|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
504/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 504/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 8
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ THÚ Y; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: 1213/QĐ-BNN-TS
ngày 26/4/2024; 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024; 3522/QĐ-BNN-TY ngày 19/06/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 725/TTr-SNN ngày 06/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 danh mục và nội dung quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy sản và Thú y; 01 danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC
sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn Phòng
chuyên môn cấp huyện niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo
quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, điều chỉnh quy trình điện tử theo nội
dung sửa đổi, bổ sung của Quyết định tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 3 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành
chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,
Cổng TTĐT, Chuyên viên NN-TNMT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y VÀ THUỶ SẢN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
1
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức
sau:
+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch
vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần).
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Thông qua hệ thống dịch vụ công trục tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức
sau:
+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch
vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần).
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Thông qua hệ thống dịch vụ công trục tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa
bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân
đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
3
|
1.004913
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
- Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức
sau:
+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch
vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần).
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Thông qua hệ thống dịch vụ công trục tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
* Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
4
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
- Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức
sau:
+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch
vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần).
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Thông qua hệ thống dịch vụ công trục tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
* Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
5
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Trực tiếp tại Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
tỉnh Bắc Ninh hoặc Trạm Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản các huyện, thị xã, thành
phố thuộc Chi cục khi được ủy quyền.
|
- Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh Bắc Ninh hoặc Trạm Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
các huyện, thị xã, thành phố thuộc Chi cục khi được ủy quyền
|
- (i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định
tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt
đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công
nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại
Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch
- (ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã
được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc
đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy
định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT: trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm
dịch
|
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: theo
quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành
kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.001094
|
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thông tư số 06/2022/TTBNNPTNT ngày 28/7/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
Thú y
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC NỘI
BỘ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
(trừ giống thủy sản bố mẹ) (Mã TTHC: 1.004918)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ cho Chủ hồ sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho Chủ hồ
sơ và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo cho chủ hồ sơ và
nêu rõ lý do. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Từ 0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
+ Phân công Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định
+ Phân công Phòng chuyên môn của Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định
+ Phân công cán bộ chuyên môn xử lý.
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định:
- Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh tiến hành kiểm tra điều
kiện của cơ sở theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP
- Trường hợp cấp lại: Trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy
sản cấp tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm
- Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản,
nêu rõ lý do.
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
- Trường hợp cấp mới :7 ngày làm việc
- Trường hợp cấp lại: 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
- Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời
hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
- Trường hợp cấp lại: trong thời hạn 0,5
ngày làm việc Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu
số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
- Trường hợp cấp mới: 1,5 ngày làm việc
- Trường hợp cấp lại: 0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Bước 5
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính
công tỉnh để trả cho công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
(Mã TTHC: 1.004915)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ cho Chủ hồ sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho Chủ hồ
sơ và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo cho chủ hồ sơ và
nêu rõ lý do. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Từ 0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
+ Phân công Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định
+ Phân công Phòng chuyên môn của Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định
+ Phân công cán bộ chuyên môn xử lý.
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định: Trong thời hạn 7 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp
tỉnh tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở theo Mẫu số 08 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
- Trường hợp cấp lại: Trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 09 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
- Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản,
nêu rõ lý do.
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
- Trường hợp cấp mới: 7 ngày làm việc
- Trường hợp cấp lại: 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
- Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời
hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
- Trường hợp cấp lại: trong thời hạn 0,5
ngày làm việc Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu
số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
- Trường hợp cấp mới: 1,5 ngày làm việc
- Trường hợp cấp lại: 0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Bước 5
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính
công tỉnh để trả cho công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài) (Mã TTHC: 1.004913)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ cho Chủ hồ sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho Chủ hồ
sơ và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo cho chủ hồ sơ và
nêu rõ lý do. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Từ 0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
+ Phân công Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản giải
quyết giải quyết hồ sơ theo quy định
+ Phân công Phòng chuyên môn của Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định
+ Phân công cán bộ chuyên môn xử lý.
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định: Trong thời hạn 7 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh thực hiện kiểm tra thực tế tại cơ sở theo Mẫu số 13 Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
7 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
- Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời
hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 25.NT Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
- Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản,
nêu rõ lý do.
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
1,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Bước 5
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính
công tỉnh để trả cho công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
|
10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi
chủ lực (Mã TTHC: 1.004692)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ cho Chủ hồ sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính:
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho Chủ hồ
sơ và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo cho chủ hồ sơ và
nêu rõ lý do. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Từ 0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
+ Phân công Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định
+ Phân công Phòng chuyên môn của Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định
+ Phân công cán bộ chuyên môn xử lý.
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định: - Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
căn cứ quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về phát triển nuôi trồng
thủy sản tại địa phương đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và quy định
khác có liên quan để thẩm định, cấp Giấy xác nhận theo Mẫu số 28.NT Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
3 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
- Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời
hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản cấp Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức.
- Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản,
nêu rõ lý do.
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng
bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Bước 5
|
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính
công tỉnh để trả cho công dân
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng
bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
|
05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.002338)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
Trước khi vận chuyển động vật ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh chủ hàng nộp hồ sơ đăng ký kiểm dịch với phòng Chăn nuôi và Thú y (hoặc
Trạm chăn nuôi, Thú y và thủy sản các huyện, thị xã, thành phố được ủy quyền)
thuộc Chi cục Chăn nuôi,Thú y và Thủy sản Bắc Ninh (Sau đây gọi là Cơ quan kiểm
dịch động vật tỉnh Bắc Ninh)
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản tỉnh Bắc Ninh hoặc Trạm Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản các
huyện, thị xã, thành phố thuộc Chi cục khi được ủy quyền
|
(i) Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm
dịch.
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
(ii) Kiểm dịch
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch
bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
Bước 2
|
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch.
(i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định
tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y, Cơ quan kiểm dịch động vật tỉnh Bắc Ninh thực
hiện như sau:
+ Kiểm tra lâm sàng;
+ Lấy mẫu xét nghiệm bệnh theo quy định tại Mục I
của Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPNT (được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT và Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT): Mẫu xét nghiệm là mẫu gộp từ 05 mẫu đơn thành 01 mẫu để
xét nghiệm tác nhân gây bệnh. Chỉ gộp mẫu đơn cùng loài động vật, cùng lô
hàng, cùng một cơ sở chăn nuôi hoặc thu gom, kinh doanh động vật. Trường hợp
không thể gộp mẫu để xét nghiệm theo mẫu gộp, xét nghiệm các tác nhân gây bệnh
theo mẫu đơn;
+ Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận
chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc
khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch; trường
hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; trường hợp động vật
không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông báo, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa
nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm
dịch, ngày cấp, số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận
chuyển. Thực hiện thông báo ngay sau khi cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với
động vật vận chuyển để làm giống, tổng hợp thông báo theo tuần đối với động vật
vận chuyển để giết mổ.
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT), cơ quan kiểm dịch động vật tỉnh
thực hiện như sau:
+ Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận
chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc
khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch;
+ Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa
nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm
dịch, ngày cấp, số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận
chuyển. Thực hiện thông báo ngay sau khi cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với
động vật vận chuyển để làm giống, tổng hợp thông báo theo tuần đối với động vật
vận chuyển để giết mổ.
(ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y, cơ quan kiểm dịch động vật tỉnh
Bắc Ninh thực hiện như sau:
+ Kiểm tra thực trạng hàng hóa; điều kiện bao
gói, bảo quản sản phẩm động vật;
+ Lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y
theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ;
+ Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận
chuyển sản phẩm động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc
khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch; trường
hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa ……….
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản tỉnh Bắc Ninh hoặc Trạm Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản các
huyện, thị xã, thành phố thuộc Chi cục khi được ủy quyền
|
|
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản và Thú y; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 504/QĐ-UBND ngày 08/05/2024 công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản và Thú y; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|