|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
511/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Rah Lan Chung
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 511/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 26
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC GỒM 40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
2081/TTr-SNV ngày 18/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 40 thủ tục hành chính mới và 35 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo Quyết
định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới được công bố tại Điều
1 Quyết định này; thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ- Cục Kiểm soát TTHC;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Rah Lan Chung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Gia Lai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.012672
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nội
vụ).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
02
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.012664
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
03
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.012661
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
04
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
1.012659
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
05
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. 1.012658
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nội vụ)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
06
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam. 1.012657
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
07
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa
bàn một tỉnh. 1.012656
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
08
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn
tỉnh khác. 1.012653
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
09
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. 1.012651
|
Không quy định
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. 1.012648
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nội vụ)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương. Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh. 1.012646
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.012645
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. 1.012644
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. 1.012642
|
Không quy định
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.012641
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. 1.012639
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các
khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ
chức mà không có khiếu nại
|
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nội vụ)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức. 1.012637
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các
khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ
chức mà không có khiếu nại.
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức. 1.012635
|
Không quy định
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số
95/2023/NĐ-CP. 1.012634
|
Không quy định
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.012632
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nội vụ)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
21
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo. 1.012631
|
Không quy định
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo. 1.012630
|
Không quy định
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo. 1.012629
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.012628
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
25
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo. 1.012626
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nội vụ)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
26
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. 1.012625
|
Không quy định
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. 1.012624
|
Không quy định
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
1.012622
|
Không quy định
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo. 1.012621
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nội vụ)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành. 1.012620
|
Không quy định
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. 1.012619
|
Không quy định
|
32
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh. 1.012617
|
Không quy định
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo. 1.012616
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
1.012615
|
Không quy định
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh. 1.012613
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nội vụ)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh. 1.012608
|
Không quy định
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. 1.012607
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. 1.012606
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. 1.012605
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của
tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây
dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo;
xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012604
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh (https://dichvucong.gialai .gov. vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nội vụ)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
TTHC được công bố tại Quyết định số
500/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
1.001894.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
02
|
1.001886.000.00.00.H21
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
03
|
1.001875.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
04
|
1.001854.000.00.00.H21
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
(Khoản 2 Điều 35 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo).
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
05
|
1.001843.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
06
|
1.001832.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
07
|
1.001818.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh.
|
08
|
1.001807.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
09
|
1.001797.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
10
|
2.002167.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
11
|
1.001775.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
12
|
2.000713.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
13
|
1.001550.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức.
|
14
|
1.000788.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
|
15
|
1.000780.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP .
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
16
|
1.000766.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
17
|
1.000654.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
18
|
1.000638.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
19
|
2.000269.000.00.00.H21
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
20
|
2.000264.000.00.00.H21
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
21
|
1.000604.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
22
|
1.000587.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
23
|
1.000535.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
24
|
1.000517.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
25
|
1.000415.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
26
|
1.001642.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành.
|
27
|
1.001640.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
28
|
1.001637.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
29
|
2.000456.000.00.00.H21
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
30
|
1.001628.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
31
|
1.001626.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
|
32
|
1.001624.000.00.00.H21
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
33
|
1.001610.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
34
|
1.001604.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
35
|
1.001589.000.00.00.H21
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 40 thủ tục hành chính mới và 35 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 26/09/2024 công bố Danh mục gồm 40 thủ tục hành chính mới và 35 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|