|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3892/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp Sở Nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu:
|
3892/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3892/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 257/TTr-SNN ngày 11/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, trong đó 20 thủ tục hành chính cấp Sở, 01 thủ tục hành
chính cấp huyện; bãi bỏ 34 thủ tục hành chính, trong đó 30 thủ tục hành chính
cấp Sở, 02 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã. (chi
tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết
hiệu lực: Thủ tục số 05, 06, 18, 39, 40, 41, 42, 45, 46, 49, 50, 51, 52, 53,
54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 74, 75 mục A; Số 01, 02
mục B; Số 01, 02 mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày
15/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh, Các phòng: TKBT, KT, KSTTHC,
TTTH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quyên).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
SỞ.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc.
- Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc
|
Chi
cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Phí:
5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất)
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc.
- Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
|
Chi
cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc.
|
Chi
cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên.
|
- Đối với xác nhận nguồn gốc: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc
- Đối với xác nhận mẫu vật: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
1. Cấp lần đầu: Trong thời hạn 05
ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Cấp lại:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chi
cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ
phí cấp mới: 40.000 đồng/lần
- Lệ
phí cấp lại: 20.000 đồng/lần
|
-Luật số 18/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ;
-Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM
|
9
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
10
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
11
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
12
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
13
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
14
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
15
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Theo
quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/2/2018
|
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
16
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật
hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện
nuôi trồng cơ quan cấp mã số chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức
thực hiện tối đa là 30 ngày.
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14
ngày 15/11/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
17
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14
ngày 15/11/2017 của Quốc Hội;
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc
(trường hợp không xác minh về nguồn gốc lâm sản).
2.Trong thời hạn 10 ngày làm việc
(trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
III
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
19
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ;
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
Địa
chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Đối
với cây ăn quả: 1.500.000 đồng/01 lần bình tuyển, công nhận.
|
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT , ngày
19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
|
20
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ,
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
Địa
chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Chưa
quy định
|
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT , ngày
19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Nghị quyết số 20/2016/NQ- HĐND
ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc
(trường hợp không phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc
(trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
Hạt Kiểm lâm cấp Huyện (nhận hồ sơ
của tổ chức, cá nhân trên địa bàn Hạt Kiểm lâm được giao quản lý)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
SỞ
|
|
1
|
Số 05 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT , ngày
19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Số 06 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT , ngày
19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Số 18 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Số 39 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Số 40 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
(cấp lần đầu)
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
Số 41 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
Số 42 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
Số 45 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
Số 46 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
10
|
Số 49 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
11
|
Số 50 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
12
|
Số 51 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
13
|
Số 52 mục A
phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND
Thành phố
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
14
|
Số 53 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và
phụ lục II, III của CITES.
|
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
15
|
Số 54 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
16
|
Số 55 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
17
|
Số 56 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18
|
Số 57 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không
có Hạt kiểm lâm).
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
19
|
Số 58 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập
khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm).
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
20
|
Số 59 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
21
|
Số 60 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
22
|
Số 61 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường.
|
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
23
|
Số 62 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
24
|
Số 63 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
25
|
Số 64 phụ lục mục A kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
26
|
Số 65 mục A phụ lục kèm theo Quyết định
số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
27
|
Số 66 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
28
|
Số 68 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
29
|
Số 74 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi,
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi.
|
Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày
22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
30
|
Số 75 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi,
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi.
|
Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày
22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
31
|
Số 01 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
32
|
Số 02 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn.
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
33
|
Số 01 mục C phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng
đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân).
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
34
|
Số 02 mục C phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định 3892/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3892/QĐ-UBND ngày 19/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
1.839
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|