Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 660/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của Sở Giáo dục tỉnh An Giang

Số hiệu: 660/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 30/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 660/QĐ-UBND

An Giang, ngày 30 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 751/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang, cụ thể:

Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.

Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

Phụ lục 3: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

- Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang;

- Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;

- Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;

- Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;

- Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;

- Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;

- Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;

- Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;

- Thay thế các thủ tục hành chính thuộc mục số VII, Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;

- Thay thế các thủ tục hành chính thuộc mục số V, Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Thay thế các thủ tục hành chính thuộc mục số III Phụ lục I; Mục số 6 Phụ lục II, Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

- Thay thế các thủ tục hành chính thuộc mục số III, IV, V, VI, VII, VIII, IX của Phụ lục 1; mục số V của Phụ lục 2, Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Thay thế các thủ tục hành chính thuộc mục số III, Phụ lục 1, Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I.

Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học

1

2.000011.000.0 0.00.H01

Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm.

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

Không

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập, xóa mù chữ

II.

Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài

2

1.006446.000.0 0.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

3

1.001495.000.0 0.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

4

1.000718.000.0 0.00.H01

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

5

1.001496.000.0 0.00.H01

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

6

1.001497.000.0 0.00.H01

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

7

1.001499.000.0 0.00.H01

Phê duyệt liên kết giáo dục

40 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

III.

Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc

8

1.005090.000.0 0.00.H01

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

Không quy định

Sở/Phòng Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.

IV.

Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non

9

1.000715.000.0 0.00.H01

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non

10

1.000288.000.0 0.00.H01

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.

V.

Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học

11

1.000713.000.0 0.00.H01

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường Tiểu học

12

1.000280.000.0 0.00.H01

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

120 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học

VI

Lĩnh vực: Giáo dục Thường xuyên

13

1.000729.000.0 0.00.H01

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐTngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên

14

1.000181.000.0 0.00.H01

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ GDĐT ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15

1.000259.000.0 0.00.H01

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên

VII

Lĩnh vực: Giáo dục Trung học

16

1.000711.000.0 0.00.H01

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường THCS, THPT và trường phổ thông nhiều cấp học

17

1.000691.000.0 0.00.H01

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường THCS, THPT và trường phổ thông nhiều cấp học

18

1.000270.000.0 0.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Chưa có quy định cụ thể

Sở giáo dục và đào tạo

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông

VII I

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

19

1.001493.000.0 0.00.H01

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

20

1.000716.000.0 0.00.H01

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

21

1.002407.000.0 0.00.H01

Xét, cấp học bổng chính sách

Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học. Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo.

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập

Không

Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/09/2007 của Thủ tướng về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Thông tư số 23/2008/TTLT/BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 28/04/2008 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ- TTg ngày 14 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Thông tư số 14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 05/05/2016 Sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động-Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007

22

1.001714.000.0 0.00.H01

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện

Không

Thông tư 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12/2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật

23

1.001000.000.0 0.00.H01

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

5 ngày làm việc

Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

24

2.001987.000.0 0.00.H01

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

25

2.001985.000.0 0.00.H01

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

26

1.005017.000.0 0.00.H01

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

Không có quy định cụ thể

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

27

2.001988.000.0 0.00.H01

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

28

2.001805.000.0 0.00.H01

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

29

1.005087.000.0 0.00.H01

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

30

1.005057.000.0 0.00.H01

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

31

1.004991.000.0 0.00.H01

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

32

1.006389.000.0 0.00.H01

giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

33

1.005067.000.0 0.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

34

1.005084.000.0 0.00.H01

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

35

1.005015.000.0 0.00.H01

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

25 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

36

1.006388.000.0 0.00.H01

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

25 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

37

1.001492.000.0 0.00.H01

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

38

1.000939.000.0 0.00.H01

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

39

1.002982.000.0 0.00.H01

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.

Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người

40

1.003734.000.0 0.00.H01

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT)

Không

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

41

1.005143.000.0 0.00.H01

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục

Không

Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác

42

1.005061.000.0 0.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

43

1.005036.000.0 0.00.H01

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Không quy định.

Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

44

1.004435.000.0 0.00.H01

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không qua 2 lần/học kỳ.

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

45

1.004436.000.0 0.00.H01

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

46

1.001088.000.0 0.00.H01

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Chưa quy định cụ thể

Sở giáo dục và đào tạo

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông

47

1.005068.000.0 0.00.H01

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

48

1.004831.000.0 0.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Chưa quy định cụ thể.

Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông

49

1.000744.000.0 0.00.H01

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

50

1.004712.000.0 0.00.H01

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc

Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

51

1.008723.000.0 0.00.H01

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục

52

1.005079.000.0 0.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

25 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

53

2.001989.000.0 0.00.H01

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

54

1.005081.000.0 0.00.H01

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

55

1.005144.000.0 0.00.H01

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp đủ trong 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập.

Không

Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021

56

1.004988.000.0 0.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

57

1.004999.000.0 0.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

58

1.005008.000.0 0.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

59

1.005025.000.0 0.00.H01

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường đại học, học viện, Cao đẳng

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

60

1.005043.000.0 0.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

16 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường đại học, học viện, Cao đẳng

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

61

1.008722.000.0 0.00.H01

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục

62

1.005049.000.0 0.00.H01

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường đại học, học viện, Cao đẳng

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

63

1.005053.000.0 0.00.H01

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường đại học, học viện, Cao đẳng

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

64

1.005062.000.0 0.00.H01

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

65

1.005065.000.0 0.00.H01

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

66

1.005069.000.0 0.00.H01

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

67

1.005073.000.0 0.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

15 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

68

1.005074.000.0 0.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo.

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

69

1.005076.000.0 0.00.H01

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

70

1.005082.000.0 0.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

71

1.005088.000.0 0.00.H01

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

72

1.005195.000.0 0.00.H01

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc.

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

73

1.005354.000.0 0.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

74

1.005359.000.0 0.00.H01

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

75

1.005466.000.0 0.00.H01

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

20 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

76

1.005070.000.0 0.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

IX.

Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

77

2.001914.000.0 0.00.H01

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

78

1.005092.000.0 0.00.H01

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

01 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

79

1.004889.000.0 0.00.H01

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013

X.

Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh

80

1.001942.000.0 0.00.H01

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GDĐ

Cơ sở giáo dục phổ thông,  Trường Đại học, Trường Cao đẳng, Sở Giáo dục đào tạo, Trường Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề

Không

Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy; Thông tư số 07/2018/TT- BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

81

2.001806.000.0 0.00.H01

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Theo đợt tuyển sinh

Trường Đại học, Trường Cao đẳng

Không

Thông tư số 26 /2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học

82

1.005095.000.0 0.00.H01

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

15 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông và Thông tư số 04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT

83

1.005098.000.0 0.00.H01

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Chưa quy định

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông và Thông tư số 04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT

84

1.005142.000.0 0.00.H01

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Chưa quy định

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông và Thông tư số 04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT

85

1.009394.000.0 0.00.H01

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

35 ngày làm việc

Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định 141/2020/NĐ-CP ngày 08-12- 2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số

XI.

Lĩnh vực: Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

86

1.001652.000.0 0.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

Danh hiệu “Nhà giáo Ưu tú” được xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11.

Cơ sở giáo dục, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”

87

2.000594.000.0 0.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

Danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân” được xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11.

Cơ sở giáo dục, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I.

Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học

1

2.001839.000.00.00.H01

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

2.001824.000.00.00.H01

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Không quy định

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

II.

Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc

3

1.005090.000.00.00.H01

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

Không quy định

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.

III.

Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non

4

1.008951.000.00.00.H01

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

17 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08-09- 2020

5

1.008950.000.00.00.H01

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

24 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08-09-2020

6

1.001622.000.00.00.H01

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 8/9/2020 của Chính phủ

IV.

Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học

7

1.005099.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Chưa quy định cụ thể.

Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông

V.

Lĩnh vực: Giáo dục Thường xuyên

 

 

 

 

 

8

1.005097.000.00.00.H01

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

15 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

VI.

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

 

9

1.006445.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

10

1.006444.000.00.00.H01

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

11

1.008725.000.00.00.H01

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020

12

1.008724.000.00.00.H01

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2021

13

1.002407.000.00.00.H01

Xét, cấp học bổng chính sách

Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học. Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo.

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập

Không

Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/09/2007 của Thủ tướng về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Thông tư số 23/2008/TTLT/BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 28/04/2008 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ- TTg ngày 14 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Thông tư số 14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 05/05/2016 Sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động-Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ

14

1.001714.000.00.00.H01

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện

Không

Thông tư số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31-12-2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật

15

1.001000.000.00.00.H01

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

5 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28-02-2014 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

16

1.003734.000.00.00.H01

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT)

Không

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

17

1.005143.000.00.00.H01

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17-12-2014 của Thử tướng Chính phủ Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác

18

1.006390.000.00.00.H01

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

21 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

19

1.004831.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Chưa quy định cụ thể.

Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông

20

1.001639.000.00.00.H01

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

21

1.004496.000.00.00.H01

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

22

1.005106.000.00.00.H01

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không quy định

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24-03-2014

23

1.004439.000.00.00.H01

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

24

1.004440.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

25

1.004442.000.00.00.H01

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

25 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

26

1.004444.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng

4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

27

2.001809.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

25 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo Cơ quan thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

28

1.004475.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

29

2.001818.000.00.00.H01

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

30

1.004487.000.00.00.H01

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở

Không quy định

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

31

1.004494.000.00.00.H01

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

25 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

32

1.004515.000.00.00.H01

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

10 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

33

1.004555.000.00.00.H01

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

34

2.001842.000.00.00.H01

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

35

1.004563.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

36

1.004552.000.00.00.H01

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

37

1.004545.000.00.00.H01

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

35 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

38

2.001837.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

25 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

39

1.004438.000.00.00.H01

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

40

1.003702.000.00.00.H01

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người

VII.

Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

41

2.001914.000.00.00.H01

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

5 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

42

1.005092.000.00.00.H01

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

VIII

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

43

1.001652.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

Danh hiệu “Nhà giáo Ưu tú” được xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11.

Cơ sở giáo dục, Sở GDĐT, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”

44

2.000594.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

Danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân” được xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11.

Cơ sở giáo dục, Sở GDĐT, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I.

Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non

1

2.001810.000.00.00.H01

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Không quy định

Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

II.

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2

1.001714.000.00.00.H01

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học. Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo.

Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Thông tư số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31-12-2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật

3

1.004485.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4

1.004443.000.00.00.H01

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

5

1.004492.000.00.00.H01

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

15 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

6

1.004441.000.00.00.H01

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

10 ngày làm việc

Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


794

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.249.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!