|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
696/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 696/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 05 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 32
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4
năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành
trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 3
năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tại Tờ trình số 830/TTr-SVHTTDL ngày 02 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 32 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 32
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao (số thứ tự 65, 66, 67, 68 và
72 đến 99) được ban hành kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 125 thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch dự thảo Quyết định
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung đối với 32 quy
trình nội bộ sau:
1. 02 quy trình nội bộ (số 95, 96) ban hành kèm theo
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. 30 quy trình nội bộ (số 88 đến 119) được ban hành
kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 30 quy
trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể
dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Phòng KSTT, KG-VX, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNBV.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo
Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Thể dục thể thao
|
1.
|
1.002445
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
2.
|
1.002396
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
3.
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
4.
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
5.
|
1.000953
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
6.
|
1.000936
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
7.
|
1.000920
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
8.
|
1.001195
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
9.
|
1.000904
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
10.
|
1.000883
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn
|
11.
|
1.000863
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
12.
|
1.000847
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
13.
|
1.000830
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
14.
|
1.000814
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
15.
|
1.000644
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
16.
|
1.000842
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
17.
|
1.005163
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
18.
|
2.002188
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
19.
|
1.000594
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
20.
|
1.000560
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
21.
|
1.000544
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
22.
|
1.001213
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
23.
|
1.000518
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
24.
|
1.000501
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
25.
|
1.000485
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
26.
|
1.005357
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
|
27.
|
1.001801
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
28.
|
1.001500
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
29.
|
1.005162
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
30.
|
1.001517
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
31.
|
1.001527
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
32.
|
1.001056
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|