ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 450/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 07 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT, LÂM NGHIỆP, THÚ Y, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19
tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28
tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển
nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục
12 thủ tục hành chính (cấp tỉnh, huyện) trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, lâm
nghiệp, thú y, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng
01 năm 2023; Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng
01 năm 2023; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng
01 năm 2023; Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13 tháng 02
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm
về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế gồm:
- Thủ tục số 01, 02 thuộc lĩnh vực
phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 14 tháng
02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang đã chuẩn hóa về nội dung (02 thủ tục cấp huyện).
- Thủ tục số 9, 10 thuộc lĩnh vực lâm
nghiệp (Mục III, Phần A) được công bố tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 04
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh).
- Thủ tục số 01 thuộc lĩnh vực kinh tế
hợp tác và phát triển nông thôn (Phần I) và thủ tục số 01, 02 thuộc lĩnh vực bảo
vệ thực vật (Phần III) được công bố tại Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 31
tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp,
bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền
Giang (03 thủ tục cấp tỉnh).
- Thủ tục số 06, 07, 08, 09, 10, 11,
12, 13 và 14 thuộc lĩnh vực thú y (Mục I, Phần A) và thủ tục số 01, 02, 03 thuộc
lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Mục I, phần B) được công
bố tại Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y, thủy
sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (12 thủ tục
cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, TT PVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP, THÚ Y,
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A.THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Theo Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón - 1.007931
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 0273.3993890), địa
chỉ: 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí: 500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Trồng trọt năm 2018.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
và giống cây lâm nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 13 ngày làm việc (104 giờ).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ (Nếu hồ sơ
không hợp lệ hoặc không đủ thành phần theo quy định, hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông
qua Trung tâm)
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn của Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (sau đây gọi tắt là Chi cục)
|
78
giờ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn của Chi cục
|
08
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Văn
thư Chi cục
|
08
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón - 1.007932
a) Thời hạn giải quyết:
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn
bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 0273.3993890), địa
chỉ: 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí: 200.000 đồng/01 cơ sở/lần
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Trồng trọt năm 2018.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
và giống cây lâm nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử:
- Trường hợp cấp lại do thay đổi về địa
điểm buôn bán phân bón: 13 ngày làm việc (104 giờ).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ (Nếu hồ sơ không hợp
lệ hoặc không đủ thành phần theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả
lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông
qua Trung tâm)
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn của Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (sau đây gọi tắt là Chi cục)
|
78
giờ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn của Chi cục
|
08
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Văn
thư Chi cục
|
08
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ hành
chính
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng
nhận: 05 ngày làm việc (40 giờ).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ (Nếu hồ sơ
không hợp lệ hoặc không đủ thành phần theo quy định,
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh)
|
Chuyên
viên Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt
là Chi cục)
|
18
giờ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn của Chi cục
|
08
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Văn
thư Chi cục
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
II. LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
(Theo Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
1. Xác nhận bảng
kê lâm sản - 1.000045
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp không phải xác minh: 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung
phức tạp: không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa
chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không.
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
* Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc (16 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin
vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
01
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
giờ
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải xác minh: 04
ngày làm việc (32 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4 giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4 giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp xác minh có nhiều
nội dung phức tạp: 08 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều
kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
2. Phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên - 1.000047
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa
chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không.
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 10 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
3. Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn -1.011470.
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa
chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không.
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 10 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
III. LĨNH VỰC THÚ
Y
(Theo Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - 1.011475
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ
sở hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện
khắc phục.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở
hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa
chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần
(căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có):
theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y năm 2015.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ
sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Đối với trường hợp 20 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (sau đây gọi tắt là Chi cục)
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên Chi cục
|
17,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục
|
0,5
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Giờ
hành chính
|
- Đối với trường hợp 25 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (sau đây gọi tắt là Chi cục)
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên Chi cục
|
22,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục
|
0,5
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên nghiệp vụ Chi cục
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật -1.011477
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa
chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí: Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần
(căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ
sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 05 ngày làm việc (40 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin
vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (sau đây gọi tắt là Chi cục)
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
30
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên nghiệp vụ Chi cục
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật -1.011478
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian
vùng hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc
phục.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng
hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa
chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn
dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí
trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có):
theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ
sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử:
- Đối với trường hợp 30 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (sau đây gọi tắt là Chi cục)
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên Chi cục
|
27,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục
|
0,5
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên nghiệp vụ Chi cục
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- Đối với trường hợp 35 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (sau đây gọi tắt là Chi cục)
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên Chi cục
|
32,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục
|
0,5
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên nghiệp vụ Chi cục
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật -1.011479
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa
chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí: phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần
(căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ
sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 05 ngày làm việc (40 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập
thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (sau đây gọi tắt là Chi cục)
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Chi cục
|
30
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Chi cục
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên nghiệp vụ Chi cục
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH, HUYỆN
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Theo Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
1. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản - 2.001827
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993890, địa
chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)
đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; các Hợp tác xã sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (trừ các hợp tác xã sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí:
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Cấp tỉnh: 15 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ (Nếu hồ sơ
không hợp lệ hoặc không đủ thành phần theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh)
|
Chi
cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
ngày
|
Chi
cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
09
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- Cấp huyện: 15 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ (Nếu hồ sơ
không hợp lệ hoặc không đủ thành phần theo định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
03
ngày
|
Chuyên
viên
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
09
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn) - 2.001823
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993890, địa
chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)
đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; các Hợp tác xã sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (trừ các hợp tác xã sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí:
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Cấp tỉnh: 15 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ (Nếu hồ sơ
không hợp lệ hoặc không đủ thành phần theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh)
|
Chi
cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
ngày
|
Chi
cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
09
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
- Cấp huyện: 15 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ (Nếu hồ sơ không hợp
lệ hoặc không đủ thành phần theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân
thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
03
ngày
|
Chuyên
viên
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
09
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Theo Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
1. Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện - 1.011471
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không.
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 10 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm
motcua.tiengiang.gov. vn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Bộ phận Một cửa)
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân
thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
0,5
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|