|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3098/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính Nông nghiệp Sở Nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu:
|
3098/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3098/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 149/TTr-SNN ngày 14/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết đinh này 16 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
phân mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chù tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh,
Các phòng: TKBT, KT, KSTTHC, TTTH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3098/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
QT-01
|
2
|
Cấp/cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
QT-02
|
3
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật.
|
QT-03
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
QT-04
|
5
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy giống cây trồng.
|
QT-05
|
6
|
Kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
QT-06
|
7
|
Kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
QT-07
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện)
|
QT-08
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết
hạn) -(TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện)
|
QT-09
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thuỷ sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC
chung cho cấp sở, cấp huyện.)
|
QT-10
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện.)
|
QT-11
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
QT-12
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá.
|
QT-13
|
14
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y -thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
QT-14
|
15
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
QT-15
|
16
|
Cấp biển xe được phép đi
trên đê trong mùa lũ
|
QT-16
|
PHỤ LỤC 2
CÁC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
1. Quy trình Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân
bón (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân
bón. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Chi cục
TT và BVTV Hà Nội) Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số
108/2017/ NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ
2. Nghị định số
181/2013/ NĐ-CP, ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
3. Quyết định số
4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đối với Xác nhận nội
dung quảng cáo:
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo về phân bón theo mẫu.
|
x
|
|
2. Bản công bố hợp quy
hoặc Quyết định công nhận phân bón lưu hành.
|
|
x
|
3. Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đối với trường hợp quảng cáo loại phân bón do tổ chức, cá nhân
sản xuất.
|
|
x
|
4. 02 kịch bản quảng cáo
và 01 đĩa CD ghi âm, ghi hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và
phương thức quảng cáo.
|
x
|
|
|
2. Đối với trường hợp
đăng ký hội thảo phân bón:
|
|
|
|
1. Văn bản đăng ký tổ chức
hội thảo gồm: chương trình (ghi rõ nội dung báo cáo); thời gian
(ngày/tháng/năm); địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và tài
liệu phát cho người dự, nội dung mô tả chung về phân bón giới thiệu như nguồn
gốc, xuất xứ, đặc điểm, tính năng, công dụng; bảng kê tên, chức danh, trình độ
chuyên môn của báo cáo viên.
|
x
|
|
2. Bản công bố hợp quy
hoặc Quyết định công nhận phân bón lưu hành
|
|
x
|
3. Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đối với trường hợp giới thiệu loại phân bón sản xuất trong nước.
Trường hợp tổ chức, cá
nhân đăng ký hội thảo lần thứ hai trở lên mà nội dung hội thảo không thay đổi
thì có văn bản đăng ký tổ chức hội thảo nêu rõ thời gian, địa điểm tổ chức,
không phải nộp các giấy tờ theo quy định tại điểm 1, 2, 3 Mục này.
Trường hợp có thay đổi về
nội dung hội thảo thì nộp văn bản, giấy tờ quy định tại điểm 1, 2 Mục này.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Xác nhận nội dung quảng
cáo: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đăng ký hội thảo:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa có quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
|
1. Đối với trường hợp
xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
TCCN
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
07 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản xác nhận
nội dung quảng cáo
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Văn bản xác nhận nội
dung quảng cáo
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Văn bản xác nhận nội
dung quảng cáo
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Văn bản xác nhận nội
dung quảng cáo
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc
Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
2. Đối với trường hợp
đăng ký hội thảo phân bón
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
TCCN
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
01 giờ (Giờ
hành chính)
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
03 giờ
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
01 giờ
|
Dự thảo Văn bản xác nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
01 giờ
|
Văn bản xác nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
01 giờ
|
Văn bản xác nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Văn bản xác nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên
viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo về phân bón
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
8. Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật (QT-02).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (BVTV) Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
2. Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
3. Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 8/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
5. Thông tư
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015)
|
x
|
|
2. Bản sao chứng thực hoặc
bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
|
x
|
3. Bản thuyết minh điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XV Ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015);
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
800.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ, soạn thảo Quyết định thẩm định cơ sở
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Quyết định thẩm định cơ
sở
|
B6
|
Thẩm định tại cơ sở, lập
biên bản thẩm định
|
Đoàn thẩm định
|
07 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B7
|
Tham mưu GCN đủ điều kiện
buôn bán thuốc BVTV đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc công văn trả lời
nêu rõ lý do không cấp;
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
03 ngày
|
GCN hoặc công văn
|
B8
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
GCN hoặc công văn
|
B9
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
GCN hoặc công văn
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
GCN hoặc công văn
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
GCN hoặc công văn
|
B12
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
8. Sổ theo dõi hồ sơ
9. Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
3. Quy trình cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
(QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Cán
bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép
vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XXIX Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
2. Bản sao chụp Giấy chứng
nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ
thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp
mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ).
|
|
x
|
3. Bản sao chụp các giấy
tờ sau:
- Hợp đồng cung ứng;
- Hợp đồng vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật;
- Hóa đơn tài chính về xuất,
nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản kê khai vận chuyển
hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty).
|
|
x
|
4. Lịch trình vận chuyển
hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công
ty).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
TCCN
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
1/4 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
1/4 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ,
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
1/2 ngày
|
Dự thảo
Giấy phép
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
1/2 ngày
|
Giấy
phép
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
1/2 ngày
|
Giấy
phép
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy
phép
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
8. Sổ theo dõi hồ sơ
9. Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực
vật (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực
vật; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT , ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
2. Thông tư 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XXXIV Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
|
x
|
|
2. Bản sao chụp Giấy chứng
nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;
|
|
x
|
3. Sản phẩm quảng cáo (nội
dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói,
chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự);
|
x
|
|
4. Danh sách báo cáo
viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của
báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện,
triển lãm, chương trình văn hoá, thể thao).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
600.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
TCCN
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận 1 cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
04 ngày
|
Giấy xác nhận hoặc văn bản
bổ sung/từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Giấy xác nhận hoặc văn bản
bổ sung/từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Giấy xác
nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy xác
nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
8. Sổ theo dõi hồ sơ
9. Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định công bố hợp quy giống cây trồng.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu công bố hợp quy giống cây trồng. Cán bộ, công chức
thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số
46/2015/TT-BNNPTN ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2. Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và công nghệ.
3. Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
1. Bản công bố hợp quy
theo mẫu;
|
x
|
|
2. Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng
nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập;
|
|
x
|
3. Bản sao biên bản kiểm
định đồng ruộng của một lô ruộng giống đại diện cho một giống theo từng cấp
giống;
|
|
x
|
4. Bản sao 01 phiếu kết
quả thử nghiệm mẫu từ bản gốc của một lô giống đại diện cho một giống theo từng
cấp giống trong vòng 6 tháng tính từ ngày phát hành phiếu kết quả thử nghiệm của
phòng thử nghiệm được chỉ định đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy;
|
|
x
|
5. Trường hợp tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy chưa được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố
gồm: Quy trình sản xuất giống và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng,
áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 của Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT kế hoạch giám sát hệ thống
quản lý;
|
x
|
|
|
6. Trường hợp tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy đã được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố hợp
quy có bản sao từ giấy chứng nhận phù hợp ISO 9001;
|
|
x
|
|
7. Báo cáo đánh giá hợp
quy của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống trong vòng 6
tháng tính từ ngày phát hành theo nội dung theo mẫu.
|
x
|
|
|
2. Trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức
chứng nhận được chỉ định
|
|
|
1. Bản công bố hợp quy
|
|
x
|
2. Giấy chứng nhận phù hợp
quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã
đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyền môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT
và BVTV Hà Nội
|
02 ngày
|
|
B7
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo Thông báo tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp quy
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo tiếp nhận hồ
sơ
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên, Chi cục TT và
BVTV Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo tiếp nhận hồ
sơ
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp quy
|
B11
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng
trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
TT và BVTV Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Bản công bố hợp quy.
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
7. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
8. Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
Quy trình Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (QT-06)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu, thuộc thẩm quyền của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phạm vi:
|
|
Đối tượng là tổ chức, cá
nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người
nhập khẩu), Cán bộ công chức Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản (NLS và TS) Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Giấy Đăng ký kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
số 154/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
- Bản sao Hợp đồng
(Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là
ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch);
|
|
x
|
|
- Bản sao Danh mục hàng
hóa (Packing List - nếu có);
|
|
x
|
|
- Bản sao Hóa đơn
(Invoice) có xác nhận của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Vận đơn (Bill
of Loading) có xác nhận của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Tờ khai hàng hóa
nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận
xuất xứ hàng hóa (C/O- Certificate of Origin - nếu có);
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy phép nhập
khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
|
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận chất lượng
lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập
khẩu;
|
|
x
|
|
- Ảnh hoặc bản mô tả
hàng hóa có nội dung có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa
và nhãn phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập
khẩu muối rời).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
Trong thời hạn 01 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Trực tiếp tại Bộ phận
một cửa Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội.
Hoặc Fax: 024 35335441
- Gửi theo đường bưu điện,
sau đó gửi hồ sơ bản chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến
qua mạng, sau đó gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng
đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi thông
báo này để được xem xét trả kết quả.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận Một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viện Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
01 giờ
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
02 giờ
|
Dự thảo Đăng ký kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý
chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
02 giờ
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
01 giờ
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. Sở thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
2. Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
3. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
4. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
5. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
6. Sổ theo dõi hồ sơ
|
7. Đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
7. Quy trình Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
(QT-07)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy trình này thống nhất
trình tự, thẩm định hồ sơ Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu,
|
2
|
Phạm vi:
|
|
Đối tượng là tổ chức, cá
nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người
nhập khẩu), Cán bộ công chức Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản (NLS và TS) Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
3.2.1
|
Phương thức kiểm tra chặt
|
|
|
|
- Giấy đăng ký kiểm tra
thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
- Bản tự công bố sản phẩm
|
|
x
|
|
- Bản sao Danh mục hàng
hóa (Packing List)
|
|
x
|
|
- Bản sao Tờ khai hàng
hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu.
|
|
x
|
5.2.2
|
Phương thức kiểm tra
thông thường
|
|
|
|
- Giấy đăng ký kiểm tra thực
phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
- Bản tự công bố sản phẩm
|
|
x
|
|
- Bản sao Danh mục hàng
hóa (Packing List)
|
|
x
|
|
- Bản sao Tờ khai hàng hóa
nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu.
|
|
x
|
|
- Bản chính 03 (ba)
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm
tra đánh giá đạt yêu cầu an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại
các ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất
xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt.
(Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 17 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Phương thức kiểm tra
chặt: 07 ngày làm việc;
- Phương thức kiểm tra
thông thường: 03 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Trực tiếp tại Chi cục Quản
lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di -
Đống Đa - Hà Nội.
Hoặc Fax: 024 35335441
- Gửi theo đường bưu điện,
sau đó gửi hồ sơ bản chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến
qua mạng, sau đó gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng
đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi thông
báo này để được xem xét trả kết quả.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Kết
quả/ Sản phẩm
|
|
1. Đối với phương thức
kiểm tra chặt
|
|
07 ngày
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS HàNội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
04 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả
xác nhận thực phẩm
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý
chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết xác nhận thực
phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết xác nhận
thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết xác nhận
thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
|
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS HàNội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
|
2. Đối với phương thức
kiểm tra Thông thường
|
|
03
ngày
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Người nhập khẩu
|
Giờ hành
chính
|
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
B5
|
Xem xét xử lý, Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả
xác nhận thực phẩm
|
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý
chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả xác nhận
thực phẩm
|
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản
lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả xác nhận
thực phẩm
|
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Thông báo kết quả xác nhận
thực phẩm
|
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
4
|
Mẫu biểu
|
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
2. Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
3. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
|
|
4. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
5. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
6. Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
7. Giấy đăng ký kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
|
8. Thông báo thực phẩm đạt
hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Quy trình cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (TTHC
chung cho cấp sở, cấp huyện) (QT-08)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông
lâm, thủy sản theo thẩm quyền được giao.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với các tổ
chức/cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
nông lâm, thủy sản (cơ sở có giấy đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu
tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT phân cấp):
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật An toàn thực phẩm
số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 1238/QĐ-UBND
ngày 18/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội;
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội;
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
1
|
Đơn đề nghị cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (phụ lục
V ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
2
|
Bản thuyết minh điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (phụ lục VI, ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
1. Trường hợp cơ sở
chưa được thẩm định, xếp loại: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
2. Trường hợp cơ sở
đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
* Ghi chú: đối với
các trường hợp phải bổ sung hồ sơ sau khi nộp, thì thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Cơ quan được phân công
theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm:
- Trực tiếp:
1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại
Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
+ Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung,
quận Đống Đa, Hà Nội
+ Chi cục Chăn nuôi và
Thú y; Địa chỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
+ Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Chi cục Thủy sản; Địa
chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện: tiếp nhận
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
- Thông qua dịch vụ bưu
chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của
doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công, gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng
đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông
báo tiếp nhận hồ sơ.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
|
1. Trường hợp Cơ sở chưa
được thẩm định và xếp loại
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ phận một cửa đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa đơn vị
được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ;
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Thông báo thẩm định
|
B6
|
Thẩm định tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
07 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B7
|
Tham mưu văn bản
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
03 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B8
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
B12
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp cơ sở đã
được thẩm định, xếp loại A, B
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/công dân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
03 ngày
|
|
B6
|
Xem xét,
|
Lãnh đạo phòng đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
2. Bản thuyết minh điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm, thủy sản
|
|
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
|
6. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
7. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
8. Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Quy trình Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) - (TTHC
chung cho cấp sở, cấp huyện) (QT-09)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm nông lâm, thủy sản theo thẩm quyền được giao.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với các tổ
chức/cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm nông lâm, thủy sản (cơ sở có giấy đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu
tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT phân cấp):
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật An toàn thực phẩm
số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội
- Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
1238/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội;
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND
ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội;
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
1
|
Đơn đề nghị cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (phụ lục
V ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
2
|
Bản thuyết minh điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (phụ lục VI, ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
1. Trường hợp cơ sở
chưa được thẩm định, xếp loại: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
2. Trường hợp cơ sở
đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
* Ghi chú : đối với
các trường hợp phải bổ sung hồ sơ sau khi nộp, thì thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Cơ quan được phân công theo
Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm:
- Trực tiếp:
1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại
Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
+ Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung,
quận Đống Đa, Hà Nội
+ Chi cục Chăn nuôi và
Thú y; Địa chỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
+ Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Chi cục Thủy sản; Địa
chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện: tiếp nhận
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
- Thông qua dịch vụ bưu
chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của
doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công, gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng
đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông
báo tiếp nhận hồ sơ.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Kết
quả/ Sản phẩm
|
|
1. Trường hợp Cơ sở chưa
được thẩm định và xếp loại
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục
3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ phận một cửa đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa đơn vị
được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ;
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Thông
báo thẩm định
|
B6
|
Thẩm định tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
07 ngày
|
Biên bản
thẩm định
|
B7
|
Tham mưu văn bản
|
Chuyên viên đơn vị được phân
công
|
03 ngày
|
Dự thảo
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng
nhận
|
B9
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo
đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên
đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận
một cửa, đơn vị được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
B12
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng
trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận
một cửa, đơn vị được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp cơ sở đã
được thẩm định, xếp loại A, B
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/công dân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
03 ngày
|
|
B6
|
Xem xét,
|
Lãnh đạo phòng đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận một cửa, đơn vị được
phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng
trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
2. Bản thuyết minh điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm, thủy sản
|
|
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
|
6. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
7. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
8. Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Quy trình cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thuỷ sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung cho cấp sở,
cấp huyện) (QT-10)
1
|
MỤC ĐÍCH
|
|
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm nông lâm, thủy sản theo thẩm quyền được giao.
|
2
|
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ
chức/cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm nông lâm, thủy sản (cơ sở có giấy đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu
tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT phân cấp):
|
3
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật An toàn thực phẩm
số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội;
- Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
1238/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội;
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Đơn đề nghị cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (phụ lục
V ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ
khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở .
* Ghi chú: đối với
các trường hợp phải bổ sung hồ sơ sau khi nộp, thì thời gian bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian thẩm định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
- Trực tiếp tại Tiếp nhận
tại Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
1. Cấp Sở:
+ Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống
Đa, Hà Nội
+ Chi cục Chăn nuôi và
Thú y; Địa chỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
+ Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Chi cục Thủy sản; Địa
chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện: tiếp nhận
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
- Thông qua dịch vụ
bưu chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của
doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công, gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng
đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông
báo tiếp nhận hồ sơ.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ
sơ
|
Tổ chức/công dân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
02 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
chuyên viên đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận ATTP
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
MẪU BIỂU
|
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
2. Bản thuyết minh điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm, thủy sản
|
|
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
|
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Quy trình cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện)(QT-11)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
theo thẩm quyền được giao.
|
2
|
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ
chức/cá nhân có nhu cầu cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật An toàn thực phẩm
số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội;
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
1238/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND thành phố Hà Nội;
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
- Đơn đề nghị xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm (mẫu 01a Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm).
- Bản danh sách các đối
tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (mẫu 01b).
- Bản sao Giấy chứng nhận
Đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng
Đại diện hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hợp tác xã (có dấu xác
nhận của tổ chức) đối với trường hợp xác nhận cho tổ chức.
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- 10 ngày làm việc đối với
quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- 03 ngày làm việc đối với
quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức, cá nhân tham gia
đánh giá kiến thức và trả lời đúng 80% trở lên mỗi phần câu hỏi kiến thức
chung và kiến thức chuyên ngành) và thông báo kết quả xác nhận kiến thức cho
tổ chức, cá nhân.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Trực tiếp tại Tiếp nhận
tại Bộ phận một cửa theo theo phân cấp tại Quyết định 2582/QĐ-UBND ngày
05/6/2015 cua UBND thành phố Hà Nội:
1. Cấp Sở:
+ Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung,
quận Đống Đa, Hà Nội
+ Chi cục Chăn nuôi và
Thú y; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
+ Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Chi cục Thủy sản; Địa
chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện: tiếp nhận
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
- Thông qua dịch vụ
bưu chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của
doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công, gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng
đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông
báo tiếp nhận hồ sơ.
|
3.6
|
Phí
|
|
Phí thẩm định xác nhận
kiến thức ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 30.000 đồng/lần/người
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ.
|
Tổ chức/công dân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy biên nhận, hẹn ngày:
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả Phiếu thu phí
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
05 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, lập kế
hoạch, kiểm tra kiến thức, tổng hợp
|
Chuyên viên đơn vị được
phân công
|
10 ngày
|
Kế hoạch và kiểm tra kiến
thức
|
B6
|
Xem xét,
|
Lãnh đạo phòng đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo đơn vị được
phân công
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
chuyên viên đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
Giấy xác nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Giấy xác nhận
|
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, đơn vị
được phân công
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Số thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
2. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
3. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
|
4. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
5. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
6. Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
7. Đơn Xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
|
8. Danh sách đối tượng tham
gia xác nhận kiến thức
|
|
|
|
|
|
|
12. Quy trình cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y dùng cho động vật thủy sản (QT-12)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và cách
thẩm định cấp, gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
dùng cho động vật thủy sản.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú
y dùng cho động vật thủy sản; Cán bộ, công chức Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đăng ký
|
x
|
|
Bản thuyết minh chi tiết
về cơ sở vật chất, kỹ thuật
|
x
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
Chứng chỉ hành nghề thú
y (nếu cấp gia hạn)
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Cấp mới, gia hạn: Trong
thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận
một cửa tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Phí kiểm tra điều kiện
buôn bán thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp
nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
thủy sản Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ
sơ, dự thảo thông báo thành lập đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên Chi cục Thủy
sản Hà Nội
|
01 ngày
|
Thông báo lập đoàn kiểm
tra
|
B6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ
sở
|
Đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
Biên bản kiểm tra
|
B7
|
Tham mưu văn bản
|
Chuyên viên Chi cục Thủy
sản Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B8
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B9
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Thủy
sản Hà Nội
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:
|
Bộ phận một cửa Chi cục Thủy
sản Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng nhận hoặc
thông báo
|
B12
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Thủy sản có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc
Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đăng ký
2. Bản thuyết minh chi
tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật.
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
4. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
5. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
7. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
8. Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (QT-13)
1
|
Mục đích
Quy định trình tự và thẩm
định cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; Cán bộ, công chức Chi
cục Thủy sản Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Thủy sản năm
18/2017/QH14 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư
23/2018/TT-BNNPTNT ;
|
x
|
|
Giấy chứng nhận xuất xưởng
do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ;
|
x
|
|
Văn bản chấp thuận đóng
mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với
tàu công vụ thủy sản;
|
x
|
|
Biên lai nộp thuế trước
bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ
quan thuế;
|
x
|
|
Ảnh màu (9x12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
|
x
|
|
Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12
mét trở lên).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ,
|
Chuyên viên Chi cục Thủy
sản Hà Nội
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Dự thảo giấy chứng nhận
|
B6
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Thủy
sản Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết
cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Thủy sản có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc
Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Mẫu tờ khai đăng ký
tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Quy trình Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y) (QT-14)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự thực
hiện việc cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y cho tổ chức, cá nhân đăng
ký hành nghề thú y.
|
2
|
Phạm vi:
Các tổ chức, cá nhân có
nhu cầu được cấp hoặc gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y, bao gồm: Tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú y có trách nhiệm tổ
chức thực hiện Quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY
ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính;
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Cấp mới chứng chỉ
hành nghề
a) Đơn đăng ký cấp chứng
chỉ hành nghề thú y
|
x
|
|
b) Văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y;
|
|
x
|
c) Giấy chứng nhận sức
khỏe;
|
x
|
|
d) Giấy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ cán cước công dân. Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định
tại điểm a), b) và c) còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền
xác nhận;
|
|
x
|
- 02 ảnh 4x6 cm
|
x
|
|
2. Gia hạn chứng chỉ
hành nghề
- Đơn đăng ký gia hạn chứng
chỉ hành nghề thú y
- Chứng chỉ hành nghề đã
được cấp;
- Giấy chứng nhận sức khỏe;
- 02 ảnh 4x6 cm
|
x
x
x
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
- 05 ngày làm việc
đối với cấp lần đầu
- 03 ngày làm việc
đối với trường hợp gia hạn
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
50.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
1. Cấp mới chứng chỉ
hành nghề thú y
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn:
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ:
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
1,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành
nghề
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
|
B9
|
Trả kết quả: thu phí, trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân,
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Chứng chỉ hành nghề
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và thú y có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
2. Cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề thú y
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày:
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn:
|
Bộ phận một cửa; Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ:
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét, Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Dự thảo chứng chỉ
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề
|
B8
|
Trả kết quả: Thu phí, trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân,
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Chứng chỉ hành nghề
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và thú y có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đăng ký cấp chứng
chỉ hành nghề thú y
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Quy trình Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
(QT-15)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với tổ
chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Vệ sinh thú y hoạt động
trong lĩnh vực: ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động
vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật;
cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có
nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm;
Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú y có trách nhiệm tổ chức thực
hiện Quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Trường hợp cấp mới và
cấp lại khi GCN hết hạn.
|
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
x
|
|
|
- Bản mô tả tóm tắt về
cơ sở
|
x
|
|
|
2. Trường hợp cấp lại GCN
khi bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin
|
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
1 .Trường hợp cấp mới và
cấp lại khi GCN hết hạn.
- Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Trường hợp cấp lại
GCN khi bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
|
3.6
|
Phí và lệ phí:
|
|
1. Trường hợp cấp mới và
cấp lại khi GCN hết hạn.
- Phí: 1.000.000 VNĐ/lần:
Đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh
doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiêm, chẩn đoán bệnh
động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn
nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực
phẩm.
- Phí: 450.000 VNĐ/lần:
Đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động,
vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật.
2. Trường hợp cấp lại
GCN khi bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin:
Phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
|
1.Trường hợp cấp mới và
cấp lại khi GCN hết hạn.
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ, dự thảo thông báo Kiểm tra cơ sở
|
Chuyên viên Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
02 ngày
|
Thông báo kiểm tra cơ sở
|
B6
|
Kiểm tra tại cơ sở
|
Đoàn Kiểm tra
|
8 ngày
|
Biên bản
|
B7
|
Tham mưu văn bản
|
Chuyên viên Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B8
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B9
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
B12
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi
cục Chăn nuôi và thú y có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị
vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và
thú y
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
2. Trường hợp cấp lại
GCN khi bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin.
|
|
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
02 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Chán
nuôi và thú y
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và thú y có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Chăn nuôi và thú y
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y
2. Bản mô tả tóm tắt về
cơ sở
3. Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
4. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
6. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
7. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
8. Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Quy trình cấp biển xe được phép đi trên đê trong mùa lũ
(QT-16)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thực hiện cấp biển xe được phép đi trên đê trong mùa lũ
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu cấp biển xe được phép đi trên đê trong mùa lũ, bao gồm
“Xe kiểm tra đê”, “Xe hộ đê”, “Xe được phép đi trên đê”; Cán bộ công chức thuộc
Văn phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai Thành phố Hà Nội
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Quyết định số 92/2008/QĐ-BNN
ngày 17/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định
5582/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Công văn về việc xin
cấp phép cho xe ô tô đi lại trên đê trong mùa lũ.
|
x
|
|
|
2. Danh sách các số xe
kèm theo:
|
|
|
|
+ Bản đăng ký xe ô tô (bản
phô tô)
|
|
x
|
|
+ Bản Giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (bản phô tô).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng Hồ Sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão (PCLB) Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi
giấy tiếp nhận, hẹn trả
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
Đê điều và PCLB
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
Đê điều và PCLB
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Đê điều và PCLB
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét, thẩm định hồ
sơ:
|
Chuyên viên - Chi cục Đê
điều và PCLB
|
1,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục
Đê điều và PCLB
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
1 ngày
|
Biển “Xe kiểm tra đê”,
“Xe được phép đi trên đê”, “Xe hộ đê”
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên - Chi cục Đê
điều và PCLB
|
1 ngày
|
Biển “Xe kiểm tra đê”,
“Xe được phép đi trên đê”, “Xe hộ đê”
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Bộ phận một cửa, Chi cục
Đê điều và PCLB
|
Giờ hành
chính
|
Biển “Xe kiểm tra đê”,
“Xe được phép đi trên đê”, “Xe hộ đê”
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục Đê điều và PCLB có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Đê điều và PCLB
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc tại Chi cục; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê
kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Công văn về việc xin
cấp phép cho xe ô tô đi lại trên đê trong mùa lũ
2. Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
4. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
5. Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
6. Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
7. Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3098/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3098/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
974
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|