BAN
HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu
chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang
bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, cơ quan
Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm
bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng
vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác có liên quan.
c) Quyết định này không áp dụng
đối với các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, các đơn vị thuộc trung ương
quản lý đóng trên địa bàn tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế,
giáo dục và đào tạo.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định
chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp phát sinh nhu cầu
trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) để đáp ứng yêu
cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại khoản 1 Điều này,
giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan
rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, báo cáo Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất để điều chỉnh, bổ sung cho phù
hợp.
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại
Điều 2 Quyết định này lập kế hoạch và dự toán ngân sách trình cấp có thẩm quyền
xem xét, giao dự toán để thực hiện mua sắm hàng năm; thực hiện việc quản lý,
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức và các quy
định hiện hành có liên quan.
2. Sở Tài chính, các cơ quan có
liên quan theo chức năng, thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành và quy định của pháp luật có liên
quan.
3. Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang
căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết
định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị
thực hiện mua sắm theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
4. Trong quá trình thực hiện
nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về
Sở Tài c hính để phối hợp xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh xử lý theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 05 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2018 của Ủy b an nhân dân tỉnh Tuyên
Quang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
(chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng phục vụ hoạt động chung
|
|
|
|
I
|
Máy chủ
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
Bộ
|
12
|
|
2
|
Sở Tài chính; Trung tâm Công
nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Bộ
|
8
|
|
3
|
Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Báo Tuyên Quang
|
Bộ
|
5
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm lưu trữ lịch
sử trực thuộc Sở Nội vụ; Văn phòng Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Sở Tài nguyên
và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh; Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trung tâm tích hợp dữ liệu trực thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Bộ
|
4
|
|
5
|
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
cấp tỉnh còn lại và các đơn vị trực thuộc
|
Bộ
|
2
|
|
6
|
Văn phòng: Huyện uỷ, Thành
uỷ; Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ
|
2
|
|
II
|
Máy in A3
(không áp dụng với Văn phòng
Đăng ký đất đai)
|
|
|
|
1
|
Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân tỉnh; Các cơ quan,
tổ chức, đơn vị cấp tỉnh và các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
1.1
|
Dưới 30 biên chế trở xuống
|
Cái
|
2
|
|
1.2
|
Từ 30 biên chế đến 50 biên
chế
|
Cái
|
4
|
|
1.3
|
Từ 50 biên chế trở lên
|
Cái
|
8
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố
|
Cái
|
3
|
|
3
|
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
cấp huyện
|
Cái
|
2
|
|
III
|
Máy scan siêu tốc
(không áp dụng với Văn phòng
Đăng ký đất đai và Trung tâm lưu trữ lịch sử)
|
|
|
|
1
|
Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân tỉnh; Các cơ quan,
tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
|
Cái
|
5
|
|
2
|
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
cấp huyện; các cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh;
Văn phòng: Huyện uỷ, Thành uỷ, Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Cái
|
3
|
|
IV
|
Máy photocopy
|
|
|
|
1
|
Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Cái
|
4
|
|
2
|
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
cấp tỉnh, cấp huyện còn lại
|
Cái
|
3
|
|
3
|
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
trực thuộc các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
|
Cái
|
2
|
|
B
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
|
|
|
1
|
Cơ quan Đảng
|
|
|
|
1.1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
Bộ
|
8
|
|
-
|
Thiết bị chuyển mạch
|
Bộ
|
10
|
|
-
|
Hệ thống sao lưu back up
trung tâm
|
Bộ
|
4
|
|
-
|
Thiết bị bảo mật
|
Bộ
|
3
|
|
-
|
Bộ lưu điện
|
Bộ
|
4
|
|
-
|
Thiết bị định tuyến Router
|
Bộ
|
4
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị hội nghị
trực tuyến
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Hệ thống theo dõi giám sát
mạng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
|
1.2
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn dung lượng,
cấu hình cao
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy tính xách tay dung lượng,
cấu hình cao
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Máy in màu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy fax
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu và màn chiếu
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bàn trộn liền công suất
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ điều khiển trung tâm kỹ
thuật số
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
2
|
|
1.3
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
|
|
-
|
Màn hình chuyên dùng
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Thiết bị đầu cuối hội nghị
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị trung tâm
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ampli kèm mixer
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị hội nghị truyền hình
|
Bộ
|
1
|
|
1.4
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
|
|
-
|
Màn hình chuyên dùng
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Thiết bị đầu cuối hội nghị
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị trung tâm
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ampli kèm mixer
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị hội nghị truyền hình
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên
dùng
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
1
|
|
1.5
|
Đảng ủy Khối các cơ quan
và doanh nghiệp tỉnh
|
|
|
|
-
|
Thiết bị truyền hình trực
tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
-
|
Thiết bị mạng chuyển mạch
trung tâm 24 cổng layer 3
|
Bộ
|
3
|
|
-
|
Thiết bị mạng chuyển mạch
trung tâm 24 cổng layer 2
|
Bộ
|
8
|
|
-
|
Thiết bị bảo mật tường lửa
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Bộ lưu điện phục vụ máy chủ
|
Bộ
|
3
|
|
-
|
Thiết bị lưu trữ qua mạng
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Thiết bị cân bằng tải hệ
thống mạng
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Thiết bị mạng không dây
|
Bộ
|
22
|
|
-
|
Hệ thống âm thanh hội trường
|
Bộ
|
3
|
|
-
|
Máy ghi âm mini
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Thiết bị chuyển mạch cấp
nguồn PoE
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị Camera giám
sát an ninh
|
Bộ
|
24
|
|
-
|
Máy phát điện phục vụ cơ quan
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống cảnh báo cháy trụ sở
cơ quan
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Hệ thống cảnh báo phòng quản
trị mạng (cảnh báo độ ẩm, nhiệt độ, cảnh báo cháy,…)
|
Bộ
|
3
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng mỹ
thuật trụ sở cơ quan
|
Bộ
|
160
|
|
-
|
Bảng trình chiếu điện tử Led
phục vụ hoạt động cơ quan
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
|
|
-
|
Thiết bị chuyển mạch (Trung
tâm)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị chuyển mạch
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Thiết bị bảo mật
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Bộ lưu điện dùng cho máy chủ
|
Bộ
|
4
|
|
-
|
Thiết bị mạng không dây
|
Bộ
|
4
|
|
-
|
Máy tính chuyên dùng làm
thiết bị đầu cuối cho Hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Camera chuyên dùng cho thiết
bị Hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Micro chuyên dùng cho thiết
bị Hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đầu cuối Polycom
chuyên dùng cho Hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Máy tính để bàn chuyên dùng
|
Bộ
|
30
|
|
3.2
|
Trung tâm Hội nghị
|
|
|
|
3.2.1
|
Hội trường lớn 656 chỗ ngồi
|
|
|
|
-
|
Âm ly
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Loa thùng toàn giải
|
Cái
|
18
|
|
-
|
Bàn trộn âm thanh Mixer
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Thiết bị ngoại vi
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Nén tiếng
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Ổn áp Lioa
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Đầu đĩa
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Âm ly trung tâm
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Mic để bàn thảo luận
|
Cái
|
54
|
|
-
|
Đầu thu mic hồng ngoại
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Micro cầm tay và đầu thu
|
Cái
|
9
|
|
-
|
Mic siêu nhạy
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Công xuất ánh sáng
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bàn điều khiển ánh sáng
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Đèn PAR
|
Cái
|
32
|
|
-
|
Đèn moving
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Đèn chiếu quét Scan
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Đèn chiếu đuổi Follow
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Switch chia HDMI 8 cổng
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Ti vi
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Camera
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bộ đàm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Bộ thu phát hồng ngoại
|
Bộ
|
4
|
|
-
|
Màn hình led
|
Cái
|
2
|
|
3.2.2
|
Khu vực hành lang
|
|
|
|
-
|
Âm ly
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Camera
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Đầu đĩa CD
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Loa ốp trần
|
Cái
|
52
|
|
-
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Micro chọn vùng từ xa
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Micro thông báo có tiếng
chuông
|
Cái
|
1
|
|
3.2.3
|
Hội trường lớn 200 chỗ ngồi
|
|
|
|
-
|
Âm ly Mixer
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Đầu thu mic hồng ngoại
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bàn trộn âm thanh Mixer
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Cục đẩy công suất
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Loa thùng toàn dải
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Bộ thu phát hồng ngoại
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Micro cầm tay và đầu thu
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Mic để bàn thảo luận
|
Cái
|
20
|
|
-
|
Loa gắn âm trần
|
Cái
|
16
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Âm ly trung tâm
|
Cái
|
2
|
|
3.2.4
|
6 phòng họp nhỏ tầng 2
|
|
|
|
-
|
Âm ly Mixer
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Micro cầm tay và đầu thu
|
Cái
|
12
|
|
-
|
Mic để bàn thảo luận
|
Cái
|
108
|
|
-
|
Loa thùng toàn giải treo tường
|
Cái
|
24
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
6
|
|
-
|
Âm ly trung tâm
|
Cái
|
6
|
|
3.2.5
|
Phòng tác nghiệp báo trí
101
|
|
|
|
-
|
Âm ly Mixer
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Micro cầm tay và đầu thu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Mic để bàn thảo luận
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Loa thùng toàn giải treo tường
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Âm ly trung tâm
|
Cái
|
6
|
|
3.2.6
|
Phòng họp báo 102
|
|
|
|
-
|
Âm ly Mixer
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Micro cầm tay và đầu thu
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Mic để bàn thảo luận
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Loa thùng toàn giải treo tường
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Âm ly trung tâm
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Tủ thiết bị camera (3 Switch)
|
Cái
|
1
|
|
3.2.7
|
Phòng họp Chủ tịch đoàn 108
|
|
|
|
-
|
Âm ly Mixer
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Micro cầm tay và đầu thu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Mic để bàn thảo luận
|
Cái
|
18
|
|
-
|
Loa thùng toàn giải treo tường
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Âm ly trung tâm
|
Cái
|
6
|
|
3.2.8
|
Phòng tiếp khách 109
|
|
|
|
-
|
Âm ly Mixer
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Micro cầm tay và đầu thu
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Mic để bàn thảo luận
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Loa thùng toàn giải treo tường
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Âm ly trung tâm
|
Cái
|
6
|
|
3.2.9
|
Hành lang ngoài
|
|
|
|
-
|
Hệ thống camera an ninh
|
Hệ thống
|
12
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
4.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
-
|
Quả cân cấp chính xác M1 loại
20kg
|
Quả
|
38
|
|
-
|
Quả cân cấp chính xác M1 Loại
10kg
|
Quả
|
1
|
|
-
|
Quả cân cấp chính xác M1 Loại
5kg
|
Quả
|
1
|
|
-
|
Quả cân cấp chính xác M1 Loại
2kg
|
Quả
|
2
|
|
-
|
Quả cân cấp chính xác M1 Loại
1kg
|
Quả
|
1
|
|
-
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2
loại 200 lít
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2
loại 100 lít
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2
loại 50 lít
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2
loại 20 lít
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2
loại 10 lít
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2
loại 5 lít
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2
loại 2 lít
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Cân điện tử 150kg, bước nhẩy
30g
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Cân điện tử xách tay 150kg,
bước nhẩy 50g
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ quả cân F1 phạm
vi đo 1mg-500g
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Bộ quả cân F1 phạm
vi đo 10mg-100g
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ quả cân F1 phạm
vi đo 1g-500g
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ quả cân F2 phạm
vi đo 1mg-500g
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị kiểm định huyết
áp kế
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bình kiểm định đồng hồ nước
di động
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị thử độ bền và hấp
thụ xung động mũ bảo hiểm
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy kiểm tra test nhanh công
tơ điện
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Dụng cụ thử chạm điện hình
ngón tay
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm công tơ cầm tay
3 pha
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy đo chỉ số ốc - tan
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy kiểm tra vàng
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy quay camera
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bình chuẩn di động kiểm
định/kiểm tra đồng hồ nước
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm tra khả năng
tách khí và dãn nở ống của cột đo xăng dầu
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thước cặp điện tử
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Cặp Panme
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm tra an toàn điện
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy đo phóng xạ điện tử hiển
thị số
|
Cái
|
2
|
|
4.2
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
khoa học và Công nghệ Tuyên Quang
|
|
|
-
|
Chuẩn đo lường kiểm định
taximet lưu động
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định công tơ
điện 1 pha (3 vị trí)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định công tơ
điện 3 pha (3 vị trí)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định đo điện tim
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định đo đồng hồ
nước lạnh
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2
kiểm định xăng dầu
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ quả cân F1 (1mg-1kg)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Quả cân F2 (loại 1kg)
|
Quả
|
2
|
|
-
|
Quả cân F2 (loại 2kg)
|
Quả
|
1
|
|
-
|
Bộ Thiết bị phụ
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Quả chuẩn M1 loại 1 kg
|
Quả
|
5
|
|
-
|
Quả chuẩn M1 loại 2 kg
|
Quả
|
6
|
|
-
|
Quả chuẩn M1 loại 5 kg
|
Quả
|
20
|
|
-
|
Quả chuẩn M1 loại 10 kg
|
Quả
|
15
|
|
-
|
Quả chuẩn M1 loại 20 kg
|
Quả
|
1200
|
|
-
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định X-quang
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định an toàn
bức xạ
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị phục vụ nghiên cứu
ứng dụng, kiểm định kiểm nghiệm
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định công tơ
điện 1 pha, 3 pha (12 vị trí)
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định máy CT-Scan
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định máy đo
điện não
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định tiêu cự
kính mắt
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định áp kế điện
tử
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định huyết áp
kế điện tử
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị kiểm định Nhiệt kế
thủy tinh, nhiệt kế đo tai
|
Bộ
|
1
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
|
5.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
-
|
Thiết bị âm thanh Hội trường
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị hội nghị truyền hình
trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị mạng không
dây
|
Hệ thống
|
1
|
|
-
|
Camera an ninh
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy tính dùng làm thiết bị
đầu cuối cho Hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Camera chuyên dùng thiết bị
cho Hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Tủ Rack chuyên dùng cho thiết
bị Hội nghị trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ti vi chuyên dùng cho thiết
bị Hội nghị trực tuyến
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Loa treo tường chuyên dùng
cho thiết bị Hội nghị trực tuyến
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Tăng âm số liền chuyên dùng
cho thiết bị Hội nghị trực tuyến
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị một cửa
điện tử
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị bảo mật
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Tủ lạnh dùng bảo quản mẫu
phục vụ chuyên ngành
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy quay phim chuyên dùng
phục vụ cho chuyên ngành
|
Cái
|
1
|
|
5.2
|
Trung tâm Khuyến nông
|
|
|
|
-
|
Máy ảnh phục vụ cho chuyên
ngành
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy quay phim phục vụ cho
chuyên ngành
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ chống ẩm
|
Cái
|
1
|
|
5.3
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y
và Thuỷ sản
|
|
|
|
-
|
Tủ lạnh y tế phục vụ dùng để
bảo quản vắc xin
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kho lạnh
bảo quản vắc xin
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy phun khử trùng
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy trộn dung dịch
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đọc số chíp điện tử
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Chíp điện tử PIT Tag
|
Cái
|
350
|
|
-
|
Máy đo ôxy hoà tan đa chỉ tiêu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo pH, nhiệt độ cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo độ sâu của nước
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo 36 chỉ tiêu môi trường
nước
|
Cái
|
1
|
|
5.4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Máy li tâm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo thuỷ phần
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Kính sỏi nổi
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ định ôn
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ cấy vô trùng
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ sinh trưởng
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo độ đường Brix điện tử
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo PH và độ ẩm đất
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy vi tính xách tay cấu hình
cao để sử dụng phần mềm chuyên ngành
|
Cái
|
5
|
|
5.5
|
Trung tâm Điều tra, Quy
hoạch - Thiết kế Nông lâm nghiệp
|
|
|
|
-
|
Thiết bị đo độ cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy địa bàn
|
Cái
|
7
|
|
-
|
Máy GPS
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy in màu A0
|
Cái
|
1
|
|
5.6
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
-
|
Máy đo độ đục cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo đa chỉ tiêu pH/độ dẫn/TDS/Nhiệt
đô/Oxy hòa tan
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo nồng độ Clo dư hiện số
Cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo độ đục để bàn
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy quang phổ đo chất lượng
nước phòng thí nghiệm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ ấm điện tử hiện số
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ bảo quản mẫu đo BOD
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy đo BOD
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị phản ứng nhiệt phá
mẫu đo COD
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy khuấy từ và gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy cất nước 1 lần
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bơm hút chân không
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ lọc chân không
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ cấy vi sinh 1.2M
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bình hút ẩm không vòi
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị dò khí độc cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
1
|
|
5.7
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
-
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh phục vụ chuyên ngành
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính xách tay cấu hình
cao
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị hội nghị
truyền hình trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Súng bắn bê tông - Súng bật
nẩy - Búa thử cường độ bê tông
|
Cái
|
1
|
|
5.8
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
-
|
Máy đo độ ẩm
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy đo tồn dư Nitrat
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Tủ lạnh bảo quản test kiểm
nghiệm mẫu
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy kiểm tra dư lượng thuốc
trừ sâu
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy nghiền mẫu phân tích
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy lắc mẫu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Cân mẫu phân tích
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh phục vụ chuyên ngành
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ủ mẫu
|
Cái
|
1
|
|
5.9
|
Ban Quản lý khai thác công
trình thuỷ lợi Tuyên Quang
|
|
|
|
-
|
Máy kinh vĩ
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy đo toàn đạc điện tử
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thước đo cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thước kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
cho chuyên ngành
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy quay phim kỹ thuật số
phục vụ cho chuyên ngành
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy siêu âm bê tông sách tay
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Súng thử cường độ bê tông
|
Cái
|
1
|
|
5.10
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
Na Hang
|
|
|
|
-
|
Máy ảnh phục vụ chuyên ngành
|
Cái
|
15
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ chuyên ngành
|
Cái
|
15
|
|
-
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
15
|
|
-
|
Súng bắn hơi cay
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Ống nhòm
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Máy Flycam
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy quay phục vụ cho chuyên
ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy quay theo dõi cảnh bảo
cháy rừng
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Dùi cui điện
|
Cái
|
15
|
|
5.11
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
Lâm Bình
|
|
|
|
-
|
Máy ảnh phục vụ chuyên ngành
|
Cái
|
26
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ chuyên ngành
|
Cái
|
26
|
|
-
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
28
|
|
-
|
Súng bắn hơi cay
|
Cái
|
15
|
|
-
|
Ống nhòm
|
Cái
|
14
|
|
-
|
Máy Flycam
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Máy quay phục vụ cho chuyên
ngành
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Máy quay theo dõi cảnh báo
cháy rừng
|
Bộ
|
4
|
|
-
|
Dùi cui điện
|
Cái
|
15
|
|
5.12
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
5.12.1
|
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Máy in màu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Camera kỹ thuật số Zoom Quang
lớn để ghi hình động vật từ xa, ghi hình phục vụ xử lý VPHC
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút Camera hoặc cúc áo Camera
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Thước kẹp đo đường kính cây
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Khoan tăng trưởng
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Thiết bị đo chiều cao cây đứng
|
Thiết bị
|
2
|
|
-
|
Máy bẫy ảnh
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Kẹp bắt rắn và động vật nhỏ
nguy hiểm
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy tính bảng (Để cài đặt
phần mềm và bản đồ rừng kỹ thuật số phục vụ tuần tra rừng và kiểm tra hiện
trường)
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Thiết bị
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Biển cấp dự báo cháy rừng
điện tử đặt tại các xã trong tỉnh (Điều khiển tập trung tại Chi cục Kiểm lâm)
|
Cái
|
90
|
|
-
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Camera giám sát an ninh
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn dùng cho
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Camera phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị âm thanh đa năng
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Ti vi phòng họp trực tuyến
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kèm theo
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
4
|
|
5.12.2
|
Đội Kiểm lâm cơ động và
Phòng cháy chữa cháy rừng
|
|
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy vi tính xách tay cấu hình
cao (theo dõi diễn biến cháy rừng)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy bơm áp lực cao (Kèm theo
ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy phun nước chữa cháy đeo
vai
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút quay camera
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Camera giám sát an ninh
|
Bộ
|
1
|
|
5.12.3
|
Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Camera giám sát
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy bơm chữa cháy áp lực cao
(kèm theo hệ thống ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
(Để cài đặt bản đồ hiện trạng rừng kỹ thuật số)
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn dùng cho
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
6
|
|
-
|
Camera phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị âm thanh đa năng
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ti vi phòng họp trực tuyến
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kèm theo
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
6
|
|
5.12.4
|
Hạt Kiểm lâm thành phố
Tuyên Quang
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Camera giám sát an ninh
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn dùng cho
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Camera phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị âm thanh đa năng
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ti vi phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kèm theo
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy bơm nước chữa cháy áp lực
cao (Kèm theo ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
2
|
|
5.12.5
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng
Cham Chu
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Camera giám sát
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy bơm chữa cháy áp lực cao
(kèm theo hệ thống ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Camera kỹ thuật số Zoom Quang
lớn để ghi hình động vật từ xa
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn dùng cho
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Camera phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị âm thanh đa năng
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ti vi phòng họp trực tuyến
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kèm theo
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
5
|
|
5.12.6
|
Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm
Hoá
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Camera giám sát
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy bơm chữa cháy áp lực cao
(kèm theo hệ thống ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn dùng cho
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Camera phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị âm thanh đa năng
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ti vi phòng họp trực tuyến
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kèm theo
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
5
|
|
5.12.7
|
Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Camera giám sát
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy bơm chữa cháy áp lực cao
(kèm theo hệ thống ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn dùng cho
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Camera phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị âm thanh đa năng
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ti vi phòng họp trực tuyến
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kèm theo
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
5
|
|
5.12.8
|
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Camera giám sát
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy bơm chữa cháy áp lực cao
(kèm theo hệ thống ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn dùng cho
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
8
|
|
-
|
Camera phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị âm thanh đa năng
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Ti vi phòng họp trực tuyến
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kèm theo
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
8
|
|
5.12.9
|
Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Camera giám sát
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Máy bơm chữa cháy áp lực cao
(kèm theo hệ thống ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy vi tính đề bàn dùng cho
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
7
|
|
-
|
Camera phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị âm thanh đa năng
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ti vi phòng họp trực tuyến
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kèm theo
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
7
|
|
5.12.10
|
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn
Dương
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
10
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
12
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Camera giám sát
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Máy bơm chữa cháy áp lực cao
(kèm theo hệ thống ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy in Bản đồ hiện trạng rừng
hằng năm khổ A0
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn dùng cho
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
9
|
|
-
|
Camera phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Bộ thiết bị âm thanh đa năng
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Ti vi phòng họp trực tuyến
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị kèm theo
phòng họp trực tuyến
|
Bộ
|
9
|
|
5.12.11
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
Tân Trào
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
Bộ
|
10
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên
ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy bơm chữa cháy áp xuất cao
(kèm theo hệ thống ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Máy in A0
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Camera kỹ thuật số Zoom Quang
lớn để ghi hình động vật từ xa
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và hỗ trợ, phục vụ chỉ huy chữa cháy rừng
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Camera giám sát an ninh
|
Cái
|
1
|
|
5.12.12
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
Na Hang
|
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao
|
Bộ
|
5
|
|
-
|
Máy định vị vệ tinh GPS phục
vụ chuyên ngành
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bút ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Bộ đàm phục vụ cho chuyên
ngành
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Camera giám sát
|
Cái
|
6
|
|
-
|
Máy bơm chữa cháy áp lực cao
(kèm theo hệ thống ống dẫn nước)
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Cưa xăng
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy tính bảng cấu hình cao
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban ngày
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm,
không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Camera kỹ thuật số Zoom Quang
lớn để ghi hình động vật từ xa
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Drone (Flycam) phục vụ quan
sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng,
cháy rừng từ trên cao
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
|
6.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
-
|
Tăng âm
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Loa treo tường
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Ti vi
|
Cái
|
8
|
|
-
|
Bàn trộn âm thanh (Mixer)
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Đầu thu Micro
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Micro cổ ngỗng
|
Cái
|
35
|
|
-
|
Tủ để thiết bị âm thanh
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Chân Micro
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Thiết bị đầu cuối
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Micro không dây
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Thiết bị chuyên dùng cho
phòng họp giấy
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy tính dùng làm thiết bị
đầu cuối cho Hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị phòng họp truyền
hình trực tuyến
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Camera an ninh
|
Cái
|
7
|
|
-
|
Máy in màu
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị mạng không
dây
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Thiết bị bảng điện tử Led
phục vụ hoạt động cơ quan
|
Bộ
|
2
|
|
-
|
Máy chiếu
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Màn chiếu
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Loa thùng hội trường
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Camera giám sát an ninh
|
Cái
|
12
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị báo cháy tự
động
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Hệ thống bơm nước và vòi
phòng cháy chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy ảnh Kỹ thuật số phục vụ
cho chuyên ngành
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Máy quay camera phục vụ cho
chuyên ngành
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Máy đo cường độ âm thanh
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
5
|
|
-
|
Máy vi tính xách tay phục vụ
chuyên ngành
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Máy đo hàm lượng nước
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Máy camera mini
|
Cái
|
1
|
|
6.2
|
Đoàn Nghệ thuật dân tộc
tỉnh
|
|
|
|
6.2.1
|
Dàn âm thanh chuyên dùng
phục vụ biểu diễn ngoài trời
|
|
|
|
-
|
Loa liền công suất
|
Cái
|
10
|
|
-
|
Loa súp Bass liền công suất
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Loa full liền công suất
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Loa kiểm tra (moniter) liền
công suất
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Mixer kỹ thuật số 32 đường
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Phân tần chia tần số
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Chân treo loa
|
|