|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4449/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4449/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
30 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát
thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư, xây dựng, đất đai, môi trường
và phòng cháy chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 338/TTr-SXD ngày 15 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này thay
thế Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021, Quyết định số 13/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 01 năm 2022, Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022
và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022, Quyết
định số 1899/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng,
kiến trúc; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Xây dựng.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây
dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm rà soát, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện, quản lý của đơn vị được
công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
DANH MỤC
30
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4449/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (24 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (22 TTHC)
STT
|
Tên TTHC/ Mã số TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
(1.009972.000.00.00.H08)
|
Đối với dự án nhóm B không quá
20 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
- Sở Xây dựng
- Sở Giao thông vận tải
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Sở Công Thương
|
Có
|
Một phần
|
- Phí:
+ Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: thu theo hệ số (Điều 4 Thông tư số 28/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ
Tài Chính);
+ Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định 66/2021/QĐ-UBND ngày
09/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3568/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
(1.009973.000.00.00.H08)
|
1. Sở Xây dựng giải quyết:
- Không quá 32 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 24 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 16 ngày đối với công
trình còn lại.
2. Đối với sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải thời gian giải quyết:
- Không quá 40 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 26 ngày đối với công
trình cấp II;
- Không quá 24 ngày đối với công
trình và cấp III;
- Không quá 16 ngày đối với công
trình còn lại. (thời hạn giải quyết theo Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30
tháng 11 năm 2021
3. Đối cấp huyện: Không quá 24
ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 16 ngày đối với công
trình còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn và Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Sở Xây dựng
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Sở Công Thương
- Phòng Quản lý đô thị (đối với
thành phố Quy Nhơn); Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế (đối với thị xã An
Nhơn, thị xã Hoài Nhơn) hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và phát
triển nông thôn (đối với các huyện còn lại)
|
Có
|
Một phần
|
Phí: Theo hệ số (Điều 4 Thông
tư số 27/2023/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Thành phần hồ sơ;
- Cách thức thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Mức độ DVCTT;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định 66/2021/QĐ-UBND ngày
09/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4773/QĐ-UBND
ngày 30/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày
20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
(1.009974.000.00.00.H08)
|
- Không quá 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá 05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng);
- Trường hợp cần phải xem xét
thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản
cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời
hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
Một phần
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép.
(Quy định tại khoản 4 Điều 20
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày
20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009975.000.00.00.H08)
|
- Không quá 12 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Không quá 05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng).
- Trường hợp cần phải xem xét
thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn
bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
Một phần
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định
tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
(1.009976.000.00.00.H08)
|
- Không quá 12 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Không quá 05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng).
- Trường hợp cần phải xem xét
thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản
cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời
hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
Một phần
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định
tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 1847/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009977.000.00.00.H08)
|
- Không quá 12 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Không quá 05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng).
- Trường hợp cần phải xem xét
thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản
cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời
hạn quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
Một phần
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định
tại khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 76/2021/QĐ -
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009978.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Lệ phí cấp giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 7.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại
khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ -CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ -
UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ -
UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009979.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
Một phần
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép. (Quy định tại
khoản 4 Điều 20 Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND) (Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ -CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ -
UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, III.
(1.009982.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên
của mình)
|
Không
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 300.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm a khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT- BTC).
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-
BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Trình tự thực hiện ;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ -CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT -BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
10
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
(1.009983.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
Không
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 300.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4
Thông tư số 38/2022/TT- BTC).
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-
BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ -CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
11
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng).
(1.009984.000.00.00.H08)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 150.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm b khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT- BTC).
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Cách thức thực hiện;
- Cơ quan thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
12
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông
tin).
(1.009985.000.00.00.H08)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
Không
|
Một phần
|
Không
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Trình tự thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Cơ quan thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 2078/QĐ-UBND
ngày 01/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
(1.009986.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng /Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
Không
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 150.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm b khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC).
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Trình tự thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Cơ quan thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III.
(1.009987.000.00.00.H08)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 300.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm a khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-
BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Cách thức thực hiện;
- Trình tự thực hiện;
- Phí, lệ phí;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III.
(1.009928.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 150.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm b khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC).
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Phí, lệ phí;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mức độ DVCTT;
- Cơ quan thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
(1.009988.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của
mình)
|
Không
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 1.000.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm a khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC). Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
(1.009989.000.00.00.H08)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của
mình)
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 500.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm b khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC).
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Trình tự thực hiện;
- Lệ phí;
- Cơ quan thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin).
(1.009990.000.00.00.H08)
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của
mình)
|
Không
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 500.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm b khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC)
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-
BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Phí, lệ phí;
- Cơ quan thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2078/QĐ-UBND
ngày 01/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
(1.009991.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của
mình)
|
Không
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 500.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm b khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC)
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Tên TTHC;
- Trình tự thực hiện;
- Cơ quan thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III.
(1.009936.000.00.00.H08)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của
mình)
|
Không
|
Một phần
|
Lệ phí:
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi: mức thu: 500.000 đồng/chứng chỉ.
(Quy định tại điểm b khoản 1 Điều
4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC)
- Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% (Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-
BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Trình tự thực hiện;
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Thành phần hồ sơ;
- Phí, Lệ phí;
- Cơ quan thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
B.
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Thủ
tục hành chính công bố theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
21
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
(1.002701.000.00.00.H08)
|
- Thời gian thẩm định nhiệm vụ
quy hoạch chi tiết xây dựng: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Một phần
|
Chi phí thẩm định: Theo tỷ lệ
quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng.
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật 30/2009/QH12 ngày
17/06/2009;
- Luật 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày
07/04/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND
ngày 27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2078/QĐ-UBND
ngày 01/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 832/QĐ- UBND
ngày 20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cấp tỉnh
-
|
22
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
(1.003011.000.00.00.H08)
|
- Thời gian thẩm định đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng: 20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Một phần
|
Chi phí thẩm định: Theo tỷ lệ
quy định tại khoản 7 Điều 5 Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng.
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật 30/2009/QH12 ngày
17/06/2009;
- Luật 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày
07/04/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 6/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND
ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng 22 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ CẤP TỈNH (02 TTHC)
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.
(1.009980.000.00.00.H08)
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài.
(1.011976.000.00.00.H08)
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy
phép.
(Khoản 3 Điều 4 Thông tư
38/2022/TT-BTC)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Tên, mã số TTHC;
- Căn cứ pháp lý;
- Mức độ DVCTT;
- Lệ phí.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.
(1.009981.000.00.00.H08)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
(1.011977.000.00.00.H08)
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Toàn trình
|
- Lệ phí: 2.000.000 đồng/Giấy
phép.
(Khoản 3 Điều 4 Thông tư
38/2022/TT-BTC)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
- Trường hợp cấp lại giấy phép
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp ghi sai thông tin thì không thu lệ phí.
|
- Tên TTHC;
- Căn cứ pháp lý;
- Mức độ DVCTT;
- Lệ phí.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021 NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/ NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN (08 TTHC)
ST T
|
Tên TTHC/ Mã số TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
A. Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009994.000.00.00.H08)
|
10 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000
đồng/giấy phép.
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị
(nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000
đồng/giấy phép.
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000
đồng/giấy phép.
(Quy định tại khoản 4 Điều 20
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Thời hạn giải quyết;
- Trình tự thực hiện;
- Phí, Lệ phí;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009995.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000
đồng/giấy phép.
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị
(nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000
đồng/giấy phép.
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000
đồng/giấy phép.
(Quy định tại khoản 4 Điều 20
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Thời hạn giải quyết;
- Trình tự thực hiện;
- Phí, Lệ phí;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009996.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không
được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000
đồng/giấy phép.
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị
(nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000
đồng/giấy phép.
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000
đồng/giấy phép.
(Quy định tại khoản 4 Điều 20
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Thời hạn giải quyết;
- Trình tự thực hiện;
- Phí, Lệ phí;
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009997.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000
đồng/giấy phép.
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị
(nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000
đồng/giấy phép.
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000
đồng/giấy phép.
(Quy định tại khoản 4 Điều 20
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
|
-
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009998.000.00.00.H08)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Lệ phí cấp giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 7.000 đồng/giấy phép.
(Quy định tại khoản 4 Điều 20
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009999.000.00.00.H08)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí cấp Giấy phép:
a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000
đồng/giấy phép.
b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị
(nông thôn):
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000
đồng/giấy phép.
c) Công trình khác:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000
đồng/giấy phép;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000
đồng/giấy phép.
(Quy định tại khoản 4 Điều 20
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND)
(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Cách thức thực hiện;
- Mức độ
DVCTT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Xây
dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
|
-
|
B. Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng
|
7
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
(1.002662.000.00.00.H08)
|
Thời gian thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng: 10 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Không
|
Một phần
|
Chi phí thẩm định:
Theo tỷ lệ quy định tại Thông
tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
- Thời gian giải quyết
|
- Luật 30/2009/QH12 ngày
17/06/2009;
- Luật 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày
07/04/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 6/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND
ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh.
|
-
|
8
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
(1.003141.000.00.00.H08)
|
Thời gian thẩm định đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng: 20 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Không
|
Một phần
|
Chi phí thẩm định:
Theo tỷ lệ quy định tại Thông
tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
(Nộp tại thời điểm nhận kết
quả)
|
- Căn cứ pháp lý
- Phí, lệ phí
- Thời gian giải quyết
|
- Luật 30/2009/QH12 ngày
17/06/2009;
- Luật 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày
07/04/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ- CP
ngày 6/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND
ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh.
|
-
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4449/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4449/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|