ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 511/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 3594/QĐ- BNN-VP ngày 20/8/2021 về ban
hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn; số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành
phố Hà Nội;
Căn cứ các Quyết định
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội: số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về việc
Phê duyệt Phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc
thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; số
3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 Phê duyệt phương án mới, sửa đổi bổ sung và thay thế
việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội; số 4153/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 và số 754/QĐ-UBND
ngày 05/02/2024 về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ,
Môi trường; Khuyến nông; Thủy lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ các Quyết định
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố: số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 thông
qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Hội; số 5477/QĐ-UBND ngày
18/10/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số
15/TTr-SNN ngày 20/01/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dâp
cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong đó, 21 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện; 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại các
phụ lục kèm theo
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với
các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11,
12 phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/09/2023; số 01, 02,
03, 04, 05, 06, 19, 20, 21 phụ lục kèm 1, 2 theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày
30/01/2023; số 08, 09, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở;
Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP N.M.Quân, các phòng: KSTTHC, KTN;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI; PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
I
|
Lĩnh vực thủy
lợi
|
01
|
01
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
QT-01
|
02
|
02
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
QT-02
|
03
|
03
|
Cấp giấy phép nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-03
|
04
|
04
|
Cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
của UBND tỉnh
|
QT-04
|
05
|
05
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-05
|
06
|
06
|
Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
QT-06
|
07
|
07
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-07
|
08
|
08
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-08
|
09
|
09
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
QT-09
|
10
|
10
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-10
|
11
|
11
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-11
|
12
|
12
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QT-12
|
13
|
13
|
Phê duyệt phương
án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
QT-13
|
14
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý
|
QT-14
|
15
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
QT-15
|
16
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-16
|
17
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-17
|
18
|
18
|
Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
QT-18
|
19
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh
|
QT-19
|
II
|
Lĩnh vực phòng,
chống thiên tai
|
20
|
01
|
Phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-20
|
21
|
02
|
Phê duyệt Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
QT-21
|
B. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
III
|
Lĩnh vực Thuỷ
lợi
|
22
|
01
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
QT-22
|
23
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
QT-23
|
24
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
QT-24
|
25
|
04
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
QT-25
|
26
|
05
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
QT-26
|
C. DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng,
chống thiên tai
|
27
|
01
|
Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
QT-27
|
28
|
02
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
QT-28
|
29
|
03
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
QT-29
|
30
|
04
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh,
trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
QT-30
|
31
|
05
|
Trợ cấp tiền tuất,
tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên)
cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm
xã hội
|
QT-31
|
V
|
Lĩnh vực Thủy
lợi
|
32
|
01
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
QT-32
|
33
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
QT-33
|
34
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
QT-34
|
PHỤ
LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI; PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội)
A. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT THÀNH PHỐ HÀ NỘI
01.
Quy trình cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà
Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thuỷ lợi (sau đây gọi tắt là Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật Thuỷ lợi (sau
đây gọi tắt là Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ);
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi
tắt là Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố
Hà Nội về việc phê duyệt phương án uỷ quyền trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt
là Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội);
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thực
hiện phương án uỷ quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (sau đây gọi
tắt là Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội);
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc uỷ
quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Hà Nội giải quyết
các thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường; Khuyến Nông;
Thuỷ lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội);
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
|
(2) Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
|
(3) Báo cáo đánh
giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình
thủy lợi;
|
x
|
|
|
(4) Văn bản ý kiến
của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá
nhân;
|
x
|
|
|
(5) Đối với các dự
án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp
phép phải bổ sung:
- Quyết định thành
lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê
duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án;
- Bản vẽ thiết kế kỹ
thuật thi công được phê duyệt.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ
hành chính
(Trường
hợp Nộp hồ sơ trực tiếp Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp Nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
-Trường hợp 1: Hồ
sơ không đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 2:
Hồ sơ đủ điều kiện: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vị bảo vệ
công trình thủy lợi.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
21
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 14 ngày làm việc;
Lãnh
đạo phòng chuyên môn: 03 ngày làm việc;
Lãnh
đạo Chi cục 02 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy phép (Trường hợp 1)
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
xin cấp giấy phép: …………………………………
Địa chỉ:
…………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax: ......................................
Đề nghị được cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công
trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy
lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
…………………………………
- Nội dung:
…………………………………
- Vị trí của các hoạt
động:
- Thời hạn đề nghị cấp
phép………..; từ ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng
phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
2.
Quy trình cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-02).
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công
chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành Phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
(3) Báo cáo đánh
giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình
thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến
của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá
nhân;
|
x
|
|
(5) Đối với các dự
án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp
phép phải bổ sung:
|
|
x
|
|
- Quyết định thành
lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê
duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
-Trường hợp 1:
Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
-Trường hợp 2: Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
11
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 06 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn:02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục:01 ngày làm việc; lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy phép (Trường hợp 1)
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
(Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC:
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết
định cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ;
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ(nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày …tháng …năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
…………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax:
......................................
Đề nghị được cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình
thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi)
quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung:
…………………………………
- Vị trí của các hoạt
động:
- Thời hạn đề nghị cấp
phép………..; từ ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng
phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
3.
Quy trình cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (sau đây gọi tắt là
Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội);
- Quyết định số
3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt phương án mới, sửa đổi bổ sung và thay thế việc ủy quyền trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội (sau đây gọi
tắt là Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội);
- Quyết định số
4153/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy
quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội giải quyết
các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 4153/QĐ- UBND ngày
12/8/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội);
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
(3) Báo cáo đánh
giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình
thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến
của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá
nhân;
|
x
|
|
(5) Giấy phép dịch
vụ nổ mìn;
|
|
x
|
(6) Đối với các dự
án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp
phép phải bổ sung:
- Quyết định thành
lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê
duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
14 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
-Trường hợp 1:
Hồ sơ không đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
-Trường hợp 2: Cấp
giấy phép hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
10
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 05 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn:02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục:01 ngày làm việc; lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy phép (Trường hợp 1)
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao Kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 -
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
xin cấp giấy phép: …………………………………
Địa chỉ:
…………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax:
......................................
Đề nghị được cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công
trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy
lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung:
…………………………………
- Vị trí của các hoạt
động:
- Thời hạn đề nghị cấp
phép………..; từ ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng
phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
4. Quy trình cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
4153/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
|
x
|
(3) Báo cáo đánh
giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình
thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến
của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá
nhân;
|
x
|
|
(5) Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
|
|
x
|
(6) Đối với các dự
án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp
phép phải bổ sung:
- Quyết định thành
lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê
duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
6,5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-
Giờ
hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-
Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ
chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ
đạt yêu cầu: Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1/4
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ
không đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
05
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 3,5 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 1/2 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
1/2
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới; trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC, Phòng chuyên môn Chi cục.
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ giải quyết
TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS);
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm
muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên
tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép: …………………………………
Địa chỉ:
…………………………………
Số điện thoại: ............................
Số Fax:
......................................
Đề nghị được cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công
trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy
lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung:
…………………………………
- Vị trí của các hoạt
động:
- Thời hạn đề nghị cấp
phép………..; từ ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng
phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
5. Quy trình cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;
Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
(3) Báo cáo đánh
giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình
thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến
của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá
nhân;
|
x
|
|
(5) Đối với các dự
án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp
phép phải bổ sung:
- Quyết định thành
lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
|
|
x
|
|
- Quyết định phê
duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9,5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
Trường hợp nộp trực
tuyến: tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ bản chính khi đến nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-
Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-
Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày
làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
01
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
06
ngày làm việc (Trong đó: Chuyên viên: 03 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng
chuyên môn: 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở
01 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông
báo không đủ điều cấp
phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm
soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
xin cấp giấy phép: …………………………………
Địa chỉ:
…………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax:
......................................
Đề nghị được cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công
trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy
lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung:
…………………………………
- Vị trí của các hoạt
động:
- Thời hạn đề nghị cấp
phép………..; từ ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng
phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
6. Quy trình cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-06)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà
Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(2) Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
(3) Báo cáo đánh
giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình
thủy lợi;
|
x
|
|
(4) Văn bản ý kiến
của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá
nhân;
|
x
|
|
(5) Đối với các dự
án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp
phép phải bổ sung:
- Quyết định thành
lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê
duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
- Báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1/2
ngày làm việc
|
- Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
12
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 07 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS);
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm
muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
xin cấp giấy phép: …………………………………
Địa chỉ:
…………………………………
Số điện thoại:
............................
Số Fax:
......................................
Đề nghị được cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công
trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy
lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
- Nội dung:
…………………………………
- Vị trí của các hoạt
động:
- Thời hạn đề nghị cấp
phép………..; từ ngày…... tháng……… năm……….. đến ngày……... tháng……… năm………..
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp phép cho
(tên tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động
đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
7. Quy trình cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-07)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt
động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai
Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
(2) Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
|
x
|
|
|
(3) Báo cáo tình
hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(4) Văn bản ý kiến
của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy
phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(5) Đối với các dự
án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:
- Bản sao quyết định
thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời
điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
|
|
x
|
|
- Trường hợp có
thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép
phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ
thiết kế của dự án điều chỉnh.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1/2
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
08
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 04 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (Trường hợp 1).
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
gia hạn, điều chỉnh giấy phép theo mẫu số 02 tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép:….
Địa chỉ:
…………………………………
Số điện thoại:
..................................
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt
động ……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá
nhân đề nghị gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề
nghị gia hạn hoặc Điều chỉnh nội dung:…………..
- Vị trí của các hoạt
động: …………………………………
- Nội dung:
…………………………………
- Thời hạn đề nghị
gia hạn...; từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên.
Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của
giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
8. Quy trình cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-08)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và
Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo
Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép;
|
x
|
|
|
(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ
chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công
trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá
nhân;
|
|
|
|
(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công
trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ
sung:
- Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép);
- Trường hợp có
thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép
phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ
thiết kế của dự án điều chỉnh.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1/2
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
08
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 04 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
gia hạn, điều chỉnh giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép:……
Địa chỉ:…………………………………………………………………………….
Số điện thoại:
....................................
Số Fax:
..............................................
Đang tiến hành các hoạt
động …… trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá
nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề
nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung:............................
- Vị trí của các hoạt
động:……………………………………………………….
- Nội
dung:……………………………………………………………………..
- Thời hạn đề nghị
gia hạn...; từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên.
Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của
giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
9. Quy trình cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-09)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
(2) Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
|
x
|
|
|
(3) Báo cáo tình
hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(4) Văn bản ý kiến
của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy
phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(5) Đối với các dự
án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:
- Bản sao quyết định
thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời
điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Trường hợp có
thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép
phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ
thiết kế của dự án điều chỉnh.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,2
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
12
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 06 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi.
(Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
gia hạn, điều chỉnh giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu
số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép:…
Địa chỉ: …………………………………
Số điện thoại:
..................................
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt
động ……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá
nhân đề nghị gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề
nghị gia hạn hoặc Điều chỉnh nội dung:………………..
- Vị trí của các hoạt
động: …………………………………
- Nội dung:
…………………………………
- Thời hạn đề nghị
gia hạn...; từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm... Đề nghị
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt
động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các
quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG
(HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
10.
Quy trình cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(QT-10)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây
lâu năm, hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm, hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh
đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
(2) Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
|
x
|
|
|
(3) Báo cáo tình
hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
x
|
|
|
(4) Văn bản ý kiến
của tổ chức, cá nhân khai thác công trình
|
x
|
|
|
thủy lợi về tình
hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
|
|
|
|
(5) Đối với các dự
án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung:
- Bản sao quyết định
thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời
điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Trường hợp có
thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép
phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ
thiết kế của dự án điều chỉnh.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ
chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
3,5
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 1,5 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày làm
việc; Lãnh đạo Chi cục 1/2 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 01 ngày)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
gia hạn, điều chỉnh giấy phép theo mẫu số 02 tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép:…
Địa chỉ:
…………………………………
Số điện thoại:
..................................
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt
động ……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá
nhân đề nghị gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề
nghị gia hạn hoặc Điều chỉnh nội dung:………
- Vị trí của các hoạt
động: …………………………………
- Nội dung:
…………………………………
- Thời hạn đề nghị
gia hạn...; từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm.... Đề nghị
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp giấy phép cho (tên
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt
động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các
quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
11.
Quy trình cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (QT-11).
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng,
chống thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp
lại giấy phép theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục III Nghị định số
67/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày
làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
40
phút
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
40
phút
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
40
phút
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ
chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ
đạt yêu cầu: Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
01
giờ
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợitrong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
2,5
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 01 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục: 1/2 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 1/2 ngày làm việc )
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại giấy phép (Trường hợp 1);
-Quyết định cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi; Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
gia hạn, điều chỉnh giấy phép theo mẫu số 03 tại Phụ lục Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 -
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 03
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Tên tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp lại giấy phép: …………………………………
Địa chỉ:
………………………………… Số điện thoại: ……………………………
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt
động ………… trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ
……………… đến ………………
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp lại giấy phép) với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề
nghị cấp phép lại: …………………………………
- Vị trí của các hoạt
động: …………………………………
- Nội dung:
…………………………………
- Thời hạn cấp phép:
từ … ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
- Lý do xin cấp lại:
…………………………………
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
12.
Quy trình cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi
do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh (QT-12).
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay
đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống
thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
(1) Đơn đề nghị cấp
gia hạn, điều chỉnh giấy phép theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
|
x
|
|
(2) Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp;
|
|
x
|
(3) Các Quyết định
do cơ quan có thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng,
sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
2,5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường
hợp Nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
30
phút
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
30
phút
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
01
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh hồ
sơ, tài liệu.
b) Trường hợp hồ sơ
hợp lệ chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
|
01
giờ
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
a) Trường hợp 1: Hồ
sơ không đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
b) Trường hợp 2: Hồ
sơ đủ điều kiện: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
02
ngày làm việc (Trong đó: Chuyên viên: 01 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng
chuyên môn:1/4 ngày làm việc; Lãnh đạo Chi cục: 1/4 ngày làm việc; lãnh đạo Sở
1/2 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại giấy phép (Trường hợp 1);
- Quyết định cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Trường
hợp 2);
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
gia hạn, điều chỉnh giấy phép theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
Mẫu
số 03
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp lại giấy phép: …………………………………
Địa chỉ:
…………………………………
Số điện thoại:
…………………………………
Số Fax: …………………………………
Đang tiến hành các hoạt
động ………… trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ
……………… đến ………………
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp lại giấy phép) với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề
nghị cấp phép lại: …………………………………
- Vị trí của các hoạt
động: …………………………………
dung: …………………………………
- Thời hạn cấp phép:
từ … ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
- Lý do xin cấp lại:
…………………………………
Đề nghị Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động
đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
13.
Quy trình phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục
phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và
Phòng, chống thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội.
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi (sau đây gọi tắt là Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi (sau
đây gọi tắt là Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về
lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết
định số 3594/QĐ- BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-Tờ trình đề nghị phê duyệt của tổ chức, cá nhân lập hồ sơ phương án cắm mốc
chỉ giới;
|
x
|
|
-Bản sao chụp quyết
định giao cho tổ chức, cá nhân, khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng
khai thác công trình thủy lợi;
|
|
x
|
-Quyết định phê duyệt
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi;
|
x
|
|
-Thuyết minh hồ sơ
phương án cắm mốc chỉ giới (căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới, đánh
giá hiện trạng khu vực cắm mốc chỉ giới, số lượng mốc chỉ giới cần cắm,
phương án định vị mốc chỉ giới, khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham
chiếu (nếu có), phương án huy động nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải
phóng mặt bằng, tiến độ cắm mốc, bàn giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện, tổ
chức thực hiện;
|
x
|
|
- Bản vẽ phương án
cắm mốc chỉ giới thể hiện phạm vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc
chỉ giới trên nền bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ, lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan.
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện:Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
26
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 19 ngày làm việc;
Lãnh
đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm việc; Lãnh đạo Chi cục 02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Sở 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện phê duyệt (Trường hợp 1)
-Quyết định Phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định Phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết
định Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ giải quyết
TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06)
|
|
|
|
|
|
|
|
14.
Quy trình phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy
lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (QT-14)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành
đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản
lý.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý; Lãnh
đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 của Quốc hội;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị
phê duyệt quy trình vận hành được lập;
|
x
|
|
- Dự thảo quy trình
vận hành công trình;
|
x
|
|
- Báo cáo thuyết
minh kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý kiến
của tổ chức thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan,
đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Bản đồ hiện trạng
công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
- Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ, lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
-Trường hợp 1: Hồ
sơ không đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy
lợi vừa.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
26
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 19 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục 02 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện phê duyệt (Trường hợp 1);
- Quyết định Phê
duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi
vừa. (Trường hợp 2);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định Phê duyệt
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phê duyệt
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phê duyệt
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Tờ trình đề nghị
phê duyệt quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư
03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/06/2022;
|
|
2. Dự thảo quy
trình vận hành công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT
ngày 16/06/2022;
|
|
3. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
04: Mẫu Tờ trình
TÊN ĐƠN VỊ TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
....................
|
……, ngày …tháng
…năm 20….
|
TỜ
TRÌNH
Đề
nghị phê duyệt và ban hành
Quy trình vận hành công trình thủy lợi thuộc hệ thống công trình thủy
lợi……..
..................................................................
Kính
gửi: [tên
cơ quan phê duyệt và ban hành]
Căn cứ Quyết định số
..............................ngày ............. / .........../20 .. của
.........quy định
chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ...........................
Căn cứ Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017;
Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
... sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ
..................................................................................................
Quy trình vận hành
công trình thủy lợi ......................... đã được ....... lập
[Tên đơn vị trình] lập
Tờ trình kính đề nghị [tên cơ quan phê duyệt và ban hành] phê duyệt và ban hành
quy trình vận hành công trình thủy lợi thuộc hệ thống công trình thủy lợi
.........................................................với nội dung chính như
sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên hệ thống công
trình thủy lợi: ....................................................
2. Loại công trình:
(đặc biệt, liên tỉnh, 01 tỉnh..) ................................
3. Người quyết định đầu
tư: .................................................................
4. Tên chủ đầu tư (nếu
có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
.........................................................................................................................
5. Địa điểm:
.........................................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư:
...........................................................................
7. Thời gian thực hiện:
........................................................................
8. Tiêu chuẩn, quy
chuẩn áp dụng: ......................................................
9. Nhà thầu lập Quy
trình vận hành công trình thủy lợi: ....................
10. Các thông tin
khác (nếu có): ..........................................................
II. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM
CÓ:
1. Văn bản pháp lý
- Văn bản chủ trương
về việc lập quy trình vận hành các công trình thủy lợi (đối với dự án sử dụng vốn
đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương lập quy trình vận hành các công
trình (đối với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn
nhà thầu lập quy trình vận hành;
- Các văn bản pháp lý
khác có liên quan (nếu có).
2. Hồ sơ kèm theo gồm
có:
- Bản dự thảo
"Quy trình vận hành các công trình thủy lợi" theo mẫu Phụ lục I,
Thông tư này;
- Các tài liệu tính
toán (Kiểm tra lại các thông số khí tượng thủy văn, năng lực của các công trình
thủy lợi, yêu cầu cấp nước, tiêu nước, cân bằng nước);
- Báo cáo kết quả
tính toán kỹ thuật: báo cáo tính toán nhu cầu nước, thủy văn, thủy nông, thủy lực....
- Các văn bản, tài liệu
sử dụng trong quá trình lập quy trình;
- Các văn bản đóng
góp ý kiến của địa phương, ngành liên quan;
- Các tài liệu liên
quan khác kèm theo;
- Bản điện tử lưu trữ
toàn bộ hồ sơ trình thẩm định.
(Tên tổ chức) trình
(Cơ quan phê duyệt) phê duyệt quy trình vận hành (Tên quy trình)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan thẩm định;
- Lưu: VT...
|
[Tên
đơn vị trình]
Thủ trưởng
(Ký tên và đón
|
Mẫu
số 02: QUY TRÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI QUAN TRỌNG ĐẶC BIỆT, CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI LỚN, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VỪA
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT
ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ QĐ-….
|
……, ngày …tháng
…năm 20….
|
QUY
TRÌNH VẬN HÀNH
Công
trình thủy lợi thuộc hệ thống công trình thủy lợi…….
(Ban
hành kèm theo Quyết định số .......... /QĐ- …..ngày / /20…
của ........................................................... )
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Căn cứ pháp
lý
Trích dẫn các văn bản
pháp quy liên quan đến quản lý khai thác công trình thủy lợi: Luật Thủy lợi; Luật
Tài nguyên nước; Luật Đê điều; Luật Phòng, chống thiên tai và các văn bản liên
quan khác.
Điều 2. Nguyên tắc vận
hành công trình
Vận hành công trình
mang tính hệ thống không chia cắt theo địa giới hành chính; vận hành, khai thác
theo thiết kế và năng lực thực tế của các công trình.
Điều 3. Nhiệm vụ
của hệ thống công trình thủy lợi
Tưới, cấp nước, tiêu,
thoát nước, rửa mặn, ngăn lũ...
Điều 4. Các công
trình chủ yếu tham gia vận hành
Quy mô, thông số kỹ
thuật chủ yếu của các công trình chủ yếu trong hệ thống
Điều 5. Thời gian các
mùa trong năm
Điều 6. Các quy định
khác tùy theo điều kiện cụ thể của hệ thống
Chương II
VẬN HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC
Mục 1
VẬN HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC
TRONG MÙA KHÔ
Điều 7. Trường hợp
nguồn nước đảm bảo yêu cầu dùng nước
1. Trình tự, thời
gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các
công trình điều tiết
3. Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 8. Trường hợp
nguồn nước không đảm bảo yêu cầu dùng nước
1. Mức độ đảm bảo cấp
nước theo thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước
2. Các giải pháp: Bổ
sung nguồn nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...
3. Trình tự, thời
gian vận hành các công trình
4. Mực nước tại các
công trình điều tiết
5. Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 9. Trường hợp
khi xảy ra hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ô nhiễm nguồn nước, thau chua, rửa
mặn hệ thống
1. Mức độ đảm bảo cấp
nước theo thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước
2. Các giải pháp: Bổ
sung nguồn nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước.....
3. Trình tự, thời
gian vận hành các công trình
4. Mực nước tại các
công trình điều tiết
5. Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 10. Trường hợp
đặc biệt
1. Dự báo có tin bão
gần, áp thấp nhiệt đới hoặc mưa lớn ảnh hưởng đến hệ thống; Lũ sông cao (từ báo
động 3 trở lên):
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
2. Trường hợp công
trình chính gặp sự cố; xuất hiện sự cố môi trường:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua
công trình đầu mối và các công trình phân phối nước;
- Các giải pháp bổ
sung dự kiến triển khai khắc phục sự cố.
Mục 2
VẬN HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC
TRONG MÙA MƯA
Điều 11. Trong điều
kiện thời tiết bình thường
1. Trình tự, thời
gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các
công trình điều tiết
3. Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 12. Quy định về
lấy nước tự chảy trong vụ Mùa (nếu có đối với khu vực lấy nước thủy triều)
1. Trình tự, thời
gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các
công trình điều tiết
3. Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 13. Trong trường
hợp thời tiết không bình thường, nắng kéo dài, diện tích hạn phát triển
rộng
1. Quy định về chế độ,
trình tự, thời gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các
công trình điều tiết
3. Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước
Điều 14. Khi dự báo
có tin bão gần, áp thấp nhiệt đới hoặc mưa lớn có khả năng gây ngập lụt, úng
úng (mưa, lũ, bão…)
1. Trường hợp bình
thường:
- Quy định về chế độ,
trình tự, thời gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
2. Trường hợp gặp kỳ
triều cường:
- Quy định về chế độ,
trình tự, thời gian vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
Điều 15. Những quy định
khác (phù hợp với từng hệ thống)
Chương III
VẬN HÀNH TIÊU, THOÁT
NƯỚC
Mục 1
VẬN HÀNH TIÊU NƯỚC
TRONG MÙA KHÔ
Điều 16. Trường hợp
đang dẫn nước tưới cho toàn hệ thống và có khu vực cần tiêu nước cục bộ
Vận hành hệ thống
tiêu sau mỗi đợt tưới hoặc có những vùng cục bộ cần tiêu để ngăn mặn, đẩy mặn,
rửa mặn, rửa phèn, giữ ngọt, cải thiện chất lượng nước.
1. Chế độ, trình tự,
thời gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các
công trình điều tiết
Điều 17. Vận hành
công trình tiêu sau mỗi đợt tưới
1. Chế độ, trình tự,
thời gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các
công trình điều tiết
Mục 2
VẬN HÀNH TIÊU NƯỚC
TRONG MÙA MƯA
Điều 18. Hệ thống
không ảnh hưởng thủy triều (đối với phần này có thể gồm nhiều điều, mỗi
điều ứng với một trường hợp)
1. Trường hợp 1: Năng
lực của hệ thống đảm bảo yêu cầu tiêu nước:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5 ngày
lớn nhất).
2. Trường hợp 2: Năng
lực của hệ thống không đảm bảo yêu cầu tiêu nước (lượng mưa thực tế lớn hơn lượng
mưa thiết kế):
- Thứ tự và mức độ ưu
tiên đảm bảo tiêu nước đối với các đối tượng cần tiêu nước;
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5..
ngày lớn nhất);
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu nước, thay đổi diện tích vùng tiêu hoặc hướng tiêu, điều chỉnh
yêu cầu tiêu nước (lưu lượng và thời gian tiêu nước)... tùy theo mức độ nghiêm
trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
Điều 19. Hệ thống ảnh
hưởng thủy triều (đối
với phần này có thể gồm nhiều điều, mỗi điều ứng với một trường hợp)
1. Trường hợp 1: Mưa
nhỏ hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối.
2. Trường hợp 2: Mưa
nhỏ hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối.
3. Trường hợp 3: Mưa
lớn hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông thấp:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
4. Trường hợp 4: Mưa
lớn hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông thấp:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
5. Trường hợp 5: Mưa
nhỏ hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
6. Trường hợp 6: Mưa
nhỏ hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
7. Trường hợp 7: Mưa
lớn hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
8. Trường hợp 8: Mưa
lớn hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao:
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
Điều 20. Vận hành
thoát lũ, ngăn lũ, ngăn triều cường
1. Trình tự, thời
gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các
công trình điều tiết
3. Lưu lượng nước
tiêu tại các trạm bơm đầu mối
4. Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng
Điều 21. Vận hành
tiêu nước đệm
Dự báo có bão gần, áp
thấp nhiệt đới hoặc các hình thái thời tiết gây mưa lớn trong hệ thống.
1. Trình tự, thời
gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các
công trình điều tiết
3. Lưu lượng nước
tiêu tại các trạm bơm đầu mối
Điều 22. Vận hành
trong trường hợp đặc biệt: Quy định vận hành công trình khi có nguy cơ xảy
ra sự cố hoặc xảy ra sự cố
1. Trình tự, thời
gian vận hành các công trình
2. Mực nước tại các
công trình điều tiết
3. Lưu lượng nước
tiêu tại các trạm bơm đầu mối
4. Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng; đề xuất phương án
xử lý nguy cơ xảy ra sự cố hoặc khắc phục khẩn cấp sự cố để đảm bảo an toàn
Chương IV
QUAN TRẮC CÁC YẾU TỐ
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Điều 23. Quy định các
trạm, điểm đo và theo dõi lượng mưa, mực nước, lưu lượng và bốc hơi
Điều 24. Quy định chế
độ quan trắc theo mùa, vụ sản xuất
Điều 25. Quy định đo
kiểm tra định kỳ, chất lượng nước của hệ thống
Điều 26. Quy định chế
độ báo cáo, sử dụng và lưu trữ tài liệu KTTV
Điều 27. Quy định chế
độ kiểm tra định kỳ các thiết bị, dụng cụ quan trắc KTTV
Chương V
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN
HẠN
Điều 28. Quy định
nhiệm vụ và quyền hạn của các tổ chức, cá nhân đối với việc vận hành hệ
thống
1. Ủy ban nhân dân
các cấp
2. Ban chỉ huy Phòng,
chống thiên tai và TKCN các cấp
3. Tổng cục Thủy lợi
4. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đối với công trình thủy lợi
5. Các tổ chức, cá
nhân quản lý khai thác hệ thống công trình thủy lợi
6. Các tổ chức, cá
nhân hưởng lợi
Điều 29. Quy định
nhiệm vụ và quyền hạn đối với việc huy động nhân lực, vật tư để ứng cứu,
phòng chống thiên tai, đảm bảo an toàn công trình của các cơ quan, đơn vị
theo thẩm quyền luật
Chương VI
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 30. Thời điểm
thi hành QTVH hệ thống
Điều 31. Nguyên tắc sửa
đổi, bổ sung QTVH hệ thống
Điều 32. Hình thức xử
lý vi phạm QTVH hệ thống theo quy định của pháp
|
(Tên
cơ quan phê duyệt)
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC
(Kèm
theo Quy trình vận hành công trình thủy lợi thuộc hệ thống công trình
thủy lợi…)
1. Tổng quan về hệ
thống công trình thủy lợi
- Đặc điểm hệ thống
(địa hình, KTTV, dân sinh kinh tế, môi trường...);
- Danh mục các văn bản
pháp quy liên quan đến hệ thống (qui hoạch, thiết kế, bổ sung nâng cấp công
trình...).
2. Thống kê các công
trình chủ yếu
Thống kê các công
trình đầu mối và các công trình trên trục chính (vị trí, thông số kỹ thuật, nhiệm
vụ, đặc điểm hiện trạng...).
3. Bản đồ hệ thống
công trình thủy lợi theo thiết kế được duyệt
- Bản đồ hiện trạng
công trình và phân vùng tưới in trên khổ A3;
- Bản đồ hiện trạng
công trình và phân vùng tiêu in trên khổ A3.
15.
Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận
hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (QT-15)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt, phê
duyệt điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước; Lãnh đạo,
công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về
việc quản lý an toàn đập, hồ chứa nước (sau đây gọi tắt là Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ);
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy lợi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây
gọi tắt Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
x
|
|
- Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
x
|
|
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Bản đồ hiện trạng
công trình;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý của
các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên
quan khác kèm theo (nếu có)
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
* Trường hợp không
đủ thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt
yêu cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
26
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 20 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo không
đủ điều kiện phê duyệt Trường hợp 1)
-Quyết định phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước (Trường hợp
2)
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
16.
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình,
vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (QT-
16)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công; Lãnh đạo, công chức Chi cục
Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
|
x
|
|
- Dự thảo phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả
tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý kiến
của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên
quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu,
Hà Đông, Hà Nội
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt
yêu cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
16
ngày làm việc (Trong đó: Chuyên viên: 11 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng
chuyên môn: 02 ngày làm việc; Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở
02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện phê duyệt (trường hợp 1);
-Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công (Trường hợp 2);
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn;
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
phòng chuyên môn
bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
|
|
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
17.
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (QT-17)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi
và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và
Phòng, chống thiên tai Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu,
Hà Đông, Hà Nội
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ.
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện:
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
16
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 11 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sơ 02 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện phê duyệt (Trường hợp 1);
-Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp (Trường hợp 2)
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06)
|
18.
Quy trình phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh (QT-18)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý; Lãnh đạo, công chức Chi
cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
* Phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước, gồm các nội dung chính sau:
|
x
|
|
|
- Đặc điểm địa
hình, thông số thiết kế, sơ đồ mặt bằng bố trí công trình và chỉ giới cắm mốc
phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước;
|
|
|
|
-Tình hình quản lý,
khai thác và bảo vệ đập, hồ chứa nước;
|
|
|
|
- Chế độ báo cáo,
kiểm tra thường xuyên, định kỳ, đột xuất;
|
|
|
|
- Quy định việc giới
hạn hoặc cấm các loại phương tiện giao thông có tải trọng lớn lưu thông trong
phạm vi bảo vệ công trình; quy trình về phòng cháy, chữa cháy; bảo vệ an toàn
nơi lưu giữ tài liệu, kho tàng cất giữ vật liệu nổ, chất dễ cháy, chất độc hại;
|
|
|
|
- Quy định việc giới
hạn hoặc cấm các loại phương tiện giao thông có tải trọng lớn lưu thông trong
phạm vi bảo vệ công trình; quy trình về phòng cháy, chữa cháy; bảo vệ an toàn
nơi lưu giữ tài liệu, kho tàng cất giữ vật liệu nổ, chất dễ cháy, chất độc hại;
|
|
|
|
- Tổ chức lực lượng
và phân công trách nhiệm bảo vệ đập, hồ chứa nước; trang thiết bị hỗ trợ công
tác bảo vệ;
|
|
|
|
- Tổ chức kiểm tra,
kiểm soát người và phương tiện ra, vào công trình;
|
|
|
|
- Phòng ngừa, phát
hiện, ngăn chặn các hành vi xâm phạm, phá hoại công trình và vùng phụ cận của
đập, hồ chứa nước;
|
|
|
|
- Bảo vệ, xử lý khi
đập, hồ chứa nước xảy ra sự cố hoặc có nguy cơ xảy ra sự cố;
|
|
|
|
- Nguồn lực tổ chức
thực hiện phương án;
|
|
|
|
- Trách nhiệm của
chủ sở hữu, chủ quản lý, tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước, chính
quyền các cấp và các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội
Địa chỉ: Số 01 Tô
Hiệu, Hà Đông, Hà Nội
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Hà Nội
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt
yêu cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục.
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ:
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiện phê duyệt thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp 2: Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở.
|
|
|
|
|
Chuyên
viên Chi cục
|
26
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên:20 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục: 01 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện phê duyệt (trường hợp 1).
-Quyết định phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước (trường hợp 2).
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC:
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp: (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC (bản giấy) về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Chuyên
viên Chi cục
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước.
-Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước.
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
19.
Quy trình thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa
thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (QT-19)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả
kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ
chứa thủy lợi; Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai
Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị
phê duyệt;
|
x
|
|
- Dự thảo đề cương
kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên
quan khác kèm theo.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu,
Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
-Giờ hành chính
(Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong
và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Phân công xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Chi cục
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt
yêu cầu: Thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục
|
1,5
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, tài liệu;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải
|
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
|
|
quyết hồ sơ.
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ
sơ, lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan.
Trường hợp 1: Hồ sơ không đủ điều
kiên phê duyệt thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp 2: Chấp thuận phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở
|
11
ngày làm việc
(Trong
đó: Chuyên viên: 07 ngày làm việc; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày làm việc;
Lãnh đạo Chi cục 1/2 ngày làm việc; Lãnh đạo Sở: 03 ngày làm việc)
|
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện phê duyệt (trường hợp 1);
-Báo cáo, dự thảo
Quyết định phê duyệt của Sở Nông nghiệp và PTNT (trường hợp 2)
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định phê duyệt
của Sở Nông nghiệp và PTNT;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt
của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phê duyệt
của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC, Phòng chuyên môn Chi cục.
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01 - 06)
|
|
|
|
|
|
|
|
20.
Quy trình phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (QT-20)
1
|
Mục đích:
Quy định, cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục phê duyệt việc tiếp nhận các khoản viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ
chức được Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội giao tiếp nhận, quản lý khoản viện
trợ (gọi tắt chủ khoản viện trợ); Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và
Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ về việc quy định về tiếp nhận, quản
lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên
tai (sau đây gọi tắt là Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính
phủ);
- Quyết định số
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(sau đây gọi tắt là Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình về việc
phê duyệt tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ (Nội dung tại Phụ lục
I Nghị định 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ);
|
x
|
|
- Văn bản của Bên
viện trợ thông báo hoặc thỏa thuận viện trợ, danh mục các khoản viện trợ (có
bản dịch tiếng Việt kèm theo);
|
x
|
|
- Các tài liệu khác
liên quan đến khoản viện trợ theo quy định của pháp luật.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 03 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả: Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
|
|
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu,
Hà Đông, Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Chủ
khoản viện trợ
|
-
Giờ
hành chính
(Áp
dụng trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích)
-
Trong và ngoài giờ hành chính (Áp dụng trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn
ngày trả kết quả.
* Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
* Trường hợp không
đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày
làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng Quản lý PCTT
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/4
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý PCTT
|
1/4
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra và thụ lý
hồ sơ; Chuẩn bị tổ chức cuộc họp hoặc các hình thức khác lấy ý kiến các sở,
ngànhliên quan
* Trường hợp 1: Hồ
sơ không đủ điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
* Trường hợp 2: Hồ
sơ đủ điều kiện: Chuẩn bị họp hoặc các hình thức khác lấy ý kiến các sở,
ngành liên quan
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo chi cục; Lãnh đạo Sở
|
3,5
giờ (Trong đó: Chuyên viên: 02 giờ; Lãnh đạo phòng: 1/2 giờ; Lãnh đạo chi cục:
1/2 giờ; Lãnh đạo Sở: 1/2 giờ)
|
-Phiếu kiểm soát
quátrình giải quyết hồ sơ;
-Văn bản thông báo
không đủ điều kiện phê duyệt (Trường hợp 1);
-Giấy mời họp, văn
bản xin ý kiến (trường hợp 2).
|
B6
|
Tổ chức cuộc họp hoặc
các hình thức khác để lấy ý kiến các sở, ngành có liên quan. Hoàn thiện hồ sơ
trình UBND Thành phố phê duyệt
|
Thành
viên cuộc họp theo giấy mời; Thành viên các Sở, ngành đóng góp ý kiến; Chuyên
viên; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo chi cục, Sở
|
1 ngày làm việc,
trong đó:
- Thời gian họp, lấy
ý kiến: 04 giờ
-Thời gian hoàn chỉnh
hồ sơ trình UBND Thành phố duyệt: 04 giờ (Trong đó: Chuyên viên: 01 giờ; Lãnh
đạo phòng: 01 giờ; Lãnh đạo chi cục: 01 giờ; Lãnh đạo Sở: 01 giờ)
|
-Biên bản họp/Ý kiến
tham gia;
-Tờ trình, Bản dự
thảo Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ.
|
B7
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội xem xét phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để
cứu trợ; Gửi quyết định phê duyệt về Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội; Chi cục
Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai.
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt
việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
04
giờ làm việc
|
-Quyết định phê duyệt
việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ.
|
B10
|
-Thống kê và theo
dõi;
- Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC;
- Phòng chuyên môn
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Trường hợp từ chối
tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết
hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Nội dung Tờ
trình về việc phê duyệt tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ theo
Phụ lục I Nghị định 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ
|
|
2. Biểu mẫu theo
dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC I
CÁC
NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA TỜ TRÌNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHOẢN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP
ĐỂ CỨU TRỢ
(Kèm theo Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ)
I. TÊN KHOẢN VIỆN TRỢ
II. BÊN VIỆN TRỢ
III. CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Tên và địa chỉ liên lạc
của cơ quan chủ quản
IV. CHỦ KHOẢN VIỆN TRỢ
Tên và địa chỉ liên lạc
của chủ khoản viện trợ
V. BỐI CẢNH VÀ SỰ CẦN
THIẾT CỦA VIỆN TRỢ
- Bối cảnh thực hiện
viện trợ
- Sự cần thiết của
khoản viện trợ
VI. NỘI DUNG KHOẢN
VIỆN TRỢ
1. Mục tiêu của khoản
viện trợ
2. Tổng giá trị khoản
viện trợ (nguyên tệ và quy đổi ra USD)
3. Phương án phân bổ
Nêu chi tiết số lượng
phân bổ theo địa chỉ tiếp nhận và giá trị phân bổ
4. Địa điểm tiếp nhận
viện trợ
5. Thời gian thực hiện
tiếp nhận viện trợ
VII. TRÁCH NHIỆM CỦA
CÁC ĐƠN VỊ LIÊN QUAN
Trách nhiệm của các
đơn vị liên quan trong việc tổ chức triển khai tiếp nhận viện trợ khẩn cấp (bố
trí kinh phí, phương tiện, trang thiết bị,...)
VIII. KINH PHÍ TỔ CHỨC
TRIỂN KHAI TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ
Nêu cụ thể các nguồn
kinh phí, trách nhiệm bố trí kinh phí tiếp nhận viện trợ khẩn cấp cũng như hoạt
động kiểm tra, đánh giá.
IX. KẾ HOẠCH KIỂM
TRA, ĐÁNH GIÁ
21.
Quy trình phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu
quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của
Thủ tướng Chính phủ (QT-21)
1
|
Mục đích: Quy định, cách thức,
nội dung, trình tự thực hiện thủ tục phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ
chức được Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội giao tiếp nhận, quản lý khoản viện
trợ (gọi tắt chủ khoản viện trợ); Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy lợi và
Phòng, chống thiên tai Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Văn bản trình phê
duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế để khắc phục hậu quả thiên tai của cơ quan chủ
khoản viện trợ;
|
x
|
|
|
- Văn bản của nhà
tài trợ thống nhất với nội dung khoản viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục
hậu quả thiên tai (thông báo hoặc thỏa thuận viện trợ);
|
x
|
|
|
- Dự thảo Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai theo mẫu Phụ lục II
của Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 03 bộ (Theo đề xuất
của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai)
|
3.4
|
Thời gian xử lý: Tối đa không quá
11,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả: Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu,
Hà Đông, Hà Nội.
*Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến: dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Chủ khoản viện trợ
|
-Giờ hành chính (Áp
dụng trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích)
-Trong và ngoài giờ
hành chính (Áp dụng trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn
ngày trả kết quả.
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
* Trường hợp không
đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ
hành chính
(Tiếp
nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo
trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới
phòng Quản lý PCTT
|
Trưởng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
01
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý PCTT
|
01
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra nội dung hồ
sơ, gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội để Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội xin kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài Chính và các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Quản lý PCTT; Lãnh đạo chi cục; Lãnh đạo Sở;
|
01
ngày làm việc
(Trong
đó Chuyên viên: 03 giờ Lãnh đạo phòng: 01 giờ; Lãnh đạo Chi cục: 02 giờ; Lãnh
đạo Sở: 02 giờ)
|
Dự thảo Văn bản xin
ý kiến các bộ và các cơ quan, địa phương có liên quancủa Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội (Gửi kèm theo: Hồ sơ phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế
khắc phục hậu quả thiên tai);
- Phiếu trình ký
UBDN thành phố Hà Nội;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
UBND thành phố ký
duyệt văn bản, gửi hồ sơ xin ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài Chính và
các cơ quan, địa phương có liên quan.
Nội dung ý kiến gồm:
Sự phù hợp của khoản
viện trợ quốc tế khắc phục hậu quả thiên tai với bối cảnh cụ thể của bộ,
ngành, địa phương; sự phù hợp của phương thức tổ chức thực hiện khoản viện trợ
của Bên viện trợ và các bên tham gia (nếu có); khả năng đáp ứng các điều kiện,
yêu cầu của bên viện trợ; hiệu quả, tính bền vững sau khi kế thúc khoản viện
trợ.
(Văn bản trả lời đề
nghị gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội - Cơ quan trường trực PCTT của Ban
Chỉ huy PCTT và TKCN Thành phố)
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
02
ngày làm việc
|
- Văn bản xin ý kiến
các bộ và các cơ quan, địa phương có liên quan của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội;
- Hồ sơ phê duyệt
văn kiện viện trợ quốc tế khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B7
|
Trả lời tham gia ý
kiến của các Bộ, cơ quan địa phương có liên quan
|
Các
bộ, cơ quan địa phương có liên quan
|
05
ngày làm việc
|
Văn bản tham gia
góp ý kiến.
|
B8
|
Tổng hợp ý kiến,
báo cáo UBND thành phố xem xét Quyết định phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo chi cục; Lãnh đạo Sở;
|
01
ngày làm việc
(Trong
đó Chuyên viên: 04 giờ; Lãnh đạo phòng: 02 giờ; Lãnh đạo Chi cục: 01 giờ;
Lãnh đạo Sở: 01 giờ)
|
-Văn bản tổng hợp
báo cáo, trình Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội xem xét phê duyệt Văn kiện
(kèm theo hồ sơ);
-Bản dự thảo Quyết
định định phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai.
|
B9
|
UBND Thành phố Phê
duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai;
Thông báo kết quả phê duyệt cho Bộ Nông nghiệp và PTNT; Bộ Kế hoạch và Đầu
tư; Bộ Tài chính và các cộ, cơ quan, địa phương liên quan; Gửi Quyết định phê
duyệt về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; Chi cục Thủy lợi và
Phòng, chống thiên tai Hà Nội
|
Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
02
ngày làm việc
|
Quyết định định phê
duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B10
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
10.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
giờ làm việc
|
-Quyết định định
phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
10.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định định
phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B11
|
Bàn giao Kết quả giải
quyết TTHC (bản giấy) về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để
trả cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến
một phần hoặc dịch vụ bưu chính công ích).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định định
phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định định
phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.
|
B13
|
- Thống kê và theo
dõi;
- Lưu hồ sơ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC;
-
Phòng chuyên môn
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Nội dung Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai theo Phụ lục II của
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
|
|
2. Biểu mẫu theo
dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC II
MẪU
VĂN KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
(Kèm theo Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ)
I. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ
KHOẢN VIỆN TRỢ
1. Tên khoản viện trợ
2. Bên viện trợ
3.Tên và địa chỉ liên
lạc của cơ quan chủ quản và chủ khoản viện trợ
4. Thời gian dự kiến
thực hiện viện trợ
5. Địa điểm thực hiện
II. BỐI CẢNH VÀ SỰ CẦN
THIẾT
1. Cơ sở pháp lý
2. Bối cảnh và sự cần
thiết tiếp nhận viện trợ
III. MỤC TIÊU TIẾP NHẬN
VIỆN TRỢ
Nêu rõ mục tiêu tổng
quát và mục tiêu cụ thể của khoản viện trợ
IV. MÔ TẢ NỘI DUNG
VIỆN TRỢ
Nêu rõ các nội dung
viện trợ, hình thức viện trợ, phương thức tiếp nhận viện trợ, phương án phân bổ
viện trợ, cơ chế phối hợp giữa các bên trong tiếp nhận viện trợ,...
V. ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG
Nêu rõ đối tượng thụ
hưởng trực tiếp từ khoản viện trợ
VI. KẾ HOẠCH THỰC
hiện kiểm tra và đánh giá
1. Kế hoạch chi tiết
việc thực hiện khoản viện trợ
2. Kế hoạch kiểm tra
việc thực hiện khoản viện trợ
3. Kế hoạch đánh giá
kết quả thực hiện viện trợ
VII. TỔNG VỐN VIỆN TRỢ
1. Tổng vốn viện trợ
(nguyên tệ và quy đổi ra đô la Mỹ). Trong đó:
- Vốn viện trợ không
hoàn lại (nguyên tệ và quy đổi ra đô la Mỹ)
- Vốn đối ứng (VNĐ và
quy đổi ra đô la Mỹ). Trong đó:
+ Hiện vật: tương
đương: ....(VNĐ và quy đổi ra đô la Mỹ)
+ Tiền mặt: ....(VNĐ
và quy đổi ra đô la Mỹ)
VIII. ĐIỀU KIỆN RÀNG
BUỘC CỦA BÊN TÀI TRỢ
Các điều kiện ràng buộc
của Bên viện trợ (nếu có)
IX. ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG CỦA KHOẢN VIỆN TRỢ
Hiệu quả kinh tế -
tài chính và hiệu quả xã hội; đánh giá tác động môi trường, các rủi ro sau khi
kết thúc khoản viện trợ.
B. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
22.
Quy trình phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình
thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (QT22)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức,
trình tự thực hiện thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân có nhu cầu phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 của Quốc hội.
- Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi (sau đây gọi tắt là
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn);
- Thông tư số
03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi (sau đây gọi tắt là Thông tư số
03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
- Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn);
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày
20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị
phê duyệt quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
|
x
|
|
|
- Dự thảo quy trình
vận hành công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018;
|
x
|
|
|
- Báo cáo thuyết
minh kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
|
- Văn bản góp ý kiến
của các tổ chức thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ
quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
|
- Bản đồ hiện trạng
công trình thủy lợi.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
|
v
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện.
- Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch ụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức
đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện giải quyết chuyển bước tiếp theo.
|
Chuyên
viên
|
02
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
22
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
(hoặc từ chối, trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04
ngày làm việc
|
-Quyết định;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
|
|
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện;
-Phòng chuyên môn cấp
huyện
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Tờ trình đề nghị
phê duyệt quy trình vận hành theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; Dự thảo quy trình vận hành công trình theo
mẫu 02 Phụ lục I Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
biểu mẫu:
Mẫu số 02:
QUY
TRÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI QUAN TRỌNG ĐẶC BIỆT, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI LỚN,
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VỪA
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT
ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ QĐ-….
|
….,
ngày….tháng….năm 20.......
|
Quy
trình vận hành công trình thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ- …..ngày
/20… của........................................................)
Chương I QUY ĐỊNH
CHUNG
I. Cơ sở pháp lý
Trích dẫn các văn bản
pháp quy liên quan đến quản lý khai thác công trình thủy lợi: Luật Thủy lợi; Luật
Tài nguyên nước; Luật Đê điều; Luật Phòng, chống thiên tai và các văn bản liên
quan khác,
1. Nguyên tắc vận
hành công trình
Vận hành công trình
mang tính hệ thống không chia cắt theo địa giới hành chính; vận hành, khai thác
theo thiết kế và năng lực thực tế của các công trình.
2. Nhiệm vụ của
hệ thống công trình: Tưới, cấp nước, tiêu, thoát nước, rửa mặn, ngăn
lũ......................
3. Thông số kỹ thuật
chủ yếu của các còng trình đầu mối chủ yếu trong hệ thống
4. Các quy định khác
tùy theo điều kiện cụ thể của hệ thống
Chương II VẬN
HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC
1. Trường hợp nguồn
nước đảm bảo yêu cầu dùng nước
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
2. Trường hợp nguồn
nước không đảm bảo yêu cầu dùng nước
- Mức độ đảm bảo cấp
nước theo thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ
sung nguồn nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy
qua công trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
3. Trường hợp khi xảy
ra hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ô nhiễm nguồn nước, thau chua, rửa mặn
hệ thống
- Mức độ đảm bảo cấp nước
theo thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ
sung nguồn nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian vận
hành các công trình;
- Mực nước tại các công
trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua
công trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
4. Trường hợp đặc
biệt
Dự báo có tin bão gần,
áp thấp nhiệt đới hoặc mưa lớn ảnh hưởng đến hệ thống; Lũ sông cao (từ báo động
3 trở lên); công trình chính gặp sự cố.
- Trình tự, thời gian vận
hành các công trình;
- Mực nước tại các công
trình điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua
công trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
Chương III
VẬN HÀNH TIÊU, THOÁT
NƯỚC
I. Vận hành tiêu
thoát nước
Vận hành hệ thống
tiêu sau mỗi đợt tưới hoặc có những vùng cục bộ cần tiêu để ngăn mặn, đẩy mặn,
rửa mặn, rửa phèn, giữ ngọt, cải thiện chất lượng nước, cụ thể:
1. Hệ thống không ảnh
hưởng thủy triều
a). Trường hợp 1:
Năng lực của hệ thống đảm bảo yêu cầu tiêu nước
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5 ngày
lớn nhất).
b). Trường hợp 2:
Năng lực của hệ thống không đảm bảo yêu cầu tiêu nước (lượng mưa thực tế lớn
hơn lượng mưa thiết kế).
- Thứ tự và mức độ ưu
tiên đảm bảo tiêu nước đối với các đối tượng cần tiêu nước;
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
Lưu lượng nước tiêu tại
các trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn
nhất);
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu nước, thay đổi diện tích vùng tiêu hoặc hướng tiêu, điều chỉnh
yêu cầu tiêu nước (lưu lượng và thời gian tiêu nước)... tùy theo mức độ nghiêm
trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
2. Hệ thống ảnh hưởng
thủy triều
a). Trường hợp 1: Mưa
nhỏ hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
b). Trường hợp 2: Mưa
nhỏ hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối.
c).Trường hợp 3: Mưa
lớn hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng. c. Trường hợp 4:
Mưa lớn hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
đ). Trường hợp 5: Mưa
nhỏ hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng. e). Trường hợp 6:
Mưa nhỏ hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng. g). Trường hợp 7:
Mưa lớn hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
h). Trường hợp 8: Mưa
lớn hơn mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
II. Vận hành thoát
lũ, ngăn lũ, ngăn triều cường
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng. III. Vận hành
tiêu nước đệm Dự báo có bão gần, áp thấp nhiệt đới hoặc các hình thái thời
tiết gây mưa lớn trong hệ thống.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối.
IV. Vận hành trong
trường hợp đặc biệt: Quy định vận hành công trình khi có nguy cơ xảy ra sự
cố hoặc xảy ra sự cố.
- Trình tự, thời gian
vận hành các công trình;
- Mực nước tại các
công trình điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu
tại các trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ
sung năng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu...
tùy theo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng; đề xuất phương án
xử lý nguy cơ xảy ra sự cố hoặc khắc phục khẩn cấp sự cố để đảm bảo an toàn.
Chương IV
QUAN TRẮC CÁC YẾU TỐ
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Quy định các trạm,
điểm đo và theo dõi lượng mưa, mực nước, lưu lượng và bốc hơi
2. Quy định chế độ
quan trắc theo mùa, vụ sản xuất
3. Quy định đo kiểm
tra định kỳ, chất lượng nước của hệ thống
4. Quy định chế độ
báo cáo, sử dụng và lưu trữ tài liệu KTTV
5. Quy định chế độ
kiểm tra định kỳ các thiết bị, dụng cụ quan trắc KTTV
Chương V
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN
HẠN
1. Quy định nhiệm
vụ và quyền hạn của các tổ chức, cá nhân đối với việc vận hành hệ thống
- Ủy ban nhân dân các
cấp;
- Ban chỉ huy Phòng,
chống thiên tai và TKCN các cấp;
- Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tổng cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
đối với công trình thủy lợi do Bộ quản lý; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đối với công trình thủy lợi trong phạm vi tỉnh quản lý;
- Các tổ chức, cá
nhân quản lý khai thác hệ thống công trình thủy lợi;
- Các tổ chức, cá
nhân hưởng lợi.
2. Quy định nhiệm
vụ và quyền hạn đối với việc huy động nhân lực, vật tư để ứng cứu, phòng
chống thiên tai, đảm bảo an toàn công trình của các cơ quan, đơn vị theo thẩm
quyền
Chương VI
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thời điểm thi hành
QTVH hệ thống
2. Nguyên tắc sửa đổi,
bổ sung QTVH hệ thống
3. Hình thức xử lý vi
phạm QTVH hệ thống theo quy định của pháp luật
|
(Tên cơ quan phê
duyệt)
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục kèm theo quy trình vận hành công trình
1. Tổng quan về hệ
thống công trình thủy lợi
- Đặc điểm hệ thống
(địa hình, KTTV, dân sinh kinh tế, môi trường...);
- Danh mục các văn bản
pháp quy liên quan đến hệ thống (qui hoạch, thiết kế, bổ sung nâng cấp công
trình...).
2. Thống kê các công
trình chủ yếu
Thống kê các công
trình đầu mối và các công trình trên trục chính (vị trí, thông số kỹ thuật, nhiệm
vụ, đặc điểm hiện trạng...).
3. Bản đồ hệ thống
theo thiết kế được duyệt
- Bản đồ hiện trạng
công trình và phân vùng tưới in trên khổ A3;
- Bản đồ hiện trạng
công trình và phân vùng tiêu in trên khổ A3.
Mẫu 04: TỜ TRÌNH ĐỀ
NGHỊ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
TÊN ĐƠN VỊ TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...........
|
……,
ngày….tháng….năm 20…
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc phê duyệt và ban hành Quy trình vận hành công trình thủy lợi
Kính
gửi: [tên
cơ quan phê duyệt và ban hành]
Căn cứ Quyết định số .......................................
ngày ............... /............ /20 .... của ....................... quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ....
Căn cứ Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ Thông tư quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi ngày….tháng….năm 20.. của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ...........................................................................................................
Căn cứ........................................................................................................................
Quy trình vận hành
công trình thủy lợi ............... đã được ..................... lập
..................
[Tên đơn vị trình]
lập Tờ trình kính đề nghị [tên cơ quan phê duyệt và ban hành] phê duyệt
và ban hành quy trình vận hành công trình thủy lợivới nội dung chính như sau:
I.THÔNG TIN CHUNG QUY
TRÌNH
Tên công trình:
...........................................................................................
Loại công trình: (đặc
biệt, liên tỉnh, 01 tỉnh..) ....................
Người quyết định đầu
tư:
.........................................................................................
Tên chủ đầu tư (nếu
có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):..................
Địa điểm:
...........................................................................................................
Nguồn vốn đầu tư:
..............................................................................................
Thời gian thực hiện:
.............................................................................................
Tiêu chuẩn, quy chuẩn
áp dụng:
........................................................................
Nhà thầu lập Quy
trình vận hành công trình thủy lợi:
...................................................
Các thông tin khác (nếu
có): ............................................................
II. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM
CÓ:
1. Văn bản pháp lý
- Văn bản chủ trương
về việc lập quy trình vận hành công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư
công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương lập quy trình vận hành (đối với dự án
sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn
nhà thầu lập quy trình vận hành;
- Quy hoạch phát triển
sản xuất, quy hoạch thủy lợi vùng, các tỉnh của công trình được cấp có thẩm quyền
phê duyệt;
- Các văn bản pháp lý
khác có liên quan (nếu có).
2. Hồ sơ kèm theo gồm
có:
- Bản dự thảo
"Quy trình vận hành công trình thủy lợi" theo mẫu Phụ lục I, Thông tư
này;
- Các tài liệu tính
toán (Kiểm tra lại các thông số khí tượng thủy văn, năng lực của các công trình
thủy lợi, yêu cầu cấp nước, tiêu nước, cân bằng nước);
- Báo cáo kết quả
tính toán kỹ thuật: báo cáo tính toán nhu cầu nước, thủy văn, thủy nông, thủy lực....
- Các văn bản, tài liệu
sử dụng trong quá trình lập quy trình;
- Các văn bản đóng
góp ý kiến của địa phương, ngành liên quan;
- Các tài liệu liên
quan khác kèm theo;
- Bản điện tử lưu trữ
toàn bộ hồ sơ trình thẩm định.
(Tên tổ chức) trình
(Cơ quan phê duyệt) phê duyệt quy trình vận hành (Tên quy trình)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan thẩm định;
- Lưu: VT...
|
[Tên đơn vị trình]
Thủ trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
|
23.
Quy trình thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa
thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (QT-23)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND huyện.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND huyện; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về
việc quản lý an toàn đập, hồ chứa nước (sau đây gọi tắt là Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ);
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy lợi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây
gọi tắt Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
- Dự thảo đề cương an toàn đập, hồ chứa thủy lợi;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực
tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đủ
điều kiện giải quyết
thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc
từ chối xử lý hồ sơ);
b) Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Chuyên
viên
|
02
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
07
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
(hoặc từ chối, trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04
ngày làm việc
|
-Đề cương, kết quả
kiểm định được phê duyệt
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Quyết định
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện
- Phòng chuyên môn
cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Biểu mẫu đối với
tổ chức, cá nhân: Không.
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
24. Quy trình thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn
từ 02 xã trở lên) (QT-24)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở
lên).
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở
lên); Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về
quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 5 4 7 7 /QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập;
|
x
|
|
- Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập;
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực
tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ của tổ
chức, cá nhân;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ của tổ
chức, cá nhân;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức
đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ
sơ;
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
12
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
(hoặc từ chối, trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04
ngày làm việc
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định Phương
án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phương
án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định Phương
án được phê duyệt
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện
- Phòng chuyên môn
cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Biểu mẫu đối với tổ
chức, cá nhân: Không.
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
25. Quy trình thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (QT-25)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên); Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về
quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5477 /QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực
tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức
đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Chuyên
viên
|
02
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
12
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
(hoặc từ chối, trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04
ngày làm việc
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Phương án được phê
duyệt
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê
duyệt
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định phương
án được phê duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện;
-
Phòng chuyên môn cấp huyện.
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Biểu mẫu đối với tổ
chức, cá nhân: Không.
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
26. Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (QT-26)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND huyện; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5477 /QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
x
|
|
- Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa nước;
|
x
|
|
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Bản đồ hiện trạng công trình;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực
tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức
đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Chuyên
viên
|
02
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
22
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
(hoặc từ chối, trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04
ngày làm việc
|
-Quyết định
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên
viên
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Quyết định;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện
-Phòng chuyên môn cấp
huyện
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Biểu mẫu đối với tổ
chức, cá nhân: Không.
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
C. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
27.
Quy trình đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản
ban đầu (QT-27)
1
|
Mục đích: Quy định trình tự
và cách thức đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy
sản ban đầu.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng đối với các
hộ chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu; Lãnh đạo, công chức,
viên chức UBND cấp xã.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản
xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
(sau đây gọi tắt là Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ);
- Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(sau đây gọi tắt là Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ lợi,
phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định
số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Bản kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP .
|
01
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
Không quy định.
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ: Bản kê
khai theo mẫu trong thời 15 ngày kể từ khi bắt đầu chăn nuôi hoặc khi thực hiện
nuôi trồng thủy sản
|
Hộ chăn nuôi, hộ
nuôi trồng
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả:
* Trường hợp đủ hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, các nhân bổ sung hoàn thiện
theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới bộ
phận chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Hồ sơ đã nhận của hộ
chăn nuôi, nuôi trồng.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ: kiểm
tra, xác nhận việc kê khai của các hộ chăn nuôi tập trung. Đối với các hộ
nuôi trồng thủy sản, UBND xã xác nhận ngay khi thực hiện nuôi trồng.
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức
đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
UBND
cấp xã
|
04
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt
|
UBND
cấp xã
|
01
ngày làm việc
|
-Bản kê khai có xác
nhận của UBND cấp xã;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
7.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Bản kê khai có xác
nhận của UBND cấp xã;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
7.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán
bộ chuyên môn
|
Giờ
hành chính (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Bản kê khai có xác
nhận của UBND cấp xã;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Bản kê khai có xác
nhận của UBND cấp xã;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Thống kê và theo
dõi
Lưu hồ sơ
|
-Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã
-Phòng chuyên môn cấp
xã
|
Giờ
hành chính
|
-HS giải quyết
TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ, bảng kê khai.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Bản kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ
lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng
nhận kiểm dịch (nếu có).
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 6
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KÊ KHAI
Số
lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở:
……………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………
Số điện thoại
………………., Fax …………………..
Email (nếu
có):...................................
Đăng ký chăn nuôi tập
trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT
|
Đối
tượng nuôi
|
Địa
điểm
|
Diện
tích nuôi (m2)
|
Thời
gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản)
|
Số
lượng giống dự kiến nuôi/thả (con)
|
Thời
gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm)
|
Sản
lượng dự kiến
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những vấn đề khác:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………….Tôi xin cam
đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
……,
ngày …. tháng …. Năm……
Xác nhận của UBND xã/phường
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
……,
ngày …. tháng …. năm ………
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
|
…………,
ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác
nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có)
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
28.
Quy trình Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (QT-28)
1
|
Mục đích: Quy định thời gian,
nội dung, trách nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng với việc hỗ
trợ khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
Cán bộ, công chức cấp
xã thuộc bộ phận Tư pháp, một cửa và các phòng ban có liên quan chịu trách
nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số
3499/QĐ-BNN-VP ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số
5477 /QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ
thiệt hại do dịch bệnh theo mẫu số 1, 2 phụ lục I Nghị định 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ;
|
x
|
|
|
- Bảng thống kê thiệt
hại do dịch bệnh có xác nhận của thôn bản, khu dân cư;
|
x
|
|
|
- Bảng tổng hợp kết
quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do
thiên tai, dịch bệnh (mẫu số 1,2,6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
02/2017/NĐ-CP đối với cấp huyện, cấp xã.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
Không quy định
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Các hộ sản xuất
nông nghiệp
|
Giờ
hành chính
|
Hồ
sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thành lập hội đồng
kiểm tra để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
cụ thể của từng hộ sản xuất; báo cáo UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
14
ngày làm việc
|
-Quyết định thành lập
Hội đồng.
-Hồ sơ báo cáo UBND
cấp huyện
-Văn bản trả lời hoặc
thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
B6
|
-Thẩm định hồ sơ,
Quyết định hỗ trợ, trả kết quả giải quyết TTHC về UBND cấp xã (thuộc thẩm quyền);
-Trình UBND cấp tỉnh
phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác
(trường hợp không thuộc thẩm quyền).
|
UBND
cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
-Quyết định hỗ trợ
(trường hợp thuộc thẩm quyền).
-Văn bản trả lời hoặc
thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng (trường
hợp thuộc thẩm quyền).
-Hồ sơ báo cáo UBND
cấp tỉnh (trường hợp không thuộc thẩm quyền).
|
B7
|
-Thẩm định hồ sơ;
phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác
để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch
bệnh theo quy định.
-Bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về UBND huyện; UBND cấp xã để trả kết quả giải quyết TTHC.
|
UBND cấp tỉnh
|
|
- Quyết định hỗ trợ.
-Văn bản trả lời hoặc
thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
B8
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã.
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phiếu kiểm soát giải
quyết hồ sơ.
|
B9
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện.
-Phòng chuyên môn cấp
xã.
|
Giờ hành chính
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ; các văn bản,
báo cáo, Quyết định.
|
4. Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu số 1, 2 phụ
lục I Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
|
|
2. Bảng tổng hơp kết
quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do
thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1,2,6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).
|
|
3. Hệ thống biểu mẫu
tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
biểu mẫu:
Mẫu
số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng
chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là:
……………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………
Kê khai diện tích cây
trồng bị thiệt hại do thiên tai/dịch bệnh như sau:
Đợt thiên tai/dịch bệnh:
………………………………………
1. Đối tượng:
………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng:
………………………………
Diện tích thiệt hại:
............................................... ha.
Vị trí đất gieo, trồng:
……………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ......................................ha
Thiệt hại trên 70%
là:........................................... ha
2. Đối tượng:
………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng:
………………………………
Diện tích thiệt hại:
............................................... ha.
Vị trí đất gieo, trồng:
………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ......................................ha
Thiệt hại trên 70%
là............................................ ha
Đề nghị Ban Chỉ huy
Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy
ban nhân dân xã (phường)....)
xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ……………………
Tôi xin cam kết nội
dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp
luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày ….. tháng
….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
Ban Chỉ huy Phòng
chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là:
…………………………………
Địa chỉ:………………………………………………
Kê khai diện tích bị
thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch
bệnh): ……………………………………
1. Đối với diện tích
cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống
bị thiệt hại:
a) Đối với diện tích
cây rừng:
Đối tượng trồng:
……………………………
Tuổi rừng: …………………
Thời điểm trồng:
………………………………
Diện tích thiệt hại:.......................ha.
Vị trí trồng rừng:
………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: .......... ha
Thiệt hại trên 70%
là: ................ ha
b) Đối với các loài
cây lâm sản ngoài gỗ:
Vị trí:
………………………………………
Thời điểm trồng:
………………………………
Loài cây:
……………………………………
Số lượng thiệt hại:
............................... ha
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ..................... ha
Thiệt hại trên 70%
là: ........................... ha
c) Đối với vườn giống:
Thời điểm xây dựng:
……………………………
Diện tích thiệt hại:..............................
ha
Vị trí:
…………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ................... ha
Thiệt hại trên 70%
là: ......................... ha
d) Đối với rừng giống:
Thời điểm xây dựng:
……………………………
Loại rừng giống:
……………………………
Diện tích thiệt hại:............................
ha
Vị trí: ………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ................... ha
Thiệt hại trên 70%
là: ........................ ha
2. Đối với cây giống
được ươm trong giai đoạn vườn ươm:
Vị trí: ………………………… Thời
điểm trồng: ………………
Loài cây: ………………………
Diện tích thiệt hại:..........................
ha
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ............... ha
Thiệt hại trên 70%
là: .................... ha
3. Đối với trồng cây
phân tán:
Vị trí: ………………………………
Loài cây: ……………………………
Số lượng thiệt hại:
...................... cây
Hồ sơ lưu gồm có:
…………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy
Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy
ban nhân dân xã (phường)....)
xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ……………………
Tôi xin cam kết nội
dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp
luật./.
XÁC
NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày
….. tháng ….. năm 20……
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN
…………….
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Từ
ngày…..tháng...năm…. đến ngày....tháng …năm …..)
ST T
|
Địa phương (tỉnh, huyện,
xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổng giá trị thiệt hại
(tr. đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN
70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%
- 70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong đó
|
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thu ần (ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thuần (ha)
|
Lúa lai
(ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
NST W hỗ trợ
(tr.đ)
|
NSĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ
NSTW quy ra tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ
NS ĐP quy ra tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo địa phương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử
dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với
UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ
ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN
………………………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ
ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
TT
|
Địa phương (tỉnh, huyện,
xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổng giá trị thiệt hại
(tr.đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN
70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ
30% - 70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ
(tr.đ)
|
Trong đó
|
Diện tích cây rừng
(ha)
|
Diện tích cây lâm sản
ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệ p (ha
|
Diện tích vườn giống, rừng
giống (ha)
|
Diện tích cây giống
được ươm trong giai đoạn
vườn ươm (ha)
|
Diện tích cây rừng
(ha)
|
Diện tích cây lâm sản
ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích vườn giống, rừng
giống (ha)
|
Diện tích cây giống
được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)
|
NST W hỗ trợ
(tr.đ)
|
NSĐ P
đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ
NSTW quy ra tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ
NSĐP quy ra tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo địa phương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử
dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với
UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ
ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng
….. năm …..
Chủ tịch UBND…………..
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 6
ỦY BAN NHÂN DÂN ……………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH (ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã)
|
Tổng
số tiền hỗ trợ
|
Trong
đó:
|
Giống
cây trồng
|
Lâm
nghiệp
|
Giống
thủy, hải sản
|
Giống
vật nuôi
|
Sản
xuất muối
|
Ghi
chú
|
Quyết
định hỗ trợ kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI
TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử
dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với
UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ
ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng
….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)
|
29.
Quy trình Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (QT-29)
1
|
Mục đích: Quy định trình tự
và cách thức thẩm định hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên
tai.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các
hộ sản xuất bị thiệt hại do thiên tai có nhu cầu được Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai (đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính theo quy định); Lãnh đạo, công chức, viên chức UBND cấp xã.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ;
- Quyết định
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
5477 /QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ
thiệt hại do thiên tai theo mẫu số 1, 2,3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ;
|
02
|
|
- Bản kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục
I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận
kiểm dịch;
|
02
|
|
- Bảng thống kê thiệt
hại do thiên tai có xác nhận của đại diện Ban chấp hành thôn, bản, khu;
|
02
|
|
|
- Bảng tổng hợp đề
xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị
thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).
|
02
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
Không quy định.
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Các hộ sản xuất
|
Giờ hành chính
|
Hồ
sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
* Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
* Trường hợp không
đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển Chủ tịch
UBND cấp xã/Trưởng Ban Chỉ huy PCTT và TKCN xã
|
Trưởng bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ; báo cáo Ban Chỉ huy PCTT và TKCN cấp huyện/UBND cấp huyện
|
Trưởng Ban Chỉ huy
PCTT và TKCN cấp xã/ Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
-Văn bảo báo cáo
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN cấp huyện/ UBND cấp huyện.
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
- Thành lập hội đồng
kiểm tra xác nhận thiệt hại.
-Báo cáo UBND cấp
huyện quyết định.
|
UBND cấp xã
|
12,5 ngày làm việc
|
-Quyết định thành lập
Hội đồng.
-Hồ sơ báo cáo UBND
cấp huyện.
-Văn bản trả lời hoặc
thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
B6
|
-Thẩm định hồ sơ và
Quyết định hỗ trợ, trả kết quả giải quyết TTHC về UBND cấp xã (thuộc thẩm quyền).
-Trình UBND cấp tỉnh
phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác
(trường hợp không thuộc thẩm quyền).
|
UBND cấp huyện, Ban
Chỉ huy PCTT và TKCN cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
-Quyết định hỗ trợ
(trường hợp thuộc thẩm quyền).
-Văn bản trả lời hoặc
thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng (trường
hợp thuộc thẩm quyền).
- Hồ sơ báo cáo
UBND cấp tỉnh (trường hợp không thuộc thẩm quyền).
|
B7
|
-Thẩm định hồ sơ;
phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác
để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai theo quy định.
-Bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về UBND huyện; UBND cấp xã để trả kết quả giải quyết TTHC.
-Tổng hợp, báo cáo
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
UBND cấp tỉnh, Ban
Chỉ huy PCTT và TKCN cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
-Quyết định hỗ trợ.
-Văn bản trả lời hoặc
thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
-Báo cáo Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
B8
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phiếu kiểm soát giải
quyết hồ sơ.
|
B9
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện
-Cán bộ chuyên môn,
UBND cấp xã/Ban Chỉ huy PCTT và TKCN cấp xã
|
Giờ hành chính
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ; các văn bản,
báo cáo, Quyết định.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị theo
mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của
Chính phủ.
2. Bản kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ
lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng
nhận kiểm dịch (nếu có).
3. Bảng tổng hợp đề
xuất thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do
thiên tai (Mẫu số 1, 2, 3, 4. 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).
4. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
Phụ
lục I - Mẫu số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng
chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường .... (đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là:
…………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………
Kê khai diện tích cây
trồng bị thiệt hại do thiên tai/dịch bệnh như sau: Đợt thiên tai/dịch bệnh:
…………………………………………………
1. Đối tượng:
……………………………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng:
…………………………………………………………
Diện tích thiệt hại:
............................................... ha.
Vị trí đất gieo, trồng:
……………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ......................................ha
Thiệt hại trên 70%
là:........................................... ha
2. Đối tượng:
…………………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng:
………………………………………………………
Diện tích thiệt hại:
............................................... ha.
Vị trí đất gieo, trồng:
………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ......................................ha
Thiệt hại trên 70%
là:........................................... ha
Đề nghị Ban Chỉ huy
Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của
………………………
Tôi xin cam kết nội
dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp
luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày ….. tháng
….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng
chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là:
…………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………
Kê khai diện tích bị
thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch
bệnh): ……………………………………………
1. Đối với diện tích
cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống
bị thiệt hại:
a) Đối với diện tích
cây rừng:
Đối tượng trồng:
………………………………………
Tuổi rừng: …………………
Thời điểm trồng:
………………………………………………
Diện tích thiệt hại:................................ha.
Vị trí trồng rừng:
……………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ................... ha
Thiệt hại trên 70%
là:......................... ha
b) Đối với các loài cây
lâm sản ngoài gỗ:
Vị trí:
………………………………………………………………
Thời điểm trồng:
………………………………………
Loài cây:
…………………………………………………
Số lượng thiệt hại:........................................
ha
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: .............................. ha
Thiệt hại trên 70%
là:.................................... ha
c) Đối với vườn giống:
Thời điểm xây dựng:
………………………………………
Diện tích thiệt hại:
...................................... ha
Vị trí:
…………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ............................ ha
Thiệt hại trên 70%
là:.................................. ha
d) Đối với rừng giống:
Thời điểm xây dựng:
………………………………………………
Loại rừng giống:
……………………………………………
Diện tích thiệt hại:
.................................... ha
Vị trí: ………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ............................ ha
Thiệt hại trên 70%
là:................................. ha
2. Đối với cây giống
được ươm trong giai đoạn vườn ươm:
Vị trí:
……………………………………………
Thời điểm trồng:
………………………………………
Loài cây: ……………………………
Diện tích thiệt hại:
.................................. ha
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ........................ ha
Thiệt hại trên 70%
là:............................. ha
3. Đối với trồng cây
phân tán:
Vị trí:
…………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………
Số lượng thiệt hại:...............................
cây
Hồ sơ lưu gồm có:
……………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy
Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của
……………………
Tôi xin cam kết nội
dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp
luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày ….. tháng
….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 3
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng
chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên là:
………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………
Kê khai diện tích
nuôi trồng thủy sản và diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như
sau: Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): …………………………………………………………………
Loài thủy sản nuôi:
……………………………………………
Tổng diện tích mặt nước
nuôi thủy sản: ...........................ha.
Vị trí khu vực nuôi:
……………………………………………
Thời điểm thả giống:
…………………………………………
Số lượng giống thả
nuôi: ………………… con, nguồn gốc: …………………
Hồ sơ lưu về giống gồm
có: ………………………………
Hình thức nuôi:
…………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70%
là: ……………………ha hoặc
......................................................................................................................................
m3 lồng.
Thiệt hại trên 70%
là: ………………………ha hoặc
.......................................................................................................................................
m3 lồng.
Đề nghị Ban Chỉ huy
Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của
………………………
Tôi xin cam kết nội
dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp
luật./.
XÁC
NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày
….. tháng ….. năm 20…
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Hỗ
trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính
gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng
chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).
|
Tôi tên
là:…………………………………………………………...
Địa chỉ:……………………………………………………………..
Kê khai số lượng gia
súc, gia cầm bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch
bệnh): ……………………………………………
1. Đối tượng nuôi 1:
……………………………………. Tuổi vật nuôi:
………………… Số lượng...............con.
2. Đối tượng nuôi 2:
…………………………………. Tuổi vật nuôi:
…………………… Số lượng.....
con.
3. Đối tượng nuôi 3:
………………………………….. Tuổi vật nuôi:
………………… Số lượng........
con.
Hồ sơ lưu gồm có:
……………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy
Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).
........................................................................................................................
(hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của
…………………………
Tôi xin cam kết nội
dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp
luật./.
XÁC
NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
………,ngày
….. tháng ….. năm 20…
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 6
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KÊ KHAI
Số
lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở:
……………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
………………………………………………
Số điện thoại
………………., Fax ………………….
Email (nếu
có):........................................
Đăng ký chăn nuôi tập
trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT
|
Đối
tượng nuôi
|
Địa
điểm
|
Diện
tích nuôi (m2)
|
Thời
gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản)
|
Số
lượng giống dự kiến nuôi/thả (con)
|
Thời
gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm)
|
Sản
lượng dự kiến
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những vấn đề khác:
…………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan và
chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
……,
ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của UBND xã/phường
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
……,
ngày ……. tháng ……. năm ………
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
|
…………,
ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác
nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có)
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Phụ
lục II - Mẫu số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN
…………….
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Từ
ngày…..tháng...năm…. đến ngày....tháng …năm …..)
TT
|
Địa phương (tỉnh, huyện,
xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổ ng giá trị thiệt hại
(tr. đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN
70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%
- 70%
|
Tổn g NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong đó
|
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thu ần (ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thuần (ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
NST W hỗ trợ (tr.đ)
|
NS ĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ
NSTW quy ra tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NS
ĐP quy ra tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử
dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với
UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ
ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP ĐỂ KHÔI PHỤC
SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ
ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
TT
|
Địa phương (tỉnh, huyện,
xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổn g giá trị thiệt hại
(tr.đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN
70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%
- 70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong đó
|
Diện tích cây rừng (ha)
|
Diện tích cây lâm sản
ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích vườn giống, rừng
giống (ha)
|
Diện tích cây giống được
ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)
|
Diện tích cây rừng (ha)
|
Diện tích cây lâm sản
ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích vườn giống, rừng
giống (ha)
|
Diện tích cây giốn g được
ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)
|
NSTW hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ
NSTW quy ra tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ
NSĐP quy ra tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử
dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với
UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ
ngành trung ương.
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND…………..
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 3
ỦY BAN NHÂN DÂN
…………………..
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ NUÔI THỦY SẢN ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN
XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ
ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
TT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã
|
TỔNG
HỢP THIỆT HẠI
|
KINH
PHÍ HỖ
|
Tổng
giá trị (thiệt hại (tr.đ)
|
TRỢ GIỐNG
|
Thiệt hại từ 30 -
70%
|
|
|
|
|
|
Diện
tích nuôi tôm quảng canh
|
Diện
tích nuôi tôm cá truyền thống cá bản địa (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm nhuyễn thể (ha)
|
Diện
tích nuôi cá tra thâm canh
|
Lồng,
bè nuôi nước ngọt (100 m3)
|
Diện
tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi cá nước lạnh thâm canh
|
Diện
bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3)
|
Diện
tích nuôi trồng các loại thủy sản, hải sản khác (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm quảng canh
|
Diện
tích nuôi tôm cá truyền thống cá bản địa (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi tôm nhuyễn thể (ha)
|
Diện
tích nuôi cá tra thâm canh
|
Lồng,
bè nuôi nước ngọt (100 m3)
|
Diện
tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện
tích nuôi cá nước lạnh thâm canh
|
Lồng
bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3)
|
Diện
tích nuôi trồng các loại thủy sản, hải sản khác (ha)
|
Tổng
NS NN hỗ trợ (tr.đ)
|
NS
TW hỗ trợ (tr.đ)
|
NS
ĐP bảo đảm
|
Hỗ
trợ bằng hiện vật từ NS TW quy ra tiền
|
Hỗ
trợ bằng hiện vật từ NS ĐP quy ra tiền (tr.đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử
dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với
UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ
ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng
….. năm …..
Chủ tịch UBND………….
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 4
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………….
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CHĂN NUÔI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT
VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ
ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm. )
STT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG
HỢP THIỆT HẠI
|
KINH
PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổng
giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
Gia
cầm đến 28 ngày tuổi (con)
|
Gia
cầm trên 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn
đến
28
ngày tuổi (con)
|
Lợn
trên 28 ngày tuổi (con)
|
Bê
cái hướn g sữa đến
6
tháng tuổi (con)
|
Bò
sữa trên 6 tháng tuổi (con)
|
Trâu,
bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con)
|
Trâu,
bò
thịt,
ngựa trên 6 tháng tuổi (con)
|
Hươu,
cừu, dê (con)
|
Tổng
NSN N hỗ trợ (tr.đ)
|
NST
W hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐ
P đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ
trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ)
|
Hỗ
trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI
TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử
dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với
UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ
ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng
….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 5
ỦY BAN NHÂN DÂN
………………………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN)
HỖ
TRỢ SẢN XUẤT MUỐI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI DỊCH BỆNH
(Từ
ngày.... tháng.... năm.... đến ngày.... tháng.... năm. )
TT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG
HỢP THIỆT HẠI
|
KINH
PHÍ HỖ TRỢ
|
Tổng
giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
Diện
tích sản xuất muối bị thiệt hại trên 70% (ha)
|
Diện
tích sản xuất muối bị thiệt hại từ 30% - 70% (ha)
|
Tổng
NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong
đó
|
NSTW
hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐP
đảm bảo (tr.đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI
TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử
dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với
UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ
ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng
….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu
số 6
ỦY BAN NHÂN DÂN ……………
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH (ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Địa
phương (tỉnh, huyện, xã)
|
Tổng
số tiền hỗ trợ
|
Trong
đó:
|
Giống
cây trồng
|
Lâm
nghiệp
|
Giống
thủy, hải sản
|
Giống
vật nuôi
|
Sản
xuất muối
|
Ghi
chú
|
Quyết
định hỗ trợ kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI
TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử
dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với
UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ
ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng
….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)
|
30.
Quy trình Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng
chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm
xã hội (QT-30)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Hỗ trợ khám
chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp
xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân tham gia lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng, chống thiên tai và luật đê điều
(sau đây gọi tắt là Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ);
- Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây
gọi tắt là Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành
phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.2.1
|
Trường hợp hỗ trợ khám chữa bệnh:
- Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND xã, thành phần
hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo
mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày
06/7/2021 của Chính phủ;
+ Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất
viện.
- Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ
bao gồm:
+ Tờ trình;
+ Đơn đề nghị thanh
toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành
kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
+ Phiếu xét nghiệm,
đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện.
|
x
|
|
3.2.2
|
Trường hợp trợ cấp
tai nạn
|
|
|
|
- Trường hợp người
tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện
hợp pháp gửi hồ sơ về UBND cấp xã, thành phần hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị trợ cấp
tại nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
+ Giấy ra viện;
+ Trích sao hồ sơ bệnh
án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều
trị;
+ Biên bản điều tra
của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
|
- Trường hợp UBND cấp
xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:
+ Tờ trình;
+ Đơn đề nghị trợ cấp
tai nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
+ Giấy ra viện;
+ Trích sao hồ sơ bệnh
án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều
trị;
+ Biên bản điều tra
của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Người
tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện
hợp pháp
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ, chuẩn bị cuộc họp lấy ý kiến các đơn vị liên quan.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra
và thụ lý hồ sơ. Tổ chức cuộc họp hoặc các hình thức khác lấy ý kiến các đơn
vị liên quan.
|
Cán
bộ Phòng chuyên môn cấp xã
|
05
ngày làm việc
|
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
-Biên bản họp.
|
B6
|
Báo cáo, trình Chủ
tịch UBND cấp huyện ra quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp
tai nạn cho đối tượng được hưởng.
|
UBND
cấp xã, Phòng chuyên môn
|
03
ngày làm việc
|
-Văn bản đề nghị hỗ
trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng của
UBND cấp xã;
-Dự thảo Quyết định
của UBND cấp huyện.
|
B7
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã.
|
UBND
cấp huyện
|
05
ngày làm việc
|
Quyết định hỗ trợ
chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định hỗ trợ
chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định hỗ trợ
chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định hỗ trợ
chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B12
|
UBND cấp xã thực hiện
chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng
hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
10
ngày làm việc
|
-Chi phí khám bệnh,
chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B11
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC;
Phòng chuyên môn cấp
xã
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị trợ
cấp tại nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.
|
|
|
|
|
2. Biểu mẫu theo
dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục VII
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Trợ
cấp tai nạn, tiền tuất
Kính
gửi: ..................
Họ và tên người đề
nghị:...........................................
Địa chỉ thường trú:...........................
Số điện thoại:.................................................................
Số Chứng minh nhân
dân (Căn cước công dân):.............
Số tài khoản:..............................................................................
(Trình bày tóm tắt lý
do, thời gian, nơi bị tai nạn hoặc chết)
Căn cứ quy định của
pháp luật, tôi xin đề nghị được thanh toán trợ cấp tai nạn (tiền tuất) cho (3)
Số tiền đề nghị thanh
toán là:.......................................................................
đồng.
Bằng chữ..............................................................................................
Xin gửi kèm theo Đơn
này: Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với
trường hợp điều trị nội trú hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích; biên bản
giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện
cấp tỉnh và tương đương trở lên; Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử
(nếu chết); Bản sao Chứng minh nhân dân (Căn cước công dân).
Kính đề nghị cấp có
thẩm quyền xem xét, giải quyết. Tôi xin trân trọng cảm ơn!
|
....
(4) .... ngày.... tháng.... năm......
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
a. Gửi Ủy ban nhân
dân cấp xã.
b. Trường hợp xung
kích cấp xã trực tiếp viết đơn phải ghi rõ đội, tổ xung kích; trường hợp người
đại diện hợp pháp của dân quân viết đơn, phải ghi rõ quan hệ với xung kích và đội,
tổ của xung kích được hưởng chính sách.
c. Đối tượng thụ hưởng
chính sách.
d. Địa danh.
31.
Quy trình Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả
năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai
cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (QT-31)
1
|
Mục đích: Quy định trình tự
phê duyệt trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả
năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp
xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội của UBND cấp xã.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng đối với cá
nhân tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã bị tai nạn, bị
chết trong thời gian thực hiện các nhiệm vụ phòng chống thiên tai; tham gia
huấn luyện, diễn tập phòng chống thiên tai và các nhiệm vụ khác theo sự điều
động của cấp có thẩm quyền; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.2.1
|
Trường hợp tai nạn
suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên hồ sơ gồm:
|
|
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp
tai nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
- Giấy ra viện;
|
x
|
|
- Trích sao hồ sơ bệnh
án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều
trị;
|
|
x
|
- Biên bản giám định
mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh
và tương đương trở lên;
|
x
|
|
- Biên bản điều tra
của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông);
|
x
|
|
3.2.2
|
Trường hợp trợ cấp
tiền tuất
|
|
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp
tiền tuất theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;
|
x
|
|
|
- Giấy ra viện hoặc
trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;
|
x
|
|
|
- Biên bản điều tra
của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
- Thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, cụ thể:
+ 10 ngày làm việc
đối với UBND cấp xã.
+ 05 ngày làm việc
đối với Chủ tịch UBND cấp huyện.
+ 05 ngày làm việc
đối với Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
+ UBND cấp xã chi
trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc.
- Hình thức nộp hồ
sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (Mức
3, 4).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân tham gia lực lượng xung kích PCTT cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá
trình giải quyết hồ
sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày Làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra
và thụ lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện; hóa đơn, giấy tờ theo
quy định không hợp lệ thì có văn bản gửi người nộp đề nghị bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Trường hợp đủ hồ sơ
hợp lệ sang bước tiếp theo
|
Bộ
phận chuyên môn cấp xã
|
06
ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản gửi
UBND cấp huyện (kèm Hồ sơ đối tượng trợ cấp).
|
B6
|
Ký văn bản, gửi hồ
sơ trình UBND cấp huyện xem xét
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
03 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND cấp
huyện (kèm Hồ sơ đối tượng trợ cấp).
|
B7
|
Tiếp nhận, kiểm
tra, xem xét hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn
UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình gửi
UBND Thành phố (kèm Hồ sơ đối tượng trợ cấp).
|
B8
|
Ký tờ trình, gửi hồ
sơ trình UBND Thành phố
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình gửi UBND
Thành phố (kèm Hồ sơ đối tượng trợ cấp).
|
B9
|
Tiếp nhận, kiểm
tra, xem xét hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn
UBND Thành phố
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho đối tượng được trợ cấp.
|
B10
|
Ban hành quyết định
trợ cấp tiền tuất, tai nạn
|
Lãnh đạo UBND Thành
phố
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định trợ cấp
tiền tuất, tai nạn cho đối tượng được trợ cấp.
|
B11
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
11.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Quyết định trợ cấp
tiền tuất, tai nạn cho đối tượng được trợ cấp;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
11.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán
bộ chuyên môn cấp xã
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Quyết định trợ cấp
tiền tuất, tai nạn cho đối tượng được trợ cấp
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
Giờ
hành chính
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Quyết định trợ cấp
tiền tuất, tai nạn cho đối tượng được trợ cấp;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B13
|
Chi trả trợ cấp cho
đối tượng được hưởng
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
10
ngày làm việc
|
Chi trả bằng hình
thức chuyển khoản hoặc nhận trực tiếp ở UBND cấp xã.
|
B14
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC;
Phòng
chuyên môn cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị trợ
cấp tai nạn, tiền tuất theo mẫu quy định tại phụ lục VII ban hành kèm theo
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục VII
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Trợ
cấp tai nạn, tiền tuất
Kính
gửi: .....................................
Họ và tên người đề
nghị:...........................................
Địa chỉ thường
trú:.................. Số điện thoại:....................................
Số Chứng minh nhân
dân (Căn cước công
dân):............................................................
Số tài khoản:.................................................................
(Trình bày tóm tắt lý
do, thời gian, nơi bị tai nạn hoặc chết)
Căn cứ quy định của
pháp luật, tôi xin đề nghị được thanh toán trợ cấp tai nạn (tiền tuất) cho (3)
Số tiền đề nghị thanh
toán là:.......................................................................
đồng.
Bằng chữ............................................................................................
Xin gửi kèm theo Đơn
này: Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với
trường hợp điều trị nội trú hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích; biên bản
giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện
cấp tỉnh và tương đương trở lên; Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử
(nếu chết); Bản sao Chứng minh nhân dân (Căn cước công dân).
Kính đề nghị cấp có
thẩm quyền xem xét, giải quyết.
Tôi xin trân trọng cảm
ơn!
|
.... (4) ....
ngày.... tháng.... năm......
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
a. Gửi Ủy ban nhân
dân cấp xã.
b. Trường hợp xung
kích cấp xã trực tiếp viết đơn phải ghi rõ đội, tổ xung kích; trường hợp người
đại diện hợp pháp của dân quân viết đơn, phải ghi rõ quan hệ với xung kích và đội,
tổ của xung kích được hưởng chính sách.
c. Đối tượng thụ hưởng
chính sách.
d. Địa danh.
32.
Quy trình Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và
tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp
xã thực hiện) (QT-32)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Hỗ trợ đầu
tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Hỗ trợ đầu
tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ trợ đầu
tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện);
Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy
định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (sau đây gợi tắt là Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của
Chính phủ);
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về
lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết
định số 3594/QĐ- BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành
phố Hà Nội (sau
đây gọi tắt là Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ
theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018;
|
x
|
|
- Hồ sơ được phê
duyệt;
|
x
|
|
- Biên bản nghiệm
thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày Làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
c) Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức
đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
d) Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Cán
bộ chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
-Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Cán bộ chuyên môn,
Lãnh đạo cấp xã
|
03
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
(hoặc từ chối, trả lại Bước 5)
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01
ngày làm việc
|
-Thanh toán giải
ngân vốn hỗ trợ
-Phiếu kiểm soát giải
quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
-Hồ sơ, kết quả thực
hiện TTHC: Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ;
-Phiếu kiểm soát giải
quyết hồ sơ.
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán
bộ phòng chuyên môn
|
Giờ
hành chính;
(Không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Hồ sơ, kết quả thực
hiện TTHC: Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ;
-Phiếu kiểm soát giải
quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã.
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Thanh toán giải
ngân vốn hỗ trợ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện
- Phòng chuyên môn
cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
1
|
Đơn đề nghị hỗ trợ
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(kèm theo Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018).
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
33. Quy trình Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã (QT-33)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã; Cán bộ, công chức thuộc
UBND cấp xã.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về
việc quản lý an toàn đập, hồ chứa nước (sau đây gọi tắt là Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ);
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thủy lợi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây
gọi tắt Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Quyết
định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thuỷ lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành
phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập;
|
x
|
|
|
- Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập;
|
x
|
|
|
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
|
- Văn bản góp ý kiến
của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
|
- Các tài liệu liên
quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
- Cách thức tiếp nhận
hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày Làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày Làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức
đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ);
b) Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện giải quyết chuyển bước tiếp theo.
|
Cán
bộ chuyên môn
|
02
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Cán
bộ chuyên môn, Lãnh đạo cấp xã
|
12
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
(hoặc từ chối, trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
04
ngày làm việc
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển
văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân theo quy định.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán
bộ chuyên môn
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
|
Giờ
hành chính; (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện
- Phòng chuyên môn
cấp xã
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
(trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Biểu mẫu đối với tổ
chức, cá nhân: Không.
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
34. Quy trình Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp xã (QT-34)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
cấp xã.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
cấp xã; Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 18 /10/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
|
x
|
|
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
|
x
|
|
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
|
x
|
|
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp Xã.
Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc Trực
tuyến hoặc Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
|
3.7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ hẹn
ngày trả kết quả:
*Trường hợp đủ
thành phần hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ về Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
*Trường hợp không đủ
thành phần hồ sơ:
Trả lại và hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn
|
Trưởng
bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
B4
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức
đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ)
b) Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện giải quyết chuyển bước tiếp theo
|
Cán
bộ chuyên môn
|
02
ngày làm việc
|
-Thông báo đề nghị
cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ;
-Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Cán
bộ chuyên môn, Lãnh đạo cấp xã
|
12
ngày làm việc
|
-Bộ hồ sơ của tổ chức,
cá nhân
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
(hoặc từ chối, trả lại Bước 5)
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
04
ngày làm việc
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn
thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC.
(2) Trực tiếp (bản
giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
8.2
|
Ngay sau khi nhận kết
quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả
giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả
cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Cán bộ chuyên môn
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả
kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/
hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã.
|
Giờ hành chính;
(Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Phương án được phê
duyệt;
-Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi;
Lưu hồ sơ.
|
-Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả TTHC cấp huyện
-Phòng chuyên môn cấp
xã
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC,
kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
Biểu mẫu đối với tổ
chức, cá nhân: Không.
|
|
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VP Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI; PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại
Quyết định phê duyệt
|
Tên Quy trình nội bộ
TTHC bị bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
|
1
|
1
|
QT-01 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày
25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
2
|
QT-02 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày
25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
3
|
3
|
QT-03 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày
25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
4
|
4
|
QT-04 Phụ lục I, II kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND
ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
5
|
5
|
QT-05 Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày
25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
6
|
6
|
QT-06 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
7
|
7
|
QT-07 Phụ lục I, II
kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
8
|
8
|
QT-08 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
9
|
9
|
QT-09 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
|
10
|
QT-10 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
11
|
11
|
QT-11 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
12
|
12
|
QT-12 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 4805/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
13
|
13
|
QT-01 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Phê duyệt phương
án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
|
14
|
14
|
QT-02 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý.
|
15
|
15
|
QT-03 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
|
16
|
16
|
QT-04 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
17
|
17
|
QT-05 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
18
|
18
|
QT-06 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
19
|
19
|
QT-19 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực Phòng,
chống thiên tai
|
|
20
|
20
|
QT-20 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Quy trình phê duyệt
việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
21
|
21
|
QT-21 Phụ lục 1, 2 kèm
theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
Phê duyệt Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
B. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định phê duyệt
|
Tên
Quy trình nội bộ TTHC bị bãi bỏ
|
III
|
Lĩnh vực Thuỷ
lợi
|
|
22
|
01
|
QT-08 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND Thành phố phân cấp
|
23
|
02
|
QT-09 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện.
|
24
|
03
|
QT-10 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
25
|
04
|
QT-11 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
26
|
05
|
QT-12 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
C. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ tự TTHC bị bãi
bỏ tại Quyết định phê duyệt
|
Tên Quy trình nội
bộ TTHC bị bãi bỏ
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng,
chống thiên tai
|
|
27
|
01
|
QT-16 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
28
|
02
|
QT-17 Phụ lục I, II
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
29
|
03
|
QT-18 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
30
|
04
|
QT-19 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh,
trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
31
|
05
|
QT-20 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Trợ cấp tiền tuất,
tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên)
cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm
xã hội
|
V
|
Lĩnh vực Thuỷ
lợi
|
|
32
|
01
|
QT-21 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
33
|
02
|
QT-22 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
34
|
03
|
QT-23 Phụ lục 1, 2
kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|