|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 71/QĐ-TCLN-PCTT 2015 đơn giản hóa thủ tục hành chính giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp
Số hiệu:
|
71/QĐ-TCLN-PCTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bá Ngãi
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/QĐ-TCLN-PCTT
|
Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ GIẤY PHÉP TRONG LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP NĂM 2015 VÀ 2016
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC LÂM
NGHIỆP
Căn cứ Quyết định số 59/2014/QĐ-TTg
ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản thủ tục hành chính trọng tâm
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 183/QĐ-BNN-PC
ngày 20/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch
công tác pháp chế năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 367/QĐ-BNN-PC
ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch đơn
giản hóa TTHC trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông báo số 731/TB-BNN-QLDN
ngày 23/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ý kiến kết luận của
Thứ trưởng Hà Công Tuấn tại cuộc họp về kết quả rà soát các loại giấy phép thuộc
phạm vi quản lý của Bộ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Thanh tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục
hành chính và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp năm 2015 và 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thanh tra,
thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp và các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (b/c);
- Thứ trưởng Hà Công Tuấn (b/c);
- Vụ PC, Vụ QLDN (p/h);
- LĐTC (chỉ đạo);
- Lưu: VT, PCTT.
|
KT. TỔNG
CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Bá Ngãi
|
KẾ HOẠCH
ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ GIẤY PHÉP TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP NĂM 2015 VÀ
2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 71/QĐ-TCLN-PCTT ngày 03 tháng 02 năm 2015
của Tổng cục Lâm nghiệp)
1. Mục tiêu
- Đơn giản hóa và cắt giảm tối thiểu
25% chi phí tuân thủ đối với các nhóm thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi
quản lý của Tổng cục Lâm nghiệp tại Phụ lục 01 kèm theo.
- Cải tiến quy trình, thủ tục cấp phép
cho người dân, doanh nghiệp để giảm 50% thời gian thực hiện.
- 100% TTHC thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
đã ban hành được rà soát, sửa đổi theo yêu cầu của Chỉ thị 17/CT-TTg ngày 20/06/2014
của Thủ tướng Chính phủ, Chỉ thị số 5591/CT-BNN-PC ngày 15/07/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- 100% TTHC được công bố, công khai
trên Trang thông tin điện tử về TTHC của Tổng cục và niêm yết các TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của Tổng cục tại Văn phòng Tổng cục.
2. Nội dung
2.1. Rà soát và hệ thống hóa danh mục
TTHC và về giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp.
2.2. Đề xuất phương án đơn giản hóa
TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp.
2.3. Trình phê duyệt phương án đơn giản
hóa TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp.
2.4. Triển khai các hoạt động thực hiện
phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp.
3. Khung kế hoạch thực
hiện năm 2015 và 2016
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
hoàn thành
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
1
|
Rà soát và hệ thống
hóa danh mục TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp (bao gồm cả bảng kê
chi tiết nội dung TTHC)
|
1.1
|
Nhóm TTHC có liên quan về xuất, nhập
khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã (Nhóm I)
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
Trước ngày
28/02/2015
|
1.2
|
Nhóm TTHC có liên quan về quản lý giống
cây trồng lâm nghiệp, trồng rừng (Nhóm II)
|
Vụ Phát triển rừng
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
Trước ngày
28/02/2015
|
1.3
|
Nhóm TTHC có liên quan về khai thác lâm
sản, chuyển mục đích sử dụng rừng (Nhóm III)
|
Vụ Quản lý sản xuất lâm nghiệp
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
Trước ngày
28/02/2015
|
1.4
|
Nhóm TTHC có liên quan về giao rừng,
cho thuê rừng, thu hồi rừng (Nhóm IV)
|
Cục Kiểm lâm
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
Trước ngày
28/02/2015
|
1.5
|
Nhóm TTHC có liên quan về xác nhận
nguồn gốc lâm sản (Nhóm V)
|
Cục Kiểm lâm
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
Trước ngày
28/02/2015
|
1.6
|
Nhóm TTHC có liên quan về quản lý rừng
đặc dụng (Nhóm VI)
|
Vụ Bảo tồn thiên nhiên
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
Trước ngày
28/02/2015
|
1.7
|
Nhóm TTHC có liên quan về cải tạo rừng
và dịch vụ lâm nghiệp (Nhóm VII)
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
Trước ngày
28/02/2015
|
1.8
|
Hướng dẫn nội dung, cách thức tiến
hành, mẫu biểu, kết quả rà soát và hệ thống hóa danh mục TTHC và giấy phép
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra
|
Các đơn vị thuộc Tổng cục
|
Trước ngày
10/02/2015
|
1.9
|
Tổng hợp danh mục TTHC của Tổng cục
gửi Bộ NN&PTNT
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra
|
Các đơn vị thuộc Tổng cục
|
Trước ngày
02/3/2015
|
2
|
Xây dựng phương án
đơn giản hóa TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
2.1
|
Đối với Nhóm VII
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra
|
Trước ngày
15/3/2015
|
2.2
|
Đối với Nhóm II, IV, V
|
Vụ Quản lý sản xuất lâm nghiệp; Cục
Kiểm lâm
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra
|
Trước ngày
31/3/2015
|
2.3
|
Đối với Nhóm I, III, VI
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam; Vụ
Quản lý sản xuất lâm nghiệp; Vụ Bảo tồn thiên nhiên
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra
|
Trước ngày
15/4/2015
|
2.4.
|
Hướng dẫn đề cương, cách thức tiến
hành xây dựng phương án rà soát và hệ thống hóa danh mục TTHC và giấy phép
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra
|
Các đơn vị thuộc Tổng cục
|
Trước ngày
29/02/2015
|
2.5
|
Tổng hợp, đề xuất phương án đơn giản
hóa TTHC và giấy phép của Tổng cục, gửi Bộ NN&PTNT
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra
|
Các đơn vị thuộc Tổng cục
|
Trước ngày
30/4/2015
|
3
|
Trình Bộ phê duyệt
phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp (sau khi
có ý kiến đánh giá của Vụ Pháp chế Bộ)
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra
|
Các đơn vị thuộc Tổng cục
|
Trước ngày
30/6/2015
|
4
|
Triển khai các hoạt
động thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm
nghiệp
|
Từ tháng 02/2015
đến 12/2016
|
4.1
|
Đối với Nhóm I
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
|
a
|
Đối với đơn giản hóa
về giấy phép
|
|
|
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
Đợt 1: Bắt đầu từ 28/02/ đến hết 30/4/2015.
Các đợt sau bắt đầu từ 01/7/2015 đến hết năm 2016
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Gộp lại
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
b
|
Đối với đơn giản hóa
về TTHC
|
|
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay
yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
c
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ các TTHC trong các văn bản QPPL (theo KH XD VBQPPL 2015 và 2016)
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định 82/2006/NĐ-CP
ngày 10/8/2006
|
|
|
-
|
Sửa đổi Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012
|
|
|
-
|
Khác ....
|
|
|
4.2
|
Đối với Nhóm II
|
Vụ Phát triển rừng
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
|
a
|
Đối với đơn giản
hóa về giấy phép
|
|
|
Đợt 1: Bắt đầu từ 28/02/ đến hết 30/4/2015.
Các đợt sau bắt đầu từ 01/7/2015 đến hết năm 2016
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Gộp lại
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
b
|
Đối với đơn giản
hóa về TTHC
|
|
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay
yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
c
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ các TTHC trong các văn bản QPPL (theo KH XD VBQPPL 2015 và 2016)
|
|
|
-
|
Thông tư thay thế Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN
ngày 29/12/2005
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung các văn bản khác
|
|
|
-
|
Khác
|
|
|
4.3
|
Đối với Nhóm III
|
Vụ Quản lý sản xuất lâm nghiệp
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
|
a
|
Đối với đơn giản
hóa về giấy phép
|
|
|
Đợt 1: Bắt đầu từ 28/02/ đến hết 30/4/2015.
Các đợt sau bắt đầu từ 01/7/2015 đến hết năm 2016
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Gộp lại
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
b
|
Đối với đơn giản
hóa về TTHC
|
|
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay
yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
c
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ các TTHC trong các văn bản QPPL (theo KH XD VBQPPL 2015 và 2016)
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2011 và các văn bản khác
|
|
|
-
|
Khác
|
|
|
4.4
|
Đối với Nhóm IV, V
|
Cục Kiểm lâm
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
|
a
|
Đối với đơn giản
hóa về giấy phép
|
|
|
Đợt 1: Bắt đầu từ 28/02/ đến hết 30/6/2015.
Các đợt sau bắt đầu từ 01/7/2015 đến hết năm 2016
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Gộp lại
|
|
|
|
Ban hành mới
|
|
|
b
|
Đối với đơn giản
hóa về TTHC
|
|
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay
yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
c
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ các TTHC trong các văn bản QPPL (theo KH XD VBQPPL 2015 và 2016)
|
|
|
-
|
Thông tư thay thế Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN
ngày 01/6/2006
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung các văn bản khác
|
|
|
-
|
Khác
|
|
|
4.5
|
Đối với Nhóm VI
|
Vụ Bảo tồn thiên nhiên
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
|
a
|
Đối với đơn giản
hóa về giấy phép
|
|
|
Đợt 1: Bắt đầu từ 28/02/ đến hết 30/4/2015.
Các đợt sau bắt đầu từ 01/7/2015 đến hết năm 2016
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Gộp lại
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
b
|
Đối với đơn giản
hóa về TTHC
|
|
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay
yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
c
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ các TTHC trong các văn bản QPPL (theo KH XD VBQPPL 2015 và 2016))
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế các văn bản
liên quan
|
|
|
-
|
Khác
|
|
|
4.6
|
Đối với Nhóm VII
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
|
a
|
Đối với đơn giản
hóa về giấy phép
|
|
|
Đợt 1: Bắt đầu từ 28/02/ đến hết 30/4/2015.
Các đợt sau bắt đầu từ 01/7/2015 đến hết năm 2016
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Gộp lại
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
b
|
Đối với đơn giản
hóa về TTHC
|
|
|
-
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
-
|
Thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay
yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC
|
|
|
-
|
Ban hành mới
|
|
|
c
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ các TTHC trong các văn bản QPPL (theo KH XD VBQPPL 2015 và 2016))
|
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010
|
|
|
-
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày
21/10/2011
|
|
|
-
|
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày
06/5/2013
|
|
|
-
|
Khác
|
|
|
4.5.
|
Hướng dẫn triển
khai các hoạt động thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép trong
lĩnh vực lâm nghiệp
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra
|
Các đơn vị thuộc Tổng cục
|
Trước 15/02/2015
cho đợt 1; trước 30/6/2015 cho các đợt sau
|
4. Kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện rà soát, đánh
giá và xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép năm của Tổng cục lâm
nghiệp năm 2015 được sử dụng từ nguồn ngân sách Nhà nước bố trí cho hoạt động
kiểm soát TTHC năm 2015 theo dự toán được phê duyệt của Tổng cục Lâm nghiệp
(Riêng Cục Kiểm lâm thực hiện theo nguồn kinh phí được phê duyệt của đơn vị) và
các nguồn kinh phí khác.
5. Tổ chức thực hiện
5.1. Vụ Pháp chế, Thanh tra có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế Bộ, các đơn vị khối quản lý nhà nước trực
thuộc Tổng cục Lâm nghiệp thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch này, cụ thể:
- Tham mưu lãnh đạo Tổng cục ban hành
và đôn đốc các đơn vị thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa TTHC và giấy phép trong
lĩnh vực lâm nghiệp năm 2015 và 2016;
- Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc Tổng
cục xây dựng kế hoạch về đơn giản hóa TTHC và giấy phép của các đơn vị;
- Tham mưu đề xuất lãnh đạo Tổng cục cử
người tham gia Tổ công tác của Bộ đối với đơn vị thuộc Tổng cục liên quan đến
TTHC nhóm II theo yêu cầu của Bộ;
- Đề xuất thành lập Nhóm công tác thực
hiện đơn giản hóa TTHC và giấy phép của Tổng cục Lâm nghiệp năm 2015 và 2016;
thành phần cơ bản là các thành viên của Tổ công tác cải cách hành chính của Tổng
cục, do Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thanh tra làm Nhóm trưởng;
- Xây dựng dự toán kinh phí để thực hiện
Kế hoạch này;
- Tổ chức tập huấn hướng dẫn cách thức,
phương pháp thực hiện rà soát, đánh giá TTHC và giấy phép cho các đơn vị thuộc
Tổng cục để triển khai Kế hoạch;
- Chủ trì, phối hợp các đơn vị thuộc Tổng
cục tổ chức các cuộc họp triển khai Kế hoạch; quán triệt yêu cầu; hội nghị lấy
ý kiến về rà soát, đánh giá TTHC và giấy phép và phương án đơn giản hóa TTHC và
giấy phép của Tổng cục;
- Chủ trì tổ chức lấy ý kiến các Bộ,
ngành, địa phương và cơ quan, đơn vị liên quan;
- Tổng hợp, chỉnh lý và hoàn thiện báo
cáo kết quả rà soát TTHC, giấy phép và phương án đơn giản hóa TTHC của Tổng cục;
đề xuất lộ trình thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép năm 2015 và
các năm tiếp theo.
- Đề xuất lãnh đạo Tổng cục đề nghị Tổng
cục trưởng, Bộ khen thưởng cho các cá nhân, đơn vị hoàn thành xuất sắc trong thực
hiện nhiệm vụ của Kế hoạch này.
5.2. Các đơn vị trực thuộc Tổng cục
Lâm nghiệp
- Cử công chức tham gia Nhóm công tác
đơn giản hóa TTHC và giấy phép của Tổng cục;
- Xây dựng Kế hoạch đơn giản hóa TTHC
và giấy phép theo lĩnh vực đơn vị phụ trách theo mẫu tại Phụ lục 02, trình lãnh
đạo Tổng cục phê duyệt trước ngày 15/02/2015;
- Rà soát và hệ thống hóa danh mục
TTHC và giấy phép thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị mình (bao gồm cả bảng kê
chi tiết nội dung TTHC), gửi Vụ Pháp chế, Thanh tra để tổng hợp, báo cáo Bộ
theo Mục 3 của Kế hoạch này;
- Xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC
và giấy phép thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị theo Mục 3 của Kế hoạch này;
- Thực hiện triển khai các hoạt động
thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép theo Kế hoạch này, cụ thể:
+ Đơn giản hóa về giấy phép;
+ Đơn giản hóa về TTHC;
+ Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các TTHC
trong các văn bản QPPL (theo KH XD văn bản QPPL năm 2015 và 2016).
Tổng cục Lâm nghiệp yêu cầu thủ trưởng
các đơn vị trực tổ chức triển khai thực hiện theo nhiệm vụ được giao của Kế hoạch
này đảm bảo đúng tiến độ chất lượng./.
PHỤ
LỤC 01
DỰ
KIẾN PHÂN CÔNG THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC VÀ GIẤY PHÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 71/QĐ-TCLN-PCTT ngày 03 tháng 02 năm 2015
của Tổng cục Lâm nghiệp)
STT
|
Tên/Nhóm
TTHC và giấy phép
|
Đơn vị thực
hiện
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
I
|
NHÓM TTHC, QUY ĐỊNH
CÓ LIÊN QUAN VỀ XUẤT, NHẬP KHẨU MẪU VẬT ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ
|
1
|
Cấp Chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt
Nam
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
2
|
Cấp Giấy phép CITES vận chuyển quá cảnh
mẫu vật là động vật sống
|
3
|
Cấp Giấy phép CITES Nhập nội từ biểu
mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES (mẫu vật sống)
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép CITES Nhập nội từ biểu
mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES (mẫu vật chết)
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép, Chứng chỉ CITES Nhập
khẩu mẫu vật tiền Công ước
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép, Chứng chỉ CITES Nhập
khẩu mẫu vật săn bắn
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép, Chứng chỉ CITES Nhập
khẩu mẫu vật không vì mục đích thương mại (triển lãm, biểu diễn xiếc)
|
|
|
8
|
Cấp Giấy phép, Chứng chỉ CITES Nhập
khẩu mẫu vật không vì mục đích thương mại (nghiên cứu khoa học, ngoại giao)
|
|
|
9
|
Cấp Giấy phép, Chứng chỉ CITES Nhập
khẩu vì mục đích thương mại (mẫu vật sống)
|
|
|
10
|
Cấp Giấy phép, Chứng chỉ CITES Nhập
khẩu vì mục đích thương mại (mẫu vật chết)
|
|
|
11
|
Cấp Chứng chỉ, Giấy phép CITES xuất
khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật tiền Công ước
|
|
|
12
|
Cấp Chứng chỉ, Giấy phép CITES xuất
khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật săn bắn
|
|
|
13
|
Cấp Giấy phép, Chứng chỉ CITES xuất
khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật không vì mục đích thương mại (triển lãm, biểu diễn
xiếc)
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép, Chứng chỉ CITES xuất
khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật không vì mục đích thương mại (nghiên cứu khoa học,
ngoại giao)
|
|
|
15
|
Cấp Chứng chỉ, Giấy phép CITES xuất
khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại
|
|
|
16
|
Cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định
tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
|
|
17
|
Cấp Chứng chỉ đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES
|
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES
|
|
|
19
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng
các loài động vật hoang dã thông thường
|
|
|
20
|
Cấp Chứng chỉ, Giấy phép CITES xuất
khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm vì mục đích
thương mại (trừ sản phẩm gỗ quy định tại Phụ lục II của CITES)
|
|
|
21
|
Đăng ký nuôi bổ sung loài động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
|
|
23
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
26
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
27
|
|
|
|
....
|
|
|
|
Đơn vị rà soát, bổ
sung những TTHC, giấy phép mới ban hành hoặc chưa được thống kê theo Phụ lục
này để tiến hành rà soát, đánh giá
|
II
|
NHÓM TTHC, QUY ĐỊNH
CÓ LIÊN QUAN VỀ QUẢN LÝ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP, TRỒNG RỪNG
|
1
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
mới
|
Vụ Phát triển rừng
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị liên quan
|
2
|
Khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
|
3
|
Khôi phục hiệu lực thi hành quyết định
công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
|
|
4
|
Công nhận vườn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép xuất nhập khẩu giống
cây trồng lâm nghiệp
|
|
|
6
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
|
7
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
|
|
8
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng
giống; vườn cây đầu dòng).
|
|
|
9
|
Cải tạo rừng (đối với chủ rừng:
không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp
thuộc Bộ NN&PTNT quản lý)
|
|
|
10
|
Cải tạo rừng (đối với VQG, đơn vị sự
nghiệp thuộc Bộ)
|
|
|
11
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
|
|
12
|
Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc
dụng do tỉnh quản lý
|
|
|
13
|
Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
|
15
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị thuộc các Bộ, ngành khác)
|
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị tổ chức trực thuộc Bộ NN&PTNT)
|
|
|
…
|
|
|
|
Đơn vị rà soát, bổ
sung những TTHC và giấy phép mới ban hành hoặc chưa được thống kê theo Phụ lục
này để tiến hành rà soát, đánh giá
|
III
|
NHÓM TTHC, QUY ĐỊNH
CÓ LIÊN QUAN VỀ KHAI THÁC LÂM SẢN, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
|
1
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)
|
Vụ Quản lý sản xuất lâm nghiệp
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
2
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo
tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
|
|
3
|
Khai thác tre nứa trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
|
4
|
Khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ
và tre nứa của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (trừ các loài
trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
|
|
5
|
Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng
đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành
nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự
đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ)
|
|
|
6
|
Khai thác cây trồng trong vườn nhà,
trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
|
7
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
|
8
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức
|
|
|
9
|
Khai thác tre nứa trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
|
|
10
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết
khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng
là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại)
|
|
|
11
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào
tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng
trồng bằng vốn ngân sách)
|
|
|
12
|
Khai thác tận dụng trên diện tích giải
phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác
không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
|
|
13
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc
tỉnh
|
|
|
14
|
Khai thác, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong
danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
|
|
15
|
Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của
chủ rừng là tổ chức
|
|
|
16
|
Phê duyệt Phương án Điều chế rừng hoặc
Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
|
17
|
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ
rừng là tổ chức
|
|
|
18
|
Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ
nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức
|
|
|
19
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết
khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng
là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại)
|
|
|
20
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự
nhiên)
|
|
|
21
|
Khai thác tận dụng trên diện tích giải
phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác
không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
|
22
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
|
23
|
Khai thác, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản
danh mục quản lý Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách)
|
|
|
24
|
Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ
nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
|
25
|
Phê duyệt phương án khai thác của chủ
rừng là hộ gia đình
|
|
|
26
|
Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của
chủ rừng là hộ gia đình
|
|
|
27
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào
tạo nghề của chủ rừng là tổ chức không thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng
trồng bằng vốn ngân sách vốn viện trợ không hoàn lại)
|
|
|
28
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức không
thuộc tỉnh
|
|
|
29
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức.
|
|
|
30
|
Cho phép Trồng cao su trên đất rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức không
thuộc tỉnh
|
|
|
31
|
Trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
|
|
32
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3
loại rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ xác lập
|
|
|
33
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3
loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
|
|
…
|
|
|
|
Đơn vị rà soát, bổ
sung những TTHC và giấy phép mới ban hành hoặc chưa được thống kê theo Phụ lục
này để tiến hành rà soát, đánh giá
|
IV
|
NHÓM TTHC, QUY ĐỊNH
CÓ LIÊN QUAN VỀ GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG, THU HỒI RỪNG
|
1
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
Cục Kiểm lâm
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và
các đơn vị liên quan
|
2
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
|
3
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND các huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
|
4
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
|
|
5
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
|
|
6
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
7
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
|
|
8
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
…
|
|
|
|
Đơn vị rà soát, bổ
sung những TTHC và giấy phép mới ban hành hoặc chưa được thống kê theo Phụ lục
này để tiến hành rà soát, đánh giá
|
V
|
NHÓM TTHC, QUY ĐỊNH
CÓ LIÊN QUAN VỀ XÁC NHẬN NGUỒN GỐC LÂM SẢN
|
1
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung, vườn nhà trang trại, cây trồng phân tán.
|
Cục Kiểm lâm
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
2
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm
sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ
|
|
|
3
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng
đặc dụng, rừng phòng lộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
|
|
4
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
|
7
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
|
|
8
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
|
|
9
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
|
|
10
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc
khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch
thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
|
|
11
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các
địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
|
|
12
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn
quốc gia đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp
pháp từ rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Vườn quốc
gia (đối với các Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp)
|
|
|
…
|
|
|
|
Đơn vị rà soát, bổ
sung những TTHC và giấy phép mới ban hành hoặc chưa được thống kê theo Phụ lục
này để tiến hành rà soát, đánh giá
|
VI
|
NHÓM TTHC, QUY ĐỊNH
CÓ LIÊN QUAN VỀ QUẢN LÝ RỪNG ĐẶC DỤNG
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
Vụ Bảo tồn thiên nhiên lâm
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư
để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
5
|
Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân người
nước ngoài nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập trong khu rừng đặc dụng
|
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc
Trung ương quản lý
|
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng
đặc dụng do Trung ương quản lý
|
|
|
10
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng
của các tổ chức quốc tế và tổ chức phi chính phủ và cá nhân nước ngoài (phạm
vi giải quyết của Bộ NN&PTNT)
|
|
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư
để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
|
|
17
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
|
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng
đặc dụng do địa phương quản lý
|
|
|
22
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng
của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng
đặc dụng
|
|
|
23
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien
sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng
đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
|
|
24
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien
sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm
vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
|
|
25
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien
sinh vật rừng thuộc thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc
dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
|
|
…
|
|
|
|
Đơn vị rà soát, bổ
sung những TTHC, giấy phép mới ban hành hoặc chưa được thống kê theo Phụ lục
này để tiến hành rà soát, đánh giá
|
VII
|
NHÓM TTHC, QUY ĐỊNH CÓ LIÊN QUAN VỀ CẢI TẠO
RỪNG VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP
|
1
|
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ
môi trường rừng
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra và các đơn vị
liên quan
|
2
|
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ
môi trường rừng
|
|
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc
tỉnh quản lý)
|
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
|
|
|
…
|
|
|
|
Đơn vị rà soát, bổ
sung những TTHC và giấy phép mới ban hành hoặc chưa được thống kê theo Phụ lục
này để tiến hành rà soát, đánh giá
|
PHỤ
LỤC 02
MẪU
KẾ HOẠCH ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ GIẤY PHÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 71/QĐ-TCLN-PCTT ngày 03 tháng 02 năm 2015
của Tổng cục Lâm nghiệp)
TỔNG CỤC
LÂM NGHIỆP
Đơn vị: ………………..
|
|
KẾ HOẠCH ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ GIẤY PHÉP NĂM 2015-2016
+ Nhóm thủ tục hành chính:
……………………………………….
STT
|
Hoạt động
đơn giản hóa TTHC và giấy phép
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả
(mô tả rõ dạng sản phẩm và cấp nào xác nhận)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.
|
Rà soát và hệ thống
hóa danh mục TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp (bao gồm cả bảng kê
chi tiết nội dung TTHC)
|
1.1
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng phương án
đơn giản hóa TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
2.1
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Triển khai các hoạt
động thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép trong lĩnh vực lâm
nghiệp
|
3.1.
|
Đợt 1 (trước khi
phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép)
|
|
|
28/02/ đến hết 30/4/2015
|
|
|
3.1.1.
|
Đối với đơn giản
hóa về giấy phép
|
|
|
28/02/ đến
hết 30/4/2015
|
|
Trình Bộ bãi bỏ
|
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
Gộp lại
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành mới
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Đối với đơn giản
hóa về TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Bãi bỏ/hủy bỏ
|
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
Thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay
yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành mới
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ các TTHC trong các văn bản QPPL (theo KHXD VBQPPL 2015 và 2016)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.
|
Đợt 2
|
|
|
|
|
Sẽ được xác định để lập kế hoạch bổ
sung sau khi phương án đơn giản hóa TTHC và giấy phép được phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.
|
Đợt 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt của Tổng cục Lâm nghiệp
|
Ngày…. tháng …. năm
2015
Thủ
trưởng đơn vị
|
Quyết định 71/QĐ-TCLN-PCTT năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp năm 2015 và 2016 do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/QĐ-TCLN-PCTT ngày 03/02/2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính và giấy phép trong lĩnh vực lâm nghiệp ngày 03/02/2015 và 2016 do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
3.741
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|