|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1568/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính Sở Nông nghiệp Cà Mau
Số hiệu:
|
1568/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1568/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 25 tháng 9
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 535/TTr-SNN ngày 19/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 117 trong tổng số 120 thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau. Trong đó, có tổng số 110 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích trên địa bàn tỉnh (kèm theo danh mục).
Điều 2. Phê
duyệt, chuẩn hóa Danh mục 29 thủ tục hành chính cấp huyện và 09 thủ tục hành
chính cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm theo
danh mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tình hình thực tế của từng địa phương, giao Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn ban hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành
chính (đã được phê duyệt, chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii) thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích theo quy định. Thời gian hoàn thành trong tháng 9 năm 2018.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thực hiện và
không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh; các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy
định tại khoản 2, Điều 32 Luật Bưu chính ngay 17/6/2010;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX CCHC (Đ134, VIC);
- Lưu: VT, M.A137/9.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1568/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
110
|
10
|
117
|
03
|
I.1
|
Quyết định số 1106/QĐ-UBND
ngày 16/7/2014
|
|
|
|
|
1.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế
biến chè
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất,
chế biến chè
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
X
|
X
|
|
5.
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Lập, xét duyệt phương án sử dụng
lớp đất mặt và phương án khai hoang, phục hóa, cải tạo đất lúa khác thành đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
X
|
X
|
|
I.2
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND
ngày 24/02/2017
|
|
|
|
|
8.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
X
|
|
X
|
|
I.3
|
Quyết định số 529/QĐ-UBND
ngày 03/4/2018
|
|
|
|
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
X
|
|
X
|
|
I.4
|
Quyết định số 1923/QĐ-UBND
ngày 22/11/2017
|
|
|
|
|
17.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
X
|
|
X
|
|
I.5
|
Quyết định số 291/QĐ-UBND
ngày 22/02/2017
|
|
|
|
|
18.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật
động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn
đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
X
|
|
19.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
X
|
|
20.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
X
|
|
X
|
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
X
|
|
23.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
X
|
|
X
|
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
X
|
|
X
|
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
X
|
|
X
|
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
X
|
|
X
|
|
27.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
X
|
|
X
|
|
28.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
29.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
X
|
|
X
|
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
X
|
|
X
|
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
X
|
|
X
|
|
32.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
X
|
|
X
|
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
I.6
|
Quyết định số 1227/QĐ-UBND
ngày 13/7/2017
|
|
|
|
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi,
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
X
|
|
X
|
|
36.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
X
|
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 2115/QĐ-UBND
ngày 08/12/2016
|
|
|
|
|
37.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
X
|
|
X
|
|
38.
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm
|
X
|
|
X
|
|
39.
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá tra thương phẩm
|
X
|
|
X
|
|
40.
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
X
|
|
X
|
|
41.
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
X
|
|
X
|
|
42.
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
X
|
|
X
|
|
43.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
X
|
|
X
|
|
I.8
|
Quyết định số 411/QĐ-UBND
ngày 08/3/2017
|
|
|
|
|
45.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
X
|
|
X
|
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
X
|
|
X
|
|
47.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
X
|
|
X
|
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
X
|
|
X
|
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
X
|
|
X
|
|
50.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
X
|
|
X
|
|
51.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
X
|
|
X
|
|
52.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
53.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
X
|
|
X
|
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
X
|
|
X
|
|
55.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
56.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
57.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
58.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
59.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
I.9
|
Quyết định số 315/QĐ-UBND
ngày 24/02/2017
|
|
|
|
|
60.
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
X
|
|
61.
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
X
|
|
62.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
X
|
|
X
|
|
63.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
64.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
X
|
|
X
|
|
65.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
X
|
|
X
|
|
I.10
|
Quyết định số 1050/QĐ-UBND
ngày 02/7/2018
|
|
|
|
|
66.
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
X
|
|
X
|
|
I.11
|
Quyết định số 2009/QĐ-UBND
ngày 21/11/2016
|
|
|
|
|
67.
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản
sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá
nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà
nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước);
lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ
phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
X
|
|
X
|
|
68.
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trông tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
(đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
X
|
|
X
|
|
69.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III
của Công ước CITES.
|
X
|
|
X
|
|
70.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
X
|
|
X
|
|
71.
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước.
|
X
|
|
X
|
|
72.
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
X
|
|
X
|
|
73.
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập.
|
X
|
|
X
|
|
74.
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
X
|
|
X
|
|
75.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
76.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng
đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
77.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
78.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
79.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng, tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
80.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
81.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
82.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
83.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
84.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh.
|
X
|
|
X
|
|
85.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
86.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật
(đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý).
|
X
|
|
X
|
|
87.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
88.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
89.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn).
|
X
|
|
X
|
|
90.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
X
|
|
X
|
|
91.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do
địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
92.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng do địa phương quản lý.
|
X
|
|
X
|
|
93.
|
Giao rừng đối với tổ chức.
|
X
|
|
X
|
|
94.
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
X
|
|
X
|
|
95.
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
X
|
|
X
|
|
96.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
|
X
|
|
X
|
|
97.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng phòng hộ của các tổ chức.
|
X
|
|
X
|
|
98.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng.
|
X
|
|
X
|
|
I.12
|
Quyết định số 974/QĐ-UBND
ngày 01/6/2017
|
|
|
|
|
99.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
X
|
|
X
|
|
100.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con.
|
X
|
|
X
|
|
101.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
X
|
|
X
|
|
I.13
|
Quyết định số 1560/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
|
|
|
|
102.
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
X
|
|
103.
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
X
|
|
X
|
|
104.
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
X
|
|
X
|
|
I.14
|
Quyết định số 2084/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
|
|
|
|
105.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
106.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe
gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
|
X
|
X
|
|
107.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
X
|
X
|
|
108.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải
|
|
X
|
X
|
|
109.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi
liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn
1000m3/ngày đêm
|
|
X
|
X
|
|
110.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ
thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia
với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm
|
|
X
|
X
|
|
I.15
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND
ngày 03/8/2018
|
|
|
|
|
111.
|
Công nhận làng nghề.
|
X
|
|
X
|
|
112.
|
Công nhận nghề truyền thống.
|
X
|
|
X
|
|
113.
|
Công nhận làng nghề truyền thống.
|
X
|
|
X
|
|
I.16
|
Quyết định số 2066/QĐ-UBND
ngày 02/12/2016
|
|
|
|
|
114.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu,
hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
X
|
|
|
X
|
115.
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
X
|
|
|
X
|
116.
|
Thẩm định, phê duyệt giá gói thầu
|
X
|
|
|
X
|
I.17
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND
ngày 31/8/2018
|
|
|
|
|
117.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
X
|
|
X
|
|
118.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
X
|
|
X
|
|
I.18
|
Quyết định số 965/QĐ-UBND
ngày 31/5/2017
|
|
|
|
|
119.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
X
|
|
X
|
|
120.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 120 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1568/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2018 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
HUYỆN
|
I.1
|
Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật ra khỏi huyện, thành phố trong phạm vi tỉnh
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật ra khỏi huyện, thành phố (trong phạm vi tỉnh)
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
4.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
6.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
cho tàu cá dưới 20 CV
|
7.
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản (cho tàu cá dưới 20 CV)
|
8.
|
Cấp đổi giấy phép khai thác thủy
sản cho tàu dưới 20 CV
|
9.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản cho tàu dưới 20 CV
|
10.
|
Cấp Giấy xác nhận đã đăng ký tàu do
thay đổi chủ sở hữu có chiều dài đường nước thiết kế dưới 15 mét mà không lắp
máy hoặc có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
11.
|
Cấp Giấy xác
nhận đã đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán có chiều dài đường nước thiết
kế dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
12.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đã đăng ký
tàu cá đối với tàu cá có chiều dài đường nước thiết kế dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
I.2
|
Quyết định số 1727/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
13.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
14.
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
I.3
|
Quyết định số 2067/QĐ-UBND
ngày 02/12/2016
|
15.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu
(Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà
nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước);
động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng
|
16.
|
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu
|
17.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu
|
18.
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
19.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
20.
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
21.
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư ấp, khóm được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử
dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay
chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng
rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
(nuôi mới)
|
23.
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
24.
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư ấp,
khóm
|
25.
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
26.
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng
|
27.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư ấp, khóm
|
I.4
|
Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
28.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư)
|
29.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Tổng
cộng có 29 thủ tục hành chính cấp huyện./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1568/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
XÃ
|
I.1
|
Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày
12/01/2015
|
1.
|
Xác nhận tờ khai đăng ký bè cá
|
2.
|
Xác nhận tờ khai đóng mới, cải hoán
tàu cá
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
4.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
5.
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng
liên kết và tiêu thụ sản phẩm
|
I.2
|
Quyết định số 673/QĐ-UBND
ngày 19/4/2015
|
6.
|
Xác nhận Giấy đề nghị xác nhận
nguồn gốc giống thủy sản
|
7.
|
Cho phép sên, vét đất, bùn cải tạo
ao đầm nuôi trồng thủy sản
|
I.3
|
Quyết định số 1890/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
8.
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
9.
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của
cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Tổng cộng có 09 thủ tục hành chính cấp xã./.
Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1568/QĐ-UBND ngày 25/09/2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
2.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|