|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 609/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Hóa chất Điện Sở Công Thương Bình Định
Số hiệu:
|
609/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 609/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
02 tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc
phạm vi chức năng của Bộ Công Thương; Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16 tháng 01
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 12/TTr-SCT ngày 24 tháng 02 năm 2023 và Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 27
tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, Điện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11
năm 2022 và Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2016; Quyết định số 2153/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 06 năm 2017; Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2018
và Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, Điện
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K6, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 609/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVCTT
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC Liên
thông
|
Mã số TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng trưởng Bộ Công Thương
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
1.011506.000.00.00.H08
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:
127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần:
(1) Thanh toán trực tuyến;
(2) Trả kết quả trực tuyến
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thu phí khi tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
1.011507.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:
127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thu phí khi tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
1.011508.000.00.00.H08
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:
127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần:
(1) Thanh toán trực tuyến;
(2) Trả kết quả trực tuyến
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thu phí khi tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
TỔNG CỘNG: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVCTT
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC Liên
thông
|
Mã số TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2023 của Bộ trưởng trưởng Bộ Công Thương
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2001547.000.00.00.H08
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần:
(1) Thanh toán
trực tuyến;
(2) Trả kết quả
trực tuyến
|
Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2001175.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Thành phần hồ sơ
|
Phí thẩm định:
600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
3
|
Cấp điều giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2001172.000.00.00.H08
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần:
(1) Thanh toán
trực tuyến;
(2) Trả kết quả
trực tuyến
|
Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí thẩm định:
600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
1002758.000.00.00.H08
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần:
(1) Thanh toán
trực tuyến;
(2) Trả kết quả
trực tuyến
|
Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2001161.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
Phí thẩm định:
600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2000652.000.00.00.H08
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần:
(1) Thanh
toán trực tuyến;
(2) Trả kết quả
trực tuyến
|
Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí thẩm định:
600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
TỔNG CỘNG: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số
67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng trưởng Bộ Công Thương
|
Lĩnh vực: Điện
|
1
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000543.000.00.00.H08
|
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Quyết định số
2153/QĐ-UBND ngày 16 tháng 06 năm 2017
|
2
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ
2.000526.000.00.00.H08
|
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2016
|
TỔNG CỘNG: 02
TTHC
|
|
|
Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 609/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
1.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|