|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5219/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
5219/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5219/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2997/TTr-SNN ngày 25 tháng 10
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính và bãi bỏ 24 thủ
tục (trong đó có 05 thủ tục bãi bỏ do được thay thế) trong lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2019.
Bãi bỏ Quyết định số 5694/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT;
- TT Công báo; TT Tin học;
- Lưu: VT, (KSTT/L).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5219/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân cấp tỉnh xem
xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần
nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết
định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân
ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết
định chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:
176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân
dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố.
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:
176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 13 Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án
quản lý rừng bền vững
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1. Chủ rừng được quy định tại điều 11, điều 12
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không thuộc đối tượng thực hiện
TTHC này:
+ Chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
+ Chủ rừng là tổ
chức kinh tế được nhà nước cho thuê đất để trồng rừng sản xuất bằng vốn tự đầu
tư; chủ rừng là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê
đất để trồng rừng sản xuất tự phê duyệt và thực hiện phương án quản lý rừng
bền vững
2. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân thành phố.
|
3
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:
176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cơ quan giải quyết thủ tục:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân thành phố.
|
4
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:
176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 23 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân thành phố.
|
5
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi hồ sơ báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét;
Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Sau 15 ngày của kỳ
họp, Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:
176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân
dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký mã số cơ sở trại nuôi, trồng các loài động
vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện
nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ
chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường
14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 18 Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường
14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
3
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường
14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn là
600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;
công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống (theo
quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống
và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục:
Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Trước ngày 31 tháng 12 hằng năm, tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu hỗ trợ gửi văn bản đề nghị hỗ trợ,
kèm theo văn kiện chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự án trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Ban điều hành Quỹ (Chi cục Kiểm lâm);
Trước ngày 25 tháng 02 hằng năm, Chi cục Kiểm lâm
chủ trì, phối hợp với các Cơ quan chức năng tổ chức thẩm định, báo cáo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, sau khi Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, Giám đốc Quỹ thông báo qua dịch vụ bưu chính cho
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được hỗ trợ biết để triển
khai thực hiện.
|
Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường
14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 25/3/2017 của
UBND Thành phố về phân công Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thay thế Chi cục Lâm nghiệp làm thay nhiệm vụ Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng thành phố
|
|
5
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh xác nhận bảng kê lâm sản hoặc
thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do;
- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản,
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm
cấp tỉnh thông báo cho chủ lâm sản.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông
báo, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện
không quá 05 ngày làm việc.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc xác minh, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không
xác nhận và nêu rõ lý do.
|
Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường
14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 7 Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA HẠT KIỂM LÂM
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông
báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản,
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Hạt Kiểm lâm cấp
huyện thông báo cho chủ lâm sản.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông
báo, Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện
không quá 05 ngày làm việc.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc xác minh, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác
nhận và nêu rõ lý do.
|
- Hạt Kiểm lâm Cần Giờ (Địa chỉ: Khu phố Giồng
Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh);
- Hạt Kiểm lâm Củ Chi (Địa chỉ: ấp Chợ Cũ 2, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi,
TP. Hồ Chí Minh)
|
Không
|
- Điều 7 Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CHI CỤC KIỂM LÂM, HẠT KIỂM LÂM, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản quy định
việc bãi bỏ
|
I. Thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1
|
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối
với tổ chức thuộc tỉnh quản lý).
|
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản
lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
2
|
|
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường
nằm trong phạm vi hành chính của tỉnh).
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp.
(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục Miễn, giảm
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ
môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh))
|
3
|
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng
mới bãi bỏ diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
II. Thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi cục Kiểm
lâm
|
1
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES.
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục Đăng ký mã số
cơ sở trại nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III
CITES)
|
2
|
|
Thủ tục đóng búa Kiểm lâm (nơi không có Hạt Kiểm
lâm).
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
3
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại
nuôi Gấu.
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
4
|
|
Thủ tục giao nộp Gấu cho nhà nước.
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
5
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
chuyển Gấu.
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
6
|
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
(nơi không có Hạt Kiểm lâm): lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển
nội bộ giữa các điểm không cùng trên một địa bàn thành phố; động vật rừng được
gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ
tục Xác nhận bảng kê lâm sản)
|
7
|
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm (nơi không
có Hạt Kiểm lâm) đối với: cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc
khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu;
cây xử lý tịch thu.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm
nghiệp.
|
8
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại - nuôi mới (nơi không có Hạt Kiểm lâm).
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
9
|
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại (nơi không có Hạt Kiểm lâm).
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10
|
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nơi không có Hạt Kiểm lâm).
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
11
|
|
Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống
trồng; cây đầu giồng; vườn giống).
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và
nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục Công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp)
|
12
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của
lô cây con
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và
nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
13
|
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
cây trồng lâm nghiệp.
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và
nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
III. Thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Hạt
Kiểm lâm
|
1
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới).
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
2
|
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
3
|
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực
thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
4
|
|
Thủ tục đóng búa Kiểm lâm.
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
5
|
|
Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
trên một địa bàn thành phố; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận,
dẫn xuất của chúng.
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục Xác nhận bảng
kê lâm sản)
|
6
|
|
Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp.
|
IV. Thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy
ban nhân dân Cấp xã
|
1
|
|
Thủ tục xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp Xã đối với:
Cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp.
|
2
|
|
Thủ tục xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp Xã đối với:
Cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung,
vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá
nhân xuất ra.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp.
|
Quyết định 5219/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5219/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
6.606
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|