|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
683/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 683/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
14 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày
24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà
nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 717/QĐ-BNN-KL ngày
12/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực kiểm lâm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNN ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng (có danh mục
kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục
hành chính; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến
thành phố theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các nội dung công bố tại các
số thứ tự 1, 2 mục III, phần A thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân thành phố; số thứ tự 2, 4, mục V, phần B thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số thứ
tự 2, mục III, phần C thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
ban hành kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên
địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU; TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP,
KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 683/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND thành
phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (01 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở
|
UBND TP
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Kiểm lâm (01 TTHC)
|
1
|
1.012413
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng
rừng
|
07 ngày làm việc
TH diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của UBND TP
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
- Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024;
- Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL ngày 12/3/2024.
|
15 ngày làm việc
TH diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn
vị trực thuộc các Bộ, ngành chủ quản
|
05 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung và thay thế TTHC
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
1
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 3 Điều 1)
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Phê duyệt dự toán,
thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự
trồng rừng thay thế”
2. Mục 1.1. Trình tự thực hiện được sửa đổi, bổ
sung các nội dung (trong đó giữ nguyên nội dung của Bước 1, Bước 2).
3. Mục 2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ được sửa
đổi, bổ sung các nội dung sau:
Tại ý b sửa đổi, bổ sung:
- (i) Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay
số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền.
* Hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị chấp
thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
* Hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng
rừng thay thế tại Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT .
(ii) Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế theo Phụ
lục IIA ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
4. Mục 2.4. Thời hạn giải quyết được sửa đổi, bổ sung
các nội dung sau:
(i) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
(ii) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
5. Mục 2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung một số nội dung sau:
- Văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay
thế của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh;
- Văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam.
6. Mục 2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai bổ sung một
số nội dung sau:
- Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng
rừng thay thế tại Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ;
- Cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế theo Phụ
lục IIA ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT .
7. Mục 2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính bổ sung một số nội dung sau:
Tiêu chí lựa chọn địa phương tiếp nhận kinh phí
trồng rừng thay thế từ các tỉnh không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế:
- Có diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng
hộ quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, được xác định trên cơ sở quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt và hiện trạng rừng tại
thời điểm đề xuất; có văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đăng ký
tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 22/2023/TTBNNPTNT.
- Trường hợp có nhiều địa phương đăng ký tiếp
nhận kinh phí trồng rừng thay thế thì ưu tiên địa phương có nhiều diện tích
đất chưa có rừng quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ nhưng không cân đối
được ngân sách để trồng rừng.
8. Bổ sung các biểu mẫu:
- Phụ lục IIA Bản cam kết nộp tiền trồng rừng
thay thế.
- Mẫu số 01 Phụ lục I: Văn bản của Ủy ban nhân
dân thành phố về việc đăng ký tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế
|
2
|
1.007917
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 3 Điều 1)
|
1. Mục 1.1. Trình tự thực hiện được sửa đổi, bổ
sung một số nội dung sau:
- Bước 3: Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức
thẩm định.
- Bước 4: Phê duyệt phương án
- Bước 5: Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
- Bước 6: Thực hiện trồng rừng và nghiệm thu
+ Chủ dự án thực hiện trồng rừng theo Phương án
trồng rừng thay thế, thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được phê duyệt; Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức nghiệm thu hoàn thành trồng rừng
thay thế do chủ dự án thực hiện.
- Bước 7: Thực hiện giải ngân
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và các tổ chức
được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước để
tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế;
- Đơn vị tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế
lập báo cáo, trình cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp hoặc cơ quan được phân
cấp hoặc cơ quan được giao theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để thẩm
định, quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định sử
dụng lãi tiền gửi từ kinh phí trồng rừng thay thế để thực hiện các hoạt động
trồng rừng thay thế theo quy định của Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT (đã được
sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT).
2. Mục 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ được sửa
đổi nội dung sau:
- Bản chính dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
theo quy định sau: Thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được xác định trên cơ
Sở định mức kinh tế-kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; đơn giá xây dựng dự toán trồng rừng do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi tổ chức trồng rừng thay thế quy định. Việc lập, thẩm định, phê duyệt
thiết kế, dự toán, nghiệm thu và xử lý rủi ro trong giai đoạn đầu tư trồng rừng
thay thế được thực hiện theo quy định về quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
|
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02
TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung và thay thế TTHC
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
1
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 4 Điều 2)
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn”
2. Mục 1.1. Trình tự thực hiện sửa đổi, bổ sung
một số nội dung sau:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy
quyền hoặc tổ chức, cá nhân được giao khai thác tận dụng đối với diện tích
rừng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn để phê duyệt phương án khai thác đối với trường hợp không
thuộc quy định tại các điểm a, b, c khoản 2 Điều 6 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT).
b) Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung “hoặc tổ chức,
cá nhân được giao khai thác tận dụng đối với diện tích rừng do Ủy ban nhân dân
cấp xã quản lý”
c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả bổ sung “hoặc
tổ chức, cá nhân được giao khai thác tận dụng đối với diện tích rừng do Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý”.
3. Mục 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ sửa đổi
nội dung sau:
Bản chính Phương án khai thác theo Mẫu số 11 tại
Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ;
4. Mục 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính được sửa đổi thành: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy
quyền hoặc tổ chức, cá nhân được giao khai thác tận dụng đối với diện tích
rừng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.
5. Mục 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
được sửa đổi thành: Phê duyệt Phương án khai thác lâm sản theo Mẫu số 11 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TTBNNPTNT.
6. Sửa đổi biểu mẫu: Mẫu số 11 theo Thông tư số
22/2023/TT/BNNPTNT
|
2
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 3 Điều 2)
|
1. Mục 2.1. Trình tự thực hiện sửa đổi, bổ sung
một số nội dung sau:
c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm
sản tồn trong sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ
kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng
xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
2. Mục 2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ gồm:
- Phần 2.3.2.2, ý b bổ sung “Mẫu số 04 tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT .”
- Phần 2.3.3.2, ý b bổ sung “Mẫu số 04 tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT .”
- Phần 2.3.4.1, ý c sửa đổi “Bản chính sổ theo
dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy
định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp;”
- Phần 2.3.4.2, ý c sửa đổi “Bản chính sổ theo
dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy
định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp;”
- Phần 2.3.4.3, ý c sửa đổi “Bản chính sổ theo
dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy
định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp;”
- Phần 2.3.5
+ Ý b bổ sung “Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT .”
+ Ý c bổ sung “Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở
nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản
lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn
bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;”
3. Mục 2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
bổ sung “xác nhận sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất
bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”
4. Mục 2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai sửa đổi, bổ sung
một số nội dung sau:
- Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu
số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT hoặc Mẫu số 04
Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT .
- Sổ theo dõi hoạt động nuôi động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, động vật rừng
thông thường (không áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng) tại Mẫu số 16A Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019
của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và
thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp (Nghị định số 06/2019/NĐ-CP);
- Sổ theo dõi nuôi động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, động vật rừng thông
thường (áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng) tại Mẫu số 16B Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ;
- Sổ theo dõi sinh sản của động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật
rừng thông thường (áp dụng cho các loài động vật đẻ trứng) tại Mẫu số 16C Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ;
- Sổ theo dõi sinh sản của động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật
rừng thông thường (áp dụng cho các loài động vật đẻ con) tại Mẫu số 16D Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP .
5. Bổ sung các biểu mẫu:
- Mẫu số 16A: mẫu sổ theo dõi hoạt động nuôi động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES,
động vật rừng thông thường (không áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng)
- Mẫu số 16B: sổ theo dõi nuôi động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES, động vật rừng
thông thường (áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng)
- Mẫu số 16C: sổ theo dõi sinh sản của động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES, động
vật rừng thông thường (áp dụng cho các loài động vật đẻ trứng)
- Mẫu số 16D: sổ theo dõi sinh sản của động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES,
động vật rừng thông thường (áp dụng cho các loài động vật đẻ con)
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung và thay thế TTHC
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
1.011471
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 4 Điều 2)
|
1. Mục 1.1. Trình tự thực hiện sửa đổi nội dung
sau: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân
dân cấp huyện để phê duyệt phương án khai thác chính, khai thác tận dụng,
khai thác tận thu gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng phòng hộ là rừng
trồng do cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư tự đầu tư hoặc theo các dự
án, chính sách hỗ trợ của Nhà nước; khai thác tận dụng, khai thác tận thu gỗ
rừng sản xuất là rừng tự nhiên do cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư quản
lý.
2. Mục 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ sửa đổi,
bổ sung nội dung sau:
- Bản chính Phương án khai thác theo Mẫu số 11
tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản sao quyết
định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực hiện các
biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ loài
thực vật rừng thông thường từ rừng phòng hộ là rừng trồng do cá nhân, hộ gia
đình, cộng đồng dân cư tự đầu tư hoặc theo các dự án, chính sách hỗ trợ của
Nhà nước; khai thác tận dụng gỗ rừng sản xuất là rừng tự nhiên do cá nhân, hộ
gia đình, cộng đồng dân cư quản lý.
3. Mục 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền
4. Mục 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Phê duyệt Phương án khai thác lâm sản theo Mẫu số 11 Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 22/2023/TTBNNPTNT.
5. Mục 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai sửa đổi nội
dung sau: Phương án khai thác theo Mẫu số 11 tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
6. Sửa đổi biểu mẫu: Mẫu số 11 theo Thông tư số
22/2023/TT/BNNPTNT
|
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 683/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|