|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3833/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số Sở Y tế Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3833/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3833/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
16 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH, DƯỢC PHẨM, Y TẾ DỰ PHÒNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ/ CẤP XÃ/CƠ QUAN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019;
Quyết định số 3444/QĐ-BYT
ngày 5/8/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính và bãi bỏ một số
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực sức khỏe sinh sản thuộc chức năng quản lý của
Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
3248/QĐ-BYT ngày 22/7/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 2918/TTr-SYT ngày 11/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế
dự phòng và 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế/Cấp xã/Cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành
chính công để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 30/9/2020.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH; Y TẾ DỰ PHÒNG;
DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ/ CẤP XÃ VÀ CƠ QUAN KHÁC TỈNH
THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thòi hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh đối
với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được
cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
(1.002192.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao
gồm thời gian xác minh-nếu có).
Trong trường hợp cần
phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.
|
Trạm y tế xã, phường,
thị trấn nơi trẻ sinh ra
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng
Giấy chứng sinh;
- Thông tư số
27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của
Thông tư sổ 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp
và sử dụng Giấy chứng sinh.
|
- Thủ tục hành chính mới,
giữ nguyên mã TTHC.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điếm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
|
1
|
Đề nghị thực hiện kỹ
thuật thụ tinh trong ống nghiệm
(1.008681.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Cơ sở khám chữa bệnh
được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm đã được Bộ Y tế công
nhận.
|
Theo quy định của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hiện hành
|
- Luật Khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Luật Hôn nhân và gia
đình ngày 19 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số
10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ
thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân
đạo.
|
2
|
Đề nghị thực hiện kỹ
thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
(1.008685.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Cơ sở khám chữa bệnh
được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo đã được Bộ Y
tế công nhận
|
Theo quy định của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hiện hành
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Sửa đổi, bổ sung 03 TTHC tại
Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế)
ST T
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu
quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế. (1.002944.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm
công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa
chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất.
|
- Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(mức độ 4)
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Hóa chất năm
2007;
- Luật Đầu tu năm 2014;
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa năm 2007;
- Luật Doanh nghiệp năm
2014;
- Luật Thuơng mại năm
2005;
- Luật Tiêu chuẩn và
quy chuẩn kỹ thuật năm 2006;
- Luật số 28/2018/QH14
ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên
quan đến quy hoạch;
- Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Trình tự thực hiện;
thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện; mẫu đơn; căn cứ pháp lý;
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng chế phẩm (1.002467.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm
công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa
chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt
khuẩn bằng chế phẩm.
|
Phí thẩm định: 300.000 đồng/hồ
sơ
|
Thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện; mẫu đơn; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (1.003958.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không
|
- Luật an toàn, vệ sinh
lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH.
|
- Yêu cầu, điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
(Bãi bỏ 02 TTHC tại Quyết định số
3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
1
|
2.000961.000.00.00.H56
|
Đề nghị thực hiện kỹ
thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
Bãi bỏ theo Quyết định
số 3444/QĐ-BYT ngày 05/8/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
và bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe sinh sản thuộc chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
1.001906.000.00.00.H56
|
Đề nghị thực hiện kỹ
thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
(Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số
2958/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
3
|
1.003993.000.00.00.H56
|
Công bố đủ điều kiện
huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thuơng binh và Xã hội.
|
Lĩnh vực Dược phẩm
(Bãi bỏ 10 TTHC tại
Quyết định số 4587/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
4
|
1.002967.000.00.00.H56
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
5
|
1.002958.000.00.00.H56
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
6
|
1.002946.000.00.00.H56
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
7
|
1.002938.000.00.00.H56
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
8
|
1.002313.000.00.00.H56
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
9
|
1.002250.000.00.00.H56
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
10
|
1.002353.000.00.00.H56
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
11
|
1.002327.000.00.00.H56
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
12
|
1.002414.000.00.00.H56
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
13
|
1.002276.000.00.00.H56
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có
kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
Lĩnh vực Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
(Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số
3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
14
|
|
Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
-Thông tư số
27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số
điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
|
Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, dược phẩm, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Cấp xã/Cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3833/QĐ-UBND ngày 16/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, dược phẩm, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/Cấp xã/Cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
2.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|