ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 329/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 18
tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI
VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
7/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
PTNT và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
mới 05 (năm) thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung 05 (năm) thủ
tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 12/9/2012
của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (kèm
theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và sửa đổi, bổ
sung).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tư pháp, Nông
nghiệp và PTNT, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực thủy sản
|
01
|
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y thủy sản: (đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh
doanh giống thủy sản mới hoặc đã xây dựng trước đây nhưng có thay đổi về thể
tích, địa điểm, người phụ trách kỹ thuật)
|
TTHC công bố mới
|
02
|
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y thủy sản: (đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh doanh
giống thủy sản đăng ký kiểm tra lại)
|
TTHC công bố mới
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
TTHC công bố mới
|
02
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
TTHC công bố mới
|
03
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
TTHC công bố mới
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung: căn cứ pháp lý thực hiện TTHC
|
02
|
Đề nghị cấp Sổ theo dõi nhập khẩu, xuất
khẩu lâm sản
|
TTHC sửa đổi,bổ sung:
căn cứ pháp lý thực hiện TTHC
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
01
|
Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với chủ
cơ sở vận chuyển động vật thủy sản)
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung: tên và hồ sơ đăng ký kiểm dịch
|
02
|
Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với động vật thủy
sản tại địa phương)
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung: tên TTHC
|
03
|
Thủ tục Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y thủy sản
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung: yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính công bố mới
* Lĩnh vực thủy sản:
1. Thủ tục kiểm tra và cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với cơ sở sản xuất, ương,
thuần dưỡng, kinh doanh giống thủy sản mới hoặc đã xây dựng trước đây nhưng có
thay đổi về thể tích, địa điểm, người phụ trách kỹ thuật)
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý Giống
thủy sản thuộc Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản lý Giống thủy sản tiếp
nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ
tiếp nhận hẹn ngày kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, làm lại.
Bước 4: Sau khi hoàn tất thủ tục kiểm tra
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản, cán bộ kiểm tra ra phiếu hẹn và cá nhân, tổ
chức theo giấy hẹn đến phòng Quản lý Giống thủy sản nhận giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước
c) Hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y thủy sản (theo mẫu Phụ lục 1).
- Luận chứng kinh tế - kỹ thuật xây dựng nâng
cấp, mở rộng trại sản xuất giống thủy sản (kèm theo Quyết định phê duyệt của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Bản sao có chứng thực bằng cấp chuyên môn
từ trung cấp nuôi trồng thủy sản trở lên hoặc chứng chỉ đã được đào tạo về kỹ
thuật sản xuất giống thủy sản do các viện, trường đại học, cơ quan có thẩm quyền
cấp.
- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y
của cơ sở (theo mẫu Phụ lục 2).
* Số lượng
hồ sơ: 01 (bộ)
d)Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Trong
phạm vi 10-12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Cá nhân hoặc Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
k) Lệ phí:
* Đối với cơ sở sản xuất giống (tính theo công
suất cơ sở/năm):
- Công suất đến 05 triệu con/năm: 170.000
(đ/lần)
- Từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm: 255.000
(đ/lần)
- Từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm: 339.000
(đ/lần)
- Trên 20 triệu con/năm: 468.500 (đ/lần)
* Đối với cơ sở ương, thuần dưỡng kinh doanh
giống: 145.000 (đ/lần)
l) Tên mẫu đơn, Mẫu tờ khai: đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo
Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
n) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05
tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh
thủy sản.
- Thông tư số
04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng
5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về quản lý một
số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu báo cáo thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM
TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05
tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN
Kính gửi:
..............……….…........……............................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):
.......…………….................……..........
Địa chỉ giao dịch:
...............................................…..........……..............………....
Chứng minh nhân dân số: …………………… Cấp
ngày…..../…../….….. tại…………..…….
Điện thoại: ..............................
Fax: ............................ Email: ..………........……….
Địa điểm đăng ký kiểm tra:
Đối tượng nuôi/ sản xuất/ kinh doanh:
Hình thức kiểm tra : lần đầu c lại c gia hạn c
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở:
……………………………………………………………………………………..
Hồ sơ gửi kèm gồm:
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động:
ngày.…….../…….../ …..….....
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn
đúng sự thật.
|
Đăng ký tại
...........................................
Ngày .…...... tháng ....... năm ...........
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu- nếu có )
|
PHỤ LỤC 2.
MẪU BÁO CÁO TÓM TẮT
VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05
tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ
SỞ....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ ......
1. Hình
thức hoạt động
2. Vị
trí
3. Tóm
tắt về điều kiện cơ sở hạ tầng
a. Diện
tích mặt bằng (m2) :
b. Diện tích
từng khu vực trong cơ sở:
c. Khu
cách ly kiểm dịch:
d.
Số lượng bể (ao..)
Sơ đồ thiết kế ao/ đầm nuôi hoặc bản
mô tả thể hiện độ sâu, bờ ao, chất đất, có lót đáy hay không lót đáy… đảm bảo
chống thẩm lậu ra môi trường bên ngoài và nước tràn bờ khi mưa to.
đ. Hệ thống cấp/thoát nước
Biện pháp xử lý chất thải, nước thải
đảm bảo chất thải, nước thải được xử lý mầm bệnh không lây nhiễm sang các vùng
nuôi khác.
e. Nguồn nước cấp :
4. Danh mục thiết bị, dụng cụ, phương
tiện vận chuyển sử dụng trong quá trình nuôi/sản xuất/kinh doanh
5.
Nhân lực :
-
Số người : cán bộ kỹ thuật công nhân
-
Trình độ chuyên môn của cán bộ kỹ thuật
-
Đã tham dự lớp tập huấn nào về lĩnh vực cơ sở đang thực hiện
6.
Các biện pháp bảo vệ người và động vật từ bên ngoài
7.
Hệ thống lưu trữ hồ sơ của cơ sở
-
Sổ nhật ký ghi chép: có c không c
+Quá
trình chăm sóc, quản lý sức khỏe ĐVTS, kết quả theo dõi môi trường
+
Sử dụng thuốc, hóa chất trong hoạt động NTTS
Chúng
tôi xin cam đoan các nội dung trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai chúng tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
(Lưu
ý, Tùy từng mô hình sản xuất hoặc kinh doanh thủy sản để điều chỉnh nội dung
báo cáo cho phù hợp)
|
Chủ cơ sở
Ký tên, đóng dấu (nếu có)
|
2.
Thủ tục kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối
với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh doanh giống thủy sản đăng ký kiểm
tra lại)
A. Nội
dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý Giống
thủy sản thuộc Chi cục Nuôi trồng thủy sản tỉnh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản lý Giống thủy sản
tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ
tiếp nhận hẹn ngày kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, làm lại.
Bước 4: Sau khi hoàn tất thủ tục kiểm tra
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản, cán bộ kiểm tra ra phiếu hẹn, cá nhân, tổ
chức theo giấy hẹn đến phòng Quản lý Giống thủy sản nhận giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh
doanh giống thủy sản đăng ký kiểm tra lại:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y thủy sản (theo mẫu Phụ lục 1).
- Báo cáo khắc phục sai lỗi về vệ sinh thú y
đã ghi trong biên bản kiểm tra.
* Đối với
trường hợp cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 06 tháng trở lên hoặc trước thời hạn
hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản ít nhất 15
ngày, chủ cơ sở phải gửi một bộ hồ sơ cho cơ quan kiểm tra có thẩm quyền, hồ sơ
bao gồm:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y thủy sản (theo mẫu Phụ lục 1).
- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y
của cơ sở (theo mẫu Phụ lục 2).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Trong
phạm vi 10-12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Cá nhân hoặc Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận.
k) Lệ phí:
* Đối với cơ sở sản xuất giống (tính theo công
suất cơ sở/năm):
- Công suất đến 05 triệu con/năm: 170.000
(đ/lần)
- Từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm: 255.000
(đ/lần)
- Từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm: 339.000
(đ/lần)
- Trên 20 triệu con/năm: 468.500 (đ/lần)
* Đối với cơ sở ương, thuần dưỡng kinh doanh
giống: 145.000 (đ/lần)
l) Tên mẫu đơn, Mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo
Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Báo
cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở (Ban hành
kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
n) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số
41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh
thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản.
- Thông tư số
04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng
5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về quản lý một
số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu báo cáo thực hiện thủ tục
hành chính:
PHỤ LỤC 1.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM
TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05
tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN
Kính gửi: ..............……….…........……............................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):
.......…………….................……..........
Địa chỉ giao dịch:
...............................................…..........……..............………....
Chứng minh nhân dân số: …………………… Cấp
ngày…..../…../….….. tại…………..…….
Điện thoại:..............................
Fax: ............................ Email: ..………........……….
Địa điểm đăng ký kiểm tra:
Đối tượng nuôi/ sản xuất/ kinh doanh:
Hình thức kiểm tra : lần đầu c lại c gia hạn c
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở:
……………………………………………………………………………………..
Hồ sơ gửi kèm gồm:
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động:
ngày.…….../…….../ …..….....
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn
đúng sự thật.
|
Đăng ký tại
...........................................
Ngày .…...... tháng ....... năm ...........
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu- nếu có )
|
PHỤ LỤC 2.
MẪU BÁO CÁO TÓM TẮT
VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05
tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ
SỞ....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ ......
1. Hình
thức hoạt động
2. Vị
trí
3. Tóm
tắt về điều kiện cơ sở hạ tầng
a. Diện
tích mặt bằng (m2) :
b. Diện
tích từng khu vực trong cơ sở:
c. Khu
cách ly kiểm dịch:
d.
Số lượng bể (ao..)
Sơ đồ thiết kế ao/ đầm nuôi hoặc bản
mô tả thể hiện độ sâu, bờ ao, chất đất, có lót đáy hay không lót đáy… đảm bảo
chống thẩm lậu ra môi trường bên ngoài và nước tràn bờ khi mưa to.
đ. Hệ thống cấp/thoát nước
Biện pháp xử lý chất thải, nước thải
đảm bảo chất thải, nước thải được xử lý mầm bệnh không lây nhiễm sang các vùng
nuôi khác.
e. Nguồn nước cấp :
4. Danh mục thiết bị, dụng cụ, phương
tiện vận chuyển sử dụng trong quá trình nuôi/sản xuất/kinh doanh
5.
Nhân lực :
-
Số người : cán bộ kỹ thuật công nhân
-
Trình độ chuyên môn của cán bộ kỹ thuật
-
Đã tham dự lớp tập huấn nào về lĩnh vực cơ sở đang thực hiện
6.
Các biện pháp bảo vệ người và động vật từ bên ngoài
7.
Hệ thống lưu trữ hồ sơ của cơ sở
-
Sổ nhật ký ghi chép: có c không c
+
Quá trình chăm sóc, quản lý sức khỏe ĐVTS, kết quả theo dõi môi trường
+
Sử dụng thuốc, hóa chất trong hoạt động NTTS
Chúng
tôi xin cam đoan các nội dung trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai chúng tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
(Lưu
ý, Tùy từng mô hình sản xuất hoặc kinh doanh thủy sản để điều chỉnh nội dung
báo cáo cho phù hợp)
|
Chủ cơ sở
Ký tên, đóng dấu (nếu có)
|
* Lĩnh vực Nông
nghiệp:
1. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
A. Nội
dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ
tục hành chính:
Bước 1:
Cá nhân tổ chức nộp hồ sơ tại phòng Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật, phòng Bảo vệ thực vật kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định (nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn về làm lại hoặc bổ sung).
Bước 2:
Tổ Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thực hiện thẩm định hồ
sơ cấp chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
Bước 3:
Thành lập đoàn đánh giá
- Trong vòng 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục Trồng trọt Bảo vệ thực vật
thành lập đoàn đánh giá gồm 2-3 thành viên và tiến hành thẩm định, đánh giá cơ
sở xin cấp giấy chứng nhận;
- Thông báo bằng văn bản
cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày
làm việc. Thông báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh
giá.
Bước 4:
Xét cấp giấy chứng nhận
- Thời hạn xét cấp chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật là 05 ngày làm việc sau khi
kết thúc đánh giá đối với hồ sơ hợp lệ và điều kiện cơ sở đạt yêu cầu.
- Nếu kiểm tra chưa đạt
thì thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời
hạn khắc phục. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết), nếu hợp
lệ thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Bước 5:
Cá nhân, Tổ chức nhận Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật tại Phòng Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
b) Cách thức thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Trà Vinh hoặc gởi hồ sơ qua đường bưu điện.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục
hành chính:
* Thành
phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định (Phụ lục I).
- Bản sao chụp (mang theo
bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh ngành hàng thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp.
- Bản sao chụp (mang theo
bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật của chủ cơ sở.
- Tờ khai về điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định (tại Phụ lục III).
- Bản sao chụp (mang theo
bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi
trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc
từ 5000kg trở lên).
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh
giá đối với hồ sơ hợp lệ và điều kiện cơ sở đạt yêu cầu.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định theo quy định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
h) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Thời gian hiệu lực của
giấy chứng nhận: 05 (năm) năm
k) Lệ phí thực hiện thủ
tục hành chính:
- Phí thẩm định điều kiện
buôn bán thuốc BVTV (mỗi lần thẩm định):
+ Cửa hàng: 500.000 đ/lần
+ Đại lý: 1.000.000 đ/lần
l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai thực hiện thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục I);
- Tờ khai điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục III).
m) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Các
loại thuốc bảo vệ thực vật buôn bán tại cửa hàng ở dạng thành phẩm có trong
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
- Không
được bán thuốc bảo vệ thực vật chung với các loại hàng hóa khác như: lương
thực, thực phẩm, hàng giải khát, thức ăn chăn nuôi, thuốc y tế, thuốc thú y và
các hàng tiêu dùng khác.
- Cửa
hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật không được đặt trong các khu vực kinh doanh
hàng hóa thực phẩm, các khu vực dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí, trường học,
bệnh viện.
n) Căn cứ pháp lý thực
hiện thủ tục hành chính:
- Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT
ngày 25/02/2013 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT Quy định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật.
- Quyết
định số 1230/QĐ-BNN-BVTV ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC I.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/hoặc Chi cục
Bảo vệ thực vật cấp tỉnh
1. Đơn vị chủ quản:
…………………………………………………………………………………………….
|
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………...……
|
Tel: ……………………...
|
Fax:……………………...
|
Email: ……………………….
|
2. Tên cơ sở:
……………………………...........................................................................
|
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………...………
|
Tel: ……………………
|
Fax:……………………
|
Email: ……………………….
|
Đề nghị Quí cơ quan
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
Sản
xuất Buôn
bán
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
Sản
xuất Buôn
bán
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
Sản
xuất Buôn
bán
|
Lý do: Mất/thất
lạc Hư
hỏng Sai
sót Thay
đổi
|
Hồ sơ gửi kèm:
..........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật.
……,
ngày….. tháng…..năm……
Xác
nhận của chính quyền địa phương:
..................................................................
(Ghi rõ
đồng ý hay không đồng ý)
- Địa điểm buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật:
…………………………………………………
- Địa điểm kho thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp):
...........................................................................
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC III.
MẪU
TỜ KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh ……….
I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:
.............................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện
thoại: .........................Fax:........................Email:
..............................................
2. Tên cơ sở: ..................................................................................................... .........
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email:
..............................................
3. Loại hình kinh doanh
DN nhà
nước DN 100%
vốn nước ngoài
DN liên
doanh với nước ngoài DN Cổ
phần
DN tư
nhân Khác
……………..………….
(ghi rõ loại hình)
4. Năm bắt đầu hoạt động:.............................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh:........................
6. Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV, số Giấy Chứng chỉ hành
nghề, ngày cấp, cơ quan cấp, người được cấp:.....................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
- Diện tích cửa hàng: …. m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …….. m2
hoặc .............. Tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng
chống cháy nổ:
………………………………………………………………………………………
- Nhân lực: số lượng, trình độ chuyên môn
- Những thông tin khác: .................................................................................................
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên - đóng dấu nếu có)
|
2. Thủ tục
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1:
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trước 3 (ba)
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
hết hạn.
- Phòng Bảo vệ thực vật thực hiện kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định (nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn về làm lại
hoặc bổ sung).
Bước 2: Tổ Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và
kiểm dịch thực vật thực hiện thẩm định hồ sơ cấp chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ.
Bước 3: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
thành lập đoàn đánh giá (trường hợp cơ sở có các kết quả kiểm tra định kỳ theo quy
định của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đạt Loại A trong vòng 01 (một) năm tính đến thời
điểm gia hạn, thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận,
không thành lập đoàn đánh giá thực địa).
- Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành lập
đoàn đánh giá từ 2- 3 người để tiến hành thẩm định, đánh giá cơ sở xin cấp giấy
chứng nhận;
- Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế
hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày làm việc. Thông
báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh giá.
Bước 4: Thẩm định điều kiện cơ sở và xét cấp
giấy chứng nhận:
- Thời hạn xét cấp chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật là 05 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá
đối với hồ sơ hợp lệ và điều kiện cơ sở đạt yêu cầu.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng
văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời hạn khắc phục. Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của
cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết), nếu hợp lệ thì Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận Giấy Chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Đến trực
tiếp tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Trà Vinh hoặc gởi hồ sơ qua
đường bưu điện.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định (Phụ lục I).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối
chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng
thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp (nếu có thay đổi).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối
chiếu) hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật của chủ cơ sở (nếu có thay đổi).
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp.
- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật theo quy định (Phụ lục III).
- Bản sao chứng thực Biểu mẫu hoặc Biên bản
kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật của các cơ quan chức năng theo quy định của Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm
việc
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá
nhân, Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Thời gian hiệu lực của giấy chứng
nhận: 05 (năm) năm.
k) Lệ phí thực hiện thủ tục hành
chính:
- Phí thẩm định điều kiện buôn bán
thuốc BVTV (mỗi lần thẩm định):
+ Cửa hàng: 500.000 đ/lần
+ Đại lý: 1.000.000 đ/lần
l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục I);
- Tờ khai điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật (phụ lục III).
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Các loại thuốc bảo vệ thực vật buôn
bán tại cửa hàng ở dạng thành phẩm có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được
phép, hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
- Không được bán thuốc bảo vệ thực vật
chung với các loại hàng hóa khác như: lương thực, thực phẩm, hàng giải khát,
thức ăn chăn nuôi, thuốc y tế, thuốc thú y và các hàng tiêu dùng khác.
- Cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật không được đặt trong các khu vực kinh doanh hàng hóa thực phẩm, các khu vực
dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện.
n) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày
25/02/2013 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết
định số 1230/QĐ-BNN-BVTV ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ
tục hành chính:
PHỤ LỤC I.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/hoặc Chi cục
Bảo vệ thực vật cấp tỉnh
1. Đơn vị chủ quản:
…………………………………………………………………………………………….
|
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………...……
|
Tel: ……………………...
|
Fax:……………………...
|
Email: ……………………….
|
2. Tên cơ sở:
……………………………...........................................................................
|
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………...………
|
Tel: ……………………
|
Fax:……………………
|
Email: ……………………….
|
Đề nghị Quí cơ quan
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
Sản
xuất Buôn
bán
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
Sản
xuất Buôn
bán
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
Sản
xuất Buôn
bán
|
Lý do: Mất/thất
lạc Hư
hỏng Sai
sót Thay
đổi
|
Hồ sơ gửi kèm:
..........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật.
……,
ngày….. tháng…..năm……
Xác
nhận của chính quyền địa phương:
..................................................................
(Ghi rõ
đồng ý hay không đồng ý)
- Địa điểm buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật:
...................................................................
- Địa điểm kho thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp):
...................................................................
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC III.
MẪU
TỜ KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ
KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh ……….
I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: .............................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Điện
thoại: .........................Fax:........................Email:
..............................................
2. Tên cơ sở:
..............................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Điện
thoại: .........................Fax:........................Email:
..............................................
3. Loại hình kinh doanh
DN nhà
nước DN 100%
vốn nước ngoài
DN liên
doanh với nước ngoài DN Cổ
phần
DN tư
nhân Khác
……………..………….
(ghi rõ loại hình)
4. Năm bắt đầu hoạt động:............................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh:...........................
6. Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV, số Giấy Chứng chỉ hành
nghề, ngày cấp, cơ quan cấp, người được cấp:......................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
- Diện tích cửa hàng: …. m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …….. m2
hoặc .............. Tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng
chống cháy nổ:.............
- Nhân lực: số lượng, trình độ chuyên môn
- Những thông tin
khác:........................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN
BÁN
(Ký tên - đóng dấu nếu có)
|
3. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ
tục hành chính:
Bước 1:
- Cá nhân, Tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng
Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh.
- Phòng Bảo vệ thực vật kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc đối với hồ sơ
gửi qua đường bưu điện. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định Phòng Bảo vệ thực vật
tiếp nhận (nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn về làm lại hoặc bổ sung).
Bước 2:
Xét cấp Giấy chứng nhận
- Phòng Bảo vệ thực vật sau khi xem
xét, đối chiếu với hồ sơ lưu trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật thông báo cho cá nhân, tổ chức những nội dung cần bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại phụ lục
VII. Số ngày cấp và thời hạn, hiệu lực theo bản Giấy chứng nhận gốc và ghi rõ
bản sao.
- Trường hợp không cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3:
Cá nhân, Tổ chức nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật tại Phòng
Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật.
b) Cách thức thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Trà Vinh hoặc gởi hồ sơ qua đường bưu điện.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục
hành chính:
* Thành
phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định (Phụ lục I).
- Giấy chứng nhận đã được cấp: (đối
với trường hợp Giấy bị hư hỏng, sai sót, thay đổi các thông tin)
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
h) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Thời gian hiệu lực của giấy chứng
nhận: 05 (năm) năm
k) Lệ phí thực hiện thủ
tục hành chính: không
l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai thực hiện thủ tục hành chính:
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục I);
m) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: không
n)
Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày
25/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 1230/QĐ-BNN-BVTV ngày
30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ
tục hành chính:
PHỤ LỤC I.
MẪU ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/hoặc Chi cục
Bảo vệ thực vật cấp tỉnh
1. Đơn vị chủ quản:.............................................................................................................
|
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………...……
|
Tel: ……………………...
|
Fax:……………………...
|
Email: ……………………….
|
2. Tên cơ sở:
……………………………...........................................................................
|
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………...………
|
Tel: ……………………
|
Fax:……………………
|
Email: ……………………….
|
Đề nghị Quí cơ quan
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
Sản
xuất Buôn
bán
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
Sản
xuất Buôn
bán
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
Sản
xuất Buôn
bán
|
Lý do: Mất/thất
lạc Hư
hỏng Sai
sót Thay
đổi
|
Hồ sơ gửi kèm:.................................................................................................................
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật.
……,
ngày….. tháng…..năm……
Xác
nhận của chính quyền địa phương:
..................................................................
(Ghi rõ
đồng ý hay không đồng ý)
- Địa điểm buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật:
…………………………………………………
- Địa điểm kho thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp):
...........................................................................
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
II. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
* Lĩnh vực Lâm nghiệp:
1. Thủ tục Đề nghị cấp Giấy
phép vận chuyển đặc biệt.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành
chính:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức
chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước 2:
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Hạt Kiểm lâm huyện trực thuộc Chi cục Kiểm lâm
hoặc nộp hồ sơ tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Bước 3: Công chức tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn thời gian trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn
cá nhân, tổ chức điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
Bước 4: Cá nhân, tổ chức
đến nhận Giấy phép tại Hạt Kiểm lâm huyện trực thuộc Chi cục Kiểm lâm hoặc tại
Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành
chính:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm huyện trực thuộc Chi cục Kiểm
lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (Phụ lục 09);
- Tài liệu chứng minh nguồn gốc lâm
sản nguy cấp, quý, hiếm đề nghị cấp giấy phép vận chuyển (bản sao mang theo bản
chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính: 03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân hoặc Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành
chính:
Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển đặc biệt (Phụ lục 09).
j) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý thực
hiện thủ tục hành chính:
- Luật Bảo
vệ và Phát triển rừng;
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ về đơn
giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo thực
hiện TTHC:
PHỤ LỤC
09:
MẪU GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN ĐẶC BIỆT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN ĐẶC BIỆT
Kính gửi:
..........................................................................................
1. Tên cá nhân, Tổ
chức.........................................................................................
2. Địa
chỉ................................................................................................................
3. Đề nghị được vận
chuyển...................................................................................
Nơi
đi......................................................................................................................
Nơi
đến...................................................................................................................
4. Mục đích vận
chuyển..........................................................................................
5. Chủng loại
..........................................................................................................
Nguồn gốc...............................................................................................................
6. Số
lượng:....................................................Khối
lượng.......................................
7. Phương tiện vận chuyển......................................................................................
8. Thời gian vận
chuyển..........................................................................................
|
........ngày...
tháng... năm .....
Người
đề nghị
|
2. Thủ
tục Đề nghị cấp Sổ theo dõi nhập khẩu, xuất khẩu lâm sản.
A. Nội dung thủ tục
hành chính:
a) Trình tự thực hiện
thủ tục hành chính:
Bước 1: Cá nhân
hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ
sơ trực tiếp tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Trà Vinh:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
hướng dẫn cụ thể, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định
thì viết giấy hẹn.
Bước 3: Hoàn trả
kết quả tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Trà Vinh.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b)
Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực
tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
c) Hồ sơ thực hiện
thủ tục hành chính:
* Thành phần
hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin cấp sổ theo dõi nhập khẩu -
xuất khẩu lâm sản chế biến.
- Giấy phép đăng ký
kinh doanh (bản sao có chứng thực).
* Số lượng
hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải
quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
e) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Sổ theo dõi nhập/xuất lâm sản
h) Lệ phí thực hiện
thủ tục hành chính: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Sổ theo dõi
nhập, xuất lâm sản, ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 4/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
j) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý
thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và
kiểm tra nguồn gốc lâm sản”.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ
khai kèm theo thực hiện TTHC:
MẪU
SỐ 02:
SỔ
THEO DÕI NHẬP, XUẤT LÂM SẢN, BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 01/2012/TT-BNN NGÀY
4/01/2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỔ
THEO DÕI NHẬP, XUẤT LÂM SẢN
NHẬP
XƯỞNG
|
XUẤT
XƯỞNG
|
Ngày
tháng năm
|
Tên lâm
sản
(Nếu là
gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ)
|
Đơn vị
tính
|
Số
lượng
|
Khối
lượng
|
Hồ sơ
nhập lâm sản kèm theo
|
Ngày
tháng năm
|
Tên lâm
sản
(Nếu là
gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ)
|
Đơn vị
tính
|
Số
lượng
|
Khối
lượng
|
Hồ sơ
xuất lâm sản kèm theo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cuối
mỗi tháng ghi tổng hợp số lượng, khối lượng từng loại lâm sản nhập, xuất, tồn
kho trong tháng vào cuối trang của tháng đó.
* Lĩnh vực thủy sản:
1. Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với chủ
cơ sở vận chuyển động vật thủy sản)
Tên TTHC mới “Thủ tục cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận”
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý giống thức ăn,
thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học và tại Trạm kiểm dịch giống thủy sản Châu
Thành đối với thủy sản nhập tỉnh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản lý giống tiếp nhận, kiểm
tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
Bước 4: Cán bộ thu mẫu lô thủy sản đăng ký kiểm
dịch, ra phiếu thu mẫu, thu phí, ra phiếu hẹn và mã hóa;
Bước 5: Cán bộ kiểm dịch phân tích bệnh bằng phương
pháp PCR và theo Tiêu chuẩn Ngành đối với từng loại đối tượng cụ thể;
Bước 6: Trả kết quả các chỉ tiêu phân tích, nếu lô
hàng đạt chất lượng cấp giấy chứng nhận nếu nhiễm bệnh thì tùy theo mức độ xử
lý thuộc thẩm quyền của cơ quan chuyên môn.
Bước 7: Nhận giấy chứng nhận tại phòng Quản lý
giống sau khi nộp lệ phí.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng
từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Nộp hồ sơ tại phòng
Quản lý giống thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học và tại Trạm kiểm
dịch giống thủy sản Châu Thành đối với thủy sản nhập tỉnh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy khai
báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước (theo
mẫu 1);
- Giấy khai báo đăng ký kiểm
dịch. Nếu chủ cơ sở không trực tiếp khai báo kiểm dịch phải có giấy ủy quyền
cho người khác thực hiện thay.
- Giấy chứng
nhận kiểm dịch tại nơi xuất bán, riêng đối với tôm chân trắng phải có giấy xác
nhận của cơ quan quản lý tại nơi xuất giống về nguồn gốc tôm bố mẹ.
- Cung cấp danh sách họ tên, địa
chỉ người mua
2. Phiếu thu mẫu;
3. Phiếu kết quả kiểm tra bệnh.
* Số lượng
hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong phạm vi 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ
chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục
Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản
phẩm động vật, thực vật thủy sản nội địa, xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn
đường: 40.000 đ/lần.
- Phí kiểm dịch động vật thủy sản: thu theo
Phụ lục 4.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển trong nước (theo mẫu 1).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Không
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành
chính:
- Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008
về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản;
- Thông tư số 06/2010/TT-BNN ngày 02/02/2010
của Bộ NN & PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
thủy sản.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về
quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo TTHC:
MẪU
1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY KHAI BÁO KIỂM
DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC
Số:................../ĐK-KDTS
Kính gửi: ..............……………......................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại
diện): .............................................................................
Địa chỉ giao dịch:
………………………...……………..…...…………………...…..
Điện thoại: …………….…. Di động:
………………………… Fax: ………...…….…..
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số
hàng sau:
STT
|
Tên thương mại
|
Tên khoa học
|
Kích thước cá
thể/Dạng sản phẩm (1)
|
Số lượng/Trọng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
Mục đích sử dụng:………………..…………….................……….....…………………...
Quy cách đóng gói/bảo quản: …………..…….……….……..
Số lượng bao gói: .....…
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất,
kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/ bảo quản……
…… ...……………...…………...………...…………...……………...…………...…...……
Điện thoại: …………………………………. Fax:
……………………….………...………
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:
……………………………………..…..………………
Địa chỉ:
…….....…………...…...…………...……...…………...……….…………..………
Điện thoại: ………………………………. Fax:
………………………….…………………
Nơi đến cuối cùng:
…………………………………………………………………………
Nơi giao hàng trong quá trình vận
chuyển (nếu có):
1/ ……………………..………………...….……Số
lượng:……..… Trọng lượng: ……..
2/ …………………….………………...….……Số
lượng:……..… Trọng lượng: ……...
3/ …………………….………………...….……Số
lượng:……..… Trọng lượng: ……...
Phương tiện vận chuyển:
...……………...……...………………...…….….………...…
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
...……………...….…………………….........…………
Địa điểm kiểm dịch:
…...…………….……………...…………...………..………...…......
Thời gian kiểm dịch:
...…………….…….…..…………….….………….………..………
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp
luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại:
..............................….…......
………… vào hồi ….. giờ…... ngày .../.../
…...….
Vào sổ đăng ký số ...........…... ngày
.../.../ …...….
KIỂM DỊCH
VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
................….........................
Ngày ........ tháng .......năm …...….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
2. Thủ tục Đề nghị cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
(đối với động vật thủy sản tại địa phương)
- Tên TTHC mới: Thủ tục cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản giống
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành
chính:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng
Quản lý giống thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học và tại Trạm kiểm
dịch giống thủy sản Châu Thành đối với thủy sản nhập tỉnh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản
lý giống tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
Bước 4: Cán bộ thu mẫu lô
thủy sản đăng ký kiểm dịch, ra phiếu thu mẫu, thu phí, ra phiếu hẹn và mã hóa;
Bước 5: Cán bộ kiểm dịch
phân tích bệnh bằng phương pháp PCR và theo Tiêu chuẩn Ngành đối với từng loại
đối tượng cụ thể.
Bước 6: Trả kết quả các chỉ
tiêu phân tích, nếu lô hàng đạt chất lượng cấp giấy chứng nhận nếu nhiễm bệnh
thì tùy theo mức độ xử lý thuộc thẩm quyền của cơ quan chuyên môn.
Bước 7: Nhận giấy chứng nhận
tại phòng Quản lý giống sau khi nộp lệ phí.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành
chính:
Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý giống thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học
và tại Trạm kiểm dịch giống thủy sản Châu Thành đối với thủy sản nhập tỉnh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao
gồm:
1. Giấy khai báo
kiểm dịch thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước (theo mẫu 1);
2. Bản sao giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật thủy sản
(nếu có);
3. Phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động
vật thủy sản (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01
(một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính: Trong
phạm vi 2-3 ngày làm việc kể từ ngày lấy mẫu.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy
chứng nhận.
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
và sản phẩm động vật, thực vật thủy sản nội địa, xuất, nhập khẩu, quá cảnh,
mượn đường: 40.000 đ/lần.
- Phí kiểm dịch động vật thủy sản: thu
theo Phụ lục 4.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản
phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước (theo mẫu 1).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh Thú y.
- Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày
31/7/2008 V/v quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý
chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản.
- Thông tư số 06/2010/TT-BNN ngày
02/02/2010 của Bộ NN & PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo TTHC:
MẪU 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY KHAI BÁO KIỂM
DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC
Số:................../ĐK-KDTS
Kính gửi:
..............……………......................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại
diện): .............................................................................
Địa chỉ giao dịch:
………………………...……………..…...…………………...…..
Điện thoại: …………….…. Di động:
………………………… Fax: ………...…….…..
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số
hàng sau:
STT
|
Tên thương mại
|
Tên khoa học
|
Kích thước cá
thể/Dạng sản phẩm (1)
|
Số lượng/Trọng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
Mục đích sử
dụng:………………..…………….................……….....…………………....
Quy cách đóng gói/bảo quản: …………..…….……….……..
Số lượng bao gói: .....…
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con
giống/nuôi trồng/sơ chế/ bảo quản
...……………...…………...………...…………...……………...…………...…...………..
Điện thoại: …………………………………. Fax:
……………………….………...…….
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:
……………………………………..…..…………….
Địa chỉ:
…….....…………...…...…………...……...…………...……….…………..…..
Điện thoại: ………………………………. Fax:
………………………….…………….
Nơi đến cuối cùng:
……………………………………………………………………….
Nơi giao hàng trong quá trình vận
chuyển (nếu có):
1/ ……………………..………………...….…...Số
lượng:……..… Trọng lượng: ..…….
2/ …………………….………………...….……Số
lượng:……..… Trọng lượng: ……...
3/ …………………….………………...….……Số
lượng:……..… Trọng lượng: ……...
Phương tiện vận chuyển:
...……………...……...………………...…….….………...……
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
...……………...….…………………….........………..
Địa điểm kiểm dịch:
…...…………….……………...…………...………..………...…...
Thời gian kiểm dịch:
...…………….…….…..…………….….………….………..…….
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp
luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại:
..............................….…......
………… vào hồi ….. giờ…... ngày .../.../
…...….
Vào sổ đăng ký số ...........…... ngày
.../.../ …...….
KIỂM DỊCH
VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
................….........................
Ngày ........ tháng .......năm …...….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
3. Thủ tục Đề nghị cấp
Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành
chính:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng
Quản lý giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học thuộc Chi cục Nuôi
trồng Thủy sản Trà Vinh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản lý
giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
ra phiếu hẹn cấp giấy chứng chỉ;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung hoặc làm lại.
Bước 4: Đến ngày hẹn phòng
Quản lý giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học hoàn tất thủ tục
cấp chứng chỉ.
Bước 5: Nhận giấy chứng chỉ
hành nghề thú y thủy sản tại phòng Quản lý giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và
chế phẩm sinh học đúng ngày hẹn và sau khi nộp lệ phí.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành
chính: Nộp
hồ sơ tại phòng Quản lý giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học
thuộc Chi cục Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề thú
y thủy sản (theo mẫu số 1);
2. Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận
trình độ chuyên môn (có công chứng);
3. Sơ yếu lý lịch;
4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để làm việc
của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính:
Trong phạm vi 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá
nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Chứng chỉ hành nghề.
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng chỉ hành nghề về sản xuất,
kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hóa chất;
xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật và các
hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y thủy sản: 40.000 đ/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề thú y
thủy sản (theo mẫu số 1).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Ðiều kiện chuyên môn để được cấp chứng
chỉ hành nghề sản xuất, mua bán thuốc thú y thủy sản và dịch vụ thú y thủy sản,
như sau:
a. Ðối với sản xuất thuốc thú y thủy
sản: Phải có bằng đại học thuộc một trong các chuyên ngành: Thú y, Sinh học, Hóa
sinh, Dược hoặc Nuôi trồng thủy sản.
b. Ðối với mua bán thuốc thú y thủy
sản: Điều kiện để được cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh là chủ cửa hàng phải
có bằng tối thiểu từ trung cấp một trong các ngành Nuôi trồng thủy sản, sinh
học, thú y, bệnh học thủy sản. Người trực tiếp bán hàng tối thiểu phải có chứng
chỉ tốt nghiệp lớp tập huấn về lĩnh vực đăng ký hành nghề do cơ quan quản lý
Nhà nước chuyên ngành về thú y thủy sản cấp tỉnh cấp. (văn bản quy định)
c. Ðối với dịch vụ thú y thủy sản:
- Phải có bằng đại học thuộc một trong
các chuyên ngành: Thú y hoặc Nuôi trồng thủy sản.
- Phải có chứng nhận đã qua lớp tập
huấn về bệnh động vật thủy sản của các Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I,
II, Trung tâm nghiên cứu thủy sản III hoặc Trường đại học Thủy sản Nha Trang,
Trường đại học Cần Thơ và Trường đại học Nông Lâm Thủ Ðức.
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh Thú y;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày
15/3/2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số của Pháp lệnh
Thú y.
- Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày
31/7/2008 về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản.
- Thông tư số 01/2002/TT-BTS ngày
05/9/2002 của Bộ Thủy sản về việc hướng dẫn thực hiện điểm c khoản 2 Ðiều 6
Nghị định số 03/2000/NÐ-CP ngày 03/02/2000 của Chính phủ.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày
09 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về quản
lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo TTHC:
MẪU SỐ 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2002/TT-BTS ngày 05/9/2002 của Bộ Thủy sản)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
…………., ngày
…… tháng ….. năm ………….
ĐƠN XIN CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y THỦY SẢN
Kính gửi:
................................................................................
Tên tôi là:
......................................................................................................................
Năm sinh:
......................................................................................................................
Ðịa chỉ thường trú:
........................................................................................................
Bằng cấp chuyên môn:
..................................................................................................
Ngày cấp: ....................... Tại:
.......................................................................................
Căn cứ Thông tư số 01 ngày 05 tháng 9
năm 2002 của Bộ thủy sản hướng dẫn thi hành điểm c khoản 2 Ðiều 6 Nghị
định số 03/2000/NÐ-CP ngày 3/2/2000 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Doanh nghiệp.
Ðề nghị Quí cơ quan tiến hành kiểm tra
và cấp chứng chỉ hành nghề .............. ...................... cho tôi.
Tôi xin cam đoan sẽ thực hiện nghiêm
túc các quy định của Pháp luật và của Bộ Thủy sản.