|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3224/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3224/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 10
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ
AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn tại Tờ trình số 3741/TTr-SNN ngày 28/9/202.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Nghệ An, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 15 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính cấp xã: 01 thủ tục.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự: các
số 15, 16 mục III, lĩnh vực Thủy sản; các số 11, 16 mục V, lĩnh vực Thú y, Phần
A (Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn) theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự: các
số 1, 2, 3, 4, 10, 11 mục II, lĩnh vực Trồng trọt; số 3 mục III, lĩnh vực Thủy
sản, Phần A (Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày
19/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự: các
số 1, 2, 3, 4 mục IV, lĩnh vực Chăn nuôi, Phần A (Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) theo
Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân cân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ
trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (TP, Th).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ
AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A. TTHC THUỘC PHẠM VI GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
|
1
|
cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Đối với trường hợp cấp mới: 5,5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Phí cấp mới: 40.000 đồng/lần;
- Lệ phí cấp lại: 20.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động
thủy sản.
|
|
2
|
cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017.
- Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo,
nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy
sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận
nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An.
|
1. Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương
tiện chưa được cơ quan đăng kiểm kiểm tra - kiểm tra lần đầu), C là giá trị
đóng mới:
a) Giá đóng mới trên 100.000.000 đồng đến
300.000.000 đồng: 910.000 + (C -100.000.000) x 0,007 (đồng)
b) Giá đóng mới trên 300.000.000 đồng đến
1.000.000.000 đồng: 2.310.000 + (C -300.000.000) x 0,006 đồng
c) Giá đóng mới trên 1.000.000.000 đồng đến
2.000.000.000 đồng: 6.510.000 + (C -1.000.000.000) x 0,005 (đồng)
d) Giá đóng mới trên 2.000.000.000 đồng:
11.510.000 + (C - 2.000.000.000) x 0,004 (đồng)
2. Giám sát kỹ thuật cải hoán, sửa chữa phục hồi,
C là giá trị hoán cải, sửa chữa phục hồi:
a) Giá sửa chữa, hoán cải đến 15.000.000 đồng: 300.000
đồng
b) Giá sửa chữa, hoán cải trên 15.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng: 300.000 + (C-15.000.000) x 0,016 (đồng)
c) Giá sửa chữa, hoán cải trên 50.000.000 đồng đến
150.000.000 đồng: 860.000 + (C-50.000.000) x 0,012 (đồng)
d) Giá sửa chữa, hoán cải trên 150.000.000 đồng đến
350.000.000 đồng: 2.060.000 + (C-150.000.000) x 0,009(đồng)
đ) Giá sửa chữa, hoán cải trên 350.000.000 đồng đến
700.000.000 đồng: 3.860.000 + (C-350.000.000) x 0,007 (đồng)
e) Giá sửa chữa, hoán cải trên 700.000.000 đồng đến
1.200.000.000 đồng: 6.310.000 + (C-700.000.000) x 0.005 (đồng)
g) Giá sửa chữa, hoán cải trên 1.200.000.000 đồng
đến 2.500.000.000 đồng: 8.810.000 + (C-1.200.000.000) x 0,003 (đồng)
h) Giá sửa chữa, hoán cải trên 2.500.000.000 đồng:
12.710.000 + (C-2.500.000.000) x 0,001 (đồng)
3. Kiểm tra bất thường, tai nạn: Bằng mức thu phí
kiểm tra hàng năm đồng/lần/tàu
4. Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang
thiết bị trên tàu cá hàng năm
a) Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (GT):
2.000 đồng/GT
b) Kiểm tra phần máy tàu (Tổng công suất máy
chính + máy phụ (KW)): 1.360 đồng/KW
c) Thiết bị hàng hải: 75.000 đồng/lần/hệ thống
d) Thiết bị vô tuyến điện: 75.000 đồng/lần/hệ thống
đ) Phương tiện tín hiệu: 37.000 đồng/lần/hệ thống
e) Phương tiện cứu sinh: 75.000 đồng/lần/hệ thống
f) Trang thiết bị nghề cá: 130.000 đồng/lần/hệ thống
g) Các trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an
toàn được trang bị trên tàu cá:
- Bình chịu áp lực: + Dung tích một bình chịu áp
lực, V ≤ 0,3 m3: 75.000 đồng/lần + Dung tích bình chịu áp lực, V >0,3 đến
1m3: 150.000 đồng/lần
- Các thiết bị lạnh: + Dưới 30.000 kcal/h:
1.050.000 đồng/hệ thống + Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal: 1.500.000 đồng/hệ
thống + Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal: 2.250.000 đồng/hệ thống
5. Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang
thiết bị trên tàu cá: Kiểm tra định kỳ
a) Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (GT):
5.000 đồng/GT
b) Kiểm tra phần hệ động lực và trang thiết bị buồng
máy: 4.080 đồng/KW
c) Thiết bị hàng hải: 135.000 đồng/lần/hệ thống
d) Thiết bị vô tuyến điện: 187.000 đồng/lần/hệ thống
đ) Phương tiện tín hiệu: 45.000 đồng/lần/hệ thống
e) Phương tiện cứu sinh: 135.000 đồng/lần/hệ thống
f) Trang thiết bị nghề cá: 150.000 đồng/lần/hệ thống
g) Trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn:
- Bình chịu áp lực: + Dung tích một bình chịu áp
lực, V ≤ 0,3 m3: 105.000 đồng/lần
+ Dung tích bình chịu áp lực, V>0,3 đến 1m3:
225.000 đồng/lần
- Các thiết bị lạnh: + Dưới 30.000 kcal/h:
1.500.000 đồng/hệ thống
+ Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal: 2.250.000 đồng/hệ
thống + Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal: 3.000.000 đồng/hệ thống
6. Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang
thiết bị trên tàu cá trung gian: Kiểm tra trên đà
a) Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (GT):
3.500 đồng/GT
b) Kiểm tra phần máy tàu (Tổng công suất máy
chính + máy phụ) 2.720 đồng/KW
c) Thiết bị hàng hải: 105.000 đồng/lần/hệ thống
d) Thiết bị vô tuyến điện: 131.000 đồng/lần/hệ thống
đ) Phương tiện tín hiệu: 41.000 đồng/lần/hệ thống
e) Phương tiện cứu sinh: 105.000 đồng/lần/hệ thống
f) Trang thiết bị nghề cá: 140.000 đồng/lần/hệ thống
g) Trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn:
- Bình chịu áp lực: + Dung tích một bình chịu áp
lực, V ≤ 0,3 m3: 90.000 đồng/lần
+ Dung tích bình chịu áp lực, V >0,3 đến 1m3:
187.500 đồng/lần
- Các thiết bị lạnh: + Dưới 30.000 kcal/h:
1.275.000 đồng/hệ thống
+ Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal: 1.875.000 đồng/hệ
thống
+ Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal: 2.625.000
đồng/hệ thống
(quy định tại mục 2, 3, 4, 5, 6, 8 phần II, biểu
phí, lệ phí kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021; Mức thu phí kiểm
định đối với thiết bị, phương tiện của tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 15
mét bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại tiết c, d, đ, e điểm 5, tiết
c, d, đ, e điểm 6 và tiết c, d, đ, e điểm 8 mục II Biểu phí, lệ phí nêu tại
Thông tư 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021.)
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm
viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu
cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và
đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực
thủy sản.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản
|
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp mới giấy chứng nhận;
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp lại giấy chứng nhận.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
5.700.000 đồng/lần.
(Từ ngày 1/7/2023 đến ngày 31/12/2023 áp dụng mức
phí: 5.130.000 đồng/lần. Theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023)
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
- Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý giống,
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
- Thông tư 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ
tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
- Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
|
|
5
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
- 45 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông,
lâm nghiệp
|
- Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án: không quá 20 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án:
trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng
Chính phủ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của
Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của
công ty nông, lâm nghiệp.
- Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 01
năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng đề án
và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định
số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
|
|
III. LĨNH VỰC THÚ Y
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật/sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định đối với: Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã tham gia chương trình giám sát
không có mầm bệnh, hoặc phòng bệnh bắt buộc bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chế
biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y;
- Trong 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định đối với các trường hợp còn lại.
|
- Nộp trực tiếp đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh
Nghệ An hoặc Trung tâm dịch vụ nông nghiệp cấp huyện được ủy quyền
- Nộp qua email, zalo, fax (nộp bản gốc sau) đến
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Nghệ An hoặc Trung tâm dịch vụ nông nghiệp cấp
huyện được ủy quyền
|
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật:
+ Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu:
50.000 đồng/Lô hàng/xe ô tô;
+ Lợn: 60.000 đồng/ Lô hàng/xe ô tô;
+ Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động
vật khác có khối lượng tương đương: 300.000 đồng/ Lô hàng/xe ô tô;
+ Gia cầm: 17.000 đồng/ Lô hàng/xe ô tô (thời
gian áp dụng từ ngày 1/7/2023 đến ngày 31/12/2023), từ ngày 01/01/2024 trở đi
áp dụng mức phí: 35.000 đồng/lô hàng/xe ô tô;
+ Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá
sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm,
ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , ngày 30/6/2016: 100.000 đồng/ Lô hàng/xe ô tô;
- Giám sát cách ly kiểm dịch:
+ Đối với động vật giống: 800.000 đồng/ Lô
hàng/xe ô tô;
+ Đối với động vật thương phẩm: 500.000 đồng/ Lô
hàng/xe ô tô;
- Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi
và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm)
+ Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh: 200.000
đồng/Container/Lô hàng;
+ Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm
từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi
khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xường, pa tê, xúc xích, dăm bông,
mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua,
bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi,
trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm;
phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các
sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản
chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột
sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn
chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc
rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược
liệu khác có nguồn gốc động vật; da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da
lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ
các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và
lông của các loài chim khác; Răng sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến,
sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm: 100.000 đồng/
Container/Lô hàng.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 22/2009/TT-BNN ngày 28/4/2009 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn yêu cầu về giống vật
nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển
chăn nuôi.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ
Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và
doanh nghiệp.
|
|
2
|
Thủ tục Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi,
thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ phí: 25.000 đồng/ lần (áp dụng từ ngày
01/07/2023 đến ngày 31/12/2023), từ ngày 01/01 /2024 lệ phí: 50.000/đồng/lần
(theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 và mục I, Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc
thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ
Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và
doanh nghiệp.
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (Trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi,
thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Lệ phí: 25.000 đồng/ lần (áp dụng từ ngày
01/07/2023 đến ngày 31/12/2023 theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính, từ ngày 01/01/2024 lệ phí: 50.000/đồng/lần
(Quy định tại mục I, Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y kèm theo Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc
thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ
Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và
doanh nghiệp.
|
|
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều
kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều
kiện thực tế.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều
kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều
kiện thực tế.
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế
biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi,
thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế:
5.700.000 đ/ 01 cơ sở/lần. (Từ ngày 01/07/2023 đến ngày 31/12/2023 áp dụng mức
phí: 2.850.000 đồng/cơ sở/ lần. Theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023)
- Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế:
1.600.000 đ/ 01 cơ sở/lần. (Từ ngày 01/07/2023 đến ngày 31/12/2023 áp dụng mức
phí: 800.000 đồng/cơ sở/ lần. Theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023)
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. (Từ ngày 01/07/2023 đến
ngày 31/12/2023 áp dụng phí: 750.000 đồng/cơ sở/ lần. Theo quy định tại Thông
tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023)
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/03/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong chăn nuôi.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ
Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và
doanh nghiệp
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi,
thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế:
250.000đ/01 cơ sở/lần. (Từ ngày 01/07/2023 đến ngày 31/12/2023 áp dụng phí thẩm
định: 125.000 đồng/cơ sở/ lần, theo Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023)
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần)
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/03/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong chăn nuôi.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ
Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và
doanh nghiệp.
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi,
thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần. (Từ ngày
01/07/2023 đến ngày 31/12/2023 áp dụng mức phí: 1.150.000 đồng/cơ sở/ lần);
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện
chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần (Từ ngày
01/07/2023 đến ngày 31/12/2023 áp dụng mức phí: 750.000 đồng/cơ sở. Theo quy
định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023)
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/03/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong chăn nuôi.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ
Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và
doanh nghiệp.
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ.
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành
phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/ lần
(Từ ngày 01/07/2023 đến ngày 31/12/2023 áp dụng mức phí: 125.000. Theo Thông
tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023)
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện
chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/03/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong chăn nuôi.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ
Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và
doanh nghiệp.
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hoặc gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16
đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
|
|
VI
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An
|
Không
|
Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận
vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc
hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử
dụng nguồn gen.
|
|
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3224/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
907
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|