ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 582/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 08
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản
hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định
số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 Danh mục thủ tục hành
chính (Phụ lục I) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn , UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7
năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP3,VP7.
MT69/VP7/2024/CB-TTHC-NNPTNT
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tín dụng đầu
tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (1.012531.H42)
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
Nghị định số
58/2024/NĐ- CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
|
|
X
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thiết kế,
dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử
dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định đầu tư (1.007918.H42)
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số
58/2024/NĐ- CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
|
|
X
|
Sửa
đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; trình tự thực hiện; thời hạn giải
quyết; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm
định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công
đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định
đầu tư (1.007919.H42)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
Một cửa của UBND cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
X
|
Nghị
định số 58/2024/NĐ- CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu
tư trong lâm nghiệp.
|
|
X
|
Sửa
đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; trình tự thực hiện; thời hạn giải
quyết; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.007918.H42
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
|
Danh mục TTHC này
được ban hành tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 về việc công bố
chuẩn hóa Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.007919.H42
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).
|
Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
|
Danh mục TTHC này
được ban hành tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 về việc công bố
chuẩn hóa Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1.
Tên thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định đầu tư (1.007918.H42)
1.1. Trình tự thực
hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ đầu tư nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), địa chỉ: đường Nguyễn Bặc, phường
Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
b) Bước 2: Tiếp nhận
hồ sơ
Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ
đầu tư.
c) Bước 3: Thẩm định
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tổ chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ; thông báo kết quả thẩm định
đến chủ đầu tư.
1.2. Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu
chính.
- Qua môi trường điện
tử.
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị
phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số
13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
- Thuyết minh thiết
kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Bản sao quyết định
phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư
1.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có):
không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Tờ trình đề nghị
phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số
13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
- Thuyết minh thiết
kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
Mẫu
số 13
CƠ QUAN TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....
|
…,
ngày...tháng…năm….
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính
gửi: ………..…………….
Các căn cứ pháp lý:
…………….…………….…………….………………………………………….
…………….…………….…………….…………….……………………………
…………….…………….…………….…………….……………………………
Cơ quan trình phê
duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm
sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự
án đầu tư)
3. Chủ đầu tư hoặc
đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và quy mô
7. Các giải pháp
thiết kế chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
……………………
……………………
9. Dự toán chi tiết
và tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời gian, tiến
độ thực hiện:
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Năm
20..
|
Năm
20..
|
Năm
20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung
khác:
Cơ quan trình phê
duyệt thiết kế, dự toán.
Nơi nhận:
-
……;
- Lưu: …..
|
CƠ QUAN TRÌNH
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 14
ĐỀ
CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
I. NỘI DUNG THUYẾT
MINH CHUNG
1. Tên công trình:
Xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,
... hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án: Tên dự án,
số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định
rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng:
Theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu tư hoặc
đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước.
7. Căn cứ pháp lý và
tài liệu liên quan: Những tài liệu liên quan trực tiếp đến công trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được
phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí
kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên
quan khác.
8. Điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí địa lý: Khu
đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc điểm địa hình,
đất đai, thực bì;
c) Tình hình khí hậu,
thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh
hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật...;
d) Điều kiện kinh tế
- xã hội: Khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động thực
thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội dung thiết kế:
Nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại Mục II Phụ lục
này.
10. Thời gian thực
hiện, gồm: Thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu
công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công
trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự toán vốn đầu
tư, nguồn vốn
a) Dự toán vốn đầu
tư: Việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều
kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh
được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân
với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
….
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
….
|
|
|
….
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
b) Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn ngân sách nhà
nước;
- Vốn khác (vay ngân
hàng, liên doanh, liên kết,...).
c) Tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
|
Năm
1
|
Năm
2
|
……..
|
Năm
kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách nhà
nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách
nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực
hiện: Xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư
thực hiện.
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ
CỤ THỂ
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu
có liên quan:
- Bản đồ địa hình có
hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu
khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ
thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ
bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản
khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật,
văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều
tra thu thập số liệu...
c) Chuẩn bị lương
thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực
hiện: Về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại
nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát,
xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện
trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới
tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc các đường
ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và
đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm
các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường
ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu
tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu
tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao
(tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai: Đá mẹ;
loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung
bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %;
tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì: Loại thực
bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt,
trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và
phương tiện đi lại.
g) Thiết kế công
trình phòng chống cháy rừng (nếu có).
h) Thu thập các tài
liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
i) Điều tra trữ lượng
rừng:
Áp dụng đối với các
lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng rừng trồng,
cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự nhiên.
Phương pháp và nội
dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư
số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến
rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 33/2018/TT-BNNPTNT .
k) Điều tra cây tái
sinh:
Áp dụng đối với việc
thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự nhiên;
nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội
dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-
BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số
16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT .
l) Điều tra xác định
độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối với việc
thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải tạo rừng
tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ
sung.
Phương pháp điều tra
thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài
liệu ngoại nghiệp.
n) Xác định các công
trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội
nghiệp:
a) Xác định biện pháp
kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng.
b) Tính toán sản
lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên.
c) Dự toán chi phí
đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng
năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều
tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Mục III).
d) Xây dựng bản đồ
thiết kế trên nền địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000.
Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện
trạng rừng và TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp.
(i) Đối với những lô
có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau: Tử số là số hiệu lô (6) -
Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keo lai); Mẫu số là diện tích lô tính bằng ha
(24,8).
Thí dụ:
(ii) Đối với những lô
không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích.
đ) Xây dựng báo cáo
thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG BIỂU
KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu
1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:…………….
Khoảnh: ………….
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô...
|
Lô...
|
Lô....
|
1. Địa hình1 (+)
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất (++)
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc
điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất:
mét
|
|
|
|
- Thành phần cơ
giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi
xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: % (về
diện tích)
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn
mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông,
ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ
giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+ Tình hình di động
của cát: di động, bán di động, cố định.
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập
nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt,
mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt,
mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập
nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung
bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh
trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ cây tái
sinh mục đích (cây/ha)2 (*)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả
năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả
năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4. Hiện trạng rừng3
|
|
|
|
- Trạng thái rừng.
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều cao trung
bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung
bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn che.
|
|
|
|
- Khác (nếu có)
|
|
|
|
5. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu
2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng4
Tiểu khu:…………..
Khoảnh:……………
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8 cm - 20 cm
|
|
|
|
|
|
21 cm - 30 cm
|
|
|
|
|
|
31 cm - 40 cm
|
|
|
|
|
|
> 40 cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ
thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu
3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo5
Tiểu khu: ……………..
Khoảnh: ………………
Chỉ
tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng
số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây
đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây
đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận
thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận
thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu
4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất6
Tiểu khu: ……………………
Khoảnh: …………………….
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích
thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân:
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức
trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp
trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây
giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây
giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất:
(tháng….đến tháng….)
|
|
|
|
- Nội dung chăm
sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ
3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội
dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …….
|
|
|
|
Biểu
5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...7
Tiểu khu: …………
Khoảnh: ……….
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
|
|
|
|
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng ... đến ... tháng
...)
a) Trồng dặm.
b) Phát thực bì: toàn diện, theo băng,
theo hố hoặc không cần phát).
c) Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa
đất.
d) Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón...).
……………
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ
3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường
băng cản lửa.
2. Phòng chống
người, gia súc phá hoại
……………………………
……………………………
|
|
|
|
Biểu
6: Thiết kế biện pháp tác động8
Tiểu khu: ……………………….
Khoảnh: …………………….
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang
chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài
cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích
cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7. Bài cây
|
|
|
|
8. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây
phi mục đích
|
|
|
|
9. Các biện pháp tác động cụ thể khác
theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10. Vệ sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu
7: Thiết kế trồng cây bổ sung9
Tiểu khu: ……………………….
Khoảnh: ………………….
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp
(cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm
đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ
sung
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức
trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp
trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây
giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây
giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất:
(tháng … đến tháng….)
|
|
|
|
- Nội dung chăm
sóc:
|
|
|
|
+...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ
3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội
dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- ........
|
|
|
|
Biểu
8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng10
1. Tiểu khu: ………………. 4.
Diện tích (ha): ………
2. Khoảnh: …………………. 5.
Chi phí (1.000 đ): …..……
3. Lô: ……………………
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Khối
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn
cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích
lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con
thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón
phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản
lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con
bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản
lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống (bao gồm
cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và
bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo
vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo
vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 15
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…….
|
…., ngày .... tháng
.... năm...
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thẩm định thiết kế, dự toán
Kính
gửi: ... (Người có thẩm quyền phê duyệt) ...
Các căn cứ…………………………………………………….………;
Sau khi thẩm định, (Tên
cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự toán …..….. như sau:
1. Tóm tắt các nội
dung chủ yếu
a) Tên công trình,
chủ đầu tư;
b) Dự án;
c) Địa điểm xây dựng;
d) Mục tiêu;
đ) Nội dung và quy
mô;
e) Các giải pháp
thiết kế chủ yếu;
g) Dự toán;
h) Tiến độ thực hiện.
2. Kết quả thẩm định
thiết kế
a) Đánh giá sự phù
hợp với các nội dung đã được duyệt tại Quyết định đầu tư, sự phù hợp với quy
hoạch sử dụng đất, quy hoạch lâm nghiệp, với nhu cầu sử dụng đất...;
b) Đánh giá tính xác
thực về hiện trạng của đối tượng thiết kế;
c) Đánh giá sự phù
hợp của các giải pháp thiết kế;
d) Đánh giá về chất
lượng hồ sơ thiết kế, việc tuân thủ các quy chuẩn quốc gia và áp dụng tiêu
chuẩn kỹ thuật có liên quan;
đ) Đánh giá năng lực
của tổ chức, cá nhân lập thiết kế, dự toán công trình lâm sinh;
e) Đánh giá mức độ
ảnh hưởng của công trình đến các khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc tín ngưỡng
của cộng đồng dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan
và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
g) Năng lực của đơn
vị thực hiện công trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực;
h) Năng lực của tư
vấn giám sát thi công (nếu có);
i) Các vấn đề rủi ro
có thể xảy ra trong quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu tư.
3. Kết quả thẩm định
dự toán
a) Đánh giá sự phù
hợp của phương pháp xác định dự toán công trình với đặc điểm, tính chất, yêu
cầu kỹ thuật, công nghệ của công trình;
b) Kiểm tra sự đầy đủ
của các khối lượng sử dụng để xác định dự toán công trình;
c) Đánh giá sự hợp
lý, phù hợp về việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ chính sách theo quy định,
hướng dẫn của Nhà nước để tính toán, xác định các chi phí trong dự toán công
trình;
d) Xác định giá trị
dự toán công trình lâm sinh sau khi thực hiện thẩm định; phân tích nguyên nhân
tăng, giảm;
đ) Đánh giá khả năng
huy động vốn đáp ứng tiến độ thực hiện công trình;
e) Kết quả thẩm định
dự toán được tổng hợp như sau: Trong đó:
- Chi phí xây dựng
- Chi phí thiết bị
- Chi phí quản lý
- Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
- Chi phí khác
- Chi phí dự phòng
Tổng cộng:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận
xét:
b) Những kiến nghị:
Nơi nhận:
-……;
- Lưu:……
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THẨM
ĐỊNH
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 16
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ
DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./QĐ-….
|
…., ngày .... tháng
.... năm...
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
(TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT)
Căn cứ chức năng,
nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của ………………………..;
Các căn cứ
……………………….…………;
Xét đề nghị của ...
tại Tờ trình số ... của (tên) ngày… tháng... năm... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của (Tên
cơ quan thẩm định) tại Báo cáo kết quả thẩm định số .... ngày ... tháng ... năm…
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế,
dự toán …….. với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình,
chủ đầu tư
- Tên công trình
- Dự án (nếu công
trình thuộc dự án đầu tư)
- Chủ đầu tư (nếu là
dự án đầu tư)
2. Địa điểm
3. Mục tiêu
4. Nội dung và quy mô
5. Giải pháp thiết kế
chủ yếu
6. Dự toán: Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm:
e) Chi phí dự phòng
…………………..
7. Nguồn vốn đầu tư
và tiến độ giải ngân
8. Thời gian thực
hiện dự án
9. Các nội dung khác
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các
cơ quan liên quan thi hành Quyết định.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: ......
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ
DUYỆT
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
______________________
1 (+, ++, +++) Áp dụng
đối với các công trình lâm sinh có trồng cây.
2 (*), (**), (***) Áp
dụng đối với các công trình lâm sinh: khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên,
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
(*) Áp dụng đối với
các công trình lâm sinh, gồm: nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên,
cải tạo rừng, trồng rừng.
3 Áp dụng đối với bảo
vệ rừng, các công trình lâm sinh: trồng lại rừng, chăm sóc rừng trồng, nuôi
dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu
rừng tự nhiên.
4 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm
giàu rừng tự nhiên.
5 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm
giàu rừng tự nhiên.
6 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự
nhiên.
7 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên.
8 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh gồm: nuôi dưỡng rừng trồng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm
giàu rừng tự nhiên.
9 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: làm giàu rừng tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
có trồng bổ sung.
10 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh có trồng cây.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1.
Tên thủ tục: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân (1.012531.H42)
1.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1:
Chủ rừng nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho
chủ rừng trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b) Bước 2:
Trong thời hạn 20
ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối
hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất
và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng, trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định.
Trường hợp không hỗ
trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu
chính.
- Qua môi trường điện
tử.
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị hỗ
trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu
số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
- Bản thiết kế trồng
rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04
Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Bản sao hợp đồng
tín dụng đã ký giữa chủ rừng và ngân hàng thương mại.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan quyết định
hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Quyết định hỗ trợ tín dụng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có):
không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Văn bản đề nghị hỗ
trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu
số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
- Bản thiết kế trồng
rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số
04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ.
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có đất trồng rừng
sản xuất được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc đã sử dụng đất ổn định theo quy định của pháp luật
về đất đai, không có tranh chấp;
- Chưa được hỗ trợ
lãi suất từ ngân sách nhà nước, hỗ trợ từ các chính sách khác.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
….,
ngày .... tháng .... năm….
ĐỀ
NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN NGÂN HÀNG
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, ….
Tôi tên là:………………Sinh
ngày: ………………
Căn cước công dân/Căn
cước số: ………………
Nơi cấp: ……………cấp
ngày…./tháng…/năm…
Địa chỉ thường trú:
………………………………
Địa chỉ hiện tại:
………………………………
Số điện thoại:
………………………………
Tôi là bên vay trong
Hợp đồng vay tín dụng số………..được ký kết vào ngày……/……/…… giữa Tôi và Ngân hàng
…………… với số tiền là: ….. đồng. Nội dung hợp đồng có ghi rõ số tiền vay và mức
lãi suất hàng tháng mà tôi phải trả là:…..đồng. Tôi đã sử dụng số tiền vay để
đầu tư vào trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ.
Sau khi nghiên cứu
chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng thương mại quy định tại Nghị định
số …../…../NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ về một số chính sách đầu tư
trong lâm nghiệp, Tôi đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định được
hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Nghị định số…./…/NĐ-CP ngày … tháng …
năm …. của Chính phủ, cụ thể:
Tổng số vốn đề nghị
được vay có hỗ trợ lãi
suất:.....................................................
Thời gian vay vốn có
hỗ trợ lãi suất:…………….
Tôi xin cam kết sử
dụng vốn vay đúng mục đích và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật nếu để
xảy ra vi phạm./.
Tôi xin chân thành
cảm ơn!
Mẫu
số 04
THIẾT
KẾ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM THỨ NHẤT
Tiểu khu:………………….
Khoảnh:…………………..
Biện
pháp kỹ thuật
|
Lô
thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
Il. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ - Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích
thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân:
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao,
đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả
trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất:
(tháng … đến tháng….)
|
|
|
|
- Nội dung chăm
sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ
3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội
dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng
.... năm…
CHỦ
RỪNG
|
2.
Tên thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã quyết định đầu tư (1.007919.H42)
2.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ đầu tư nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện.
b) Bước 2: Tiếp nhận
hồ sơ
Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu
tư.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm
lâm cấp huyện kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không
tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư.
c) Bước 3: Thẩm định
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan
Kiểm lâm cấp huyện tổ chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ; thông báo kết quả thẩm
định đến chủ đầu tư.
2.2. Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu
chính.
- Qua môi trường điện
tử.
2.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị
phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số
13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
- Thuyết minh thiết
kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Bản sao quyết định
phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
2.4. Thời hạn giải
quyết:
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
2.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp
huyện.
2.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ.
2.8. Phí, lệ phí (nếu
có):
không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Tờ trình đề nghị
phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số
13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
- Thuyết minh thiết
kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
2.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.
2.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
Mẫu
số 13
CƠ QUAN TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....
|
…, ngày...tháng…năm….
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính
gửi: ………..…………….
Các căn cứ pháp lý:
…………….…………….…………….………………………………………….
…………….…………….…………….…………….……………………………
…………….…………….…………….…………….……………………………
Cơ quan trình phê
duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm
sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự
án đầu tư)
3. Chủ đầu tư hoặc
đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và quy mô
7. Các giải pháp
thiết kế chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
……………………
……………………
9. Dự toán chi tiết
và tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời gian, tiến
độ thực hiện:
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Năm
20..
|
Năm
20..
|
Năm
20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung
khác:
Cơ quan trình phê
duyệt thiết kế, dự toán.
Nơi nhận:
-
……;
- Lưu: …..
|
CƠ QUAN TRÌNH
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 14
ĐỀ
CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
I. NỘI DUNG THUYẾT
MINH CHUNG
1. Tên công trình:
Xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,
... hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án: Tên dự án,
số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định
rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng:
Theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu tư hoặc
đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước.
7. Căn cứ pháp lý và
tài liệu liên quan: Những tài liệu liên quan trực tiếp đến công trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được
phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí
kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên
quan khác.
8. Điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí địa lý: Khu
đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc điểm địa hình,
đất đai, thực bì;
c) Tình hình khí hậu,
thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh
hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật...;
d) Điều kiện kinh tế
- xã hội: Khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động thực
thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội dung thiết kế:
Nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại Mục II Phụ lục
này.
10. Thời gian thực
hiện, gồm: Thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu
công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công
trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự toán vốn đầu
tư, nguồn vốn
a) Dự toán vốn đầu
tư: Việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều
kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh
được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân
với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
….
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
….
|
|
|
….
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
……..
|
|
|
……..
|
|
b) Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn ngân sách nhà nước;
- Vốn khác (vay ngân
hàng, liên doanh, liên kết,...).
c) Tiến độ giải ngân:
STT
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
|
Năm
1
|
Năm
2
|
……..
|
Năm
kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách nhà
nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách
nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực
hiện: Xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư
thực hiện.
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ
CỤ THỂ
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu
có liên quan:
- Bản đồ địa hình có
hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu
khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ
thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ
bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản
khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật,
văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều
tra thu thập số liệu...
c) Chuẩn bị lương
thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực
hiện: Về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại
nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát,
xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện
trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới
tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc các đường
ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và
đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm
các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường
ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu
tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu
tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao
(tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai: Đá mẹ;
loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung
bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %;
tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì: Loại thực
bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt,
trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và
phương tiện đi lại.
g) Thiết kế công trình
phòng chống cháy rừng (nếu có).
h) Thu thập các tài
liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
i) Điều tra trữ lượng
rừng:
Áp dụng đối với các
lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng rừng trồng,
cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự nhiên.
Phương pháp và nội
dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư
số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến
rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 33/2018/TT-BNNPTNT .
k) Điều tra cây tái
sinh:
Áp dụng đối với việc
thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự nhiên;
nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội
dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-
BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số
16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT .
l) Điều tra xác định
độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối với việc
thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải tạo rừng
tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ
sung.
Phương pháp điều tra
thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài
liệu ngoại nghiệp.
n) Xác định các công
trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội
nghiệp:
a) Xác định biện pháp
kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng.
b) Tính toán sản
lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên.
c) Dự toán chi phí
đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng
năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều
tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Mục III).
d) Xây dựng bản đồ
thiết kế trên nền địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000.
Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện
trạng rừng và TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp.
(i) Đối với những lô
có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử số là số hiệu lô
(6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keo lai);
Mẫu số là diện tích
lô tính bằng ha (24,8).
Thí dụ:
(ii) Đối với những lô
không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích.
đ) Xây dựng báo cáo
thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG BIỂU
KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu
1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:…………….
Khoảnh: ………….
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô...
|
Lô...
|
Lô....
|
1. Địa hình1 (+)
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất (++)
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc
điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất:
mét
|
|
|
|
- Thành phần cơ
giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi
xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: % (về
diện tích)
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn
mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông,
ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ
giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+ Tình hình di động
của cát: di động, bán di động, cố định.
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập
nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt,
mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt,
mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập
nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung
bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh
trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ cây tái
sinh mục đích (cây/ha)2 (*)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả
năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả
năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4. Hiện trạng rừng3
|
|
|
|
- Trạng thái rừng.
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều cao trung
bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung
bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn che.
|
|
|
|
- Khác (nếu có)
|
|
|
|
5. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu
2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng4
Tiểu khu:…………..
Khoảnh:……………
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8 cm - 20 cm
|
|
|
|
|
|
21 cm - 30 cm
|
|
|
|
|
|
31 cm - 40 cm
|
|
|
|
|
|
> 40 cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ
thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu
3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo5
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu
4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất6
Tiểu khu: ……………..
Khoảnh: ………………
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích
thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm
đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân:
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức
trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp
trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây
giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây
giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất:
(tháng….đến tháng….)
|
|
|
|
- Nội dung chăm
sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ
3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội
dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …….
|
|
|
|
Biểu
5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...7
Tiểu khu: ……………………
Khoảnh: …………………….
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
|
|
|
|
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng ... đến ... tháng
...)
a) Trồng dặm.
b) Phát thực bì: toàn diện, theo băng,
theo hố hoặc không cần phát).
c) Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa
đất.
|
|
|
|
d) Bón phân: (loại
phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...).
……………
2. Lần thứ 2, thứ
3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường
băng cản lửa.
2. Phòng chống
người, gia súc phá hoại
……………………………
……………………………
|
|
|
|
Biểu
6: Thiết kế biện pháp tác động8
Tiểu khu: …………
Khoảnh: ……….
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang
chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài
cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích
cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7. Bài cây
|
|
|
|
8. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây
phi mục đích
|
|
|
|
9. Các biện pháp tác động cụ thể khác
theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10. Vệ sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu
7: Thiết kế trồng cây bổ sung9
Tiểu khu: ……………………….
Khoảnh: …………………….
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp
(cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm
đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ
sung
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức
trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp
trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây
giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây
giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất:
(tháng … đến tháng….)
|
|
|
|
- Nội dung chăm
sóc:
|
|
|
|
+...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ
3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội
dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- ........
|
|
|
|
Biểu
8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng10
1. Tiểu khu: ………………. 4.
Diện tích (ha): ………
2. Khoảnh: …………………. 5.
Chi phí (1.000 đ): …..……
3. Lô: ……………………
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức
|
Khối
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn
cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích
lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con
thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón
phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản
lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con
bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản
lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống (bao gồm
cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và
bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo
vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo
vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
Tiểu khu: ……………………….
Khoảnh: ………………….
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 15
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…….
|
…., ngày .... tháng
.... năm...
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thẩm định thiết kế, dự toán
Kính
gửi: ... (Người có thẩm quyền phê duyệt) ...
Các căn
cứ…………………………………………………….………;
Sau khi thẩm định, (Tên
cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự toán …..….. như sau:
1. Tóm tắt các nội
dung chủ yếu
a) Tên công trình,
chủ đầu tư;
b) Dự án;
c) Địa điểm xây dựng;
d) Mục tiêu;
đ) Nội dung và quy
mô;
e) Các giải pháp
thiết kế chủ yếu;
g) Dự toán;
h) Tiến độ thực hiện.
2. Kết quả thẩm định
thiết kế
a) Đánh giá sự phù
hợp với các nội dung đã được duyệt tại Quyết định đầu tư, sự phù hợp với quy
hoạch sử dụng đất, quy hoạch lâm nghiệp, với nhu cầu sử dụng đất...;
b) Đánh giá tính xác
thực về hiện trạng của đối tượng thiết kế;
c) Đánh giá sự phù
hợp của các giải pháp thiết kế;
d) Đánh giá về chất
lượng hồ sơ thiết kế, việc tuân thủ các quy chuẩn quốc gia và áp dụng tiêu
chuẩn kỹ thuật có liên quan;
đ) Đánh giá năng lực
của tổ chức, cá nhân lập thiết kế, dự toán công trình lâm sinh;
e) Đánh giá mức độ
ảnh hưởng của công trình đến các khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc tín ngưỡng
của cộng đồng dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan
và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
g) Năng lực của đơn
vị thực hiện công trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực;
h) Năng lực của tư
vấn giám sát thi công (nếu có);
i) Các vấn đề rủi ro
có thể xảy ra trong quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu tư.
3. Kết quả thẩm định
dự toán
a) Đánh giá sự phù
hợp của phương pháp xác định dự toán công trình với đặc điểm, tính chất, yêu
cầu kỹ thuật, công nghệ của công trình;
b) Kiểm tra sự đầy đủ
của các khối lượng sử dụng để xác định dự toán công trình;
c) Đánh giá sự hợp
lý, phù hợp về việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ chính sách theo quy định,
hướng dẫn của Nhà nước để tính toán, xác định các chi phí trong dự toán công
trình;
d) Xác định giá trị
dự toán công trình lâm sinh sau khi thực hiện thẩm định; phân tích nguyên nhân
tăng, giảm;
đ) Đánh giá khả năng
huy động vốn đáp ứng tiến độ thực hiện công trình;
e) Kết quả thẩm định
dự toán được tổng hợp như sau: Trong đó:
- Chi phí xây dựng
- Chi phí thiết bị
- Chi phí quản lý
- Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
- Chi phí khác
- Chi phí dự phòng
Tổng cộng:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận
xét:
b) Những kiến nghị:
Nơi nhận:
-……;
- Lưu:……
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THẨM
ĐỊNH
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 16
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ
DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./QĐ-….
|
…., ngày .... tháng
.... năm...
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
(TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT)
Căn cứ chức năng,
nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của ………………………..;
Các căn cứ
……………………….…………;
Xét đề nghị của ...
tại Tờ trình số ... của (tên) ngày… tháng... năm... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của (Tên
cơ quan thẩm định) tại Báo cáo kết quả thẩm định số .... ngày ... tháng ... năm…
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế,
dự toán …….. với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình,
chủ đầu tư
- Tên công trình
- Dự án (nếu công
trình thuộc dự án đầu tư)
- Chủ đầu tư (nếu là
dự án đầu tư)
2. Địa điểm
3. Mục tiêu
4. Nội dung và quy mô
5. Giải pháp thiết kế
chủ yếu
6. Dự toán: Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm:
e) Chi phí dự phòng
…………………..
7. Nguồn vốn đầu tư
và tiến độ giải ngân
8. Thời gian thực
hiện dự án
9. Các nội dung khác
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các
cơ quan liên quan thi hành Quyết định.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: ......
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ
DUYỆT
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
_____________________
1 (+, ++, +++) Áp dụng
đối với các công trình lâm sinh có trồng cây.
2 (*), (**), (***) Áp
dụng đối với các công trình lâm sinh: khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên,
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
(*) Áp dụng đối với
các công trình lâm sinh, gồm: nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên,
cải tạo rừng, trồng rừng.
3 Áp dụng đối với bảo
vệ rừng, các công trình lâm sinh: trồng lại rừng, chăm sóc rừng trồng, nuôi
dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu
rừng tự nhiên.
4 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm
giàu rừng tự nhiên.
5 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm
giàu rừng tự nhiên.
6 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự
nhiên.
7 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên.
8 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh gồm: nuôi dưỡng rừng trồng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm
giàu rừng tự nhiên.
9 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: làm giàu rừng tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
có trồng bổ sung.
10 Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh có trồng cây.