|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 461/QÐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Nam
Số hiệu:
|
461/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 461/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
09 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày
09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay
thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN&PTNT ngày 01/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm: 05 thủ tục hành chính mới ban hành (cấp tỉnh 04 thủ tục, cấp
huyện 01 thủ tục); 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (cấp
tỉnh 05 thủ tục, cấp huyện 02 thủ tục); 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh
được thay thế; 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (cấp tỉnh 05 thủ tục,
cấp huyện 02 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Chi tiết tại Phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội
dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn
đề các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ
tục hành chính, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, đồng bộ, cập nhật
Danh mục thủ tục hành chính lên cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin
điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền
thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và
binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam chậm nhất
là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải
công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng,
hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (nếu có sự thay
đổi) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính: số thứ tự 01,
02 mục I phần A điểm I tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 10/01/2020; số thứ tự 05, 06, mục 1 phần A điểm
2 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-
UBND ngày 22/4/2019; số thứ tự 02, 03 mục I phần A điểm 2 và số thứ tự 02, 03, mục
I phần B điểm 2 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 989/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thay thế thủ tục hành chính: số thứ tự 01, 02 mục
I phần A tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định
số 28/QĐ-UBND ngày 06/01/2020; số thứ tự 07, 08, 10, 11, 15 mục VII phần A tại
Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số
3093/QĐ- UBNDngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính: số thứ tự 01 mục 1 phần
B điểm 2 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1171/QĐ- UBND ngày 22/4/2019; số thứ tự 09, 12, 13, 14 mục VII phần A tại
Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3093/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018; số thứ tự 04 mục 1 phần A điểm 2 và số thứ tự 04 mục I phần B
điểm 2 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
989/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP(Cục KSTTHC);
- Bộ NN&PTNT;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\NNPTNT\06-3-QĐ công bố TTHC.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Nam)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. CẤP TỈNH
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
1.011470.000.00.00.H47
|
Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua môi trường điện tử.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Nam
(số 159B Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, Quảng
Nam)
|
Không
|
-
Điều 6, Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
-
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02
|
1.000045.000.00.00.H47
|
Xác
nhận bản kê lâm sản
|
-
Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
-
Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua môi trường điện tử.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Nam
(số 159B Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ,
Quảng Nam) hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
-
Điều 5, Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
-
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2. Lĩnh vực Thú y
|
01
|
1.011478.000.00.00.H47
|
Cấp
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
-
Trường hợp Không phải thực hiện khắc phục theo quy định:
21
ngày;
-
Trường hợp phải thực hiện khắc phục theo quy định: 24 ngày không kể thời gian
vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua môi trường điện tử.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Nam
(số 159B Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, Quảng
Nam)
|
-
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.
-
Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán
thú y Thông tư số 283/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
-
Quyết định số 554/QĐ- BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
02
|
1.011476.000.00.00.H47
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
04
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua môi trường điện tử.
|
-
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.
|
II. CẤP HUYỆN
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
1.011471.000.00.00.H47
|
Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua môi trường điện tử.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
-
Điều 6, Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
-
Quyết định số 374/QĐ- BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
bị sửa đổi
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. CẤP TỈNH
|
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
01
|
1.007931.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- Nghị định số 130/2022/NĐCP ngày
31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
- Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và
trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Sửa đổi: Mẫu đơn; Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý.
|
02
|
1.007932.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
2. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
1.000047.000.00.00.H47
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
- Điều 7 Thông tư số
26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Sửa đổi: Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan
thực hiện; Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý;
|
3. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
01
|
2.001827.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
- Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
371/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng QLCL NLTS/Chi cục Chăn nuôi và Thú
y/Chi cục Trồng trọt và BVTV/Chi cục Thủy sản)
|
Sửa đổi: Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý;
|
02
|
2.001823.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
II. CẤP HUYỆN
|
1. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
01
|
2.001827.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
- Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
371/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế các huyện, thị
xã, thành phố)
|
Sửa đổi: Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý;
|
02
|
2.001823.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính bị sửa đổi
|
Tên thủ tục hành chính mới sau sửa đổi
|
Văn bản pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I. CẤP TỈNH
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
1.007917.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Thông tư số
25/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
- Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
02
|
1.007916.000.00.00.H47
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
2. Lĩnh vực Thú y
|
01
|
1.003781.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
(Mã số TTHC: 1.011475)
|
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
02
|
1.005327.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)
|
03
|
1.003810.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
(Mã số TTHC: 1.011477)
|
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
04
|
1.003612.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
05
|
1.002239.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. CẤP TỈNH
|
1. Lĩnh vực Thú y
|
01
|
1.003619.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
|
1.003598.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
03
|
1.003589.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
04
|
1.003577.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
2. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
01
|
2.001819.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
371/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II. CẤP HUYỆN
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
1.000037.000.00.00.H47
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
huyện)
|
- Thông tư số
26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
01
|
2.001819.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
- Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
371/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 461/QÐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 461/QÐ-UBND ngày 09/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
1.181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|