|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5905/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ Hà Nội
Số hiệu:
|
5905/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5905/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI
THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 2334/TTr-SNV ngày
30/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính lĩnh
vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà
Nội, trong đó: 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 30 thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội, Quỹ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ
tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, Các phòng: TKBT, NC,
KSTTHC, TTTH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ, TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5905/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
A. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ, TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH
VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
1.
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội cấp tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày Sở quản lý
nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại các Sở quản lý nhà nước ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
-Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính, phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều cua Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước
về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
2.
|
Thủ tục thành lập hội cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông,
phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp
tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn
Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
4.
|
Thủ tục chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
5.
|
Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước
về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
7.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà
nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
8.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (chỉ áp dụng đối với hội có phạm vi hoạt
động cả nước hoặc liên tỉnh)
|
15 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ thành
phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ
thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn
Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định
số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 nám
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận
Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
|
10.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông,
phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
|
12.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ- CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
|
13.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông,
phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ- CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
|
14.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ- CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
|
15.
|
Thủ tục hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ- CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
|
16.
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông,
phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ- CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
|
17.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài
chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ- CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG
|
1.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
-Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong;
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày
26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên
xung phong (Điều 4, Điều 5);
- Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày
25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên
xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị
chưa được xác định phiên hiệu.
|
2.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
- Địa chỉ: Số
18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà
Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong;
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày
26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với
thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5);
- Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày
25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên
xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị
chưa được xác định phiên hiệu.
|
3.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu đơn vị
thanh niên xung phong
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)
- Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố
Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong;
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày
26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên
xung phong (Điều 4, Điều 5)
- Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày
25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên
xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị
chưa được xác định phiên hiệu.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT UBND CẤP HUYỆN.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội cấp huyện
|
30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định
số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-
CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
2.
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp
huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngay 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
4.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội cấp huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định
số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
5.
|
Thủ tục đổi tên hội cấp huyện
|
30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 hăm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-
CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định
về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội.
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể cấp huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực
tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông
tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy
định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
7.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
25 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định
số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị
định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Ghi
chú
|
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
1.
|
Thủ tục số 01 Mục 1.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
2.
|
Thủ tục số 02 Mục 1. A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Cho phép hội có phạm vi hoạt động
trong thành phố; quận, huyện, thị xã tổ chức đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất
thường
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
3.
|
Thủ tục số 03 Mục 1.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Báo cáo việc thành lập pháp nhân
thuộc hội có phạm vi hoạt động trong thành phố, quận, huyện, thị xã
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
4.
|
Thủ tục số 04 Mục 1.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện,
thị xã
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ
|
|
5.
|
Thủ tục số 05 Mục 1.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
6.
|
Thủ tục số 06 Mục 1.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
7.
|
Thủ tục số 07 Mục 1.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ
chức phi chính phủ
|
|
8.
|
Thủ tục số 08 Mục 1.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
9.
|
Thủ tục số 09 Mục 1.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Giải thể quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ
|
|
10.
|
Thủ tục số 10 Mục 1.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số
7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thông báo thành lập pháp nhân trực
thuộc quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ
chức phi chính phủ
|
|
11.
|
Thủ tục số 11 Mục 1.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Thông báo thành lập chi nhánh hoặc
văn phòng đại diện của quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
12.
|
Thủ tục số 01 Mục 2.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi
hoạt động trong Thành phố; quận, huyện, thị xã
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
13.
|
Thủ tục số 02 Mục 2.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi
hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
14.
|
Thủ tục số 03 Mục 2.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Cho phép đổi tên hội có phạm vi
hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ
|
|
15.
|
Thủ tục số 04
Mục 2.A, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
16.
|
Thủ tục số 05 Mục 2.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Tự giải thể hội có phạm vi hoạt
động trong thành phố; quận, huyện, thị xã
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
17.
|
Thủ tục số 06 Mục 2.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Cho phép hội (đối với hội được phép
hoạt động trong phạm vi cả nước hoặc liên tỉnh) đặt văn phòng đại diện tại Hà
Nội
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
18.
|
Thủ tục số 07 Mục 2.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cho phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
19.
|
Thủ tục số 08 Mục 2.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận sửa đổi, bổ sung điều lệ quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
20.
|
Thủ tục số 09 Mục 2.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Hợp nhất, sáp
nhập, chia tách quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
21.
|
Thủ tục số 10 Mục 2.A, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Đổi tên quỹ
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
22.
|
Thủ tục số 01 Mục 1.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã,
phường, thị trấn
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ
|
|
23.
|
Thủ tục số 02 Mục 1.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi
hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ
chức phi chính phủ
|
|
24.
|
Thủ tục số 03 Mục 1.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi
hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ
|
|
25.
|
Thủ tục số 04 Mục 1.B, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Chia tách; sáp nhập; hợp nhất hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ
chức phi chính phủ
|
|
26.
|
Thủ tục số 05 Mục 1.B, Phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Cho phép đổi tên hội có phạm vi
hoạt trong xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
27.
|
Thủ tục số 06 Mục 1.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Tự giải thể
hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
28.
|
Thủ tục số 07
Mục 1.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cho phép hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường, thị trấn tổ chức đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
29.
|
Thủ tục số 08 Mục 1.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Báo cáo việc thành lập pháp nhân
thuộc hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
30.
|
Thủ tục số 09 Mục 1.B, Phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 7095/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ
|
|
Tổng:
30 thủ tục hành chính
|
Quyết định 5905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
1.822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|