|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5605/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5605/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 05 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN; THỦY LỢI; PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI; THỦY SẢN; QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4256/TTr-SNN ngày 29 tháng 11
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 12 thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực Nông nghiệp
và phát triển nông thôn; Thủy lợi; Phòng, chống thiên tai; Thủy sản; Quản lý
doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Danh mục thủ tục hành chính đăng
tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
https://hochiminhcity.gov.vn/ (Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục Kiểm soát TTHC;
- TTUB: CT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT, KSTT/Tr.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI; PHÒNG,
CHỐNG THIÊN TAI; THỦY SẢN; QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5605/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
địa phương
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
Minh)
|
Không
|
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
II. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176
Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND
ngày 15/3/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày
05/12/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
III. Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176
Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày
20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
13/2024/QĐ-UBND ngày
15/3/2024 của Ủy ban nhân dân
Thành phố
Hồ Chí Minh về ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày
05/12/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Tối đa không quá 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan
thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản.
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176
Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Không
|
3
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176
Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Không
|
IV. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
20 ngày làm việc (đối với hồ sơ
thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải
hoán, sửa chữa phục hồi), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá
|
5% giá thiết kế
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn
kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng
ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thuỷ sản;
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày
02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị
nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản.
- Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Tổ chức quản lý cảng cá các tỉnh,
thành phố ven biển
|
150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn).
Tối đa 700.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác
nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất
hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày
02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị
nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
IV. Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới
công ty nông, lâm nghiệp
|
- Thẩm định Đề án: Hai mươi (20)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án: không quá
20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt
Phương án: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận dược văn
bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề án: trong thời
hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt
Phương án của Thủ tướng Chính phủ.
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
Minh): đối với Công ty nông, lâm nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu
quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp;
- Căn cứ Nghị định số
04/2024/NĐ-CP ngày 12/01/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới
và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp;
- Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng
dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm
nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ;
- Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN
ngày 21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
địa phương
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
- Công khai phương án: 03 (ba)
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng: 60 (sáu mươi) ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn
quản lý)
|
- Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của
tổ chức cộng đồng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 (ba)
ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 (sáu mươi) ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
địa phương
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công
bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Quyết định 5605/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thủy lợi; Phòng, chống thiên tai; Thủy sản; Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5605/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thủy lợi; Phòng, chống thiên tai; Thủy sản; Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
56
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|