|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
592/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 592/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (CÁC LĨNH VỰC: THÚ Y, CHĂN NUÔI) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 203/SNN-TCCB ngày 10/02/2022
và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 218/SKHCN-TĐC ngày 01/3/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 17 (mười bảy) thủ tục
hành chính lĩnh vực Thú y; 04 (bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời gian 05
ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y tại các Quyết định: số
2059/QĐ-UBND ngày 06/7/2021; số 3049/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 15/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC THÚ Y (17 TTHC)
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề Thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
QT.CNTY.01
|
* Đối với cấp mới: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với gia hạn:
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Cổng dịch vụ công
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
- Phí: không
- Lệ phí: 50.000 đồng/chứng
chỉ
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý
chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN- VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
QT.
CNTY.02
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
QT.CNTY.03
|
08 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Phí kiểm tra: 230.000đồng/lần
- Lệ phí: Không
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý
chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư
hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
QT.CNTY.04
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
QT.CNTY.05
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Phí: 900.000 đồng/lần
- Lệ phí: Không
|
- Luật Thú y năm
2015.
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính PTNT được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý
chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP
ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
QT.CNTY.06
|
01 ngày làm việc, đối
với động vật xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc có kết quả
giám sát định kỳ, hoặc được tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin phòng bệnh
truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật còn thời gian miễn dịch, hoặc có kết quả
xét nghiệm theo quy định; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế
biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.
* 05 ngày làm việc,
đối với động vật từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật xuất phát từ cơ sở
chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật xuất phát từ cơ.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y (số 140 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) Kết quả trả tại địa
điểm thực hiện kiểm dịch.
|
- Phí kiểm dịch: Chi
tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Thú y năm
2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thú y;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý
chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
QT.CNTY.07
|
* 01 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát
từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh theo quy định.
* 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất
phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát
dịch bệnh theo quy định; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật
thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y (số 140 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) Kết quả trả tại địa
điểm thực hiện kiểm dịch
|
- Phí kiểm dịch: Chi
tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Lệ phí: Không
|
- Luật Thú y năm
2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thú y;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý
chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN- VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
QT.CNTY.08
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Cổng dịch vụ công
tỉnh: http://dichvuc ong.hatinh.go v.vn
|
- Phí: 300.000 đồng/lần.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Thú y năm
2015;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y;
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý
chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
QT.CNTY.09
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
QT.CNTY.10
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
QT.CNTY.11
|
* 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời
gian đánh giá không quá 12 tháng.
* 17 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cơ sở chưa được đánh giá
định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính
đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận).
|
Như trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
QT.
CNTY.12
|
* 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời
gian đánh giá không quá 12 tháng.
* 17 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cơ sở chưa được đánh giá
định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính
đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận)
|
Như
trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
QT.CNTY.13
|
02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thú y năm
2015;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y;
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
QT.CNTY.14
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận.
|
QT.CNTY.15
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát sinh mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
QT.CNTY.16
|
13 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
17
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
QT.CNTY.21
|
* Đối với cấp mới: 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối với gia hạn:
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí: 1.000.000 đ
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý
chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư
09/2016/TT-BNNPTNT của bộ NN-PTNT ngày 01 tháng 06 năm 2016 của bộ Nông
nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
|
II
|
LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
|
QT.CNTY.17
|
- Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở sản
xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục
đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Như
trên
|
Phí:
- Trường hợp phải đánh
giá điều kiện thực tế 5.700.000 đồng;
- Trường hợp không
phải đánh giá điều kiện thực tế: 1.600.000 đồng.
|
- Luật Chăn nuôi
ngày 19/11/2018.
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Quyết định số
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
QT.CNTY.18
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí: 250.000 đồng
|
Như
trên
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
QT.CNTY.19
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí: 2.300.000 đồng
|
Như
trên
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
QT.CNTY.20
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí: 250.000 đồng
|
Như
trên
|
Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Thú y, Chăn nuôi) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 592/QĐ-UBND ngày 15/03/2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Thú y, Chăn nuôi) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|