|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tuyên Quang, ngày
30 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Người đứng đầu các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Đoàn đại biểu QH tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Công an tỉnh; Bộ CHQS tỉnh;
- TAND tỉnh, VKSND tỉnh;
- Như Điều 3 (thi hành);
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Báo TQ, Đài PT&TH tỉnh (đưa tin);
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu PL tỉnh TQ;
- Lưu: VT-NC (P.Hà).
|
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: 22 văn bản (09 Nghị quyết, 13 Quyết định)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT: 09
văn bản
|
1.
|
Nghị quyết
|
34/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về cơ chế, chính
sách thu hút giảng viên trình độ cao và khuyến khích sinh viên cho Trường Đại
học Tân Trào
|
Khoản IV, Điều 1
Nghị quyết quy định: "Chính sách thu hút và khuyến khích nêu trên được
thực hiện đến hết năm 2020"
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017
|
Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Được thay thế tại
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
12/07/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
ngày 06/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND
ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 03/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội), cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/07/2022
|
5.
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 14/3/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường áp dụng
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/04/2022
|
6.
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019
|
Ban hành Quy định
một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Được thay thế tại
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định một số
chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/07/2022
|
7.
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
ngày 01/8/2019
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND
ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng một số loại phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2023
|
8.
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND ngày 011/08/2019
|
Quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND
ngày 03/6/2022 của HĐND tỉnh Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao đang tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh
Tuyên Quang
|
12/07/2022
|
9.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021
|
Quy định mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với
các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn
bản
|
12/7/2022
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH: 13 văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND
ngày 06/8/2007
|
Quy định về tổ chức, quản lý, hoạt động của nhà
văn hoá xã, phường, thị trấn và nhà văn hoá thôn, xóm, bản, tổ nhân dân
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND
ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh về bãi bỏ 02 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/04/2022
|
2.
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 15/7/2010
|
Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần
để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
Được thay thế tại Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND
ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hằng tuần để
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
10/07/2022
|
3.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 25/6/2012
|
Ban hành Quy định tặng quà đối với thương binh, bệnh
binh, gia đình người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày
03/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định đối tượng, mức chi thăm hỏi, tặng quà người
có công với cách mạng và gia đình người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
15/07/2022
|
4.
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND
ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh về bãi bỏ 02 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/04/2022
|
5.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
|
Quy định điều kiện,
thủ tục thực hiện cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao và khuyến
khích sinh viên đến công tác và học tập tại Trường Đại học Tân Trào.
|
- Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND
của UBND tỉnh có nội dung quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số
34/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách thu hút
giảng viên trình độ cao và khuyến khích sinh viên cho Trường Đại học Tân
Trào.
- Nghị quyết số 34/2013/NQ-HĐND
hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021, do đó theo quy định của Khoản 4 Điều 154
Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật thì Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh cũng hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021
|
01/01/2021
|
6.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 21/6/2015
|
về việc sửa đổi khoản 2 Điều 29 Quy định tổ chức
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm
2013 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND
ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tổ chức
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND
tỉnh
|
20/10/2022
|
7.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 22/12/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên quang
|
Được thay thế tại Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND
ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số
lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
05/01/2023
|
8.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
ngày 10/7/2019
|
Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND
ngày 05/3/2022 của UBND tỉnh Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/03/2022
|
9.
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội
vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác định kỳ
ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/6/2022
|
10.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
ngày 27/8/2020
|
Ban hành Quy chế hoạt động, nội dung chi, mức
chi, quản lý, sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai; Phân cấp và giao Ủy ban
nhân dân cấp huyện, cấp xã sử dụng Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND
ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Quy định về phân bổ kinh phí và nội dung, mức
chi từ nguồn thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Tuyên Quang
|
09/10/2022
|
11.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
ngày 28/9/2021
|
Quy định hỗ trợ người lao động không có giao kết
hợp đồng lao động (lao động tự do) và một số đối tượng lao động đặc thù khác
gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định tại văn bản
|
01/01/2022
|
12.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021
|
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND
ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2023
|
13.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
ngày 04/5/2022
|
Quy định tiêu chí xác định đối tượng, hồ sơ, thủ
tục hỗ trợ đối với hộ kinh doanh sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và những người
bán quà vặt, buôn 12/2022/QĐ - UBND chuyến, kinh doanh lưu động, kinh doanh
thời vụ, làm dịch vụ có thu nhập thấp không phải đăng ký hộ kinh doanh gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19 (năm 2021) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định tại văn bản
|
30/06/2022
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: 35 văn bản (02 Nghị quyết, 33 Quyết định)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT: 02 văn bản
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
ban hành quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Khoản 1, khoản 6 mục III, phần A của Quy định mức
thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng 10 khoản phí và 05 khoản
lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo
Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đối tượng thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực
môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/04/2022
|
Mục I phần B của Quy định mức thu, đối tượng thu,
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng 10 khoản phí và 05 khoản lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số
04/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của HĐND tỉnh Quy định diện tích nhà ở tối thiểu
để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ; mức thu, đối
tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/04/2022
|
Mục II phần A quy định mức thu, đối tượng thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo kèm theo Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số
24/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số loại phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2023
|
Mục III phần B của Quy định mức thu, đối tượng
thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng 10 khoản phí và 05 khoản lệ phí thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND
ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 07/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND tỉnh
về mức trợ cấp đặc thù áp dụng đối với công chức, viên chức và người lao động
làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động và xã hội tỉnh Tuyên
Quang
|
- Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ;
- Thay thế cụm từ “Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang” được quy định tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND bằng cụm từ “Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tuyên Quang”
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND tỉnh về mức trợ cấp đặc thù áp dụng
đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh
- Giáo dục - Lao động và xã hội tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2023
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH: 33 văn bản
|
|
|
|
1
|
Quyết định
|
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 của UBND tỉnh về
việc thành lập và ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường
tỉnh Tuyên Quang
|
Điều 1; Điều 2 Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày
18/8/2010 của UBND tỉnh về việc thành lập và ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động
của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 của UBND tỉnh về việc thành lập
và ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên
Quang
|
10/10/2022
|
2
|
Quyết định
|
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh
ban hành Quy định tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 3; Điều 7; Khoản 7 và
khoản 10 Điều 9; Điểm a Khoản 2 Điều 12; Điều 13; Khoản 1 Điều 19; Khoản 2 Điều
29; cụm từ “tính chất phức tạp của công trình” tại khoản 1 Điều 5; cụm từ “cấp
bù thủy lợi phí” tại điểm a khoản 1 Điều 5, Điều 6, khoản 4 Điều 9, khoản 5
Điều 25 và khoản 3 Điều 26; cụm từ “thủy lợi phí” và “thủy lợi phí, tiền nước”
tại khoản 5 Điều 9, khoản 1 và khoản 2 Điều 10, điểm b khoản 2 Điều 11 và điểm
a khoản 4 Điều 24; cụm từ “đê, cống dưới đê, kè bảo vệ đê” tại khoản 1 Điều
15, khoản 1 Điều 16, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 18 và khoản 1 Điều 19; cụm
từ “kè bảo vệ bờ sông, bờ suối” tại khoản 2 Điều 15, khoản 2 Điều 16, khoản 2
Điều 17, khoản 2 Điều 18, khoản 2 Điều 19, khoản 4 Điều 26 Quy định tổ chức
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của
UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày
01/11/2013 của UBND tỉnh
|
20/10/2022
|
3
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh
về việc ban hành quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng
đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Điều 7, Điều 8, Điều 9 Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức đất
và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong
nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số
39/2022/QĐ-UBND ngày 19/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nghĩa
trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/12/2022
|
4
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh
Quy định về hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với
đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất
chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Điểm b khoản 2 Điều 1 và Điều 5 Quy định về hạn mức
giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao
đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số
27/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung
tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
25/8/2022
|
5
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh
Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Khoản 1 và Khoản 4 Điều 11; Khoản 1 và Khoản 2 Điều
12; Điều 13; Khoản 1 Điều 17; Khoản 6 Điều 17 Quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
28/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh
|
25/8/2022
|
6
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý công tác thi hành pháp luật về
xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Khoản 1 Đều 9; Điều 12; cụm từ “đối với các vụ việc
phức tạp” tại khoản 7 Điều 4 tác thi hành pháp luật về xử lý vi
phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý công tác thi hành pháp luật
về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/6/2022
|
7
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh
ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Điều 3; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 9; Điều 10;
Điều 11; Điều 12; Điều 13 Điều 14; Điều 15; Khoản 1 Điều 16; Điều 17; Khoản 1
Điều 19; Khoản 1 và Khoản 11 Điều 20; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 24; Điều 25; Điều
26; Khoản 2 Điều 28 Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
13/12/2017 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
20/8/2022
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 4 Quy định về quản lý và bảo
trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2023
|
8
|
Quyết định
|
số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh
ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc
và trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 4; điểm b khoản
2 Điều 5; điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 6; khoản 6 khoản 7 Điều 8; khoản
8, khoản 9, khoản 10 Điều 8 Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng,
Phó đơn vị thuộc và trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn
phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND
tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
9
|
Quyết định
|
số 03/2018/QĐ-UBND , ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh
về Quy định tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng thuộc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND , ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh về Quy định
tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
10
|
Quyết định
|
số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của UBND tỉnh
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của UBND tỉnh Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
11
|
Quyết định
|
số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh
về việc Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố
|
khoản 1 Điều 1; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4;
khoản 6, khoản 7 Điều 5 Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của
UBND tỉnh về việc Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
12
|
Quyết định
|
số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
về việc Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 1 Điều 1; khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản
5, khoản 6 Điều 4; khoản 2, khoản 7 Điều 5 Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày
05/12/2018 của UBND tỉnh về việc Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tư pháp; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
13
|
Quyết định
|
số 12/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh người đứng đầu, cấp phó
của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 4; khoản 6, khoản
7, khoản 8 Điều 5 Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh người đứng đầu, cấp phó
của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
14
|
Quyết định
|
số 01/2019/QĐ-UBND , ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
khoản 1 Điều 1; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4;
khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 5 Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND , ngày
15/3/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
15
|
Quyết định
|
số 04/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 2, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
16
|
Quyết định
|
số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương đương thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 1 Điều 1; khoản 6 Điều 4; khoản 6, khoản 7
Điều 5 Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Trưởng phòng, Phó Trưởng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
17
|
Quyết định
|
số 06/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
18
|
Quyết định
|
số 07/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng,Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng,Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
19
|
Quyết định
|
số 08/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương đương thuộc và trực thuộc Sở Lao động -Thương
binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 1 Điều 1; khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản
6 Điều 4; khoản 6, khoản 7 Điều 5 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày
15/6/2016 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc và trực
thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
20
|
Quyết định
|
số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
khoản 1 Điều 1; khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản
6 Điều 4; khoản 2, khoản 7 Điều 5 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày
15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
21
|
Quyết định
|
số 10/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh.
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Sở Công Thương; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo phụ trách
lĩnh vực công thương của Phòng Kinh tế thành phố, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 1 Điều 1; khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản
6 Điều 4; khoản 6, khoản 7 Điều 5 Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày
15/6/2019 của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Công Thương; tiêu chuẩn chức
danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương của Phòng Kinh tế thành phố,
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
22
|
Quyết định
|
số 12/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giao thông Vận tải
|
khoản 1 Điều 1; khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản
6 Điều 4; khoản 7, khoản 8 Điều 5 Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày
15/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giao thông Vận tải
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
23
|
Quyết định
|
số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang; Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
24
|
Quyết định
|
số 15/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4 Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
25
|
Quyết định
|
số 16/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy
định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
26
|
Quyết định
|
số 17/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
27
|
Quyết định
|
số 18/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc
thuộc Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc Ủy
ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
28
|
Quyết định
|
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh
tra Sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh
Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 3, khoản
5 Điều 5 Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định
về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và
tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở;
Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
29
|
Quyết định
|
số 23/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh
quy định tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng thuộc Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh quy định
tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc
Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
30
|
Quyết định
|
số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh
quy định tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 6, khoản
7 Điều 5 Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh quy định
tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung các quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức
danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
20/02/2022
|
31
|
Quyết định
|
số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
về việc ban hành quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất
và Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Mục 1 Biểu số 01A/VGTC-TP: Bảng giá đất ở tại
nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính địa bàn thành phố Tuyên Quang;
Mục 13.1, Mục 13.2, Mục 13.3, Mục 14, Mục 25, Mục 26 Biểu số 02A/VGTC-YS: Bảng
giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính địa bàn huyện
Yên Sơn; Mục 1, Mục 2 Biểu số 05A/VGTC-CH: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị
trí ven trục giao thông chính địa bàn huyện Chiêm Hoá; Mục 4 Biểu số
07A/VGTC-LB: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông
chính địa bàn huyện Lâm Bình; Mục 2, Mục 6 Biểu số 06/ONT-TPTQ: Giá đất ở tại
nông thôn các vị trí còn lại địa bàn thành phố Tuyên Quang; Mục 6 Biểu số
06/ONT-LB: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Lâm Bình;
Mục 8, Mục 24 Biểu số 06/ONT-CH: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa
bàn huyện Chiêm Hoá; Mục 2, Mục 6, Mục 7, Biểu số 06/ONT-YS: Giá đất ở tại
nông thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Yên Sơn; Mục 6, Mục 15, Mục 18, Mục
31 Biểu số 06/ONT-SD: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện
Sơn Dương; Biểu số 02C/ODT-YS: Bảng giá đất ở tại đô thị địa bàn huyện Yên
Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019; Một số vị
trí đất trong bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 (chi tiết tại Điều 1 Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày
28/12/2021);
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần tại Quyết
định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá
đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết
định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
08/01/2022
|
32
|
Quyết định
|
số 10/2020/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh
quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng thuộc Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang; Phó Trưởng Ban Di
dân, tái định cư thuộc Ủy ban nhân dân huyện
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 4; khoản
6, khoản 7 Điều 5 Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh
quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng thuộc Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang; Phó Trưởng Ban Di
dân, tái định cư thuộc Ủy ban nhân dân huyện
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
33
|
Quyết định
|
số 11/2020/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh
quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 4; khoản
6, khoản 7 Điều 5 Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh
quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
phần tại Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ
quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
|
20/02/2022
|
Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
780
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|