|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
626/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 626/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
04 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 77/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 4
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 30 Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (có Danh mục
kèm theo).
Điều 2.
Giao trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục
hành chính:
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
chủ trì, phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh công khai đầy đủ
danh mục và nội dung sửa đổi, bổ sung 30 danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Thể dục thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Cổng thông tin
và giao tiếp điện tử của tỉnh; Rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm
nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Văn phòng UBND tỉnh nhập,
đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo
quy định; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết, công
khai các thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Thể dục thể thao có số thứ tự từ 61 đến 64 và từ 68 đến 93 tại mục
B phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-CT ngày 19 tháng 01 năm 2023
của Chủ tịch UBND Tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT, KS3, KS5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ
DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 626/QĐ-CT ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp.
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
|
đồng/CLB
|
600.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
đến dưới 2.000m2
|
đồng/CLB
|
800.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 2.000m2
đến dưới 3.000m2
|
đồng/CLB
|
1.000.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 3.000m2
đến dưới 5.000 m2
|
đồng/CLB
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 5.000m2
đến dưới 10.000m2
|
đồng/CLB
|
2.000.000
|
6
|
Cơ sở có diện tích 10.000m2
trở lên
|
đồng/CLB
|
3.000.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng
6 năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn , giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng
6 năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2, phần II ban hành kèm theo
Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
Không quy định.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng
6 năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng.
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
Không quy định.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu
môn Yoga.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 5,phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu
môn Golf, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2017.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn , giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 6, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu
lông
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Cầu lông, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 02 năm
2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 7, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Taekwondo, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 02 năm
2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 8, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Karate
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Karate.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 9, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bơi, Lặn.
- Căn cứ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định mức thu, miễn,
giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 10, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
11. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billiards & Snooker
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker, có hiệu lực từ ngày 15
tháng 3 năm 2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 11, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
bàn
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 3 năm
2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn , giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 12, phần II ban hành kèm theo
Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay, có hiệu lực từ ngày 15
tháng 4 năm 2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 13, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Khiêu vũ thể thao
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 3
năm 2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 14, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thẩm mỹ
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3
năm 2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 15, phần II ban hành kèm theo
Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Judo, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 3 năm 2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 16, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
17. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thể hình và Fitness
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp,trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness, có hiệu lực từ ngày
15 tháng 4 năm 2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 17, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
18. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân
sư rồng
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng, có hiệu lực từ ngày 17 tháng 3 năm
2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn , giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 18, phần II ban hành kèm theo
Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí, có hiệu lực từ ngày 23
tháng 3 năm 2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 19, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền
anh
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Quyền anh, có hiệu lực từ ngày 25 tháng 3 năm
2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 20, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
21. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam, có hiệu lực từ ngày 25
tháng 4 năm 2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 21, phần II ban hành kèm theo
Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
22. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
đá
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng đá.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi
chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 23, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
23. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần
vợt
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Quần vợt, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm
2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 24, phần ban hành kèm
theo II Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24.Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Patin.
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Quần vợt, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm
2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi
chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 25, phần II ban hành kèm theo
Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
25. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao.
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bắn súng thể thao.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn , giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 27, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
26. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng ném.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 28, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
27. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu.
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Wushu.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 29, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo
núi thể thao.
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí,
lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới 200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12
năm 2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 30, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
29. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
rổ
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp,trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm
2018.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 31, phần II ban hành kèm
theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
30. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu
kiếm thể thao
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
Phí, lệ phí
|
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
1
|
Cơ sở có diện tích đến dưới
200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
2
|
Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến
dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
3
|
Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến
dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
4
|
Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
5
|
Cơ sở có diện tích từ 1.000m2
trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6
năm 2019.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao, có hiệu lực từ ngày 01 tháng
01 năm 2019.
- Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 32, phần II ban hành kèm theo
Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Quyết định 626/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 626/QĐ-CT ngày 04/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|