STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính
trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (66)
|
|
a
|
TTHC thực hiện tại
Sở Y tế
|
1
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
2
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản
1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
3
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
4
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày
01/01/2016
|
Sở Y tế
|
5
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1
Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
6
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều
29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
7
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
8
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
9
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
10
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
11
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
12
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
13
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
14
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
15
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
16
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
17
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
18
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
Sở Y tế
|
19
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
20
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
21
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
22
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
23
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
(Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và
bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng
Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
Sở Y tế
|
24
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
25
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa
khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
Sở Y tế
|
26
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
27
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
28
|
Bổ
sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa
hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
29
|
Cấp
bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện
tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
Sở Y tế
|
31
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
32
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
33
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
34
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
35
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
36
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
37
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
38
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
Sở Y tế
|
39
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
40
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
Sở Y tế
|
41
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
42
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
Sở Y tế
|
43
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
44
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
45
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
46
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Sở Y tế
|
47
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
48
|
Cho
phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
49
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
50
|
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
53
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
54
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Sở Y tế
|
55
|
Cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
56
|
Cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
57
|
Đăng
ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay
đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
58
|
Phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
59
|
Phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
60
|
Cấp
giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
Sở Y tế
|
61
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
62
|
Thành
lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện
trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư
nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.
|
Sở Y tế
|
b
|
TTHC
thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh
|
63
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh
|
64
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh
|
65
|
Cấp giấy khám sức khỏe
cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự
hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh
|
66
|
Khám sức khỏe định
kỳ
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh,
|
II
|
Thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Dược phẩm (38)
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đăng ký hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu
lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
4
|
Trả lại chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương
đề nghị
|
Sở Y tế
|
5
|
Trả lại chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh
đề nghị
|
Sở Y tế
|
6
|
Cấp
giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Sở Y tế
|
7
|
Cấp
lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Sở Y tế
|
8
|
Cấp
lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp
thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo
quản.
|
Sở Y tế
|
9
|
Cấp
giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
Sở Y tế
|
10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở Y tế
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
Sở Y tế
|
12
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ
sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
Sở Y tế
|
13
|
Bổ sung phạm vi
kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán
buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
Sở Y tế
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận
thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).
|
Sở Y tế
|
15
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ
sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực
hành tốt phù hợp)
|
Sở Y tế
|
16
|
Bổ sung phạm vi
kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán
buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành
tốt phù hợp, còn hiệu lực)
|
Sở Y tế
|
17
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người
quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không
thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh
trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động
kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Sở Y tế
|
18
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Sở Y tế
|
19
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược
liệu
|
|
20
|
Bổ
sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Sở Y tế
|
21
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược
liệu
|
Sở Y tế
|
22
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Sở Y tế
|
23
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Sở Y tế
|
24
|
Bổ
sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Sở Y tế
|
25
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Sở Y tế
|
26
|
Thẩm định điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
27
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được
thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008
của Bộ Y tế và được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu
lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với
trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản
thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý Dược)
|
Sở Y tế
|
30
|
Cấp lại giấy chứng
nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo
quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý Dược).
|
Sở Y tế
|
31
|
Cấp phép nhập khẩu
thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc
tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic
|
Sở Y tế
|
32
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên
địa bàn tỉnh, thành phố
|
Sở Y tế
|
33
|
Đăng ký thuốc gia
công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định
tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
Sở Y tế
|
34
|
Đăng ký thuốc gia
công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định
tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
Sở Y tế
|
35
|
Đăng ký lại thuốc
gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký
tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).
|
Sở Y tế
|
36
|
Cho phép tổ chức,
cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành
phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện.
|
Sở Y tế
|
37
|
Duyệt dự trù thuốc
thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền
chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao
thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược
|
Sở Y tế
|
38
|
Đăng
ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất
trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
III
|
Thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Y tế dự phòng (24)
|
|
a
|
TTHC thực hiện tại
Sở Y tế
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế
|
3
|
Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
Sở Y tế
|
4
|
Cấp
phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
Sở Y tế
|
5
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
Sở Y tế
|
6
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị
hư hỏng
|
Sở Y tế
|
7
|
Cho
phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y tế
|
8
|
Công
bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế cấp
|
Sở Y tế
|
9
|
Cấp
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ
|
Sở Y tế
|
10
|
Cấp
mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
Sở Y tế
|
11
|
Cấp
mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
Sở Y tế
|
12
|
Cấp
lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và
II do hết hạn
|
Sở Y tế
|
13
|
Cấp
lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,
II do bị hỏng, bị mất.
|
Sở Y tế
|
14
|
Cấp
lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II
do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
Sở Y tế
|
15
|
Cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17
Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
16
|
Cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông
tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
17
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17
Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
18
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông
tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
19
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông
tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
b
|
TTHC thực hiện tại
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS
|
20
|
Cấp thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Phòng,
chống HIV/AIDS
|
21
|
Cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Phòng, chống
HIV/AIDS
|
c
|
TTHC
thực hiện tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
22
|
Chuyển tiếp điều
trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện;
|
23
|
Thay đổi cơ sở điều
trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện;
|
24
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
|
IV
|
Thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Tài chính Y tế (02)
|
|
1
|
Thẩm định và phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
(đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố;
|
Sở Y tế
|
2
|
Thẩm định và phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
(đơn vị) ngoài công lập;
|
Chủ tịch Hội đồng
quản trị hoặc Thủ trưởng cơ sở y tế ngoài công lập
|
V
|
Thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Tổ chức, cán bộ (02)
|
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
VI
|
Thủ tục hành chính
trong lĩnh vực giám định Y khoa (29)
|
|
a
|
TTHC thực hiện tại
Sở Y tế
|
1
|
Công nhận cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Sở Y tế
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa
học
|
Sở Y tế
|
b
|
TTHC thực hiện tại
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
3
|
Khám
GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
Hội đồng GĐYK tỉnh;
|
4
|
Khám
GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công
với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012.
|
Hội đồng GĐYK tỉnh;
|
5
|
Khám
GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất
độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
|
Hội đồng GĐYK tỉnh;
|
6
|
Giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
7
|
Giám định lần đầu
do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
8
|
Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
9
|
Giám định để thực
hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
hưởng trợ cấp tuất hàng tháng.
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
10
|
Giám định tai nạn
lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
11
|
Giám định bệnh nghề
nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
12
|
Giám định tổng hợp
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
13
|
Giám định khiếu nại
của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
14
|
Giám định để hưởng trợ
cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng
tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay
là Chính phủ)
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
15
|
Khám giám định thương
tật lần đầu do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
16
|
Khám giám định đối
với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa
tỉnh thực hiện
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
17
|
Khám giám định đối
với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực
hiện
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
18
|
Khám giám định đối
với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực
hiện
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
19
|
Khám giám định đối
với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực
hiện
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
20
|
Khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa
ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
21
|
Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
22
|
Khám
giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người
khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
23
|
Khám
giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc
xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
khách quan, không chính xác.
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
24
|
Khám
giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng
chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
25
|
Khám
giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật
không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản
khám giám định.
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
26
|
Khám
giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp
của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa
đã ban hành biên bản khám giám định.
|
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
c
|
TTHC thực hiện tại
Cơ sở khám chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
27
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18
tuổi.
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính;
|
28
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
29
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
VII
|
Thủ tục hành chính
trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (10)
|
|
a
|
TTHC thực hiện tại
Chi cục An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
1
|
Cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
2
|
Cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
3
|
Cấp
Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm
(bên thứ nhất)
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn
kỹ thuật.
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
5
|
Cấp
lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
7
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
8
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư
số
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
9
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5,
Thông tư số
47/2014/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
10
|
Cấp
Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ
thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ
định (bên thứ ba)
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
VIII
|
Thủ tục hành chính
trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình (02)
|
|
1
|
Cấp lại giấy chứng
sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
Cơ sở khám, chữa
bệnh
|
2
|
Cấp lại giấy chứng
sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cơ sở khám, chữa
bệnh
|