|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3625/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hà Minh Hải
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3625/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 272/TTr-SNN ngày 05/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là
Danh mục 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. Trong
đó, 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 03 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung của cấp tỉnh và cấp huyện; 05 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn thành phố
Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ ngày ký.
Thủ tục hành chính quy định tại số thứ tự 15 Phụ
lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ quyết định.
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3625/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
01
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC - Chi cục
Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La. Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019
của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 1959/QĐ- BNN-LN ngày 25/06/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
02
|
02
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và hả kết quả TTHC Chi cục Kiểm
lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ;
-Thông tư số 21/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
-Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 1303/QĐ- BNN-TCLN ngày 13/4/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
03
|
03
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một
tỉnh)
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
04
|
04
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục
Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 362/QĐ-BNN- TCLN ngày 20/01/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
05
|
05
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
1. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của
Quốc hội:
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc.
- UBND Thành phố: 25 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của
Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.
2. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của
Thủ tướng Chính phủ:
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc.
- UBND Thành phố: 25 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của
Chính phủ.
3. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND Thành phố:
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc.
- UBND Thành phố: 40 ngày làm việc.
- Hội đồng nhân dân: Theo quy chế làm việc của
Hội đồng nhân dân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục
Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của
Chính phủ;
- Quyết định số 2762/QĐ-BNN- TCLN ngày 22/7/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
06
|
06
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC - Chi cục
Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
07
|
07
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC- Chi cục
Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội;
|
08
|
08
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
44 ngày làm việc trong đó:
- 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và PTNT trình UBND cấp tỉnh xem xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần
nhất, UBND cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ
trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân ban hành
Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;
- 15 ngày làm việc sau khi có quyết định chủ
trương, UBND cấp tình quyết định chuyển loại rừng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC- Chi cục
Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
09
|
09
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC - Chi cục
Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 178/QĐ-BNN- LN ngày 08/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngấy 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội; ’
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
10
|
10
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối
với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực
địa);
- 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối
với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
11
|
11
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
(i) Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng
rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(ii) Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được
đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số
tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024
của PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
12
|
12
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
13
|
13
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng
rừng
|
a) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc
phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc
phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản:
20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 717/QĐ-BNN- LN ngày 12/03/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
14
|
01
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITIES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng
cơ quan cấp mã số chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thực hiện
tối đa là 30 ngày.
|
* Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội:
- Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật,
thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản vì mục đích
thương mại.
- Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật
thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản không vì mục đích thương
mại thuộc địa bàn các quận, huyện: Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà
Đông, Thanh Oai.
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
* Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi
cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội:
Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn,phường La
Khê, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
* Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC Hạt
Kiểm lâm:
Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật,
thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản không vì mục
đích thương mại.
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 1: Tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 2: 376 Bạch Đằng, Hoàn Kiếm, Hà
Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 5: Liên Hà, Đan Phượng, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa Thông, Phú Thịnh,
Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà
Nội.
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
- Hạt Kiểm lâm số 10: Minh Cường, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/09/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4357a/QĐ- BNN-TCLN ngày
10/11/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của
UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 09/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
15
|
02
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm
việc
|
1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội: Đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu thuộc địa bàn các quận, huyện: Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Thanh Xuân,
Hà Đông và huyện Thanh Oai.
Địa chỉ: Chi cục Kiểm lâm Hà Nội, Ba La, phường
Phú La, Hà Đông, Hà Nội
2. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Hạt
kiểm lâm cấp huyện: Đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu trên địa bàn các quận huyện, thị xã còn lại.
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 1: Tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 2: 376 Bạch Đằng, Hoàn Kiếm, Hà
Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 5: Liên Hà, Đan Phượng, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa Thông, Phú Thịnh,
Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà
Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT. Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà
Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 10: Minh Cường, Thường Tín, Hà
Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1766/QĐ-BNN- TCLN ngày 26/4/2021 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
16
|
03
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp:
Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi
cục Kiểm lâm Hà Nội: Đối với trường hợp xác nhận bảng kê lâm sản thuộc
địa bàn các quận, huyện: Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông và huyện
Thanh Oai
Địa chỉ: Chi cục Kiểm lâm Hà Nội, Ba La, phường
Phú La, Hà Đông, Hà Nội
2. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Hạt
kiểm lâm cấp huyện: Đối với trường hợp xác nhận bảng kê lâm sản trên địa
bàn các quận, huyện, thị xã còn lại.
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 1: Tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 2: 376 Bạch Đằng, Hoàn Kiếm, Hà
Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 5: Liên Hà, Đan Phượng, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa Thông, Phú Thịnh,
Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 10: Minh Cường, Thường Tín, Hà
Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của
Chính phủ;
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
17
|
01
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Hạt kiểm
cấp huyện, (nơi có rừng) Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa Thông, Phú Thịnh,
Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà
Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
18
|
02
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC UBND cấp
huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019
của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 1959/QĐ- BNN-LN ngày 25/06/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
19
|
03
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp
huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
20
|
04
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia
đình cá nhân liên kết thành nhỏm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các
hoạt động du lịch sinh thái.
|
22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp
huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 178/QĐ-BNN- LN ngày 08/01/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
21
|
05
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp
huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/06/2024
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định 3625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3625/QĐ-UBND ngày 11/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|