môn:
20.000 đồng /giấy;
- Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới
(vật liệu PET): 135.000đồng/giấy
|
Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
( Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ
công Quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
1
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
(1.004248.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Phí thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý hoạt động cảng, bến thủy nội địa.
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Phí
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
2
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
(2.001002.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
(Số 13 Hạc Thành, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Lệ phí cấp mới Giấy phép lái xe quốc tế : 135.000đồng/lần.
|
- Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, mức thu, quản lý và sử dụng
|
Lệ phí
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
(1.002300.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế: 135.000đồng/lần.
|
Lệ phí
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có
gắn động cơ
(1.004325.000.00.00.H56)
|
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.
|
Địa điểm: Tổ chức, cá nhân có
thể lựa chọn một trong các địa điểm sau của các Đơn vị Đăng kiểm trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa để nộp hồ sơ:
- Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 36.01S, 267 Bà Triệu, Phường Đông
Thọ, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
- Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 36.02S, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm
Sơn, Tỉnh Thanh Hóa;
- Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 36.03D, Đường Võ Nguyên Giáp, Phường
Quảng Thành, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
- Trung tâm đăng kiểm 36.04D, Phố 7, phường Quảng Thắng, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
- Trung tâm đăng kiểm 36.05D, xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh
Thanh Hóa.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, và ngày nghỉ theo quy
định).
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định: 180.000 đồng/xe.
|
Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động
cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ.
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông
vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu
chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
Lệ phí, giá dịch vụ
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới cải tạo
(1.005018.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt
yêu cầu.
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi: 100.000
đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Mức giá dịch vụ: 560.000 đồng/xe đối với thay đổi hệ thống, tổng
thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng.
- Mức giá dịch vụ: 910.000 đồng/xe đối với thay đổi mục đích sử dụng
(công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng.
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Lệ phí, giá dịch vụ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
(1.005005.000.00.00.H56)
|
Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu
cầu.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định 180.000 đồng/xe.
|
Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy
định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều
khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế;
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Lệ phí, giá dịch vụ
|
III. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Đường thủy nội
địa (Bãi bỏ 02/02 TTHC tại Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 13/4/2017; bãi
bỏ 01/20 TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa tại Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày
28/8/2017; Bãi bỏ 01/13 TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa tại Quyết định số
2719/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
1
|
T-THA-288320-TT
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trường hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông Vận tải
|
Thông tư số
40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCN khả năng chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
2
|
T-THA-288321-TT
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
Vận tải
|
3
|
T-THA-288585-TT
|
Chấp thuận tiếp tục sử
dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
Thông tư số
01/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa
|
4
|
T-THA-288945-TT
|
Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
|
Lĩnh vực Đường bộ (Bãi
bỏ 02/18 TTHC tại Quyết định số 2760/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/7/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
5
|
T-THA-287702-TT
|
Cấp giấy phép lái xe quốc
tế
|
Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ
thu, mức thu, quản lý và sử dụng
|
6
|
T-THA-287703-TT
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
quốc tế
|
Lĩnh vực Đăng kiểm (Bãi
bỏ 03/18 TTHC tại Quyết định số 2760/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/7/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
7
|
T-THA-287715-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu
hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an
toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn.
Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới.
|
8
|
T-THA-287716-TT
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
9
|
T-THA-287717-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ.
|
Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 357/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
1.379
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|