|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 361/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch đánh giá thủ tục hành chính Bình Thuận
Số hiệu:
|
361/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hòa
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 361/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
29 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn
vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hòa
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
I. Mục tiêu,
yêu cầu
1. Mục tiêu
a) Thực hiện rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính (TTHC) nhằm đẩy mạnh mục tiêu đơn giản hóa thành phần của
TTHC, cắt giảm chi phí, thời gian giải quyết TTHC trên tất cả các lĩnh vực, đảm
bảo tính thống nhất, đồng bộ các quy định của TTHC.
b) Nâng cao hiệu quả việc triển
khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến theo quy định tại Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính Phủ về thực hiện TTHC trên môi trường mạng;
đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu Chính Phủ yêu cầu tại Nghị Quyết số 17/NQ-CP
ngày 07/3/2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện
tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025.
2. Yêu cầu
Công tác rà soát, đánh giá TTHC
phải được tiến hành thường xuyên, đồng bộ, hiệu quả và đúng quy định. Kết quả
rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được mục tiêu đề ra.
II. Nội dung
và cách thức rà soát, đánh giá TTHC
1. Nội
dung
a) Rà soát, rút ngắn thời gian
giải quyết TTHC so với thời gian quy định;
b) Rà soát, đơn giản hóa bộ phận
tạo thành của 02 TTHC ngành Y tế.
(Danh mục TTHC thực hiện rà
soát, đánh giá tại nội dung a và b tại phụ lục 1 đính kèm).
c) Rà soát, đánh giá TTHC theo
chuyên đề: Thực hiện rà soát, đánh giá về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực
hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 (căn cứ quy định tại Nghị định
số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính Phủ và hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát TTHC của Văn phòng Chính Phủ tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017; chi tiết tại phụ lục 2 đính kèm).
Ngoài ra, các Sở, ban, ngành và
địa phương trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm tổ chức rà soát, đánh giá TTHC thuộc
thẩm quyền thường xuyên trong năm; nếu phát hiện quy định hành chính, TTHC có
vướng mắc, bất cập, khó thực hiện, gây cản trở sản xuất kinh doanh và đời sống
nhân dân thì chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh bổ sung TTHC vào kế hoạch để
tổ chức rà soát, đánh giá theo quy định.
2. Cách
thức rà soát, đánh giá TTHC
a) Rà soát, rút ngắn thời gian
giải quyết TTHC
Trên cơ sở danh mục TTHC được
Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Kế hoạch này; các đơn vị được giao chủ trì, tổ
chức thực hiện việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng
quản lý so với thời gian quy định và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với
các TTHC được rút ngắn.
b) Rà soát, đơn giản hóa các bộ
phận tạo thành TTHC
Sở Y tế chủ trì, thực hiện rà
soát, đánh giá, đơn giản hóa các bộ phận tạo thành TTHC đối với 02 TTHC của
ngành; tổng hợp kết quả và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa
trình UBND tỉnh xem xét, đánh giá chất lượng (theo quy định tại Điều 25
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ).
c) Rà soát, đánh giá TTHC theo
chuyên đề
Căn cứ hướng dẫn tại Phụ lục X
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; các đơn vị
được giao chủ trì, tổ chức thực hiện rà soát, đánh giá sự phù hợp của nội dung
quy định TTHC với yêu cầu, tiêu chuẩn thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, mức độ 4 hoặc sự ảnh hưởng của TTHC đến thiết kế, vận hành, sử dụng hệ thống
cung cấp dịch vụ công trực tuyến. Trên cơ sở kết quả rà soát, đánh giá chuyên đề;
cơ quan chủ trì tổng hợp kết quả, bao gồm:
- Danh mục TTHC đề xuất thực hiện
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong năm 2021; trong đó, phải xác định
rõ tên TTHC, mức độ áp dụng dịch vụ công trực tuyến, các cơ quan tham gia vào
quy trình xử lý TTHC.
- Danh mục TTHC đã được UBND tỉnh
triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 nhưng thực tế chưa đảm bảo
các điều kiện để thực hiện; trong đó, phải xác định rõ tên TTHC, lý do không
phù hợp, giải pháp khắc phục (Chú ý: không thực hiện rà soát, đánh giá sự
phù hợp của TTHC đối với danh mục TTHC thực hiện triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại các Quyết định:
Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017, Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày
18/7/2018 và Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020).
III. Tổ chức
thực hiện
1. Thủ
trưởng các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
a) Chủ trì thực hiện rà soát,
đánh giá theo các nội dung UBND tỉnh giao trong Kế hoạch này đối với các TTHC
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành; lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ và
thời gian hoàn thành cụ thể cho các tổ chức (hoặc cá nhân) có liên quan.
(Chú ý: Cơ quan chủ trì khi
thực hiện rà soát, đánh giá TTHC đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện, UBND cấp xã thì phải lấy ý kiến các địa phương có liên quan và
thời hạn là 30 ngày, kể từ ngày có văn bản lấy ý kiến. Ngoài ra, đối với nội
dung rà soát, đánh giá chuyên đề về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; cơ quan chủ trì phải lấy ý kiến thẩm
định của Sở Thông tin và Truyền thông và thời hạn là 15 ngày, kể từ ngày có văn
bản lấy ý kiến).
b) Chủ động phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan báo cáo khó khăn,
vướng mắc và đề xuất phương hướng giải quyết trong quá trình thực hiện Kế hoạch
này (nếu có).
c) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về tiến độ, kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao theo Kế hoạch.
2. Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Chỉ đạo các phòng ban, đơn vị
trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với cơ quan chủ trì cấp tỉnh
trong việc xây dựng quy trình nội bộ đối với các TTHC được cắt giảm thời gian
thuộc thẩm quyền giải quyết; rà soát, đánh giá TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền của cấp huyện, cấp xã; đảm bảo đạt chất
lượng và đúng tiến độ theo quy định.
3. Văn
phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
a) Đôn đốc, hướng dẫn và kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch này bảo đảm đúng quy định, tiến độ và đạt chất lượng.
b) Xem xét, kiểm tra chất lượng
kết quả thực hiện; trả lại hồ sơ và đề nghị các đơn vị, địa phương thực hiện lại
nếu chưa đạt yêu cầu và trường hợp các cơ quan, đơn vị thực hiện không đạt về
tiến độ, chất lượng các nội dung theo Kế hoạch thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, xử lý.
c) Tổng hợp, nghiên cứu, phân
tích kết quả rà soát, đánh giá TTHC và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết
định phê duyệt kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm 2021 trên địa bàn tỉnh; tổ chức
cuộc họp, hội nghị, hội thảo để tham vấn các bên liên quan (nếu thấy cần thiết).
4. Sở Thông
tin và Truyền thông có trách nhiệm
Thẩm định kết quả rà soát, đánh
giá chuyên đề về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan, địa phương có liên quan đảm bảo tiến
độ và đạt chất lượng; trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đánh giá theo
quy định.
5. Thời
gian thực hiện
Kết quả rà soát, đánh giá TTHC
gửi về Văn phòng UBND tỉnh (gửi kèm bản điện tử vào địa chỉ mail công vụ:
lamndt@ubnd.binhthuan.gov.vn) để đánh giá chất lượng và báo cáo UBND tỉnh,
theo thời gian cụ thể như sau:
a) Rà soát rút ngắn thời gian
giải quyết TTHC và rà soát đơn giản hóa các bộ phận tạo thành của 02 TTHC ngành
Y tế: Trước ngày 01/8/2021.
b) Rà soát, đánh giá chuyên đề
về tính phù hợp của TTHC với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, mức độ 4: Trước ngày 02/5/2021 (kết quả này là cơ sở UBND tỉnh
đánh giá, lựa chọn TTHC phù hợp để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, mức độ 4 năm 2021).
6. Kinh phí
thực hiện: Bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước cấp năm 2021 để thực
hiện hoạt động kiểm soát TTHC và được sử dụng theo quy định hiện hành./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÚT NGẮN THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH VÀ ĐƠN GIẢN HÓA BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 29 tháng
01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện rà soát, đánh giá TTHC
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
Rút ngắn thời
gian
|
Đơn giản hóa bộ
phận TTHC
|
I
|
NGÀNH CÔNG THƯƠNG (06
TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (01
TTHC)
|
1
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
b
|
CẤP HUYỆN (05 TTHC)
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (05
TTHC)
|
1
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
5
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(01 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
Lĩnh vực: Đường bộ (01 TTHC)
|
1
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
Sở GTVT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
III
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT (04 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (03 TTHC)
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (02 TTHC)
|
1
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Thú y (01 TTHC)
|
1
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
b
|
CẤP XÃ (01 TTHC)
|
Lĩnh vực: Phòng,
chống thiên tai (01 TTHC)
|
1
|
2.002163
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và
nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
IV
|
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (01 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC)
|
1
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên
& Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
V
|
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(08 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (07 TTHC)
|
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (07 TTHC)
|
1
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
5
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
6
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
7
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
b
|
CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
(01 TTHC)
|
1
|
1.005092
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
VI
|
NGÀNH Y TẾ (10 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (10 TTHC)
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (08
TTHC)
|
1
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
5
|
2.000968
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
6
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
7
|
1.004532
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có
sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
8
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Giám định y khoa (01 TTHC)
|
9
|
1.002671
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
|
x
|
Lĩnh vực: Dược phẩm (01 TTHC)
|
10
|
1.002952
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
|
x
|
VII
|
NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (12 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (03 TTHC)
|
Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC)
|
1
|
1.002449
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)
|
1
|
2.000036
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
2.000032
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
b
|
CẤP HUYỆN (04 TTHC)
|
Lĩnh vực:Bảo trợ xã hội (01 TTHC)
|
1
|
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Người có công (03 TTHC)
|
1
|
2.002307
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
2.002308
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.002252
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
c
|
CẤP XÃ (05 TTHC)
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (05 TTHC)
|
1
|
2.000355
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.001699
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy
xác nhận khuyết tật
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.001653
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
1.000506
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong
năm
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
5
|
1.000489
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
trong năm
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
VIII
|
NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (06 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (06 TTHC)
|
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học Công nghệ (04
TTHC)
|
1
|
1.001770
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.001693
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.005360
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
2.000228
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực:Sở hữu trí tuệ (01 TTHC)
|
1
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (01
TTHC)
|
1
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
IX
|
NGÀNH XÂY DỰNG (07 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (05 TTHC)
|
Lĩnh vực: Kinh doanh Bất động sản (01
TTHC)
|
1
|
1.002630
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Giám định nhà nước về chất lượng
công trình xây dựng (02 TTHC)
|
1
|
2.001116
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.002621
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký,
công bố thông tin
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng (02 TTHC)
|
1
|
1.007408
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và
cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.007409
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
b
|
CẤP HUYỆN (02 TTHC)
|
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng (02 TTHC)
|
1
|
1.007266
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.007262
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
X
|
NGÀNH NỘI VỤ (18 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (07 TTHC)
|
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng
(07 TTHC)
|
1
|
2.000437
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.000898
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.000924
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
2.000287
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
5
|
1.000681
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
6
|
1.000934
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
7
|
2.000449
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (khen thường xuyên)
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
b
|
CẤP HUYỆN (06 TTHC)
|
Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ (06 TTHC)
|
1
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.003783
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
5
|
1.003732
|
Thủ tục hội tự giải
thể
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
6
|
2.002100
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
c
|
CẤP XÃ (05 TTHC)
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (05 TTHC)
|
1
|
1.000775
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
2.000346
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
2.000337
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
2.000305
|
Thủ tục tặng Danh hiệu lao động tiên tiến
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
5
|
1.000748
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
XI
|
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (01 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
Lĩnh vực: Báo chí (01 TTHC)
|
1
|
1.004640
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
XII
|
NGÀNH TÀI CHÍNH (02
TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (02 TTHC)
|
Lĩnh vực: Quản lý công sản (01 TTHC)
|
1
|
1.005417
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
Sở Tài chính
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Tài chính doanh nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
1.007621
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
XIII
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP (01 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
1
|
1.007145
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
Ban Quản lý các KCN
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
XIV
|
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH (14 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (14 TTHC)
|
Lĩnh vực: Dịch vụ du lịch khác (02 TTHC)
|
1
|
1.004580
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.004572
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Lữ hành (02 TTHC)
|
1
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Thể dục thể thao (05 TTHC)
|
1
|
1.000920
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
2.002188
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.000847
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
1.002396
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
5
|
1.000814
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Gia đình (04 TTHC)
|
1
|
1.005441
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.001407
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
2.001414
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
1.000817
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01 TTHC)
|
1
|
1.004645
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
XV
|
NGÀNH TƯ PHÁP (15 TTHC)
|
a
|
CẤP TỈNH (03 TTHC)
|
Lĩnh vực: Công chứng (03 TTHC)
|
1
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
b
|
CẤP HUYỆN (04 TTHC)
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (04 TTHC)
|
1
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
2.000779
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
2.000806
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
c
|
CẤP XÃ (08 TTHC)
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (07 TTHC)
|
1
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
2
|
1.004873
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
3
|
1.004746
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
4
|
1.004837
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
5
|
2.000350
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
6
|
2.001449
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
7
|
1.003583
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01 TTHC)
|
1
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
Văn phòng UBND tỉnh;
UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
01/02/2021
|
31/7/2021
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 29 tháng
01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính đề xuất thực hiện
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong năm 2021
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
Mức 3
|
Mức 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính đã triển khai dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 nhưng chưa đảm bảo các điều kiện để thực
hiện
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Lý do
không phù hợp
|
Giải pháp khắc
phục
|
Ghi chú
|
Kỹ thuật, công
nghệ
|
Sửa đổi văn bản
QPPL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 361/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 361/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính ngày 29/01/2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
5.772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|