|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 63/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
63/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 11
tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày
29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ
lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số
5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 03/TTr-SYT ngày 04/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (17 thủ
tục); danh mục thủ tục hành chính sửa đổ, bổ sung (01 thủ tục) thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược
phẩm tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016; Quyết định số 635/QĐ-UBND
ngày 14/3/2018; Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018; Quyết định số
3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018; 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh tại Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 18/5/2018; Quyết định số 1617/QĐ-UBND
ngày 10/7/2018 và Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết
kèm theo)
Phụ lục Danh
mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải
trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục
“Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục
hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm
yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông
tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.24b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
HÒA BÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 63 /QĐ-UBND ngày 11 / 01/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hànhchính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
* Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ
sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc;
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số
5229/ QĐ – BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
2
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ
sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc;
- Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số
5229/ QĐ – BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
3
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ
sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc;
- Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số
5229/ QĐ – BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
4
|
|
Đánh giá
duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc;
- Quyết định số
5229/ QĐ – BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế
|
5
|
|
Đánh giá
duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Chưa quy
định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
6
|
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Chưa quy
định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế
|
7
|
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo
|
Sở Y tế
|
Chưa quy
định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuố;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế
|
8
|
|
Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Phí
thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
9
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
30 ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Phí
thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế
|
10
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
30 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
11
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh
doanh
không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Phí thẩm định, điều
kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
12
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại;
|
30
ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
13
|
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại;
|
30 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Phí thẩm định, điều
kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
14
|
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
30 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị băi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
15
|
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có
kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
30 ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Chưa quy
định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
16
|
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực;
|
30 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
17
|
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản thông báo
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Quyết định số
5229/ QĐ - BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
ĐƯỢC
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hànhchính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
* TTHC thực
hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh (Công bố
tại QĐ số 1196/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
BYT-HBI-286973
|
Cấp Giấy
chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu
chuẩn quy định tại phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại phụ lục 2
|
1. Đối với trường
hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả
Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho
người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ
khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám
hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền
viên;
2. Đối với trường
hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe
thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên
định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong
hợp đồng.
|
Các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí
theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
- Luật hàng hải
Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
-Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn
sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở
khám sức khoẻ cho thuyền viên;
- Quyết định
số 5921 /QĐ-BYT, ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi. bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc
phạm vị chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
C. TTHC CHÍNH BỊ HỦY BỎ,
BÃI BỎ THUỘC THẢM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
I. Lĩnh vực khám
bệnh, chũa bệnh (Quyết định số 1196/ QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình )
|
1
|
BYT-HBI-286975
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu
biển Việt Nam
|
2
|
|
Cấp Giấy
chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu
chuẩn quy định tại phụ lục I nhưng mắc một số
bệnh quy định tại phụ lục 2
|
II.Lĩnh vực
Dược phẩm (Quyết
định số 1462/ QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình ))
|
1
|
TT-HBI-278560-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP).
|
2
|
TT-HBI-278561-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP)
|
3
|
TT-HBI-278558-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP).
|
4
|
TT-HBI-278559-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP).
|
5
|
TT-HBI-279180-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
664
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|