Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 44/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 22/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 22 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 07/TTr-SNN ngày 17/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 01 kèm theo).

2. Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết 07 thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:

a) Cập nhật, công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử theo quy định và xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

2. Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện công khai trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo quy định; sử dụng các biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh khi giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2024.

Sửa đổi, bổ sung nội dung thủ tục hành chính số thứ tự 7, Mục I, Phần A đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1193/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang và thủ tục hành chính số thứ tự 3 điểm II, số thứ tự 4, 5, 6 điểm III Mục A.1, Phần A đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

Bãi bỏ quy trình liên thông số 08, khoản 6, Mục II, Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang và quy trình nội bộ số 01, 02 Mục I.1; quy trình liên thông số 01, 02 Mục II, Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thế Giang

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

A. DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp

Dịch vụ BCCI

Trực luyến

1

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

(mã TTHC 1.000055)

26 ngày[1] kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong .tuyenquang. gov.vn)

Không

- Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững;

- Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

X

X

Một phần

2

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

(mã TTHC 1.007917)

- Trong 21 ngày[2] kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)

- Trong thời hạn 30 ngày[3] kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).

Không

X

X

Một phần

3

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

(mã TTHC 1.007916)

- Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:

+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.

1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong .tuyenquang. gov.vn)

Không

- Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

X

X

Một phần

4

Xác nhận bảng kê lâm sản

(mã TTHC 1.000045)

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 07 ngày[4] kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Các Hạt Kiểm lâm cấp huyện

2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https:// dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https:// dichvucong .tuyenquang. gov.vn)

Không

- Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.

x

X

Một phần

5

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

(mã TTHC 1.011470)

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https ://dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https ://dichvucong .tuyenquang. gov.vn)

Không

- Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

X

X

Một phần

B. DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp

Dịch vụ BCCI

Trực tuyến

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

1.

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

(mã TTHC: 3.000250)

20 ngày[5] kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong. tuyenquanggov. vn)

Không

- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững;

- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

X

X

Một phần

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

2.

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

(mã TTHC: 1.011471)

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https:// dichvucong .gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https ://dichvucong .tuyenquang gov.vn)

Không

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Thông tư số 22/2023/TT -BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

X

X

Một phần

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH TTHC CẤP TỈNH (05 Quy trình)

1. QUY TRÌNH NỘI BỘ (02 Quy trình)

Quy trình số 01/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

1. Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

0,25 ngày làm việc

Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 2

Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối với hồ sơ hợp lệ, đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo không xác nhận và nêu rõ lý do

01 ngày làm việc

Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

0,25 ngày làm việc

Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện

04 bước

02 ngày làm việc

2. Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

0,25 ngày làm việc

Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 2

- Xử lý hồ sơ (nến hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá nhân

- Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo không xác nhận và nêu rõ lý do

03 ngày làm việc

Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

0,25 ngày làm việc

Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện

04 bước

04 ngày làm việc

3. Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

02 giờ

Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 2

- Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá nhân

- Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo không xác nhận và nêu rõ lý do

06 ngày

Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

02 giờ

Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện

04 bước

07 ngày[6]

Quy trình số 02/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC THỰC VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HOẶC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT NGUỒN VỐN TRỒNG RỪNG

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Tiếp nhận, thẩm định phương án trình Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng phê duyệt Phương án khai thác lâm sản; trường hợp không phê duyệt thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

08 ngày

Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

10 ngày

2. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (03 Quy trình)

Quy trình liên thông số 01/LN

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

1. Trường hợp: Không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày làm việc

14,75 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định; trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

13,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Xem xét, quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

UBND tỉnh

06 ngày

06 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và TNT)

0,25 ngày

0,25 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

05 bước

21 ngày[7]

2. Trường hợp: Phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày

22,75 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định; Trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

21,5 ngày

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 4

Xem xét, quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

UBND tỉnh

07 ngày

07 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và TNT)

0,25 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

05 bước

30 ngày[8]

Quy trình liên thông số 02/LN

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN KHÔNG TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

1. Trường hợp: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

01 giờ làm việc

04 ngày 03 giờ

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình phê duyệt Phương án chấp thuận trồng rừng thay thế

Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

04 ngày

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 giờ

Bước 4

Xem xét, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp.

UBND tỉnh

2,5 ngày

2,5 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

10 ngày

10 ngày

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

Bước 6

- Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế

- Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

05 ngày

05 ngày

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

Bước 7

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có thông báo cho cá nhân tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và TNT)

01 giờ

01 giờ

Sở Nông nghiệp và PTNT

07 bước

22 ngày

2. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn

2.1. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày

4,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo UBND tỉnh

Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

04 ngày

Bước 3

Ký duyệt văn bản, báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 4

Ủy ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

UBND tỉnh

2,5 ngày

2,5 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Bộ Nông nghiệp và PTNT

05 ngày

05 ngày

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bước 6

UBND tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh

UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

12 ngày

12 ngày

UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Bước 7

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế

Bộ Nông nghiệp và PTNT

03 ngày

03 ngày

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bước 8

UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế

UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế

05 ngày

05 ngày

UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế

Bước 9

Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Chủ dự án

10 ngày

10 ngày

Chủ dự án

Bước 10

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền

05 ngày

05 ngày

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền

Bước 11

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

10 ngày

10 ngày

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

11 bước

57 ngày

2.2. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền

2.2.1. Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày

4,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo UBND tỉnh

Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm

04 ngày

Bước 3

Ký duyệt văn bản, báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 4

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp

UBND tỉnh

2,5 ngày

2,5 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Chủ dự án

10 ngày

10 ngày

Chủ dự án

Bước 6

Quỳ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

05 ngày

05 ngày

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Bước 7

Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế

UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền

05 ngày

05 ngày

UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền

Bước 8

Chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Chủ dự án

10 ngày

10 ngày

Chủ dự án

08 bước

37 ngày

2.2. Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày

4,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo UBND tỉnh

Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

04 ngày

Bước 3

Ký duyệt văn bản, báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 4

Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp

UBND tỉnh

2,5 ngày

2,5 ngày

UBND tỉnh

Bước 5

Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh noi chủ dự án nộp hồ sơ

Chủ dự án

10 ngày

10 ngày

Chủ dự án

Bước 6

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

05 ngày

05 ngày

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

Bước 7

Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế

UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền

05 ngày

05 ngày

UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền

Bước 8

Ủy ban nhân dân tỉnh gửi chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch cho chủ dự án

UBND tỉnh

15 ngày

15 ngày

UBND tỉnh

08 bước

42 ngày

Quy trình liên thông số 03/LN

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CỦA CHỦ RỪNG LÀ TỔ CHỨC

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2

Lấy ý kiến Phương án quản lý rừng bền vững

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

02 ngày

02 ngày

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến trả lời ý kiến bằng văn bản

Sở, ngành, đơn vị liên quan

07 ngày

07 ngày

Sở, ngành, đơn vị liên quan

Bước 4

Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định; duyệt tờ trình phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

08 ngày

08 ngày

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

Bước 5

Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

01 ngày

Lãnh đạo Sở

Bước 6

- Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

UBND tỉnh

7,5 ngày

7,5 ngày

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)

0,25 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

07 bước

26 ngày[9]

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC CẤP HUYỆN (02 Quy trình)

Quy trình số 01/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CỦA CHỦ RỪNG LÀ LÀ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ HOẶC HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN LIÊN KẾT THÀNH NHÓM HỘ, TỔ HỢP TÁC TRƯỜNG HỢP CÓ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DU LỊCH SINH THÁI

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện các bước

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Bước 2

Kiểm tra, xem xét hồ sơ. Lấy ý kiến Phương án quản lý rừng bền vững

1,5 ngày

Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

Bước 3

Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời ý kiến bằng văn bản

07 ngày

Cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan

Bước 4

Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định; xem xét, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

10 ngày

Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

Bước 5

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 6

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

06 bước

20 ngày[10]

Quy trình số 02/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC THỰC VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Bước 2

Tiếp nhận, thẩm định phương án Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt Phương án khai thác lâm sản và trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền; trường hợp không phê duyệt thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

08 ngày

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

05 bước

10 ngày



[1] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 28 ngày còn 26 ngày

[2] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày còn 21 ngày

[3] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày còn 30 ngày

[4] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 08 ngày còn 07 ngày

[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 22 ngày còn 20 ngày

[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 08 ngày còn 07 ngày.

[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày còn 21 ngày

[8] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày còn 30 ngày

[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 28 ngày xuống còn 26 ngày

[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 22 ngày còn 20 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 44/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


258

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.62.99
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!