|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 619/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
619/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 619/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định số:
1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020; 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020; 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020; 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020; 1725/QĐ-BTP ngày
10/8/2020; 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020; 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật; Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản; Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 300/STP-VP ngày 09/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi.
(Có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng
nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được công bố để: Công khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai
tại cơ quan; xây dựng quy trình nội bộ về giải quyết thủ tục hành chính; gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính
nêu trên theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị liên quan đăng tải công khai
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố trên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được công bố tại các Quyết định số:
37/QĐ-UBND ngày 11/01/2017; 360/QĐ-UBND ngày 01/3/2018; 1585/QĐ-UBND ngày
18/9/2018; 2039/QĐ-UBND ngày 14/11/2018; 603/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(Thu).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
|
I. Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
01
|
Nhập Quốc tịch Việt Nam
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một
trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng
Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
- Qua Hệ thống bưu chính;
- Nộp và nhận kết quả trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư
số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí
xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; cách thức
thực hiện, địa điểm trả kết quả; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính; Lệ phí; Mẫu đơn; Tờ khai.
|
|
02
|
Trở lại Quốc tịch Việt Nam
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện; thành phần
hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Lệ phí; Mẫu đơn; Tờ khai.
|
|
03
|
Thôi Quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; Mẫu đơn; Tờ khai.
|
|
04
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành
phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; Lệ phí; Mẫu đơn; Tờ
khai.
|
|
05
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; Lệ phí; Mẫu đơn; Tờ khai.
|
|
II. Lĩnh vực Luật sư
|
|
01
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một
trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
- Qua Hệ thống bưu chính;
- Nộp và nhận kết quả trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Sửa
đổi mức thu lệ phí
|
|
02
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
03
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
04
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
|
05
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
06
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư.
|
Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
07
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
Sửa
đổi mức thu phí
|
|
08
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
09
|
Hợp nhất công ty luật
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý thực hiện thủ
tục hành chính (bỏ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày
20/11/2012)
|
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Sửa
đổi mức thu lệ phí
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư.
|
Sửa đổi quy định về tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
Sửa đổi quy định về mức thu phí
|
|
III. Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
01
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một
trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành
phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
- Qua Hệ thống bưu chính;
- Nộp và nhận kết quả trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.
|
Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh
lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
Sửa đổi quy định về phí thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
02
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
IV. Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
|
01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo một
trong các phương thức sau:
- Nộp trực tiếp và nhận kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
- Qua Hệ thống bưu chính;
- Nộp và nhận kết quả trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ Công quốc gia.
|
Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt
động trọng tài thương mại.
|
Sửa
đổi mức thu phí
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
01
|
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam.
|
II. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
01
|
2.001923
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày
25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực
phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tư pháp.
|
02
|
2.001520
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật tỉnh
|
III. Lĩnh vực Luật sư
|
01
|
1.002113
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày
13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
1.002126
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
03
|
1.002138
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư,
Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
04
|
1.002638
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
05
|
1.002251
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
06
|
1.002272
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
07
|
2.001029
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
08
|
1.002311
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng
khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
|
09
|
1.002336
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
IV. Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
01
|
2.001808
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày
10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
2.001386
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
03
|
2.001306
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
V. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
01
|
1.000460
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
1.001840
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
03
|
1.000443
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
04
|
2.000790
và 1.001764
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
VI. Lĩnh vực quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
01
|
2.001093
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày
10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
02
|
1.001921
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03
|
1.001488
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
04
|
1.001487
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
05
|
1.001486
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
06
|
1.001485
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
07
|
1.001484
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
08
|
1.001914
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý
tài sản
|
VII. Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
01
|
2.002048
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày
18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
1.005147
|
Thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
03
|
1.005148
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
04
|
2.000532
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
05
|
2.000445
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
06
|
2.000491
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07
|
2.000405
|
Thay đổi địa
chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
08
|
2.000394
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
09
|
2.000425
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
1.005149
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
VIII. Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
01
|
1.001511
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài
|
Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
1.002242
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
03
|
1.002213
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
04
|
1.002199
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
05
|
2.000951
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
06
|
1.002164
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
07
|
1.002891
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
08
|
2.000544
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
09
|
1.002132
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
1.002102
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
1.002709
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12
|
1.002703
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
1.002050
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14
|
2.000586
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
15
|
1.002026
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
16
|
1.002009
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
17
|
1.001891
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18
|
1.001819
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc thay thế thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
|
2
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 619/QĐ-UBND ngày 29/04/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
883
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|