|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3744/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Võ Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3744/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 17
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LƯU TRỮ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1998/SNV-VP ngày 15/10/2021; Sở Khoa học và Công nghệ tại
Văn bản số 1646 /SKHCN-TĐC ngày 22/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành
chính được ban hành mới, 01 (một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học)
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trên
Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục và Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ ban hành kèm theo Quyết định số
526/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
CHỦ TỊCH
Võ Trọng Hải
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ
|
1
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại Phòng đọc
|
- Đối với tài liệu thuộc diện
sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Đối với tài liệu thuộc diện
hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp
nhận Phiếu yêu cầu.
|
Trực tiếp tại Trung tâm lưu
trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh, Số 01 Nguyễn Thiếp, Phường Tân Giang, TP hà tĩnh, hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua Cổng thông tin điện tử https://luutrutinh. hatinh.gov.vn
|
- Tài liệu chữ viết trên bản
giấy, bản đồ, bản vẽ kỹ thuật: 6.000đ/hồ sơ, tài liệu, tấm;
- Tài liệu phim, ảnh: 1.500đ/
tấm;
- Tài liệu ghi âm, điện ảnh:
3.000đ/ phút nghe, phút chiếu;
- Mức thu tài liệu lưu trữ
quý, hiếm bằng 05 lần mức thu phí sử dụng các tài liệu tương tự trên.
|
- Luật Lưu trữ 01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại
Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Quyết định 909/QĐ-BNV ngày
27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Cấp bản sao và chứng thực tài
liệu lưu trữ
|
- Đối với tài liệu thuộc diện
sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Đối với tài liệu thuộc diện
hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp
nhận Phiếu yêu cầu.
|
Trực tiếp tại Trung tâm lưu
trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh, Số 01 Nguyễn Thiếp, Phường Tân Giang, TP hà tĩnh, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
qua Cổng thông tin điện tử https://luutrutinh. hatinh.gov.vn
|
- Sao văn bản:
+ Phô tô đen trắng: 3.000đ/1
trang A4
+ Phô tô màu: 20.000đ/1 trang
A4
- Chứng thực tài liệu:
20.000đ/1 văn bản
|
- Luật Lưu trữ 01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại
Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Quyết định 909/QĐ-BNV ngày
27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
|
3
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
Không
|
- Luật Lưu trữ
01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV
ngày 01tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV
ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Quyết định số 909/QĐ-BNV
ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nội vụ.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Phục vụ
việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VTLT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Trung
tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh, Số 01 Nguyễn Thiếp, Phường Tân Giang, TP hà
tĩnh, hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến qua Cổng thông tin điện tử https://luutrutinh.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Một trong 03 giấy tờ tùy
thân: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
|
|
x
|
-
|
Giấy giới thiệu hoặc văn bản
đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích
công tác);
|
x
|
|
-
|
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu
theo biểu mẫu BM.VTLT.02.01;
|
x
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
theo biểu mẫu BM.VTLT.02.03.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu
nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn xử lý:
- Trường hợp 1 (TH1): Đối với
tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận
Phiếu yêu cầu.
- Trường hợp 2 (TH2): Đối với
tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh - Số 01, đường
Nguyễn Thiếp, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung
tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện: Các
cá nhân, cơ quan trong và ngoài nước có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Phòng đọc
của Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết: Các
hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức (độc giả) có
nhu cầu sử dụng tài liệu đến trực tiếp tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch
sử tỉnh Hà Tĩnh, ghi các thông tin vào phiếu đăng ký sử dụng tài liệu. Sau
khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, Viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả
vào sổ, hướng dẫn độc giả tra tìm và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu và hoàn
thiện hồ sơ theo mục 2.3.
|
Độc giả, Viên chức Phòng đọc
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục 2.3; Sổ đăng
ký độc giả (BM.VTLT.02.02)
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận yêu cầu, hẹn trả kết quả.
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Độc giả, viên chức Phòng đọc
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét yêu cầu tại phiếu yêu
cầu đọc tài liệu. Tra tìm tài liệu và ghi ý kiến của phòng đọc vào phiếu yêu
cầu đọc tài liệu. Trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt.
|
Viên chức Phòng đọc
|
TH1: 06 giờ
TH2: 03 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu yêu cầu đọc tài liệu đã
được ghi ý kiến của phòng đọc.
|
B4
|
Xem xét phê duyệt Phiếu yêu cầu
đọc tài liệu chuyển văn thư đóng dấu.
|
Lãnh đạo trung tâm, Văn thư Trung tâm
|
TH1: 02 giờ
TH2: 01 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
đã được ký duyệt.
|
B5
|
Viên chức Phòng đọc giao tài liệu
cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận
tài liệu.
|
Độc giả, viên chức Phòng đọc
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Sổ đăng ký yêu cầu đọc tài liệu;
- Các hồ sơ, văn bản, tài liệu
độc giả yêu cầu.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ (đối với trường hợp 1), 01 ngày (đối
với trường hợp 2) trước giờ hết hạn xử lý Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VTLT.02.01
|
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu
đăng ký
|
|
BM.VTLT.02.02
|
Sổ đăng ký độc giả
|
|
BM.VTLT.02.03
|
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
|
BM.VTLT.02.04
|
Sổ giao nhận tài liệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Phòng đọc - Trung tâm
lưu trữ lịch sử tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Sổ đăng ký độc giả; sổ giao nhận
tài liệu.
|
-
|
Biên lai thu tiền.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng đọc
trong thời hạn một năm sau khi công việc kết thúc hồ sơ được chuyển vào lưu
trữ cơ quan và lưu theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục
cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VTLT.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Trung
tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh, Số 01 Nguyễn Thiếp, Phường Tân Giang, TP hà
tĩnh, hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến qua Cổng thông tin điện tử
https://luutrutinh.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Thủ tục cấp bản sao:
|
|
|
-
|
Một trong 03 giấy tờ tùy
thân: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
|
|
x
|
-
|
Phiếu yêu cầu sao tài liệu
theo biểu mẫu BM.VTLT.03.01.
|
x
|
|
2.3.2
|
Thủ tục chứng thực lưu
trữ:
|
|
|
-
|
Một trong 03 giấy tờ tùy
thân: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
|
|
x
|
-
|
Phiếu yêu cầu chứng thực tài
liệu theo biểu mẫu BM.VTLT.03.02.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trực
tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn xử lý:
- Trường hợp 1 (TH1): Đối với
tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận
Phiếu yêu cầu.
- Trường hợp 2 (TH2): Đối với
tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh - Số 01, đường
Nguyễn Thiếp, thành phố Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung
tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện: Cá
nhân, cơ quan và tổ chức có nhu cầu.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết: Bản
sao tài liệu hoặc bản chứng thực tài liệu.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
a)
|
Thủ tục cấp bản sao
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức có nhu cầu cấp
bản sao tài liệu nộp hồ sơ theo mục 2.3.1 cho Viên chức phòng đọc - Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh. Viên chức phòng đọc xem xét hồ sơ:
+ Nêu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận yêu cầu, hẹn trả kết quả.
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Độc giả, viên chức phòng đọc
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có) 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1
|
B2
|
Xem xét yêu cầu tại Phiếu yêu
cầu sao. Tra tìm tài liệu cần cung cấp bản sao và ghi ý kiến của phòng đọc
vào phiếu yêu cầu sao tài liệu. Trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt.
|
Viên chức phòng đọc
|
TH1: 04 giờ
TH2: 02 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu yêu cầu sao
tài liệu đã được ghi ý kiến của phòng đọc.
|
B3
|
Xem xét phê duyệt Phiếu yêu cầu
sao tài liệu chuyển văn thư đóng dấu.
|
Giám đốc Trung tâm; Văn thư
|
TH1: 02 giờ
TH2: 01 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu yêu cầu sao
tài liệu đã được ký duyệt.
|
B4
|
Ghi vào Sổ đăng ký phiếu yêu
cầu sao tài liệu. Thực hiện sao tài liệu.
|
Viên chức Phòng đọc
|
TH1: 02 giờ
TH2: 01 ngày
|
Mẫu 05; Sổ đăng ký Phiếu
yêu cầu sao tài liệu; Bản sao tài liệu.
|
B5
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Viên chức Phòng đọc
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Bản sao tài liệu
|
b)
|
Thủ tục cấp chứng thực
lưu trữ
|
B1
|
Cá nhân có nhu cầu cấp chứng thực
lưu trữ nộp hồ sơ theo mục 2.3.2 cho Viên chức phòng đọc - Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tỉnh Hà Tĩnh. Viên chức phòng đọc xem xét hồ sơ:
+ Nêu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận yêu cầu, hẹn trả kết quả.
+ Nếu không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Độc giả, viên chức phòng đọc
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có) 06 và hồ sơ theo mục
2.3.2
|
B2
|
Viên chức Phòng đọc xác nhận
thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh, gồm: Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số
chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Thực hiện sao tài liệu và đóng dấu
chứng thực lên tài liệu sao. Điền đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực
đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực sau đó ghi ý kiến của
phòng đọc vào phiếu yêu cầu chứng thực lưu trữ trình Lãnh đạo Trung tâm ký
duyệt.
|
Viên chức Phòng đọc
|
TH1: 06 giờ
TH2: 03 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu yêu cầu chứng
thực lưu trữ đã có ý kiến của phòng đọc; Tài liệu đã đóng dấu chứng thực và
ghi các thông tin.
|
B3
|
Xem xét phê duyệt Phiếu yêu cầu
chứng thực lưu trữ chuyển văn thư đóng dấu.
|
Giám đốc Trung tâm; Văn thư
|
TH1: 02 giờ
TH2: 01 ngày
|
Mẫu 05;
Phiếu yêu cầu chứng thực lưu trữ
đã được ký duyệt; Bản chứng thực tài liệu.
|
B4
|
Trả bản kết quả cho độc giả.
|
Viên chức Phòng đọc
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Bản chứng thực tài liệu
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ (đối với trường hợp 1), 01 ngày (đối
với trường hợp 2) trước giờ hết hạn xử lý Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VTLT.03.01
|
Phiếu yêu cầu sao tài liệu
|
|
BM.VTLT.03.02
|
Phiếu yêu cầu chứng thực tài
liệu
|
|
BM.VTLT.03.03
|
Sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao
tài liệu
|
|
BM.VTLT.03.04
|
Sổ đăng ký chứng thực tài liệu
|
|
BM.VTLT.03.05
|
Sổ giao nhận bản sao, chứng
thực tài liệu
|
|
BM.VTLT.03.06
|
Mẫu dấu chứng thực tài liệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Phòng đọc - Trung tâm
lưu trữ lịch sử tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.1 và Bản
lưu bản sao tài liệu (đối với thủ tục cấp bản sao tài liệu).
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.2 và Bản
lưu bản chứng thục tài liệu (đối với thủ tục chứng thực lưu trữ).
|
-
|
Sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài
liệu./ Sổ đăng ký chứng thực tài liệu.
|
-
|
Biên lai thu tiền.
|
Trong thời hạn một năm sau
khi công việc kết thúc hồ sơ được chuyển vào lưu trữ cơ quan và lưu theo quy
định hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp, cấp
lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VTLT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
* Điều kiện để được cấp
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Cá nhân được cấp Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ khi có đủ các điều kiện sau đây:
- Là công dân Việt Nam, có
năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Có lý lịch rõ ràng;
- Có bằng tốt nghiệp chuyên
ngành về lưu trữ phù hợp;
- Đã trực tiếp làm lưu trữ hoặc
liên quan đến lưu trữ từ 05 năm trở lên;
- Đã đạt yêu cầu tại kỳ kiểm
tra nghiệp vụ do cơ quan có thẩm quyền tổ chức.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
lưu trữ:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ theo biểu mẫu
BM.VTLT.01.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận kết quả kiểm
tra nghiệp vụ lưu trữ;
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận thời gian làm việc
từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm
việc theo biểu mẫu BM.VTLT.01.03;
|
x
|
|
-
|
Bản sao chứng thực Bằng tốt
nghiệp chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề;
|
|
x
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;
|
x
|
|
-
|
Hai ảnh 2 x 3 cm (chụp trong
thời hạn không quá 6 tháng).
|
x
|
|
2.3.2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ theo biểu mẫu BM.VTLT.01.02;
|
x
|
|
-
|
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất);
|
x
|
|
-
|
Bản sao chứng thực văn bằng,
chứng chỉ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch
vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính;
- Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh - Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Nội vụ Hà Tĩnh.
Cơ quan cấp Chứng chỉ: Sở
Nội vụ Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân có nhu cầu cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp/ cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân nộp hồ
sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh. Cán bộ Tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1 hoặc
2.3.2
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Cải
cách hành chính - Văn thư lưu trữ (CCHC-VTLT) của Sở Nội vụ, đồng thời chuyển
qua phần mềm cho phòng để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ hoặc Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3.1 hoặc
2.3.2 kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ thì dự thảo Chứng chỉ hành nghề lưu
trữ trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp/ cấp lại Chứng chỉ hành nghề thì dự thảo Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện cấp/ cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ trình Lãnh đạo
phòng ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp/ cấp lại
chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy vào dự thảo
kết quả tại bước B3.
|
Lãnh đạo Phòng CCHC&VTLT
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp/cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ đã ký nháy
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Phòng CCHC&VTLT
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp/cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ đã ký duyệt.
|
B6
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho
cá nhân.
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp/cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ.
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp/cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, Sở Nội vụ
ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VTLT.01.01
|
Đơn đề nghị Cấp Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
|
BM.VTLT.01.02
|
Đơn đề nghị Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
|
BM.VTLT.01.03
|
Giấy xác nhận thời gian làm
việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu ở Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (trường
hợp kết quả thủ tục hành chính là Chứng chỉ hành nghề lưu trữ).
|
-
|
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp/cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng CCHC-VTLT,
Sở Nội vụ, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3744/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|