ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
457/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 20 tháng 03
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh
vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 201/TTr-SNN ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được thay thế trong
lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 (kèm
theo danh mục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 04 thủ tục hành
chính cấp tỉnh (STT: 62, 63, 64, 65) tại phần Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục
hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà
Mau.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- NNTN, CCHC (Đời 23) (VIC);
- Lưu: VT, M.A147/3.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định thay thế thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày
24/02/2017
|
1.
|
T-CMU-289098-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
2.
|
T-CMU-289099-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
3.
|
T-CMU-289100-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết
hạn)
|
4.
|
T-CMU-
289101-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 04 thủ tục hành chính bị thay thế./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT
QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
04
|
0
|
04
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết
hạn)
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm)
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng
2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau),
sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là
“Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau
đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt
giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn (Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn
thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp (Thông tư số
44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của
TTHC được sao y theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
hết hạn)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt
giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của
TTHC được sao y theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt
giảm 02/5 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Không
|
- Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của
TTHC được sao y theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm
sản và Thủy sản có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công
ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 30.000 đồng/lần/người.
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng
Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc
phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của
TTHC được sao y theo Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp tỉnh: Tổng số có 04 thủ tục hành chính được thay thế./.
TRÍCH
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 751/QĐ-BNN-QLCL
NGÀY 06/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Làm
cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Trình tự thực hiện:
* Trường hợp 1
a) Cơ sở nộp hồ sơ đến Chi cục Quản
lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản
cho cơ sở nếu không đầy đủ.
c) Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thực
hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong
đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Trường hợp 2
a) Cơ sở nộp hồ sơ đến Chi cục Quản
lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu
không đầy đủ.
c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tổ
chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Thành phần hồ sơ, gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ;
2. Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT .
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Các cơ sở sản xuất kinh doanh.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi
cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Công nhận kết quả thẩm định, thông
báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở
chưa đủ điều kiện.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục
V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
PHỤ
LỤC V
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …. tháng .... năm....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền) ………………………………..
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………………………..
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh: ……………………………………………………………….
4. Điện thoại ……………………Fax ……………………Email ………………………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết
định thành lập: ……………………………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………………………………(tên cơ quan có thẩm quyền) ………………….cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nóng thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………….,
ngày ….. tháng.... năm.......
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………………………..
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………………………
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
4. Điện thoại: ………………………….. Fax: ……………………… Email: …………………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN cổ phần
Khác
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
□
|
6. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………………………………………....
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: ………………………………………
8. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………………………..
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây): …………………………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………………………….
11. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản
phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên
nguyên liệu/sản phẩm
|
Nguồn
gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh …………………………. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản
phẩm: ………………………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ………………………………………………
m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm :
………………………………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ………………………………………….
m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác :
………………………………………….. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
|
□
|
Mua ngoài
|
□
|
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá: ……………………………………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: …………………………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ……………………………………...
người.
+ Lao động gián tiếp: ……………………………………..
người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ
cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến
thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……………….
người; trong đó ……………… của cơ sở và ………….
đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ
gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản
lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thế phân tích: …………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
Trình tự thực hiện:
* Trường hợp 1
a) Cơ sở nộp hồ sơ đến Chi cục Quản
lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu
không đầy đủ.
c) Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thẩm
tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (nếu
cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong
đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Trường hợp 2
a) Cơ sở nộp hồ sơ đến Chi cục Quản
lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu
không đầy đủ.
c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tổ
chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong
đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Thành phần hồ sơ, gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ;
2. Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT .
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở sản
xuất kinh doanh theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Công nhận kết quả thẩm định, thông
báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở
chưa đủ điều kiện.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục
V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
PHỤ
LỤC V
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng
….. năm ………
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền) …………………………………………..
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………………….
2. Mã số (nếu có): ……………………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh: ………………………………………………………………
4. Điện thoại …………………. Fax ………………….. Email ……………………………………….
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết
định thành lập: ……………………………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ……………………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền) ………………….. cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …. tháng
…. năm …….
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………………………..
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………………………
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
4. Điện thoại: …………………………. Fax: ……………………….. Email: ………………………..
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN cổ phần
Khác
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
□
|
6. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………………………………………....
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: ………………………………………
8. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………………………..
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây): …………………………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………………………….
11. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên
sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên
nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn
gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh …………………………. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản
phẩm: ………………………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ………………………………………………
m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm :
………………………………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ………………………………………….
m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác :
………………………………………….. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
|
□
|
Mua ngoài
|
□
|
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá: ……………………………………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: …………………………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ……………………………………...
người.
+ Lao động gián tiếp: ……………………………………..
người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ
cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến
thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……………….
người; trong đó ……………… của cơ sở và ………….
đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ
gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản
lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: …………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm)
Trình tự thực hiện:
a) Cơ sở nộp hồ sơ đến Chi cục Quản
lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
của cơ sở, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông
báo và nêu rõ lý do).
Thành phần hồ sơ, gồm:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT .
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Các cơ sở sản xuất kinh doanh.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm.
Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp trước đó.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
PHỤ
LỤC V
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …. tháng …..
năm ………..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền) ………………………………………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………………….
2. Mã số (nếu có): ……………………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………………
4. Điện thoại …………………. Fax ………………….. Email ……………………………………….
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết
định thành lập: ……………………………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ……………………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền) ………………….. cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
Trình tự thực hiện:
a) Chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm có trách nhiệm gửi một bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đến Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản
và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
b) Trong thời gian 10 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo
thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá
nhân.
c) Kiểm tra kiến thức về an toàn thực
phẩm bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm theo lĩnh vực quản
lý.
d) Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm:
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần
câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành.
- Mẫu giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu
số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
Thành phần hồ sơ, gồm:
* Đối với tổ chức:
a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy
định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
b) Bản danh sách các đối tượng đề nghị
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b quy định tại Phụ lục 4 ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);
d) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí
theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
* Đối với cá nhân:
a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy
định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này;
b) Bản sao giấy chứng minh thư nhân
dân;
c) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí
theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu
đơn, tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với tổ chức: Đơn đề nghị xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu
số 01a và 01b quy định tại Phụ lục
4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày
9 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Đối với cá nhân: Đơn đề nghị xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu
số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ trương Bộ Y tế, Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm được cấp cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm.
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03
năm kể từ ngày cấp.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
Phụ
lục 4, Mẫu số 01a - Đơn
đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi:
………….. (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân
Giấy CNĐKDN/VPĐD
(hoặc CMTND đối với cá nhân) số ………………………………………….. cấp
ngày …… tháng …… năm …………, nơi cấp …………………………….
Địa chỉ: …………………………………….., Số điện thoại ……………..…………………….
Số Fax………………………………………….. E-mail ………………………………………..
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định
kiến thức về an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề
nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội
dung của tài liệu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
(danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
|
Địa
danh, ngày …. tháng ... năm …….
Đại diện Tổ chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục 4, Mẫu số 01b- Danh
sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức
(kèm
theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của... (tên tổ chức)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Họ và Tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số
CMTND
|
Ngày,
tháng, năm cấp
|
Noi
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa
danh, ngày …. tháng ... năm …….
Đại diện Tổ chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|