|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3138/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3138/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 21
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI,
SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Khoa
học và Công nghệ tại Văn bản số 1669/SKHCN-TĐC ngày 07/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 10 (mười) thủ tục hành chính được
ban hành mới; 11 (mười một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 (năm)
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Hoạt động khoa học và công
nghệ, Sở hữu trí tuệ, Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và
Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin
học tỉnh), các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn
05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh theo đúng quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Thay thế Danh mục và
Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 06 lĩnh vực Hoạt
động khoa học công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày
08/7/2019 của UBND tỉnh; các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 07 trong
lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân ban hành kèm theo
Quyết định 1586/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ Danh mục và
Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 14, 15, 16 lĩnh vực Hoạt
động khoa học công nghệ; các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 lĩnh vực Sở
hữu trí tuệ ban hành kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của
UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ KH và CN;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Ngọc Châu
|
DANH MỤC
VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
Ban
hành kèm theo Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
PHẦN I: DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở
sử dụng ngân sách
nhà nước và
nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của
Nhà
nước trong lĩnh vực
khoa học và
công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
QT.KHCN.14
|
04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục
vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông
tin giải quyết thủ
tục hành chính
tỉnh: http://dichvucong. hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014
của Chính phủ về
hoạt động thông
tin
khoa học và công nghệ;
- Thông
tư
số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014
của Bộ
Khoa học và Công nghệ Quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ;
- Thông
tư
số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023
của Bộ
trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu
thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Quyết định số
1564/QĐ- BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
QT.KHCN.15
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Đăng
ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
QT.KHCN.16
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
QT.KHCN.20
|
22 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.
hatinh.gov.vn
|
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều
của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Quyết định
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ khoa học và Công
nghệ.
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu.
|
QT.KHCN.21
|
22 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
|
Như
trên
|
6
|
Mua sáng chế, sáng
kiến.
|
QT.KHCN.22
|
22 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
|
Như
trên
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực.
|
QT.KHCN.23
|
22 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
|
Như
trên
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
QT.SHTT.01
|
01 tháng (30 ngày)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức sửa chữa
thiếu sót hồ sơ hoặc có ý kiến phản đối).
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong .hatinh.gov.vn
|
Phí thẩm định hồ sơ
yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000
đồng.
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số
07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số
263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 31/2020/TT- BTC ngày 04/5/2020.
- Quyết định số
2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
QT.SHTT.02
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức sửa chữa thiếu sót hồ
sơ hoặc có ý kiến phản đối).
|
Như
trên
|
Phí thẩm định hồ
sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000
đồng.
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số
263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020.
- Quyết định số
2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
3
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
|
QT.SHTT.03
|
03 tháng (90 ngày)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
quy định
|
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29/ 11/ 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12
ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/ 2019 và Luật số
07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ.
- Quyết định số 2060/QĐ-
BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
1
|
Khai
báo thiết
bị X - quang chẩn
đoán trong y tế
|
QT.NLNT.01
|
04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm
Phục vụ hành chính
công tỉnh
Hà Tĩnh (Số 02A,
đường Nguyễn Chí
Thanh,
thành phố
Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh: http://dichvucong. hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020
của Chính phủ quy định về việc tiến hành
công
việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ;
- Thông
tư
số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ hướng
dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy
định về việc tiến hành
công
việc
bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử;
- Thông tư
số 13/2023/TT BKHCN ngày 30/6/2023
của
Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ
bãi bỏ một số
văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban
hành;
- Thông tư liên
tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế;
- Thông tư số
13/2018/TT-BKHCN ngày 05/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa
đổi bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày
09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế;
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử;
- Quyết định số
1915/QĐ- BKHCN ngày 28/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số
27/2021/QĐ- UBND ngày 03/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về “Phân cấp
thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế và Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an
toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh”;
- Thông tư số
63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài
chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
2
|
Cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.02
|
23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (không tính thời gian tổ
chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ).
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
+ X-quang chụp răng:
2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ X-quang chụp vú:
2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ X-quang di động:
2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ X-quang chẩn đoán
thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Thiết bị đo mật độ
xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ X-quang tăng sáng
truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ X-quang chụp cắt lớp
vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Hệ thiết bị
PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 hệ thiết bị.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
3
|
Gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.03
|
23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (không tính thời gian tổ
chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ).
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 75%
so với phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
4
|
Sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.04
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.05
|
23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân sửa
đổi, bổ sung hồ sơ).
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
6
|
Cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.06
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
7
|
Cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
QT.NLNT.07
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
|
Như
trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 200.000 đồng/Chứng
chỉ
|
Như
trên
|
II
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
QT.KHCN.01
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: dichvucong.hatinh. gov.vn.
|
Phí: 3.000.000 đồng
Lệ phí: Không
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ;
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học và công nghệ.
- Quyết định số
2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
2
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
QT.KHCN.02
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí:
- Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công
nghệ: 1.000.000 đồng.
- Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập
hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000
đồng.
- Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa
học và công nghệ: 1.500.000 đồng.
- Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công
nghệ: 1.500.000 đồng.
- Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học
và công nghệ: 1.000.000 đồng.
- Cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng.
Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
QT.KHCN.03
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí: 3.000.000 đồng.
Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
4
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
QT.KHCN.04
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí:
- Đăng ký thay đổi
tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động
văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi
nhánh: 2.000.000 đồng.
Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Căn
cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
QT.KHCN.14
|
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu
giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ.
|
QT.KHCN.15
|
3
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
QT.KHCN.16
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
QT.SHTT.02
|
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ;
- Quyết định số
2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
QT.SHTT.03
|
Như
trên
|
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3138/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|