|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3995/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế Hà Nội
Số hiệu:
|
3995/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3995/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Y tế Hà Nội tại Tờ trình số 2313/TTr-SYT ngày 31/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 47 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (chi tiết có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có
liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân
dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính
phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành
phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND
Thành
phố;
- VPUBTP: CVP,
PVP L.T.Lực; các
phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC, TTTHCB (để xây dựng quy trình
điện tử);
- Cổng Giao tiếp
điện tử Thành phố;
- Lưu VT, SYT, KSTTHC(Quyên).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
3995/QĐ-UBND
ngày
25/7/2019 của
UBND thành phố Hà Nội)
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên quy
trình nội
bộ
|
Ký hiệu
|
1.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với
người
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-01
|
2.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-02
|
3.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
QT-03
|
4.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
QT-04
|
5.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
QT-05
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-06
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-07
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-08
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
QT-09
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quyền của Sở Y tế
|
QT-10
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-11
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
QT-12
|
13.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-13
|
14.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày
01/01/2016
|
QT-14
|
15.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-15
|
16.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại Điểm a, b, Khoản
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-16
|
17.
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
QT-17
|
18.
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
QT-18
|
19.
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
QT-19
|
20.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-20
|
21.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khảm sức khỏe lái xe thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
QT-21
|
22.
|
Công bố đủ điều kiện
điều trị
nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
QT-22
|
23.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện
tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
QT-23
|
24.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có sự thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
QT-24
|
25.
|
Phê duyệt lần đầu danh
mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
QT-25
|
26.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở
khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QT-26
|
27.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề
được bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Dược
|
QT-27
|
28.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
QT-28
|
29.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị
thu
hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
QT-29
|
30.
|
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành
nghề Dược theo hành thức xét hồ sơ
|
QT-30
|
31.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyển bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
QT-31
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QT-32
|
33.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc
cổ truyền)
|
QT-33
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở
bán
lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
QT-34
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ
thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
QT-35
|
36.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
QT-36
|
37.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
QT-37
|
38.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT-BYT
|
QT-38
|
39.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
QT-39
|
40.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
QT-40
|
41.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình
thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
QT-41
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
QT-42
|
43.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
QT-43
|
44.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
QT-44
|
45.
|
Công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
QT-45
|
46.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế
thuộc
loại A
|
QT-46
|
47.
|
Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
QT-47
|
Phụ lục II
NỘI DUNG CÁC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
1. Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lần
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
theo mẫu 01- phụ lục 01 kèm
theo Nghị đinh 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù
hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề, cụ thể
như sau:
a) Văn bằng chuyên môn y;
b) Văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp
được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ đại học nhưng phải
kèm theo giấy chứng nhận đã qua đào tạo bổ sung theo ngành, chuyên ngành phù
hợp với thời gian đào tạo ít nhất là 12 tháng tại cơ sở đào tạo hợp pháp của
Việt Nam theo quy định của Bộ trưởng Sở Y tế thì được coi là tương đương với
văn bằng bác sỹ và được cấp chứng chỉ hành nghề với chức danh là bác sỹ;
c) Văn bằng cử nhân hóa học, sinh học,
dược sĩ trình độ đại học và phải kèm theo chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận
đào tạo chuyên ngành kỹ thuật y học về xét nghiệm với thời gian đào tạo ít
nhất là 3 tháng hoặc văn bằng đào tạo sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm;
d) Giấy chứng nhận là lương y hoặc giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền do Bộ trưởng Sở Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp.
Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn trên
thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bằng chuyên môn đó
cấp.
|
|
x
|
3. Giấy xác nhận quá trình thực hành theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP hoặc bản sao hợp lệ các văn bằng tốt nghiệp
bác sỹ nội trú, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, trừ trường hợp
là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền;
|
x
|
|
4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định
109/2016/NĐ-CP cấp;
|
x
|
|
5. Phiếu lý lịch tư pháp;
|
x
|
|
6. Sơ yếu lý lịch tự thuật theo Mẫu 03 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công
tác đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đang làm việc trong cơ
sở y tế tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoặc sơ yếu lý lịch tự
thuật có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú đối
với những người xin cấp chứng chỉ hành nghề không làm việc cho cơ sở y tế
nào tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
|
x
|
|
7. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên
nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn;
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng
chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề:
360.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo trong nước (không phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký
xét duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý
(có ý kiến cụ thể).
- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý
|
Thành viên tổ thư ký
|
02 ngày
|
Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư
ký)
|
Bước 7
|
Xét duyệt hồ sơ:
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận
1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư):
Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục
khảo thí…) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người
hành nghề
|
Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
30 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Kết quả xét duyệt;
- Dự thảo Công văn;
- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Công văn
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ
quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 8
|
Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để
xác minh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Kết quả xét duyệt;
- Công văn
|
Bước 9
|
Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc
xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về
Sở Y tế
|
Cơ quan có liên quan
|
35 ngày
|
Công văn trả lời
|
Bước 10
|
Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan
có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt,
ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
16 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 13
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu Giấy xác nhận thời gian thực
hành
3. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt
Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc
Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề
theo Mẫu 09 Phụ lục I đối
với người Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Giấy chứng nhận đã cập nhật kiến thức y
khoa liên tục theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
x
|
|
3. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù
hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, cụ
thể như sau:
a) Văn bằng chuyên môn y;
b) Văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp
được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ đại học nhưng phải
kèm theo giấy chứng nhận đã qua đào tạo bổ sung theo ngành, chuyên ngành phù
hợp với thời gian đào tạo ít nhất là 12 tháng tại cơ sở đào tạo hợp pháp của
Việt Nam theo quy định của Bộ trưởng Sở Y tế thì được coi là tương đương với
văn bằng bác sỹ và được cấp chứng chỉ hành nghề với chức danh là bác sỹ;
c) Văn bằng cử nhân hóa học, sinh học, dược
sĩ trình độ đại học và phải kèm theo chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đào tạo
chuyên ngành kỹ thuật y học về xét nghiệm với thời gian đào tạo ít nhất là
3 tháng hoặc văn bằng đào tạo sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm;
d) Giấy chứng nhận là lương y hoặc giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền do Bộ trưởng Sở Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp.
Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn
trên thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng
nhận thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bằng chuyên
môn đó cấp.
|
|
x
|
4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định
109/2016/NĐ-CP
|
x
|
|
5. Phiếu lý lịch tư pháp;
|
x
|
|
6. Sơ yếu lý lịch tự thuật theo Mẫu 03 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
7. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên
nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng
chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề:
360.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo trong nước (không phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và ghi giấy hẹn
trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư
ký xét duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý
(có ý kiến cụ thể).
- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý
|
Thành viên tổ thư ký
|
02 ngày
|
Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư
ký)
|
Bước 7
|
Xét duyệt hồ sơ:
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Họp
tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo
thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người
hành nghề
|
Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
30 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Kết quả xét duyệt;
- Dự thảo Công văn;
- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi Cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Công văn
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ
quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 8
|
Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để
xác minh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Kết quả xét duyệt;
- Công văn
|
Bước 9
|
Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc
xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về
Sở Y tế
|
Cơ quan có liên quan
|
35 ngày
|
Công văn trả lời
|
Bước 10
|
Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan
có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt,
ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
16 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ
sơ trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 13
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
4. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
7. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) bị mất hoặc hư hỏng
chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ,
công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề
theo mẫu 08- Phụ lục 01 kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp
trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng
chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề:
150.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo trong nước (không phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt; Chuyển về bộ phận
1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư
ký xét duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý
(có ý kiến cụ thể).
- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý
|
Thành viên tổ thư ký
|
02 ngày
|
Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư
ký)
|
Bước 7
|
Xét duyệt hồ sơ;
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
Lãnh đạo và Chuyện viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ,
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên
môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đạt; Chuyển về bộ phận
1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Họp
tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo
thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người
hành nghề
|
Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
30 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Kết quả xét duyệt;
- Dự thảo Công văn;
- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Công văn
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ
quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 8
|
Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để
xác minh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Kết quả xét duyệt;
- Công văn
|
Bước 9
|
Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc
xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về
Sở Y tế
|
Cơ quan có liên quan
|
35 ngày
|
Công văn trả lời
|
Bước 10
|
Căn cứ vào Cổng văn bản trả lời của cơ
quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt,
ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Lãnh đạo và Chuyên Viên phòng QLHNYDTN
|
16 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 13
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện
TTHC
7. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa
bệnh (KB, CB) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp bổ
sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề theo Mẫu 05 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề đã
được cấp;
|
|
x
|
3. Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ, giấy
chứng nhận chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị bổ
sung;
|
|
x
|
4. Giấy xác nhận quá trình thực hành theo
quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị đinh 109/2016/NĐ-CP phù hợp với văn bằng, chứng
chỉ, giấy chứng nhận chuyên môn.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng
chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 360.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo trong nước (không phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư
ký xét duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLHNYĐTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý
(có ý kiến cụ thể).
- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý
|
Thành viên tổ thư ký
|
02 ngày
|
Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư
ký)
|
Bước 7
|
Xét duyệt hồ sơ:
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên
môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư); Họp
tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo
thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người
hành nghề
|
Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
30 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Kết quả xét duyệt;
- Dự thảo Công văn;
- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Công văn
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ
quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 8
|
Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để
xác minh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Kết quả xét duyệt;
- Công văn
|
Bước 9
|
Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc
xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về
Sở Y tế
|
Cơ quan có liên quan
|
35 ngày
|
Công văn trả lời
|
Bước 10
|
Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ
quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét
duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
16 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 13
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu đơn đề nghị cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh,
chữa bệnh (KB, CB) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế, Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề theo Mẫu 06 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ, giấy
chứng nhận chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị thay
đổi;
|
|
x
|
3. Bản gốc chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đã được cấp;
|
x
|
|
4. Giấy xác nhận quá trình thực hành quy định
tại khoản 3 Điều 5 Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
5. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên
nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng
chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 360.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên
môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư
ký xét duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý
(có ý kiến cụ thể).
- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý
|
Thành viên tổ thư ký
|
02 ngày
|
Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư
ký)
|
Bước 7
|
Xét duyệt hồ sơ:
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên
môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư); Họp
tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo
thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành
nghề
|
Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
30 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Kết quả xét duyệt;
- Dự thảo Công văn;
- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Công văn
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ
quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 8
|
Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để
xác minh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Kết quả xét duyệt;
- Công văn
|
Bước 9
|
Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc
xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về
Sở Y tế
|
Cơ quan có liên quan
|
35 ngày
|
Công văn trả lời
|
Bước 10
|
Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ
quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt,
ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
16 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 13
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Mẫu đơn đề nghị cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu Giấy xác nhận thời gian thực
hành
3. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-06)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động (GPHĐ) đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
theo Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành
kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc
văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng
nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;
|
|
x
|
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của
người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
|
|
x
|
4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc
chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề)
theo mẫu quy định tại Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y
tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự
phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ
chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP .
|
x
|
|
7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 4.300.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ
phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ
* Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch)
thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
10 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 5
|
Lập kế hoạch thẩm định:
Chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng, ký xác
nhận Kế hoạch (lịch) thẩm định đối với cơ sở.
|
Chuyên viên Phòng QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Lịch thẩm định đối với cơ sở
|
Bước 6
|
Phê duyệt kế hoạch thẩm định:
- Lãnh đạo Phòng ký xác nhận Kế hoạch
thẩm định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi).
- Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch (lịch) thẩm
định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi)
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Lịch thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định:
Thực hiện thẩm định điều kiện cấp Giấy
phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Đoàn thẩm định
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định bao gồm:
+ Dự thảo Giấy phép hoạt động
+ Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn
+ Dự thảo danh sách nhân sự đăng ký hành
nghề.
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
15 ngày
|
Hồ sơ sau thẩm định
|
Bước 9
|
Ký nháy hồ sơ sau thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Hồ sơ sau thẩm định
|
Bước 10
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường
hợp đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
|
Bước 11
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ,
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một cửa, chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
02 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu
Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
3. Mẫu Kê khai cơ sở vật chất, thiết
bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện
TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-07)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp giấy phép
hoạt động (GPHĐ) đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu
cầu Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế, Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo
Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành
kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc
văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy
chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước
ngoài;
|
|
x
|
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của
người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc chuyên
môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề) theo
mẫu quy định tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế,
tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù
hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức
quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP .
|
x
|
|
7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 5.700.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận
1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch)
thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
10 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 5
|
Lập kế hoạch thẩm định:
Chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng, ký xác
nhận Kế hoạch (lịch) thẩm định đối với cơ sở.
|
Chuyên viên Phòng QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Lịch thẩm định đối với cơ sở
|
Bước 6
|
Phê duyệt kế hoạch thẩm định:
- Lãnh đạo Phòng ký xác nhận Kế hoạch
thẩm định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi).
- Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch (lịch) thẩm
định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi)
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Lịch thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định:
Thực hiện thẩm định điều kiện cấp Giấy phép
hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Đoàn thẩm định
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định bao gồm:
+ Dự thảo Giấy phép hoạt động
+ Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn
+ Dự thảo danh sách nhân sự đăng ký hành
nghề.
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
15 ngày
|
Hồ sơ sau thẩm định
|
Bước 9
|
Ký nháy hồ sơ sau thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Hồ sơ sau thẩm định
|
Bước 10
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường
hợp đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
|
Bước 11
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo thống kê danh
sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một cửa, chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
02 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị Cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu
Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
3. Mẫu Kê khai cơ sở vật chất, thiết
bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-08)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép
hoạt động (GPHĐ) đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị theo Mẫu 07 Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP
|
X
|
|
|
2. Quyết định bãi nhiệm người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở trước đây;
|
X
|
|
3. Quyết định bổ nhiệm người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
|
X
|
|
4. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của
người được bổ nhiệm chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
|
|
X
|
5. Hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển
dụng của người được bổ nhiệm chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
|
X
|
|
6. Giấy xác nhận quá trình đã hành nghề 36
tháng sau khi được cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu 10 Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
|
7. Bản gốc Giấy phép hoạt động của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh để được cấp.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ
phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập phiếu trình in
GPHĐ
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
10 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Phiếu trình in GPHĐ
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả (GPHĐ)
Dự thảo GPHĐ kèm theo:
- Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Dự thảo Danh sách nhân sự đăng ký hành
nghề.
|
Chuyên viên
|
25 ngày
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 6
|
Xác nhận bản Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
QLHNYDTN
|
04
|
Ký nháy bản Dự thảo kết quả
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Số thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị Thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu Giấy xác nhận quá trình thực
hành
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
7. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
9. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (QT-09)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép
hoạt động (GPHĐ) đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc
Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ số khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo
Mẫu 05 Phụ lục XI ban hành
kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
2. Các giấy tờ sau nếu có sự thay đổi so với
trước đây:
|
|
|
- Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc
văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng
nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;
|
|
X
|
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người
chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người phụ
trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
|
|
X
|
- Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc
chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề)
theo mẫu quy định tại Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
- Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế,
tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
- Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù
hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy
định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
- Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh
viện nhà nước thực hiện theo mẫu quy định của Bộ trưởng Sở Y tế; đối với bệnh
viện tư nhân thực hiện theo Mẫu
03 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP và phương án hoạt
động ban đầu đối với bệnh viện;
|
X
|
|
- Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người
bệnh đối với bệnh viện, nhà hộ sinh không có phương tiện vận chuyển cấp cứu
ngoài cơ sở;
|
|
X
|
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ
trưởng Sở Y tế ban hành;
|
X
|
|
- Đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh: Bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện.
Trong trường hợp có cung cấp dịch vụ vận chuyển người bệnh ra nước ngoài cần
có bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh với công ty dịch vụ hàng
không.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3:6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt:
Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập phiếu trình in
GPHĐ
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDN
|
10 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Phiếu trình in GPHĐ
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả (GPHĐ)
Dự thảo GPHĐ kèm theo:
- Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Dự thảo Danh sách nhân sự đăng ký hành
nghề.
|
Chuyên viên
|
25 ngày
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 6
|
Xác nhận bản Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
QLHNYDTN
|
04
|
Ký nháy Dự thảo kết quả
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
- Hồ sơ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
2. Mẫu Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
3. Mẫu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
bệnh viện tư nhân
4. Mẫu
Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
5. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
6. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
9. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
10. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quyền của Sở Y tế (QT-10)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp giấy phép
hoạt động (GPHĐ) đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc
thẩm quyền quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2Q16/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 cùa Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo
Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành
kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc
văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng
nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;
|
|
X
|
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của
người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
|
|
X
|
4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc
chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề)
theo mẫu quy định tại Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế,
tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù
hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy
định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP .
|
X
|
|
7. Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh
viện nhà nước thực hiện theo mẫu quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế; đối với bệnh
viện tư nhân thực hiện theo Mẫu
03 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định này và phương án hoạt động ban
đầu đối với bệnh viện;
|
X
|
|
8. Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người
bệnh đối với bệnh viện, nhà hộ sinh không có phương tiện vận chuyển cấp cứu
ngoài cơ sở;
|
|
X
|
9. Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành;
|
X
|
|
10. Đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh: Bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện.
Trong trường hợp có cung cấp dịch vụ vận chuyển người bệnh ra nước ngoài cần
có bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh với công ty dịch vụ hàng
không.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 4.300.000 đông
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt:
Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch)
thẩm định
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
10 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 5
|
Lập kế hoạch thẩm định:
Chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng, ký xác nhận
Kế hoạch (lịch) thẩm định đối với cơ sở.
|
Chuyên viên Phòng
QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Lịch thẩm định đối với cơ sở
|
Bước 6
|
Phê duyệt kế hoạch thẩm định:
- Lãnh đạo Phòng ký xác nhận Kế hoạch thẩm
định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi).
- Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch (lịch) thẩm
định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi)
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo
Phòng QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Lịch thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định:
Thực hiện thẩm định điều kiện cấp Giấy phép
hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Đoàn thẩm định
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định bao gồm:
+ Dự thảo Giấy phép hoạt động
+ Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn
+ Dự thảo danh sách nhân sự đăng ký hành nghề.
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
15 ngày
|
Hồ sơ sau thẩm định
|
Bước 9
|
Ký nháy hồ sơ sau thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Hồ sơ sau thẩm định
|
Bước 10
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
|
Bước 11
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GPHĐ cho Bộ y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu
Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
3. Mẫu Kê khai cơ sở vật chất, thiết
bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-11)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp giấy phép
hoạt động (GPHĐ) đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế, Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo
Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành
kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc
văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng
nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;
|
|
x
|
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của
người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người
phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
|
|
X
|
4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc
chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề)
theo mẫu quy định tại Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế,
tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù
hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn cùa một trong các hình thức tổ chức quy định
tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ
trưởng Sở Y tế ban hành;
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 4.300.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ
phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch)
thẩm định
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
10 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 5
|
Lập kế hoạch thẩm định:
Chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng, ký xác nhận
Kế hoạch (lịch) thẩm định đối với cơ sở
|
Chuyên viên Phòng
QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Lịch thẩm định đối với cơ sở
|
Bước 6
|
Phê duyệt kế hoạch thẩm định:
- Lãnh đạo Phòng ký xác nhận Kế hoạch thẩm
định (trường hợp không phê duyệt thì yêu cầu sửa đổi).
- Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch (lịch) thẩm
định (trường hợp không phê duyệt thi yêu cầu sửa đổi)
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo
Phòng QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Lịch thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định:
Thực hiện thẩm định điều kiện cấp Giấy phép
hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Đoàn thẩm định
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ sau thẩm định bao gồm:
+ Dự thảo Giấy phép hoạt động
+ Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn
+ Dự thảo danh sách nhân sự đăng ký hành
nghề.
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
15 ngày
|
Hồ sơ sau thẩm định
|
Bước 9
|
Ký nháy hồ sơ sau thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
QLHNYDTN
|
03 ngày
|
Hồ sơ sau thẩm định
|
Bước 10
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
|
Bước 11
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GPHĐ cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu
Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
3. Mẫu Kê khai cơ sở vật chất, thiết
bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
12. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (QT-12)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động (GPHĐ) đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền, Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị theo Mẫu 08 Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
2. Bản gốc giấy phép bị hư hỏng (nếu có)
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ
phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập phiếu trình in
GPHĐ
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
10 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Phiếu trình in GPHĐ
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả (GPHĐ)
Dự thảo GPHĐ kèm theo:
- Dự thảo Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Dự thảo Danh sách nhân sự đăng ký hành
nghề.
|
Chuyên viên
|
25 ngày
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 6
|
Xác nhận bản Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
QLHNYDTN
|
04
|
Ký nháy bản Dự thảo kết quả
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại GPHĐ được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại GPHĐ cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTK
|
02 ngày
|
GPHĐ kèm theo:
- Phạm vi hoạt động chuyên môn
- Danh sách nhân sự đăng ký hành nghề
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
13. Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (QT-13)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp điều
chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay
đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công
chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4 .Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh, theo Mẫu 07 Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
X
|
|
2. Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng minh thay đổi
họ và tên, ngày tháng năm sinh của người hành nghề;
|
|
X
|
3. Bản gốc chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đã được cấp;
|
X
|
|
4. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm, được chụp trên
nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề:
150.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký
xét duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý
(có ý kiến cụ thể).
- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý
|
Thành viên tổ thư ký
|
02 ngày
|
Phiếu xét duyệt hồ
sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)
|
Bước 7
|
Xét duyệt hồ sơ:
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ
hành nghề KB,CB
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB,CB
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp điều chỉnh CCHN được lưu 01 bộ
tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp điều chỉnh CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB,CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị Thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
7. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày
01/01/2016 (QT-14)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lần đầu
chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lần
đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với bác sỹ gia đình thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
5. Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày
22/5/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về Bác sỹ gia đình và Phòng khám bác
sỹ gia đình.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo
mẫu 01- Phụ lục 01 kèm theo
Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
2. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù hợp
với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề;
|
|
X
|
3. Giấy xác nhận quá trình thực hành theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP hoặc bản sao hợp lệ các văn bằng tốt nghiệp bác
sỹ nội trú, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, trừ trường hợp là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền;
|
X
|
|
4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định
109/2016/NĐ-CP cấp;
|
X
|
|
5. Phiếu lý lịch tư pháp;
|
X
|
|
6. Sơ yếu lý lịch tự thuật theo Mẫu 03 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác
đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đang làm việc trong cơ sở y tế
tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoặc sơ yếu lý lịch tự thuật có
xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú đối với những
người xin cấp chứng chỉ hành nghề không làm việc cho cơ sở y tế nào tại thời
điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
|
X
|
|
7. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên
nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn;
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng
chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề:
360.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo trong nước (không phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký
xét duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý
(có ý kiến cụ thể).
- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý
|
Thành viên tổ thư
ký
|
02 ngày
|
Phiếu xét duyệt hồ
sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)
|
Bước 7
|
Xét duyệt hồ sơ:
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ
hành nghề KB,CB
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sơ xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ
trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB,CB
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ,
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB,CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3 2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Họp
tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo
thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người
hành nghề
|
Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
30 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Kết quả xét duyệt;
- Dự thảo Công văn;
- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Công văn
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ
quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 8
|
Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để
xác minh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Kết quả xét duyệt;
- Công văn
|
Bước 9
|
Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc
xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về
Sở Y tế
|
Cơ quan có liên quan
|
35 ngày
|
Công văn trả lời
|
Bước 10
|
Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan
có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt,
ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
16 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ
hành nghề KB, CB
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến;
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 13
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu Giấy xác nhận thời gian thực
hành
3. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, đ, c và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-15)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở
Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
5. Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày
22/5/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về Bác sỹ gia đình và Phòng khám bác
sỹ gia đình.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề theo Mẫu ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
2. Giấy chứng nhận đã cập nhật kiến thức y
khoa liên tục theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
X
|
|
3. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù hợp
với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
|
|
X
|
4. Phiếu lý lịch tư pháp;
|
X
|
|
5. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân
dân xã/phường/thị trấn nơi cư trú hoặc xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi
công tác;
|
X
|
|
6. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên
nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng
chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề:
360.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được
đào tạo trong nước (không phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và ghi giấy hẹn trả
kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa
để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký
xét duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý
(có ý kiến cụ thể).
- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý
|
Thành viên tổ thư
ký
|
02 ngày
|
Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư
ký)
|
Bước 7
|
Xét duyệt hồ sơ:
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ
hành nghề KB, CB
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên
môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến;
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB,CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư); Họp
tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo
thí…) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành
nghề
|
Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
30 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Kết quả xét duyệt;
- Dự thảo Công văn;
- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Công văn
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ
quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 8
|
Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để
xác minh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Kết quả xét duyệt;
- Công văn
|
Bước 9
|
Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác
minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y
tế
|
Cơ quan có liên quan
|
35 ngày
|
Công văn trả lời
|
Bước 10
|
Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan
có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt,
ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
16 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ
hành nghề KB, CB
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên
môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 13
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
7. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (QT-16)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại
chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức
thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
5. Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày
22/5/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về Bác sỹ gia đình và Phòng khám bác
sỹ gia đình.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề
theo mẫu 08- Phụ lục 01 kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
2. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên
nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng
chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề:
150.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo trong nước (không phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký
xét duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý
(có ý kiến cụ thể).
- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý
|
Thành viên tổ thư
ký
|
02 ngày
|
Phiếu xét duyệt hồ
sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)
|
Bước 7
|
Xét duyệt hồ sơ:
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYĐTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ
hành nghề KB, CB
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ
trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề KB, CB
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cứa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn
được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Hộp
tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo
thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người
hành nghề
|
Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
30 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Kết quả xét duyệt;
- Dự thảo Công văn;
- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Công văn
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ
quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 8
|
Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để
xác minh
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Kết quả xét duyệt;
- Công văn
|
Bước 9
|
Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc
xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về
Sở Y tế
|
Cơ quan có liên quan
|
35 ngày
|
Công văn trả lời
|
Bước 10
|
Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan
có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt,
ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB,CB
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
16 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ
hành nghề KB,CB
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
KB, CB
|
Bước 13
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
7. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế Hà Nội (QT-17)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đề nghị Cho
phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động
chữ thập đỏ.
4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo quy định tại Phụ lục 01
ban hành kèm Thông tư số 30/2014/TT-BYT ;
|
x
|
|
2. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề
chỉ người hành nghề;
|
|
x
|
3. Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục
03 ban hành kèm Thông tư số 30/2014/TT-BYT ;
|
x
|
|
4.Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi cá nhân dự kiến tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
x
|
|
5. Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định
bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống
trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công
văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ
sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn
cho phép
|
Chuyên viên phòng
NVY
|
03 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo công văn;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào
Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân
bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo
Công văn cho phép
|
Lãnh đạo Phòng NVY
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn
|
Bước 7
|
Ký duyệt hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ
chối và cho ý kiến cụ thể
- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn cho
phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Cho phép KB, CB nhân đạo được lưu
01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Cho phép KB, CB nhân đạo cho Bộ Y tế
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Công văn cho phép KB, CB nhân đạo
(photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
đơn đề nghị cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
2. Mẫu
Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
7. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế (QT-18)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Chữ phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu đề nghị
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. Cán bộ, công chức
thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ số
11/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập
đỏ.
4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo quy định tại Phụ lục 01
ban hành kèm Thông tư số 30/2014/TT-BYT ;
|
x
|
|
2. Văn bản phân công, bổ nhiệm người chịu
trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật đối với đoàn trong nước, nước ngoài khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động;
|
x
|
|
3. Bản kê khai danh sách các thành viên
tham gia khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ;
|
x
|
|
4. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề
của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
|
|
x
|
5. Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc
diện phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa
bệnh;
|
|
x
|
6. Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục
3 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT ;
|
x
|
|
7. Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
x
|
|
8. Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định
bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công
văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ
sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn
cho phép
|
Chuyên viên phòng NVY
|
03 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo công văn;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công
dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào
Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân
bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo
Công văn cho phép
|
Lãnh đạo Phòng NVY
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn
|
Bước 7
|
Ký duyệt hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ
chối và cho ý kiến cụ thể
- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn cho
phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Cho phép KB, CB nhân đạo được lưu
01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Cho phép KB, CB nhân đạo cho Bộ Y tế
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Công văn cho phép KB, CB nhân đạo
(photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
đơn đề nghị cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
2. Mẫu
Bản kê khai danh sách các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh
3. Mẫu
Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế (QT-19)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cho phép đoàn
khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu đề nghị
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. Cán bộ, công chức
thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Luật Hoạt động chữ
thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập
đỏ.
4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo quy định tại Phụ lục 01
ban hành kèm Thông tư số 30/2014/TT-BYT ;
|
x
|
|
2. Văn bản phân công, bổ nhiệm người chịu
trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật đối với đoàn trong nước, nước ngoài khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động;
|
x
|
|
3. Bản kê khai danh sách các thành viên
tham gia khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 30/2014/TT-BYT ;
|
x
|
|
4. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề
của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
|
|
x
|
5. Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc
diện phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa
bệnh;
|
|
x
|
6. Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo mẫu quy định tại Phụ lục
3 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BYT ;
|
x
|
|
7. Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
|
x
|
|
8. Văn bản chứng minh nguồn tài chính ổn định
bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công
văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ
sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn
cho phép
|
Chuyên viên phòng NVY
|
03 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo công văn;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào Dự
thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ
sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo
Công văn cho phép
|
Lãnh đạo Phòng NVY
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn
|
Bước 7
|
Ký duyệt hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ
chối và cho ý kiến cụ thể
- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn cho
phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Cho phép Đoàn KB, CB nhân đạo được
lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Cho phép KB, CB nhân đạo cho Bộ Y tế
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Công văn cho phép KB, CB nhân đạo
(photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Đơn đề nghị cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
2. Mẫu
Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
7. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-20)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe (KSK) cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
4. Thông tư số 14/2013/TCVBYT ngày 06 tháng
5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe theo Mẫu 01 Phụ lục
X ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh của cơ sở;
|
|
x
|
3. Danh sách người tham gia khám sức khỏe
theo Mẫu 02 Phụ lục X ban
hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
4. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế,
tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành
kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
5. Bản sao hợp lệ danh mục chuyên môn kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
|
|
x
|
6. Bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ chuyên
môn của bệnh viện (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công
văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ
sơ (bổ sung Danh mục kỹ thuật được phê duyệt, chứng chỉ hành nghề...)
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn
Công bố cơ sở được thực hiện khám sức khỏe
|
Chuyên viên phòng
NVY
|
03 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo công văn;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào
Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân
bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo
Công văn Công bố cơ sở được thực hiện khám sức khỏe
|
Lãnh đạo Phòng NVY
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn
|
Bước 7
|
Ký duyệt hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ
chối và cho ý kiến cụ thể
- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn Công bố
cơ sở được thực hiện khám sức khỏe
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn Công bố cơ sở được thực hiện
khám sức khỏe
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Công bố đủ điều kiện khám sức khỏe
được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ,
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Cơ sở Công bố đủ điều kiện cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Công văn Công bố cơ sở được thực hiện
khám sức khỏe;
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản công bố cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
2. Mẫu Danh sách người thực hiện
khám sức khỏe
3. Mẫu Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế (QT-21)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu Công bố
cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng
5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe;
5. Thông tư số 24/2015/TT-BYT-BGTVT ngày
21/8/2015 “Thông tư liên tịch quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái
xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở
y tế khám sức khỏe cho người lái xe” của Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện
KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 5
ban hành kèm theo Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013;
|
x
|
|
2. Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
của cơ sở (bản sao có công chứng);
|
|
x
|
3. Danh sách người tham gia KSK theo mẫu
quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm
theo Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 (được đóng dấu từng
trang hoặc giáp lai);
|
x
|
|
4. Bản Danh mục cơ sở vật chất và trang thiết
bị y tế quy định tại Phụ lục 4 ban
hành kèm theo Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013;
|
x
|
|
5. Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn
của cơ sở khám sức khỏe;
|
x
|
|
6. Bản sao có chứng thực hợp đồng hỗ trợ
chuyên môn đối với trường hợp quy định tại khoản 3, Điều 11 Thông tư
14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 (nếu có);
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công
văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ
sơ (bổ sung Danh mục kỹ thuật được phê duyệt, chứng chỉ hành nghề…)
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn
Công bố cơ sở được thực hiện khám sức khỏe lái xe
|
Chuyên viên phòng
NVY
|
03 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo công văn;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào Dự
thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ
sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo
Công văn Công bố cơ sở được thực hiện khám sức khỏe lái xe
|
Lãnh đạo Phòng NVY
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Công văn Công bố cơ sở được thực
hiện khám sức khỏe lái xe
|
Bước 7
|
Ký duyệt hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ
chối và cho ý kiến cụ thể
- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn Công bố
cơ sở được thực hiện khám sức khỏe lái xe
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn Công bố cơ sở được thực hiện
khám sức khỏe lái xe
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức
khỏe lái xe được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê
các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Cơ sở Công bố đủ điều kiện cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Công văn Công bố cơ sở được thực hiện
khám sức khỏe lái xe
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe người lái xe
2. Mẫu
Danh sách người tham gia khám sức khỏe
3. Mẫu
Danh mục cơ sở vật chất và thiết bị y tế của cơ sở khám sức khỏe người lái xe
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện (QT-22)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cơ sở có nhu cầu Công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y
tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về
phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Bản sao quyết định thành lập của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của cơ sở;
|
|
x
|
3. Danh sách nhân sự theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP và kèm theo bản sao văn bằng chuyên môn của
từng nhân viên;
|
x
|
|
4. Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở điều
trị theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
5. Sơ đồ mặt bằng của cơ sở điều trị.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công
văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Chuyên viên phòng
NVY
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo công văn;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào
Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân
bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo
Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Lãnh đạo Phòng NVY
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện
điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Bước 7
|
Ký duyệt hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ
chối và cho ý kiến cụ thể
- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn Công bố
cơ sở đủ điều kiện điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Công bố cơ sở đủ điều kiện điều nghị
nghiện chất dạng thuốc phiện được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện được sao thành 02 bản:
+ 01 bản bàn giao cho cơ sở
+ 01 bản bàn giao cho Bộ phận Truyền thông
- Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội (TTKSBTHN) để công bố công khai trên cổng
thông tin điện tử của Sở Y tế
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Cơ sở Công bố đủ điều kiện cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
2. Mẫu
Danh sách nhân sự
3. Mẫu
Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở điều trị
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
23. Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điền
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ
công bố bị hư hỏng hoặc bị mất (QT-23)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Công bố lại đối
với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cơ sở có nhu cầu Công bố lại
đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. Cán bộ, công chức
thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về
phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
2. Bản sao quyết định thành lập của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của cơ sở;
|
|
x
|
3. Danh sách nhân sự theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP và kèm theo bản sao văn bằng chuyên
môn của từng nhân viên;
|
x
|
|
4. Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở điều
trị theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
5. Sơ đồ mặt bằng của cơ sở điều trị.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công
văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Chuyên viên phòng
NVY
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo công văn;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào
Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân
bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo
Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Lãnh đạo Phòng NVY
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện
điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Bước 7
|
Ký duyệt hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công văn từ
chối và cho ý kiến cụ thể
- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn Công bố
cơ sở đủ điều kiện điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Công bố lại cơ sở đủ điều kiện điều
nghị nghiện chất dạng thuốc phiện được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện được sao thành 02 bản:
+ 01 bản bàn giao cho cơ sở
+ 01 bản bàn giao cho Bộ phận Truyền thông
- Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội (TTKSBTHN) để công bố công khai trên cổng
thông tin điện tử của Sở Y tế
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Cơ sở Công bố đủ điều kiện cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
2. Mẫu
Danh sách nhân sự
3. Mẫu
Bản kê khai trang thiết bị của cơ sở điều trị
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
6. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
8. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
24. Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có sự thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự (QT-24)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Công bố lại đối
với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có sự thay đổi
về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cơ sở có nhu cầu Công bố lại
đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có sự
thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. Cán bộ,
công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về
phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản thông báo về sự thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo công
văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân bổ sung hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Công văn
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Chuyên viên phòng
NVY
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo công văn;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Xác nhận vào
Dự thảo công văn từ chối (nêu lý do) và chuyển về bộ phận Một cửa để công dân
bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Xác nhận vào Dự thảo
Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Lãnh đạo Phòng NVY
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện
điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Bước 7
|
Ký duyệt hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Ký Công Văn từ
chối và cho ý kiến cụ thể
- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký Công văn Công bố
cơ sở đủ điều kiện điều nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Công bố lại cơ sở đủ điều kiện điều
nghị nghiện chất dạng thuốc phiện được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện được sao thành 02 bản:
+ 01 bản bàn giao cho cơ sở
+ 01 bản bàn giao cho Bộ phận Truyền thông
- Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội (TTKSBTHN) để công bố công khai trên cổng
thông tin điện tử của Sở Y tế
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Cơ sở Công bố đủ điều kiện cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Công văn Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
nghị nghiện chất dạng thuốc phiện
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
3. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
4. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
5. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
25. Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (QT-25)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Phê duyệt lần
đầu danh mục kỹ thuật (DMKT) của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với
hệ thống khám bệnh, chữa bệnh.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chỉnh
|
Bản sao
|
|
1. Công văn đề nghị phê duyệt danh mục kỹ
thuật;
|
x
|
|
2. Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật
đối với các trường hợp cần thành lập Hội đồng chuyên môn để thẩm định một phần
hoặc toàn bộ danh mục kỹ thuật tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
|
x
|
|
3. Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bao
gồm:
- Các kỹ thuật mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đang thực hiện; đang tổ chức triển khai thực hiện theo tuyến chuyên môn kỹ
thuật của cơ sở mình;
- Các kỹ thuật của tuyến trên mà cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đang thực hiện; đang tổ chức triển khai thực hiện;
- Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội
và phương án triển khai thực hiện kỹ thuật.
|
x
|
|
4. Bảng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt
phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ
thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông
tư 43/2013/TT-BYT .
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ
phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch)
thẩm định thực tế
|
Chuyên viên phòng
NVY
|
05 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình đề xuất thành phần đoàn
thẩm định DMKT
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình đề xuất thẩm định thực tế
|
Lãnh đạo Sở và Lãnh
đạo phòng NVY
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Tờ trình đề xuất thành phần đoàn thẩm định
DMKT
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định thực tế
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo
phòng NVY, chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
05 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Báo cáo kết quả thẩm định
|
Bước 8
|
Chuyên viên dự thảo Quyết định phê duyệt
Danh mục kỹ thuật, trình lãnh đạo Phòng xác nhận
|
Lãnh đạo và chuyên viên Phòng NVY
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định phê duyệt DMKT
|
Bước 9
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý,
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt
DMKT
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Phê duyệt lần đầu DMKT được lưu 01
bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Phê duyệt lần đầu DMKT cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng NVY
|
01 ngày
|
- Quyết định phê duyệt DMKT
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
3. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
4. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
5. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (QT-26)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật (DMKT) của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đề nghị Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày
11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ
thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Công văn đề nghị phê duyệt bổ sung danh
mục kỹ thuật;
|
x
|
|
2. Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật
đối với các trường hợp cần thành lập Hội đồng chuyên môn để thẩm định một phần
hoặc toàn bộ danh mục kỹ thuật tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
|
x
|
|
3. Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ
sung bao gồm:
- Các kỹ thuật quy định cho tuyến chuyên môn
kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cần bổ sung;
- Các kỹ thuật của tuyến trên cần bổ sung
mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã có đủ điều kiện thực hiện;
- Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội
và phương án triển khai thực hiện kỹ thuật.
|
x
|
|
4. Bảng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt
phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ
thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông
tư 43/2013/TT-BYT .
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVY
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đạt:
Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt: Lập kế hoạch (lịch)
thẩm định thực tế
|
Chuyên viên phòng
NVY
|
05 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình đề xuất thành phần đoàn
thẩm định DMKT
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình đề xuất thẩm định thực tế
|
Lãnh đạo Sở và Lãnh
đạo phòng NVY
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Tờ trình đề xuất thành phần đoàn thẩm định
DMKT
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định thực tế
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo
phòng NVY, chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
05 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Báo cáo kết quả thẩm định
|
Bước 8
|
Chuyên viên dự thảo Quyết định phê duyệt bổ
sung Danh mục kỹ thuật, trình lãnh đạo Phòng xác nhận
|
Lãnh đạo và chuyên viên Phòng NVY
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định phê duyệt bổ sung DMKT
|
Bước 9
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt
bổ sung DMKT
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Phê duyệt bổ sung DMKT được lưu 01
bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Phê duyệt bổ sung DMKT cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng NVY
|
01 ngày
|
- Quyết định phê duyệt bổ sung DMKT
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
3. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
4. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
5. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
27. Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp chứng chỉ hành nghề Dược (QT-27)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề Dược (CCHND) theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Dược
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật Dược 105/2016/QH13 ngày 04/6/2016 của
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm;
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo Mẫu số 02 tại phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 54/2017/NĐ-CP , 02 ảnh chân dung cỡ 4cm x 6cm của
người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Dược chụp trên nền trắng trong thời
gian không quá 06 tháng
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Hội Đồng
tư vấn
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Hội đồng tư vấn xem xét hồ sơ, cho ý kiến
vào phiếu trình cấp CCHND:
- Sau thời gian quy định (01 ngày), nếu
thành viên hội đồng không có ý kiến, hồ sơ sẽ được tự động cập nhật trạng
thái đồng ý, Phần mềm sẽ có thống kê về số lượt hồ sơ tự động đồng ý đối với
mỗi thành viên hội đồng
|
Hội đồng tư vấn
|
Phiếu trình có ý kiến
|
Bước 7
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy CCHN Dược (CCHNĐ được hệ thống tự động lấy
số, ngày cấp)
- Đồng ý: Thực hiện chuyển bước, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt, ký nháy bản giấy CCHND do chuyên viên trình
- Không đồng ý: Có ý kiến cụ thể
|
Lãnh đạo và chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo CCHND
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ;
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
Dược
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
- CCHND (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bước 11
|
Trong vòng 05 ngày sau khi có kết quả chuyên
viên thụ lý hồ sơ cập nhật thông tin người được cấp CCHND lên Website của Sở
Y tế.
|
Phòng QLHNYDTN.
Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội
|
05 ngày sau khi có
kết quả CCHND
|
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề Dược
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
28. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (QT-28)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề Dược (CCHND) theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).
Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật Dược 105/2016/QH13 ngày 04/6/2016 của
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm;
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo Mẫu số 04 tại phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 54/2017/NĐ-CP , 02 ảnh chân dung của người đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề Dược chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06
tháng
|
x
|
|
|
2. Bản sao Chứng chỉ hành nghề dược đã được
cấp, trường hợp bị mất phải có cam kết của người đề nghị cấp lại.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống
trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Hội Đồng
tư vấn
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước
6
|
Hội đồng tư vấn xem xét hồ
sơ, cho ý kiến vào phiếu trình cấp CCHND: Sau thời gian quy định (01 ngày), nếu
thành viên hội đồng không có ý kiến, hồ sơ sẽ được tự động cập nhật trạng
thái đồng ý. Phần mềm sẽ có thống kê về số lượt hồ sơ tự động đồng ý đối với
mỗi thành viên hội đồng
|
Hội đồng tư vấn
|
Phiếu trình có ý kiến
|
Bước 7
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy CCHN Dược (CCHND được hệ thống tự động lấy
số, ngày cấp)
- Đồng ý: Thực hiện chuyển bước, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt, ký nháy bản giấy CCHND do chuyên viên trình
- Không đồng ý: Có ý kiến cụ thể
|
Lãnh đạo và chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo CCHND
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
Dược
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ
phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
- CCHND (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bước 11
|
Trong vòng 05 ngày sau khi có kết quả
chuyên viên thụ lý hồ sơ cập nhật thông tin người được cấp CCHND lên Website
của Sở Y tế.
|
Phòng QLHNYDTN.
Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội
|
05 ngày sau khi có
kết quả CCHND
|
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề Dược
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả
trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều 28 của Luật dược) theo
hình thức xét hồ sơ (QT-29)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng
chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng
Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật được) theo hình thức xét hồ sơ. Cán bộ,
công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật Dược 105/2016/QH13 ngày 04/6/2016 của
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm;
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo Mẫu số 02 tại phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định 54/2017/NĐ-CP , 02 ảnh chân dung cỡ 4cmx6cm của
người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Dược chụp trên nền trắng trong thời
gian không quá 06 tháng
|
x
|
|
|
2. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên
môn. Đối với các văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải kèm theo bản
sao có chứng thực giấy công nhận tương đương của cơ quan có thẩm quyền về
công nhận tương dương của cơ quan có thẩm quyền về công nhận tương đương theo
quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ;
|
|
x
|
|
3. Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy
xác nhận về thời gian thực hành theo quy định tại Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định 54/2017/NĐ-CP ; Trường hợp thực hành tại nhiều cơ sở, thời
gian thực hành được tính là tổng thời gian thực hành tại các cơ sở nhưng phải
có Giấy xác nhận thời gian thực hành của từng cơ sở đó;
|
x
|
|
|
4. Trường hợp đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề dược với phạm vi hoạt động khác nhau và yêu cầu thời gian thực hành, cơ
sở thực hành chuyên môn khác nhau thì hồ sơ phải có Giấy xác nhận thời gian
thực hành chuyên môn và nội dung thực hành chuyên môn của một hoặc một số cơ
sở đáp ứng yêu cầu của mỗi phạm vi, vị trí hành nghề. Trường hợp các phạm vi
hoạt động chuyên môn có cùng yêu cầu về thời gian thực hành và cơ sở thực
hành chuyên môn thì không yêu cầu phải có Giấy xác nhận riêng đối với từng phạm
vi hoạt động chuyên môn;
|
x
|
|
|
5. Giấy xác nhận hoàn thành chương trình
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược đối với trường hợp đã bị thu hồi
Chứng chỉ hành nghề dược quy định tại Khoản 9 Điều 28 của Luật Dược;
|
x
|
|
|
6. Bản sao có chứng thực căn cước công dân,
giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
|
|
x
|
|
7. Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp là người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có lý lịch tư pháp hoặc
văn bản xác nhận hiện không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm
hình sự, không thuộc trường hợp bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan
đến hoạt động dược theo bản án, quyết định của Tòa án do cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài cấp;
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề:
500.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Hội đồng
tư vấn
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 5
|
Hội đồng tư vấn xem xét hồ sơ, cho ý kiến
vào phiếu trình cấp CCHND:
- Sau thời gian quy định (01 ngày), nếu
thành viên hội đồng không có ý kiến, hồ sơ sẽ được tự động cập nhật trạng thái
đồng ý. Phần mềm sẽ có thống kê về số lượt hồ sơ tự động đồng ý đối với mỗi
thành viên hội đồng
|
Hội đồng tư vấn
|
02 ngày
|
Phiếu trình có ý kiến
|
Bước
6
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy CCHN Dược (CCHND được
hệ thống tự động lấy số, ngày cấp)
|
Lãnh đạo và chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo CCHND
|
Bước
7
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy CCHN Dược (CCHND được
hệ thống tự động lấy số, ngày cấp)
- Đồng ý: Thực hiện chuyển
bước, trình lãnh đạo Sở phê duyệt, ký nháy bản giấy CCKND do chuyên viên
trình
- Không đồng ý: Có ý kiến
cụ thể
|
Lãnh đạo và chuyên viên
phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo CCHND
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Bước 9
|
Bàn giao kết quả:
Bộ phận một cửa nhận kết quả bản giấy được
Lãnh đạo Sở phê duyệt từ văn thư Sở Y tế và thực hiện bước hoàn thiện, kết
thúc hồ sơ trực tuyến
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách
cấp CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
- CCHND (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bước 11
|
Trong vòng 05 ngày sau khi có kết quả
chuyên viên thụ lý hồ sơ cập nhật thông tin người được cấp CCHND lên Website
của Sở Y tế.
|
Phòng QLHNYDTN
Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội
|
05 ngày sau khi có
kết quả CCHND
|
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề Dược
2. Mẫu Giấy xác nhận thời gian thực
hành
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
5. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
30. Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề
Dược theo hình thức xét hồ sơ (QT- 30)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Điều chỉnh nội
dung chứng chỉ hành nghề Dược (CCHND) theo hình thức xét hồ sơ
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu Điều chỉnh
nội dung chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ. Cán bộ, công chức
thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật Dược 105/2016/QH13 ngày 04/6/2016 của
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm;
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược thực hiện theo Mẫu số
05 Phụ lục I của Nghị định 54/2017/NĐ-CP , có ảnh chân dung của người đề
nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược chụp trong thời gian không quá 06 tháng;
|
x
|
|
|
2. Bản chính hoặc bản sao có chứng thực các
giấy tờ sau:
- Đối với trường hợp thay đổi thông tin cá
nhân của người hành nghề dược phải có giấy tờ chứng minh liên quan đến nội
dung thay đổi, gồm một trong các giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, hộ chiếu,
hộ khẩu, thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ xác nhận liên quan đến nội
dung thay đổi do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật;
- Đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn, yêu cầu các giấy tờ chứng minh nội dung thay đổi sau: Văn bằng
chuyên môn tương ứng và giấy xác nhận thời gian thực hành chuyên môn tại cơ sở
dược phù hợp.
|
x
|
|
|
3. Bản sao Chứng chỉ hành nghề dược đã cấp.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Hội Đồng
tư vấn
|
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Hội đồng tư vấn xem xét hồ sơ, cho ý kiến
vào phiếu trình cấp CCHND:
Sau thời gian quy định (01 ngày), nếu thành
viên hội đồng không có ý kiến, hồ sơ sẽ được tự động cập nhật trạng thái đồng
ý. Phần mềm sẽ có thống kê về số lượt hồ sơ tự động đồng ý đối với mỗi thành
viên hội đồng
|
Hội đồng tư vấn
|
Phiếu trình có ý kiến
|
Bước 7
|
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy CCHN Dược (CCHND được hệ thống tự động lấy
số, ngày cấp)
- Đồng ý; Thực hiện chuyển bước, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt, ký nháy bản giấy CCHND do chuyên viên trình
- Không đồng ý: có ý kiến cụ thể
|
Lãnh đạo và chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo CCHND
|
Bước 8
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
Dược
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Bước 10
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận
lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
- CCHND (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bước 11
|
Trong vòng 05 ngày sau khi có kết quả
chuyên viên thụ lý hồ sơ cập nhật thông tin người được cấp điều chỉnh CCHND
lên trang Website của Sở Y tế.
|
Phòng QLHNYDTN.
Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội
|
05 ngày sau khi có
kết quả CCHND
|
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị điều chỉnh Chứng chỉ
hành nghề Dược
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
31. Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (QT-31)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp lần đầu
và cấp Giấy chứng nhận (GCN) đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao
gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật Dược 105/2016/QH13 ngày 04/6/2016 của
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm;
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược theo Mẫu số
19 Phụ lục I tại Phụ lục II của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ;
|
|
|
|
2. Tài liệu kỹ thuật bao gồm Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc Giấy chứng nhận Thực hành tốt tại địa điểm
kinh doanh (nếu có) và các tài liệu kỹ thuật sau: a) Đối với cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc: Tài liệu về địa điểm, kho bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ thống
quản lý chất lượng, tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; b) Đối với cơ sở bán lẻ
thuốc: Tài liệu về địa điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, tài
liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc. Đối với cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền:
Tài 27 liệu chứng minh việc đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 31 của Nghị định
54/2017/NĐ-CP theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
|
|
|
3. Bản sao có chứng
thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc
thành lập cơ sở.
|
|
|
|
4. Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề
dược.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh Dược: 1.000.000đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp không phải đi đánh giá
cơ sở
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên tiến hành kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, thẩm định:
- Nếu hồ sơ chưa đáp ứng (Không đạt): Báo
cáo Lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ xuống Bộ phận “một cửa” để thông báo
cho cơ sở bổ sung.
- Nếu hồ sơ đáp ứng hoặc sau khi đã bổ sung
đầy đủ (đối với hồ sơ cần bổ sung): In dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược,
phiếu trình
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
08 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng ký tờ trình và ký nháy GCN đủ
điều kiện, thực hiện quy trình trực tuyến:
Nếu đồng ý: duyệt trình Lãnh đạo Sở Nếu
không đồng ý: chuyển trả chuyên viên, nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
04 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- Dự thảo Điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh
doanh Dược
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ:
- Đồng ý: Ký GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
- Không đồng ý: Có ý kiến cụ thể
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh
Dược được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược (photo);
- Hồ sơ gốc;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp đánh giá thực tế tại cơ
sở
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành Đánh giá
thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với hồ sơ phải đánh giá thực tế: Chuyển
hồ sơ chuẩn bị đánh giá.
|
Lãnh đạo và chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
7 ngày
|
- Hồ sơ đánh giá
- Phiếu trình
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Chuyên viên căn cứ vào hồ sơ đăng ký Đánh
giá của cơ sơ, lên lịch Đánh giá trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
06 ngày
|
- Lịch đánh giá
- Thông báo tin nhắn/Email gửi cho công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt Lịch Đánh
giá:
- Nếu không đồng ý: Trả lại, yêu cầu điều
chỉnh
- Nếu đồng ý: Ký lịch Đánh giá, duyệt lịch
đánh giá, đồng thời phân công chuyên viên thư ký đoàn đánh giá trên phần mềm
(Sau khi duyệt lịch sẽ có thông báo bằng tin nhắn, email cho công dân)
|
Bước 8
|
Đánh giá và lập Biên bản đánh giá tại cơ sở
tại cơ sở
|
Đoàn đánh giá
|
06 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Bước 9
|
Xử lý kết quả sau đánh giá
- Trường hợp cơ sở đáp ứng đánh giá: Thư ký
đoàn đánh giá in tờ trình, dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược, đề xuất
trưởng đoàn đánh giá, lãnh đạo Phòng ký tờ trình để lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Trường hợp có yêu cầu báo cáo khắc phục:
Cơ sở khắc phục trong thời hạn 05 ngày
+ Trường hợp báo cáo khắc phục đạt yêu cầu:
Thực hiện bước 1 (trong vòng 20 ngày)
+ Trường hợp báo cáo chưa đầy đủ, chưa đạt:
Có văn bản trả lời lý do chưa cấp
- Trường hợp cơ sở không đáp ứng: Thư ký từ
chối xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Phòng, chuyển trả hồ sơ cho
công dân thông qua bộ phận Một cửa
|
Thành viên đoàn đánh giá, Lãnh đạo Phòng
chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định; tin nhắn/email thông
báo cho công dân
|
Bước 10
|
Ký nháy Tờ trình, Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh Dược
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 11
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 12
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược (photo);
- Hồ sơ gốc;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược
2. Mẫu
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (QT-32)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc
Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật Dược 105/2016/QH13 ngày 04/6/2016 của
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm;
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược theo Mẫu số
19 Phụ lục I Nghị định số 54/2Q17/NĐ-CP;
|
x
|
|
|
2. Tài liệu kỹ thuật bao gồm Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc Giấy chứng nhận Thực hành tốt tại địa điểm kinh
doanh (nếu có) và các tài liệu kỹ thuật sau: a) Đối với cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc: Tài liệu về địa điểm, kho bảo quản thuốc, nguyên liệu
làm thuốc, trang thiết bị bảo quản, 25 phương tiện vận chuyển, hệ thống quản
lý chất lượng, tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; b) Đối với cơ sở bán lẻ thuốc:
Tài liệu về địa điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, tài liệu
chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Đối với cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Tài
liệu chứng minh việc đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 31 của Nghị định
54/2017/NĐ-CP theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
x
|
|
|
3. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc thành lập cơ sở.
|
|
x
|
|
4. Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề
dược
|
|
x
|
|
5. Tài liệu thuyết minh cơ sở đáp ứng các biện
pháp bảo đảm an ninh, không thất thoát thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo Mẫu số 18 Phụ lục II của Nghị định
54/2017/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
6. Danh mục các thuốc và quy trình pha chế
các thuốc đối với cơ sở bán lẻ là nhà thuốc nếu có tổ chức pha chế theo đơn
thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh Dược:
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp không phải đánh giá thực
tế tại cơ sở
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên tiến hành kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, thẩm định:
- Nếu hồ sơ Chưa đáp ứng (Không đạt): Báo
cáo Lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ xuống Bộ phận “một cửa” để thông báo
cho cơ sở bổ sung.
- Nếu hồ sơ đáp ứng hoặc sau khi đã bổ sung
đầy đủ (đối với hồ sơ cần bổ sung): In dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược,
phiếu trình
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
08 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng ký tờ trình và ký nháy GCN đủ
điều kiện, thực hiện quy trình trực tuyến:
Nếu đồng ý: duyệt trình Lãnh đạo Sở Nếu
không đồng ý: chuyển trả chuyên viên, nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
04 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- Dự thảo Điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh
doanh Dược
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ:
- Đồng ý: Ký GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
- Không đồng ý: Có ý kiến cụ thể
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh
Dược được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược (photo);
- Hồ sơ gốc;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp đánh giá thực tế tại cơ
sở
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành Đánh giá
thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với hồ sơ phải đánh giá thực tế: Chuyển
hồ sơ chuẩn bị đánh giá.
- Đối với hồ sơ không phải đi đánh giá: In
phiếu trình, giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng ký nháy
|
Lãnh đạo và chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
7 ngày
|
- Hồ sơ đánh giá
- Phiếu trình
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Chuyên viên căn cứ vào hồ sơ đăng ký Đánh
giá của cơ sở, lên lịch Đánh giá trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
06 ngày
|
- Lịch đánh giá
- Thông báo tin nhắn/Email gửi cho công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt Lịch Đánh
giá:
- Nếu không đồng ý: Trả lại, yêu cầu điều
chỉnh
- Nếu đồng ý: Ký lịch Đánh giá, duyệt lịch
đánh giá, đồng thời phân công chuyên viên thư ký đoàn đánh giá trên phần mềm
(Sau khi duyệt lịch sẽ có thông báo bằng tin nhắn, email cho công dân)
|
Bước 8
|
Đánh giá và lập Biên bản đánh giá tại cơ sở
tại cơ sở
|
Đoàn đánh giá
|
06 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Bước 9
|
Xử lý kết quả sau đánh giá
- Trường hợp cơ sở đáp ứng đánh giá: Thư ký
đoàn đánh giá in tờ trình, dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược, đề xuất
trưởng đoàn đánh giá, lãnh đạo Phòng ký tờ trình để lãnh đạo Sở ký duyệt
- Trường hợp có yêu cầu báo cáo khắc phục:
Cơ sở khắc phục trong thời hạn 05 ngày
+ Trường hợp báo cáo khắc phục đạt yêu cầu:
Thực hiện bước 1 (trong vòng 20 ngày)
+ Trường hợp báo cáo chưa đầy đủ, chưa đạt:
có văn bản trả lời lý do chưa cấp
- Trường hợp cơ sở không đáp ứng: Thư ký từ
chối xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Phòng, chuyển trả hồ sơ cho
công dân thông qua bộ phận Một cửa
|
Thành viên đoàn đánh giá, Lãnh đạo Phòng,
chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định; tin nhắn/email thông
báo cho công dân
|
Bước 10
|
Ký nháy Tờ trình, Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh Dược
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 11
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
GCN đủ điều kiện
kinh doanh Dược
|
Bước 12
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược (photo);
- Hồ sơ gốc;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
33. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (QT-33)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Điều chỉnh Giấy
chứng nhận (GCN) đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao
gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật Dược 105/2016/QH13 ngày 04/6/2016 của
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm;
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược theo Mẫu
số 21, phụ lục 1 của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
2. Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề
dược đối với các trường hợp thay đổi vị trí công việc yêu cầu phải có Chứng
chỉ hành nghề dược;
|
|
x
|
|
3. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đã cấp; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
tài liệu pháp lý chứng minh việc thay đổi trong trường hợp thay đổi tên, địa
chỉ của cơ sở.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên tiến hành kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, thẩm định:
- Nếu hồ sơ chưa đáp ứng (Không đạt): Báo cáo
Lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ xuống Bộ phận “một cửa” để thông báo cho
cơ sở bổ sung.
- Nếu hồ sơ đáp ứng hoặc sau khi đã bổ sung
đầy đủ (đối với hồ sơ cần bổ sung): In dự thảo Điều chỉnh GCN đủ điều kiện,
phiếu trình
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
06 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh
doanh Dược
|
Bước 6
|
Chuyên viên in dự thảo Điều chỉnh GCN đủ điều
kiện, phiếu trình, trình lãnh đạo phòng ký tờ trình và ký nháy Điều chỉnh GCN
đủ điều kiện, lập danh sách các cơ sở đủ điều kiện, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
04 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- Dự thảo Điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh
doanh Dược
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ:
- Đồng ý: Ký Điều chỉnh GCN đủ điều kiện
kinh doanh Dược
- Không đồng ý: Có ý kiến cụ thể
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- Điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp điều chỉnh GCN đủ điều kiện
kinh doanh Dược được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
(photo);
- Hồ sơ gốc;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
34. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (QT-34)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật Dược 105/2016/QH13 ngày 04/6/2016 của
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm;
- Các văn bản quy phạm pháp Luật có liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược theo Mẫu
số 20 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
đối với trường hợp trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
36
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược bị mất, hư hỏng
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên tiến hành kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, thẩm định:
- Nếu hồ sơ chưa đáp ứng (Không đạt): Báo
cáo Lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ xuống Bộ phận “một cửa” để thông báo
cho cơ sở bổ sung.
- Nếu hồ sơ đáp ứng hoặc sau khi đã bổ sung
đầy đủ (đối với hồ sơ cần bổ sung): In dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược,
phiếu trình
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
06 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng ký tờ trình và ký nháy GCN đủ
điều kiện, thực hiện quy trình trực tuyến:
Nếu đồng ý: duyệt trình Lãnh đạo Sở
Nếu không đồng ý: chuyển trả chuyên viên,
nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
04 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- Dự thảo Điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh doanh
Dược
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ:
- Đồng ý: Ký GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
- Không đồng ý: Có ý kiến cụ thể
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh
Dược được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược (photo);
- Hồ sơ gốc;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên tiến hành kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, thẩm định:
- Nếu hồ sơ chưa đáp ứng (Không đạt): Báo
cáo Lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ xuống Bộ phận “một cửa” để thông báo
cho cơ sở bổ sung.
- Nếu hồ sơ đáp ứng hoặc sau khi đã bổ sung
đầy đủ (đối với hồ sơ cần bổ sung): In dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược,
phiếu trình
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng ký tờ trình và ký nháy GCN đủ
điều kiện, thực hiện quy trình trực tuyến:
Nếu đồng ý: duyệt trình Lãnh đạo Sở
Nếu không đồng ý: chuyển trả chuyên viên,
nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- Dự thảo Điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh
doanh Dược
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ:
- Đồng ý: Ký GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
- Không đồng ý: Có ý kiến cụ thể
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh
Dược được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược (photo);
- Hồ sơ gốc;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
35. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi
kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (QT-35)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược
hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh;
thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện
kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền). Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật Dược 105/2016/QH13 ngày 04/6/2016 của
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm;
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược theo Mẫu số
19 Phụ lục I tại Phụ lục II của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
|
2. Tài liệu kỹ thuật bao gồm Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc Giấy chứng nhận Thực hành tốt tại địa điểm
kinh doanh (nếu có) và các tài liệu kỹ thuật sau:
a) Đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc: Tài liệu về địa điểm, kho bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ thống quản lý chất lượng,
tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
b) Đối với cơ sở bán lẻ thuốc: Tài liệu về
địa điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, tài liệu chuyên môn kỹ
thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Đối với cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Tài liệu chứng
minh việc đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 31 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
x
|
|
|
|
3. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc thành lập cơ sở.
|
|
x
|
|
|
4. Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề
dược.
|
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ nếu cơ sở đã có Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh
doanh, không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/cơ sở;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
3.7.1
|
Đối với trường hợp không phải đánh giá thực
tế tại cơ sở
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên tiến hành kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, thẩm định:
- Nếu hồ sơ chưa đáp ứng (Không đạt): Báo
cáo Lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ xuống Bộ phận “một cửa” để thông báo
cho cơ sở bổ sung.
- Nếu hồ sơ đáp ứng hoặc sau khi đã bổ sung
đầy đủ (đối với hồ sơ cần bổ sung): In dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược,
phiếu trình
|
Chuyên viên phòng
QLHNYDTN
|
08 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
- Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng ký tờ trình và ký nháy GCN đủ
điều kiện, thực hiện quy trình trực tuyến:
Nếu đồng ý: duyệt trình Lãnh đạo Sở
Nếu không đồng ý: chuyển trả chuyên viên,
nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
04 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- Dự thảo Điều chỉnh GCN đủ điều kiện kinh
doanh Dược
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ:
- Đồng ý: Ký GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
- Không đồng ý: Có ý kiến cụ thể
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Tờ trình
- Danh sách
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 8
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh
Dược được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
02 ngày
|
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược (photo);
- Hồ sơ gốc;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
3.7.2
|
Đối với trường hợp đánh giá thực tế tại cơ
sở
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành Đánh giá
thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với hồ sơ phải đánh giá thực tế: Chuyển
hồ sơ chuẩn bị đánh giá.
- Đối với hồ sơ không phải đi đánh giá: In
phiếu trình, giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng ký nháy
|
Lãnh đạo và chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
7 ngày
|
- Hồ sơ đánh giá
- Phiếu trình
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Chuyên viên căn cứ vào hồ sơ đăng ký Đánh
giá của cơ sở, lên lịch Đánh giá trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
05 ngày
|
- Lịch đánh giá
- Thông báo tin nhắn/Email gửi cho công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt Lịch Đánh
giá:
- Nếu không đồng ý: Trả lại, yêu cầu điều
chỉnh
- Nếu đồng ý: Ký lịch Đánh giá, duyệt lịch
đánh giá, đồng thời phân công chuyên viên thư ký đoàn đánh giá trên phần mềm
(Sau khi duyệt lịch sẽ có thông báo bằng tin nhắn, email cho công dân)
|
|
01 ngày
|
Lịch đánh giá
|
Bước 8
|
Đánh giá và lập Biên bản đánh giá tại cơ sở
tại cơ sở
|
Đoàn đánh giá
|
06 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Bước 9
|
Xử lý kết quả sau đánh giá
- Trường hợp cơ sở đáp ứng đánh giá: Thư ký
đoàn đánh giá in tờ trình, dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược, đề xuất
trưởng đoàn đánh giá, lãnh đạo Phòng ký tờ trình để lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Trường hợp có yêu cầu báo cáo khắc phục:
Cơ sở khắc phục trong thời hạn 05 ngày
+ Trường hợp báo cáo khắc phục đạt yêu cầu;
Thực hiện bước 1 (trong vòng 20 ngày)
+ Trường hợp báo cáo chưa đầy đủ, chưa đạt:
Có văn bản trả lời lý do chưa cấp
- Trường hợp cơ sở không đáp ứng: Thư ký từ
chối xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Phòng, chuyển trả hồ sơ cho
công dân thông qua bộ phận Một cửa
|
Thành viên đoàn đánh giá, Lãnh đạo Phòng,
chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định;
tin nhắn/email thông báo cho công dân
|
Bước 10
|
Ký nháy Tờ trình, Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh Dược
|
Lãnh đạo phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 11
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối
và cho ý kiến cụ thể.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
Bước 12
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược (photo);
- Hồ sơ gốc;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
36. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm (QT-36)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy xác
nhận (GXN) nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu cấp Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng
cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015
về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng
10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo theo quy định tại Phụ lục 01
ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT ;
|
X
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài;
|
|
X
|
|
3. Nội dung đề nghị xác nhận quảng cáo:
- Nếu quảng cáo trên báo nói, báo hình thì
phải có 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh,
file mềm kèm theo 03 bản kịch bản dự kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội
dung, phương tiện dự kiến quảng cáo, phần hình ảnh (đối với báo hình), phần lời,
phần nhạc;
- Nếu quảng cáo trên các phương tiện quảng
cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có 03 bản ma-két nội dung dự kiến
quảng cáo in Mẫu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo;
- Nếu quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị,
tổ chức sự kiện: Ngoài các tài liệu quy định tại điểm này phải có các tài liệu:
mẫu quảng cáo sử dụng trong chương trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt còn hiệu lực (trong trường hợp mẫu quảng cáo đã được duyệt nội dung),
chương trình có ghi rõ tên nội dung báo cáo, thời gian (ngày/tháng/năm), địa
điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và tài liệu trình bày,
phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh khoa học, trình độ chuyên môn của báo
cáo viên
|
X
|
|
|
4. Mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm
đã được cơ quan y tế có thẩm quyền chấp thuận trong trường hợp pháp luật quy
định nhãn sản phẩm phải được cơ quan y tế có thẩm quyền duyệt
|
|
X
|
|
5. Các yêu cầu khác đối với hồ sơ:
a) Trường hợp đơn vị đề nghị xác nhận nội
dung quảng cáo là đơn vị được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau đây:
- Văn bản ủy quyền hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài của đơn vị
được ủy quyền.
b) Tài liệu tham khảo, chứng minh, xác thực
thông tin trong nội dung quảng cáo:
- Các tài liệu bằng tiếng Anh phải dịch ra
tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh, Bản dịch tiếng Việt phải được
đóng dấu xác nhận của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo;
- Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài không
phải là tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng
nước ngoài, Bản dịch tiếng Việt phải được công chứng theo quy định của pháp
luật.
c) Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản sao có
đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu trong hồ
sơ phải có dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo;
d) Mẫu nội dung quảng cáo được trình bày
trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể trình bày
trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thước so với kích
thước thật.
|
|
X
|
|
6. Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
|
|
X
|
|
7. Tài liệu hợp lệ, tin cậy chứng minh cho
tính năng, công dụng của sản phẩm trong trường hợp nội dung quảng cáo mỹ phẩm
nêu tính năng, công dụng của sản phẩm không có trong nội dung của Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền cấp số tiếp nhận.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Thẩm định Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm: 1.600.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01/2 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng phê duyệt
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
GXN nội dung quảng cáo mỹ phẩm
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo
Công văn đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung/trả hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NVD
|
02 ngày
|
- Dự thảo GXN nội dung quảng cáo hoặc Công
văn đề nghị sửa đổi, bổ sung trực tuyến
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận;
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Xác nhận
vào GXN nội dung quảng cáo
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ý kiến trả
hồ sơ trực tuyến
|
Lãnh đạo Phòng NVD
|
|
GXN nội dung quảng cáo, hoặc Công văn đề
nghị sửa đổi, bổ sung trực tuyến
|
Bước 5
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào SôÒ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng NVD
|
01/2 ngày
|
- GXN nội dung quảng cáo mỹ phẩm
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
37. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo (QT-37)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận (GXN) nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu cấp lại
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. Cán bộ,
công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NB-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng
cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015
về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng
10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo theo quy định tại Phụ lục
04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT ;
|
x
|
|
|
2. Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được
cấp kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt;
|
x
|
|
|
3. Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01/2 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng phê duyệt
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
GXN nội dung quảng cáo mỹ phẩm
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Công
văn đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung/trả hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NVD
|
02 ngày
|
- Dự thảo GXN nội dung quảng cáo hoặc Công
văn đề nghị sửa đổi, bổ sung trực tuyến
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Xác nhận
vào GXN nội dung quảng cáo
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ý kiến trả
hồ sơ trực tuyến
|
Lãnh đạo Phòng NVD
|
|
GXN nội dung quảng cáo, hoặc Công văn đề
nghị sửa đổi, bổ sung trực tuyến
|
Bước 5
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng NVD
|
01/2 ngày
|
- GXN nội dung quảng cáo mỹ phẩm
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
số theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu số thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
38. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT (QT-38)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận (GXN) nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu cấp lại
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế
Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng
cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015
về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng
10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo theo quy định tại Phụ
lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT ;
|
X
|
|
|
2. Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
|
|
X
|
|
3. Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã hết hiệu
lực kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Trong và ngoài giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng phê duyệt
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
GXN nội dung quảng cáo mỹ phẩm
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo
Công văn đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung/trả hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NVD
|
03 ngày
|
- Dự thảo GXN nội dung quảng cáo hoặc Công
văn đề nghị sửa đổi, bổ sung trực tuyến
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Xác nhận
vào GXN nội dung quảng cáo
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ý kiến trả
hồ sơ trực tuyến
|
Lãnh đạo Phòng NVD
|
01 ngày
|
GXN nội dung quảng cáo, hoặc Công văn đề
nghị sửa đổi, bổ sung trực tuyến
|
Bước 5
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Số thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng NVD
|
- GXN nội dung quảng cáo mỹ phẩm
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
39. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (QT-39)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận (GXN) nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. Cán
bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng
cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015
về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng
10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nội dung
quảng cáo theo quy định tại Phụ lục
04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Trong và ngoài giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng phê duyệt
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
GXN nội dung quảng cáo mỹ phẩm
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo
Công văn đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung/trả hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NVD
|
03 ngày
|
- Dự thảo GXN nội dung quảng cáo hoặc Công
văn đề nghị sửa đổi, bổ sung trực tuyến
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Xác nhận
vào GXN nội dung quảng cáo
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ý kiến trả
hồ sơ trực tuyến
|
Lãnh đạo Phòng NVD
|
01 ngày
|
GXN nội dung quảng cáo, hoặc Công văn đề
nghị sửa đổi, bổ sung trực tuyến
|
Bước 5
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sả thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng NVD
|
- GXN nội dung quảng cáo mỹ phẩm
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
40. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất trong nước (QT- 40)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cấp số tiếp
nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. Cán bộ,
công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày
25/11/01/2011 Quy định về quản lý mỹ phẩm của Bộ trường Bộ Y tế;
2. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược,
Mỹ phẩm;
3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm (02 bản chính có đóng dấu giáp lai của đơn vị);
|
x
|
|
|
2. Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hợp
lệ Giấy ủy quyền của nhà sản xuất hoặc chù sở hữu sản phẩm ủy quyền cho tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường được phân phối sản phẩm mỹ
phẩm tại Việt Nam (áp dụng đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước mà tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường không phải là nhà sản xuất).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định hồ sơ: 500.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01/2 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân trên
hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng phê duyệt
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo
Công văn đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung/trả hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NVD
|
01 ngày
|
- Dự thảo Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
- Công văn đề nghị sửa đổi, bổ sung trực
tuyến
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Xác nhận
vào Dự thảo Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ý kiến trả
hồ sơ trực tuyến
|
Lãnh đạo Phòng NVD
|
01 ngày
|
- Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm
- Công văn để nghị sửa đổi, bổ sung trực
tuyến
|
Bước 5
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Số thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng NVD
|
01/2 ngày
|
- Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
41. Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc (QT-41)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy xác
nhận (GXN) nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị Định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược
3. Nghị Định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ về việc đổi bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
5. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24
tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
6. Các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo Mẫu số 02 tại Phụ lục VI
ban hành kèm theo Nghị định 54/2017/NB-CP;
|
x
|
|
|
2. Nội dung thông tin thuốc; (Bản chính x
02 bản);
|
x
|
|
|
3. Mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
hiện hành đã được Bộ Y tế phê duyệt; (bản sao);
|
|
x
|
|
4. Tài liệu tham khảo có liên quan đến nội dung
thông tin thuốc đề nghị xác nhận (nếu có); (bản sao có đóng dấu đối với tài
liệu do BYT cấp hoặc bản sao có chứng thực đối với tài liệu không do BYT cấp);
|
|
x
|
|
5. Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
công ty nước ngoài tại Việt Nam đối với cơ sở nước ngoài đứng tên đề nghị xác
nhận nội dung thông tin thuốc hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
đối với cơ sở kinh doanh dược của Việt Nam đứng tên đề nghị xác nhận nội dung
thông tin thuốc. Miễn nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược do Bộ
y tế cấp đối với cơ sở kinh doanh dược của Việt Nam đứng tên đề nghị xác nhận
nội dung thông tin thuốc, (bản sao có đóng dấu đối với tài liệu do BYT cấp hoặc
bản sao có chứng thực đối với tài liệu không do BYT cấp);
|
|
x
|
|
6. Giấy ủy quyền của cơ sở đăng ký thuốc
cho cơ sở đứng tên trên hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc trong
trường hợp ủy quyền; (bản sao chứng thực hoặc bản chính);
|
x
|
|
|
7. Chương trình hội thảo giới thiệu thuốc.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc 1.600.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng phê duyệt
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo
Công văn đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung/trả hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NVD
|
03 ngày
|
- Dự thảo GXN nội dung thông tin thuốc
- Công văn đề nghị sửa đổi, bổ sung trực
tuyến
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu thẩm định hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Xác nhận
vào Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ý kiến trả
hồ sơ trực tuyến
|
Lãnh đạo Phòng NVD
|
02 ngày
|
- GXN nội dung thông tin thuốc
- Công văn đề nghị sửa đổi, bổ sung trực
tuyến
|
Bước 5
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cấp GXN nội dung thông tin thuốc được
lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào số thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GXN nội dung thông tin thuốc cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng NVD
|
01 ngày
|
- GXN nội dung thông tin thuốc
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
42. Cấp giấy chứng nhận (GCN) Bài thuốc gia
truyền (QT-42)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng
nhận Bài thuốc gia truyền
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp giấy
chứng nhận Bài thuốc gia truyền. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
3. Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày
12/11/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế xét duyệt cấp Giấy chứng nhận
bài thuốc gia truyền;
4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận bài thuốc
gia có xác nhận của Chi hội Đông y, Trạm y tế và UBND xã, phường, thị trấn
nơi người có bài thuốc cư trú.
|
x
|
|
2. Sơ yếu lý lịch ghi rõ quá trình hoạt động
chuyên môn về y học cổ truyền của dòng tộc, gia đình và bản thân (có xác nhận
của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú).
|
x
|
|
3. Bản giải trình về bài thuốc gia truyền,
trong đó phải ghi rõ:
- Xuất xứ của bài thuốc qua các đời trong
dòng tộc, gia đình, nơi đã sử dụng bài thuốc để điều trị;
- Công thức của bài thuốc (ghi rõ tên từng
vị, liều lượng);
- Cách gia giảm (nếu có);
- Cách bào chế;
- Dạng thuốc;
- Cách dùng, đường dùng;
- Liều dùng;
- Chỉ định và chống chỉ định.
|
X
|
|
4. tư liệu chứng minh hiệu quả điều trị của
bài thuốc:
- Sổ theo dõi người bệnh (có ghi đầy đủ họ
tên, tuổi, giới tính, địa chỉ, nghề nghiệp, chẩn đoán, kết quả điều trị và thời
gian điều trị);
- Danh sách người bệnh (tối thiểu từ 100
người trở lên) ở trong vùng, địa phương gần nhất đã điều trị có hiệu quả
trong thời gian gần nhất (gồm: Họ tên, tuổi, giới tính, địa chỉ, nghề nghiệp,
chẩn đoán, kết quả điều trị và thời gian điều trị).
|
-
|
|
5. Văn bản xác nhận được quyền thừa kế bài
thuốc đó theo quy định của pháp luật hiện hành, được UBND xã/phường/thị trấn
xác nhận) hoặc công chứng chứng thực.
|
|
x
|
6. Giấy khám sức khỏe do bệnh viện từ cấp
quận, huyện trở lên cấp.
|
x
|
|
7. Hai ảnh cỡ 4 x 6 cm, chụp kiểu chứng
minh thư nhân dân
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền: 2.500.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ
thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLHNYDTN
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đạt; Chuyển về bộ phận 1
cửa để công dân bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Tổ
chức họp Hội đồng tư vấn xét duyệt, gửi kết quả xét duyệt và dự thảo Công văn
gửi đến Hội Đông Y thành phố để xác nhận đạo đức nghề nghiệp, năng lực chuyên
môn của người hành nghề
|
Hội đồng tư vấn và
Chuyên viên phòng QLHNYDTN
|
10 ngày
|
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Kết quả xét duyệt;
- Dự thảo Công văn;
- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi Hội Đông Y thành phố
|
Lãnh đạo phòng
QLHNYDTN
|
01 ngày
|
Dự thảo Công văn
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi Hội
Đông Y thành phố
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả xét duyệt kèm Công văn gửi Hội
Đông Y thành phố
|
Văn thư
|
01 ngày
|
- Kết quả xét duyệt;
- Công văn
|
Bước 9
|
Hội Đông Y thành phố gửi Công văn về việc
xác nhận đạo đức nghề nghiệp, năng lực chuyên môn của người hành nghề về Sở Y
tế
|
Hội Đông Y thành phố
|
05 ngày
|
Công văn trả lời
|
Bước 10
|
Căn cứ vào Công văn bản trả lời của Hội
Đông Y thành phố, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt,
ký nháy bản giấy dự thảo Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng QLHNYDTN
|
06 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho Cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ
- Hồ sơ cấp GCN Bài thuốc gia truyền được
lưu ở 1 bộ tại bộ phận lưu trữ
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cấp GCN Bài thuốc gia truyền cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
01 ngày
|
- Giấy
chứng nhận Bài thuốc gia truyền (photo);
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu
Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền
2. Mẫu Công văn trả lời
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
5. Mẫu
Số theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu SôÒ thống kê kết quả thực hiện TTHC
7. Mẫu
Phiếu tờ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
43. Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (QT-43)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Cho phép mua
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ban hành ngày
06/4/2016;
2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP ban hành ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược;
3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ban hành ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
4. Thông tư 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017
Quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt;
5. Các văn bản quy phạm pháp luật liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. 03 (ba) bản Đơn hàng mua thuốc theo Mẫu số 19 Phụ lục II tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
2. Văn bản giải thích rõ lý do khi số lượng
thuốc đề nghị mua vượt quá 150% so với số lượng sử dụng lần trước.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn
ngày
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
- Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Chuyên viên tiến hành xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng phê duyệt
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lập phiếu
thẩm định, dự thảo đơn hàng mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền
chất (Phần dành cho cơ quan quản lư)
- Trường hợp không đủ điều kiện: Công văn đề
nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung/trả hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NVD
|
9 ngày
|
- Dự thảo đơn hàng mua thuốc
- Công văn đề nghị sửa đổi, bổ sung trực
tuyến
- Mẫu
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
- Phiếu thẩm định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký nháy bản
giấy Phiếu thẩm định, dự thảo đơn hàng mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất (Phần dành cho cơ quan quản lư)
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ý kiến trả
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NVD
|
8 ngày
|
- Dự thảo trực tuyến đơn hàng mua thuốc
- Công văn đề nghị sửa đổi, bổ sung/trả hồ
sơ
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng
chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:
+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ
trực tuyến;
+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ
sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
- Đơn hàng mua thuốc
- Công văn đề nghị sửa đổi, bổ sung/trả hồ
sơ
|
Bước 6
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất được lưu 01
bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất cho Bộ Y tế
|
Văn thư, Bộ phận Một
cửa, chuyên viên phòng NVD
|
01 ngày
|
- Đơn hàng mua thuốc (photo);
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc;
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn hàng đề nghị mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu
Sổ theo dõi kết quả xử Iý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
44. Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (QT-44)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Công bố cơ sở
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cơ sở có nhu cầu Công bố cơ
sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
2. Nghị định số 91/2Q16/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
3. Quyết định số 4508/QĐ-BYT về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dừng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
4. Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất chế
phẩm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
2. Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 91/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
3. Văn bản phân công người chuyên trách về
an toàn hóa chất do người đại diện theo pháp luật của cơ sở ban hành. Trường hợp
cơ sở sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất nguy hiểm theo quy định của
pháp luật về hóa chất, phải có thêm văn bản phân công người điều hành sản xuất
của cơ sở sản xuất. Trường hợp người điều hành sản xuất đồng thời là người
chuyên trách về an toàn hóa chất thì văn bản phân công phải nêu rõ nội dung
này;
|
|
x
|
|
4. Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng, kho. Trường hợp
sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất nguy hiểm theo quy định của pháp luật
về hóa chất, phải bổ sung thêm giấy tờ chứng minh tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật
về khoảng cách an toàn của Bộ Công Thương;
|
x
|
|
|
5. Danh mục trang thiết bị, phương tiện phục
vụ sản xuất và ứng cứu sự cố hóa chất;
|
x
|
|
|
6. Bảng nội quy về an toàn hóa chất;
|
x
|
|
|
7. Danh mục các biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất hoặc kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
(Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện
sản xuất:
a) Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất làm
thành 01 bộ bản giấy kèm theo bản điện tử định dạng PDF;
b) Các tài liệu trong hồ sơ phải được in rõ
ràng, sắp xếp theo trình tự theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ; giữa các phần có phân cách, có trang bìa và danh mục tài liệu;
c) Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ
quy định tại điểm b và c khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ;
d) Giấy tờ quy định tại các điểm d, đ, e và
g khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP phải có xác nhận của cơ sở sản xuất)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định hồ sơ: 300.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, thông báo tin nhắn/Email
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
Trong ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện
sản xuất;
- Tin nhắn/Email gửi cho tổ chức, công dân
trên hệ thống trực tuyến
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa:
- Chuyển thông tin cho bộ phận Truyền thông
-Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội (TTKSBTHN) đăng tải thông tin trên trang
thông tin điện tử của Sở Y tế.
- Bàn giao hồ sơ trực tuyến cho phòng Nghiệp
vụ Dược lưu giữ và quản lư
|
Bộ phận Một cửa,
TTKSBTHN, phòng NVD
|
Trong ngày
|
- Thông tin trực tuyến
- Hồ sơ trực tuyến
|
Bước 4
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được
lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện
sản xuất
- Hồ sơ
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- SôÒ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- SôÒ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản công bố đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
2. Mẫu Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
4. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
5. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
45. Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết
bị y tế (QT-45)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu Công bố
đủ diều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà
Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý trang thiết bị y tế;
2. Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý trang thiết bị
y tế;
3. Thông tư số 39/2016/TT-BTC ngày
28/10/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tế;
4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
5. Các văn bản quy phạm pháp luật liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất
theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
2. Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
này;
|
x
|
|
|
3. Văn bản phân công, bổ nhiệm người phụ
trách chuyên môn của cơ sở sản xuất, kèm theo bản xác nhận thời gian công tác
theo mẫu quy định tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định Nghị định số 26/2016/NĐ-CP và văn bằng, chứng chỉ
đã qua đào tạo của người phụ trách chuyên môn;
|
x
|
|
|
4. Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý
chất lượng,
Trường hợp không có giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn quản lý chất lượng thì phải có các giấy tờ chứng minh cơ sở đáp ứng
các điều kiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 13 Nghị định
36/2016/NĐ-CP
Trường hợp cơ sở không tự thực hiện kiểm
tra chất lượng sản phẩm hoặc không có kho tàng hoặc không có phương tiện vận
chuyển mà ký hợp đồng kiểm tra chất lượng, bảo quản, vận chuyển với cơ sở
khác thì phải kèm theo các giấy tờ chứng minh cơ sở đó đủ điều kiện kiểm tra
chất lượng, kho tàng, vận chuyển trang thiết bị y tế mà mình sản xuất
(Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đã điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
- Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế làm thành 01 bộ, trong đó:
+ Các tài liệu trong hồ sơ được in rõ ràng,
sắp xếp theo trình tự theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ;
giữa các phần có phân cách, có trang bìa và danh mục tài liệu;
+ Các tài liệu không bằng tiếng Anh thì phải
dịch ra tiếng Việt.
- Yêu cầu đối với một số giấy tờ trong bộ hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất:
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực văn bản
phân công, bổ nhiệm, văn bằng, chứng chỉ đã qua đào tạo của người phụ trách
chuyên môn của cơ sở sản xuất;
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các giấy
tờ chứng minh cơ sở đáp ứng các điều kiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3
và 4 Điều 13 Nghị định Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ;
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có xác nhận của cơ sở đề nghị công bố đủ điều kiện sản xuất đối với Giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng).
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định hồ sơ: 3.000.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến) và nộp
lệ phí qua Kho bạc Nhà Nước Hà Nội vào tài khoản của Sở Y tế
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Kiểm tra trên Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến xem cơ sở đã chuyển đúng và đủ lệ phí cho Sở Y tế Hà Nội chưa.
- Nếu chưa đúng hoặc chưa đủ: Đề nghị nộp lại
phí
- Nếu chuyển đúng và đủ lệ phí: Xác nhận đã
nộp lệ phí, hồ sơ tự động chuyển sang Bộ phận Một cửa trên hệ thống trực tuyến.
|
Kế toán Văn phòng Sở
|
01 ngày
|
Thao tác trên máy tính;
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi tổ chức,
công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
Hồ sơ
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch - Tài chính
(KHTC) xử lư
|
Bộ phận Một cửa,
phòng KHTC
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Trả lại cơ sở
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Dự thảo Phiếu tiếp nhận
hồ sơ công bố và các giấy tờ đính kèm trình Lãnh đạo phòng KHTC (người được
Giám đốc Sở ủy quyền) duyệt
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng KHTC
|
- Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Bước 6
|
Kiểm tra thông tin hồ sơ, phê duyệt và thực
hiện ký duyệt (chữ ký số) Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố.
|
Lãnh đạo phòng KHTC
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Bước 7
|
Chuyển Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng KHTC,
Bộ phận Một cửa
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Bước 8
|
Trả kết quả trên cổng thông tin điện tử
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
Cổng thông tin điện tử
|
Bước 9
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế được lưu 01 bộ tại phần mềm quản lý văn bản của Sở Y tế
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào SôÒ thống kê kết quả thực hiện TTHC
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế cho Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
- Phiếu tiếp nhận công bố
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản công bố đủ điều kiện sản
xuất
2. Bản
Kê khai nhân sự
3. Văn
bản phân công, bổ nhiệm người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất, kèm
theo bản xác nhận thời gian công tác
4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
6. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
9. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
46. Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A (QT-46)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Công bố tiêu
chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A. Cán bộ, công chức
thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý trang thiết bị y tế;
2. Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý trang thiết bị
y tế;
3. Thông tư số 39/2016/TT-BTC ngày
28/10/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tế;
4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
5. Các văn bản quy phạm pháp luật liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản công bố tiêu chuẩn áp dụng của
trang thiết bị y tế thuộc loại A theo mẫu số 03 quy định tại Phụ lục 1
ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
2. Bản phân loại trang thiết bị y tế theo mẫu
quy định tại Phụ lục V ban hành kèm
theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
3. Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện
sản xuất đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước hoặc Giấy chứng nhận
đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ công bố
đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu;
|
|
X
|
|
4. Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết
bị y tế cho tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng theo mẫu quy định tại
Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định
36/2016/NĐ-CP. Còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp theo quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 36/2016/NĐ-CP ;
|
X
|
|
|
5. Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành do chủ
sở hữu trang thiết bị y tế cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định
36/2016/NĐ-CP , trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy định
của chủ sở hữu trang thiết bị y tế;
|
X
|
|
|
6. Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang
thiết bị y tế theo mẫu số 01 quy định
tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP .
|
X
|
|
|
7. Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết
bị y tế công bố áp dụng hoặc Giấy chứng nhận hợp chuẩn;
|
X
|
|
|
8. Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết
bị y tế;
|
X
|
|
|
9. Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt
Nam của trang thiết bị y tế.
(Yêu cầu đối với một số giấy từ trong bộ hồ
sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng:
- Đối với Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ
điều kiện sản xuất: Nộp bản sao có xác nhận của tổ chức đứng tên công bố tiêu
chuẩn áp dụng.
- Đối với Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản
lý chất lượng: Nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xác nhận
của tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng;
Trường hợp nộp bản sao có xác nhận của tổ
chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng thì khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản
gốc để đối chiếu hoặc cung cấp nguồn dữ liệu để cơ quan tiếp nhận hồ sơ tra cứu
về tính hợp lệ của các giấy tờ này;
Trường hợp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
quản lý chất lượng không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch
ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
- Đối với giấy ủy quyền của chủ sở hữu
trang thiết bị y tế và giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện bảo hành:
+ Đối với trang thiết bị y tế sản xuất
trong nước: Nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực;
+ Đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu: Nộp
bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản sao có chứng thực của bản đã được hợp
pháp hóa lãnh sự.
- Đối với Giấy chứng nhận hợp chuẩn hoặc Bản
tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng: Nộp bản sao có
xác nhận của tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng.
Trường hợp Bản tiêu chuẩn không bằng tiếng
Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt Bản dịch phải được
chứng thực theo quy định của pháp luật;
- Đối với tài liệu hướng dẫn sử dụng của
trang thiết bị y tế: Nộp bản bằng tiếng Việt có xác nhận của tổ chức đứng tên
công bố tiêu chuẩn áp dụng;
- Đối với mẫu nhãn: Nộp bản mẫu nhãn có xác
nhận của tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng. Mẫu nhãn phải đáp ứng
các yêu cầu theo quy định tại Điều 54 Nghị định 36/2016/NĐ-CP .
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.000.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến) và nộp
lộ phí qua Kho bạc Nhà Nước Hà Nội vào tài khoản của Sở Y tế
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Kiểm tra trên Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến xem cơ sở đã chuyển đúng và đủ lệ phí cho Sở Y tế Hà Nội chưa.
- Nếu chưa đúng hoặc chưa đủ: Đề nghị nộp lại
phí
- Nếu chuyển đúng và đủ lệ phí: Xác nhận đã
nộp lệ phí, hồ sơ tự động chuyển sang Bộ phận Một cửa trên hệ thống trực tuyến.
|
Kế toán Văn phòng Sở
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi tổ
chức, công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
Hồ sơ
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch - Tài chính
(KHTC) xử lư
|
Bộ phận Một cửa
phòng KHTC
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Trả lại cơ sở
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Dự thảo Phiếu tiếp nhận
hồ sơ công bố và các giấy tờ đính kèm trình Lãnh đạo phòng KHTC (người được
Giám đốc Sở ủy quyền) duyệt
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng KHTC
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Bước 6
|
Kiểm tra thông tin hồ sơ, phê duyệt và thực
hiện ký duyệt (chữ ký số) Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố.
|
Lãnh đạo phòng KHTC
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Bước 7
|
Chuyển Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng
KHTC, Bộ phận Một cửa
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Bước 8
|
Trả kết quả trên cổng thông tin điện tử
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
Cổng thông tin điện tử
|
Bước 9
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A được lưu 01 bộ tại phần mềm quản lý văn bản
của Sở Y tế
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào SôÒ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A cho
Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
- Phiếu tiếp nhận công bố
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế
2. Mẫu
Bản phân loại trang thiết bị y tế
3. Mẫu Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật
trang thiết bị y tế
4. Mẫu
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho tổ chức đứng tên công bố
tiêu chuẩn áp dụng
5. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
9. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
10. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B, C, D (QT-47)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự, thủ tục Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. Cán bộ, công chức
thuộc Sở Y tế Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lư
|
|
1. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý trang thiết bị y tế.
2. Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý trang thiết bị
y tế.
3. Thông tư số 39/2016/TT-BTC ngày
28/10/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tế.
4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
5. Các văn bản quy phạm pháp luật liên
quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Văn bản công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế theo mẫu số 07
quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
2. Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
3. Các giấy tờ chứng minh kho bảo quản,
phương tiện vận chuyển trang thiết bị y tế đáp ứng các yêu cầu theo quy định
tại các khoản 3 và 4 Điều 13 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP. Các giấy tờ này phải
được xác nhận bởi cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lư
|
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định hồ sơ: 3.000.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến) và nộp
lệ phí qua Kho bạc Nhà Nước Hà Nội vào tài khoản của Sở Y tế
|
Tổ chức
|
Trong giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
Bước 2
|
Kiểm tra trên Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến xem cơ sở đã chuyển đúng và đủ lệ phí cho Sở Y tế Hà Nội chưa.
- Nếu chưa đúng hoặc chưa đủ: Đề nghị nộp lại
phí
- Nếu chuyển đúng và đủ lệ phí: Xác nhận đã
nộp lệ phí, hồ sơ tự động chuyển sang Bộ phận Một cửa trên hệ thống trực tuyến.
|
Kế toán Văn phòng Sở
|
01 ngày
|
- Thao tác trên máy tính;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi tổ
chức, công dân qua địa chỉ email đăng ký
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
Hồ sơ
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch - Tài chính
(KHTC) xử lư
|
Bộ phận Một cửa,
phòng KHTC
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Trả lại cơ sở
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Dự thảo Phiếu tiếp nhận
hồ sơ công bố và các giấy tờ đính kèm trình Lãnh đạo phòng KHTC (người được
Giám đốc Sở ủy quyền) duyệt
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên phòng KHTC
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Bước 6
|
Kiểm tra thòng tin hồ sơ, phê duyệt và thực
hiện ký duyệt (chữ ký số) Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Lãnh đạo phòng KHTC
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Bước 7
|
Chuyển Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng
KHTC, Bộ phận Một cửa
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
|
Bước 8
|
Trả kết quả trên cổng thông tin điện tử
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
Cổng thông tin điện tử
|
Bước 9
|
Thống kê và theo dõi
- Hồ sơ Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D được lưu 01 bộ tại phần mềm quản lý văn bản
của Sở Y tế
- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống
kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh
sách Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D cho
Bộ Y tế.
|
Chuyên viên Sở Y tế
|
- Phiếu tiếp nhận công bố
- Hồ sơ gốc
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Văn bản công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế
2. Mẫu
Bản kê khai nhân sự
3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
5. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
7. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
8. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3995/QĐ-UBND ngày 25/07/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
1.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|