|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1624/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Tống Minh Viễn
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1624/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
12 tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đề nghị của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 82 (tám mươi hai) thủ tục
hành chính và sửa đổi, bổ sung 07 (bảy) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành
chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 358/QĐ-UBND ngày 14/3/2011, Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 03/11/2011,
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà
Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Minh Viễn
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1624 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Phần I. Danh mục tên thủ tục hành chính công
bố mới, sửa đổi, bổ sung.
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực: Thủy sản
|
1
|
Đề nghị xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
|
2
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguyên liệu thủy
sản
|
|
3
|
Đề nghị Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống
thủy sản
|
|
4
|
Đề nghị xác nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng
hàng hóa chuyên ngành thủy sản
|
|
5
|
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản
|
|
6
|
Đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thủy
sản
|
|
7
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y thủy sản
|
|
8
|
Đề nghị chấp thuận Đóng mới, Cải hoán tàu cá
|
|
9
|
Đề nghị xác nhận đăng ký tàu cá
|
|
10
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
|
11
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn
|
|
12
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu
cá đóng mới
|
|
13
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu
cá cải hoán
|
|
14
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
15
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu
cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
|
16
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối
với tàu cá nhập khẩu
|
|
17
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá
|
|
18
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Xóa đăng ký tàu cá
|
|
19
|
Đề nghị cấp Sổ thuyền viên tàu cá
|
|
20
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
|
21
|
Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
|
22
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
23
|
Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
24
|
Đề nghị cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
25
|
Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
|
|
26
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất
kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.
|
|
27
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (NT2MV)
|
|
28
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy
sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với động vật thủy sản tại
địa phương)
|
|
29
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy
sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với chủ cơ sở vận chuyển
động vật thủy sản)
|
|
II. Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
1
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đã
tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật
|
|
2
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận tập huấn bồi dưỡng
kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật
|
|
3
|
Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Chứng chỉ hành
nghề được cấp lại trong những trường hợp sau: bị
mất, thất lạc; bị hư hỏng không thể sử dụng được;
có sự thay đổi về thông tin của người
đã được cấp chứng chỉ)
|
|
4
|
Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề
sản xuất, gia công sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (Chứng chỉ hành nghề được
cấp lại trong những trường hợp sau:
bị mất, thất lạc; bị hư hỏng không
thể sử dụng được;
có sự thay đổi về thông tin của người
đã được cấp chứng chỉ)
|
|
5
|
Đề nghị chỉ
định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh).
|
|
6
|
Đề nghị chỉ định lại Tổ chức
chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động
trên phạm vi tỉnh)
|
|
7
|
Đề nghị mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng
nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên
phạm vi tỉnh)
|
|
8
|
Đề nghị miễn giảm giám sát đối
với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận
|
|
9
|
Đề nghị chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm
trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh)
|
|
10
|
Đề nghị tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng
|
|
11
|
Đề nghị công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
12
|
Đề nghị công nhận vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
13
|
Đề nghị cấp lại Giấy công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
|
14
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật do địa phương quản lý
|
|
15
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
|
16
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
|
17
|
Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn
(trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng
nhận)
|
|
18
|
Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn
(trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ)
|
|
19
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề trong
một số trường hợp sau:
thay đổi bất
kỳ nội dung,
thông tin liên quan tới Giấy chứng nhận;
bị rách, cũ nát, hoặc
không xác định rõ các
nội dung thông tin trên Giấy chứng nhận; bị
mất, thất lạc
phải có bản giải trình của tổ chức, các nhân đề
nghị cấp lại)
|
|
21
|
Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề
xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại Chứng
chỉ hành nghề trong một số trường hợp sau:
thay đổi bất
kỳ nội dung,
thông tin liên quan tới Chứng chỉ; bị rách,
cũ nát, hoặc không
xác định rõ các nội dung
thông tin trên Chứng chỉ; bị mất, thất lạc
phải có bản giải trình của tổ chức, các nhân đề nghị cấp lại)
|
|
22
|
Đề nghị cấp hoặc cấp lại thẻ xông hơi khử
trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại Thẻ xông hơi khử
trùng trong một số trường hợp sau:
thay đổi bất
kỳ nội dung,
thông tin liên quan tới Thẻ; bị rách,
cũ nát, hoặc không
xác định rõ các nội dung
thông tin trên Thẻ; bị mất, thất lạc
phải có bản giải trình của tổ chức, các nhân đề
nghị cấp lại)
|
|
23
|
Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu)
|
|
24
|
Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm
tra lại)
|
|
25
|
Đăng ký gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
|
26
|
Đề nghị Kiểm dịch động vật vận chuyển trong
tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
|
27
|
Đề nghị kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển
trong tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
|
28
|
Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh
thú y (VSTY) lò ấp trứng
|
|
29
|
Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh
thú y (VSTY) bán thịt
|
|
30
|
Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh
thú y (VSTY) lò giết mổ
|
|
31
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
32
|
Đề nghị Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
33
|
Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên
liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
34
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguồn giống cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
35
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
36
|
Đăng ký cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
sản phẩm thực phẩm đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng
cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng bị
hủy bỏ.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
37
|
Đăng ký cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm đối với cơ sở đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản
phẩm thực phẩm do thay đổi về nội dung quảng cáo, giấy xác nhận hết thời
hạn hiệu lực hay giấy xác nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
III. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh trưởng, sinh sản động vật hoang dã thông thường
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES
|
|
3
|
Đề nghị cấp Chứng chỉ đăng
ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES
|
|
4
|
Đề nghị cấp đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã,
nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại
các Phụ lục của Công
ước CITES
|
|
5
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
6
|
Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước
|
|
7
|
Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi
|
|
8
|
Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
|
9
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
|
10
|
Đăng ký công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp trên phạm vi tỉnh
|
|
11
|
Đăng ký cấp chứng nhận nguồn gốc
giống của lô cây con trên phạm vi tỉnh
|
|
12
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
cây trồng lâm nghiệp
|
|
13
|
Đề nghị cấp sổ theo dõi nhập khẩu, xuất khẩu
lâm sản
|
|
14
|
Xin miễn giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng cấp tỉnh
|
|
15
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm
lâm đối với lâm
sản chưa qua chế biến có nguồn gốc
khai thác từ rừng, lâm
sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận
chuyển nội bộ (đối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt
Kiểm lâm).
|
|
16
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau khi xử lý tịch thu
|
|
17
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc khai
thác từ rừng, lâm
sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản
sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội
bộ
|
|
18
|
Đề nghị chấp thuận tỉa thưa rừng
|
|
19
|
Đề nghị phê duyệt phương án thiết kế chăm sóc
rừng trồng
|
|
20
|
Đề nghị phê duyệt phương án quản lý bảo vệ
rừng phòng hộ, đặc dụng
|
|
21
|
Đề nghị Phê duyệt thiết kế kỹ thuật dự toán
thi công công trình: trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng khoan nuôi xúc tiến tái
sinh kết hợp trồng bổ sung
|
|
22
|
Đề nghị thẩm định và phê duyệt
dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).
|
|
23
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác, tận thu gỗ,
lâm sản ngoài gỗ
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1624/QĐ-UBND ngày 12/09/2012 công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
4.210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|