|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3094/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính đơn giản hóa Quảng Trị
Số hiệu:
|
3094/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3094/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
02 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO QUYẾT ĐỊNH THÔNG QUA
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị ;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo Quyết định
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
Điều 2. Giao các Sở:
Công thương, Y tế, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn
vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công
bố tại các Quyết định số: 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020; 3174/QĐ-UBND ngày
06/11/2020; 473/QĐ-UBND ngày 20/02/2020; 1062/QĐ-UBND ngày 23/4/2020;
2081/QĐ-UBND ngày 09/08/2021; 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022; 520/QĐ-UBND ngày
16/02/2022; 1521/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái
với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công thương, Y tế, Tư pháp, Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 3094/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
2.000309.000.00.00.H50
|
05 Ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP
ngày 02/5/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2569/QĐ- UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải quyết: Từ 07 ngày thành 05 ngày.
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
2.000631.000.00.00.H50
|
05 Ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP
ngày 02/5/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải quyết: Từ 07 ngày thành 05 ngày
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
II
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
2.000142.000.00.00.H50
|
12 Ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ- CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Cắt giảm thời gian giải quyết: Từ 15 ngày làm việc thành 12 ngày
làm việc
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
1.002758.000.00.00.H50
|
10 Ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải quyết: Từ 12 ngày làm việc thành 10 ngày
làm việc
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
2.000535.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
(- Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp hết thời
hạn
- Đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở;)
- Phí thẩm định cơ sở sản
xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng /lần/cơ sở.)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 20 ngày làm việc thành 15 ngày làm việc
- Bổ sung căn cứ pháp
lý
|
03 ngày làm việc
(Đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
(Không thu phí)
|
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Sửa đổi phí và bổ sung căn cứ pháp lý
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Đối với trường hợp
thay đổi tên cơ sở/chủ cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa điểm, địa
chỉ và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính
|
(Không thu phí)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi Phí và bổ sung căn
cứ pháp lý
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 3094/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
1.009984.000.00.00.H50
|
8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 10 ngày thành 08 ngày
- Bổ sung căn cứ
pháp lý
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
1.009985.000.00.00.H50
|
8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 10 ngày thành 08 ngày
- Bổ sung căn cứ
pháp lý
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
1.009989.000.00.00.H50
|
8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 10 ngày thành 08 ngày
- Bổ sung căn cứ
pháp lý
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
1.009990.000.00.00.H50
|
8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng;
- Quyết định số
2569/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 10 ngày thành 08 ngày
- Bổ sung căn cứ
pháp lý
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 3094/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
1.004645.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 15 ngày thành 05 ngày làm việc.
- Bổ sung căn cứ
pháp lý
|
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 3094/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
1.004223.000.00.00.H50
|
44 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND
tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014;
- Quyết định số
10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 55 ngày làm việc thành 44 ngày làm việc.
- Bổ sung căn cứ
pháp lý
|
PHỤ LỤC 5
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3094/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản, in và
phát hành
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
1.003868.000.00.00.H50
|
12 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000đ/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000đ/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000đ/phút
|
- Luật Xuất bản số
19/2012/QH13;
- Nghị định số:
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 15 ngày thành 12 ngày
- Bổ sung căn cứ
pháp lý
|
PHỤ LỤC 6
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 3094/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực An toàn và thực
phẩm
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.002425.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Phí thẩm định cơ sở:
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đổi với cơ sở sản xuất
khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất/lần phục vụ: 700.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất/lần phục vụ trở lên: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật
55/2010/QH12-An toàn thực phẩm
- Luật Hộ tịch số 60/2014/
QH13;
- Nghị
định 155/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.
- Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị ngày 07/4/2021 về việc ban hành quy định phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 20 ngày làm việc thành 18 ngày làm việc.
- Bổ sung căn cứ
pháp lý
|
PHỤ LỤC 7
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 3094/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
2.000806.000.00.00.H50
|
09 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
|
- Cắt giảm thời gian giải
quyết: Từ 15 ngày làm việc thành 09 ngày làm việc.
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3094/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|