|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3884/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ninh
Số hiệu:
|
3884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3884/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3374/TTr-SNN&PTNT ngày 04
tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Ủy ban nhân dân Tỉnh giao Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quyết định công bố cung cấp nội dung
thủ tục hành chính cho UBND cấp huyện. Phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn
hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ
tục hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số
790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017; số 1674/QĐ-UBND ngày 16/5/2018; số 4542/QĐ-UBND
ngày 05/11/2018.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực
hiện);
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (báo cáo)
- CT, P1 UBND tỉnh;
- V0, V3, KSTT4;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Thắng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3884/QĐ-UBND ngày
17/9/2019 của UBND tỉnh).
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời
gian Thực hiện (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
|
- 03 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn
bản cho cơ sở nếu không đầy đủ;
- 7 ngày đối với cơ sở đã được thẩm
định, xếp loại A hoặc B
- 15 ngày đối với cơ sở chưa được
thẩm định xếp loại
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
cấp huyện
|
+ Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
+ Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
-Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh về việc phân công, phân cấp cơ quan thẩm định,
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông lâm thủy sản và cơ quan quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện
cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
|
X
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn
|
- 03 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn
bản cho cơ sở nếu không đầy đủ;
- 7 ngày đối với cơ sở đã được thẩm
định, xếp loại A hoặc B;
- 15 ngày đối với cơ sở chưa được
thẩm định xếp loại.
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
X
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
cấp huyện
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đ/cơ sở
|
X
|
X
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch xác nhận kiến
thức về ATTP và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về ATTP
cho tổ chức, cá nhân;
03 ngày làm việc, kể từ ngày tham
gia kiểm tra cơ quan có thẩm quyền cấp giấy xác nhận kiến thức.
|
30.000
đồng/lần/người
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế,
Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh về việc phân công, phân cấp cơ quan thẩm định,
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông lâm thủy sản và cơ quan quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện
cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
|
X
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý,
đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
|
X
|
X
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03
|
Không
|
X
|
X
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
03
|
Không
|
X
|
X
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
- 06 ngày đối với cấp mới.
- 03 ngày đối với cấp lại.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
cấp huyện
|
- Phí cấp mới là 40.000 đồng/lần
- Phí cấp lại là 20.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo
vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy
phép khai thác, hoạt động thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý,
đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày
8/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc giao hạn ngạch Giấy phép khai thác
thủy sản cho tàu cá hoạt động tại vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
9
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý,
đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
|
X
|
X
|
Quyết định 3884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3884/QĐ-UBND ngày 17/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
2.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|